Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

GA L2 CHUAN MEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.66 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1 Ngày soạn: 7/ 9/ 2013 Ngày giảng: Thứ 2 - 9/ 9 / 2013 Tập đọc : Tiết 1 + 2:. CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM. I. Mục tiêu : 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng : - Đọc đúng các từ mới: nắn nót, mải miết, ôn tồn, thành tài. Các từ có vần khó: Quyển, nguệch ngoạc, quay, các từ có vần dễ viết sai. - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài: biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. 2. Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới. - Hiểu được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công (trả lời được các câu hỏi trong SGK) GDKNS: Các kỹ năng sống cơ bản được gd trong bài. Tự nhận thức bản thân, lắng nghe tích cực, kiên định, đặt mục tiêu. II. Đồ dùng dạy học: G: Bảng lớp viết sẵn câu đoạn văn. H: SGK, vở, bút. III. Phương pháp. Qs, đàm thoại, LTTH. IV.Các hoạt động dạy học: ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học I.ÔĐTC (1P) -Hát II.KTBC(3P) - KT sách, vở của hs. - Nx. III. Bài mới - GT 8 chủ điểm của sách TV2 - HS nghe 1. GTB(3P) tập 1 và GTB - Nghe và đọc tên bài. 2.HDLĐ (33P) a. Đọc mẫu - GV đọc mẫu. - Nghe b. Hd hs đọc kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu câu - GV theo dõi HD HS đọc các - HS đọc: Quyển, nguệch từ khó ngọac, nắn nót ……. * Đọc từng - Đọc từng đoạn trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đoạn. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp. - Hd hs giải nghĩa các từ ngữ - GV HD HS đọc ngắt nghỉ hơi - Đọc các từ chú giải (SGK) đúng chỗ Mỗi khi...sách,/...dòng /...dài,/... bỏ dở. // (câu dài) . Bà ơi,/ bà làm gì thế?//( ngạc nhiên) . Thỏi....kim được?// ?( ngạc nhiên, lễ phép) - Đọc từng - Chia lớp làm 5 nhóm, yc hs đoạn trong đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm và sửa lỗi nhóm . - Theo dõi hd hs. cho bạn. *Thi đọc giữa - Thi đọc giữa các nhóm . các nhóm - Yc đọc cả bài - Yc đọc ĐT. - Các nhóm thi đọc cá nhân, từng đoạn - Cn đọc cả bài - Lớp đọc ĐT. 3. Tìm hiểu - Yc hs đọc bài (12P) - HS đọc thầm từng đoạn - Lúc đầu cậu bé học hành như thé nào? - Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc được vài dòng là chán bỏ đi chơi, ... - 1 HS đọc to đoạn 2 - Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? - Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá - Bà cụ mài thỏi sắt vao tảng đá để làm gì? - Để làm thành một cài kim khâu - Những câu nào cho thấy cậu bé không tin thỏi sắt to có thể - Thái độ của cậu bé ngạc nhiên thành kim? hỏi: Thỏi sắt ....được. - HS đọc to câu 3.. 4. Luyện đọc lại (24P). - Bà cụ giảng giải ntn? - Câu chuyện khuyên em điều - Mỗi ngày mai …. thành tài. gì? - Khuyên em làm việc chăm chỉ, cần cù không ngại k.k. - Yc hs đọc lại bài. - Nx, đánh giá, Td hs. - CN thi đọc lại bài (đọc đoạn, đọc cả bài) - Qua bài em học được điều gì?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Phải chăm học, ... - Em thích ai trong câu truyện? Vì sao? - Hs tự nói. VD: Em thích bà cụ vì bà cụ đã dậy cậu bé tính IV. Củng cố - Nx tiết học. nhẫn lại và kiên trì dặn dò (4P) - Về nhà học bài, cb bài sau Rút kinh nghiệm:. Toán. Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (Trang 3) I. Mục tiêu : + Biết đọc, viết các số đến 100 + Nhận biết các số có một chữ số, hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau. + Bài tập cần làm 1, 2, 3. II. chuẩn bị: G: Một bảng phụ ghi bt 2 ( như bài 2 SGK) H: SGk, vở, bút III. Phương pháp QS, hỏi - đáp, giảng giải, LTTH. IV. Các hoạt động dạy và học Nd - Tg I. KTBC(4P) II. Bài mới 1. GTB(1P) 2. HDTH Bài 1 (8P). Hoạt động dạy - KT sự chuẩn bị của hs. - Nx.. Hoạt động học. - GT trực tiếp.. - Nghe ghi bài vào vở. - Gọi hs đọc yc - Hd hs TH - Yc hs TH. a, Nêu tiếp cỏc số cú 1 chữ số/.... - Lớp làm vào vở, 3 hs lên bảng làm. Hs nx, chữa và đọc lại bài. a. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 b. Số bộ nhất cú một chữ số: 0 c. Số lớn nhất cú một chữ số: 9. - Theo dõi, hd hs. - Nx, chữa Bài 2(12P). - Gọi hs đọc yc.. - 2 hs đọc. - Hd hs TH. - Theo dõi. - Yc hs TH theo nhóm 2. - Hđ nhóm 2 làm vào SGK - Đại diện nhóm BT, nhóm khác.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nx, chữa và đọc lại bài. a, Nêu tiếp cỏc số có hai chữ số. 10 20 30 40 50 60 70 80 90. 11 21 31 41 51 61 71 81 91. 12 22 32 42 52 62 72 82 92. 13 23 33 43 53 63 73 83 93. 14 24 34 44 54 64 74 84 94. 15 25 35 45 55 65 75 85 95. 16 26 36 46 56 66 76 86 96. 17 27 37 47 57 67 77 87 97. 18 28 38 48 58 68 78 88 98. 19 29 39 49 59 69 79 89 99. b.Số bộ nhất cú hai chữ số là số10 c. Số lớn nhất cú hai chữ số là số 99. Bài 3(13P). - Gọi hs đọc yc - Hd hs TH - Yc hs TH (Hỏi thêm về số liền trước và số liền sau của các số khác). III. Củng cố - Tk - Dặn dò (2P) - GV NX tiết học - Về nhà làm bài tập. - 2 hs đọc - 4 hs nêu miệng cách làm bài. - Hs làm bài vào bảng con. a. Số 39 là số liền sau của 40 b. Số liền trước của 99 là số 98 c. Số liền trước của 90 là số 89 d. Số liền sau của 99 là số 100 - Nghe và ghi nhớ. Rút kinh nghiệm:. Đạo đức Tiết1: HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (tiết 1).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I.Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ. - Nêu được ích lợi của học tập, sinh hoạt đúng giờ. - Biết cùng cha mẹ lập ra thời gian biểu hằng ngày của bản thân. - Thực hiện theo thời gian biểu. GDKNS: Các kỹ năng cơ bản được gd trong bài. Kỹ năng quản lý thời gian để học tâp sinh hoạt đúng giờ, kỹ năng lập kế hoạch để học tập sinh hoạt đúng giờ. Kỹ năng tư duy phê phán. II.Đồ dùng dạy học: G: Phiếu bài tập, vở bt H; Vở BT, vở ghi. III. Phương pháp: Xử lý tình huống, tổ chức trò chơi, sắm vai, thảo luận nhóm. IV. Các hoạt động dạy học: Nd - Tg I.KTBC (3 ) II. Bài mới: 1. GTB(1P) 2. Nội dung: Hđ 1. Bày tỏ ý kiến (9P). Hoạt động dạy - KT đồ dùng phục vụ cho môn học. - Nhận xét. - Ghi đầu bài: * Mục tiêu: Hs có ý kiến riêng và bày tỏ ý kiến trước các hành động. - YC quan sát tranh bày tỏ ý kiến trong các tình huống việc nào đúng việc nào sai? - YC thảo luận nhóm đôi. - Nx - KL: Trong hai trường hợp trên hai bạn làm hai việc cùng một lúc không phải là học tập, sinh hoạt đúng giờ.... *HĐ2. Xử lí t.huống (10P) .. *Mục tiêu: Hs biết lựa chọn cách ứng xử sao cho phù hợp trong từng tình huống cụ thể - Chia nhóm, phát phiếu bài tập. - YC h/s lựa chọn cách ứng xử sao cho phù hợp.. Hoạt động học Hát - Bày đồ dùng lên bàn. - Nhắc lại.. * Quan sát, thảo luận. Đ.d nhóm TB, nhóm khcs nx, bổ xung. + Tình huống 1: Trong giờ học toán cô giáo đ... + Tình huống 2: Cả nhà đng ăn cơm vui vẻ, ... Nghe. * Quan sát tranh vẽ bài tập 2. - Các nhóm lựa chọn cách ứng xử phù hợp và chuẩn bị đóng vai. + Tình huống1: Ngọc đang xem một chương trình ti vi rất hay, ...( Ngọc nên tắt ti vi...).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hđ 3. Giờ nào việc nấy (10P) giờ.. + Tình huống 2: Đầu giờ h /s xếp hàng vào lớp. Trịnh và Lai đi học muộn, ...( Bạn Lai nên từ chối..) * Mục tiêu: Hs biết công việc - Các nhóm sắm vai. cụ thể cần làm và thời gian Nghe thực hiện để học tập và sinh hoạt đúng - YC các nhóm lên sắm vai. KL: Mỗi TH có nhiều cách - Đọc y /c bài tập 3 –T. luận. ứng xử. Chúng ta nên biết - Đại diện nhóm trình bày. lựa chọn cách ứng xử sao - Nhóm1: Buổi sáng em làm cho phù hợp nhất. những việc gì? - Nhóm2: Buổi trưa em làm - Chia lớp làm 4 nhóm thảo những việc gì? luận - Nhóm3: Buổi chiều em làm - YC trình bày. những việc gì? - Nhóm 4: Buổi tối em làm những việc gì?. KL: Cần sắp xếp thời gian - Nghe hợp lý để đủ thời gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ ngơi. - Ghi bài học. - Đọc BH III. Củng cố - Nhắc h /s thực hiện học tập, – dặn dò: (2’) sinh hoạt đúng giờ để đảm bảo sức khoẻ. - Về nhà cùng bố mẹ xây dựng thời gian biểu và thực hiện thời gian biểu đã lập. - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm:. Ngày soạn: 7/ 9/ 2013 Ngày giảng: Thứ 3/ 10/ 9/ 2013. Toán TiÕt 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp theo) I. Mục tiêu - Biết viết số có hai chữ số thành các tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Biết so sánh các số trong phạm vi 100. - Hs làm các BT 1, 3, 4, 5. II. Đồ dùng dạy - học G: Kẻ, viết sẵn bảng phụ (bài 1 SGK) H: SGK, vở, bút, b.con III. Phương pháp Qs, đàm thoại, LTTH IV. Các hoạt động dạy - học Nd - Tg Hoạt động dạy I.ÔĐTC (1P) II.KTBC(4P) - Gọi hs lên bảng làm bài. - Nx, chữa, ghi điểm. II. Bài mới. 1. GTB(1P) - GT trực tiếp. 2.Nội dung Bài 1 (9P) - Gọi hs đọc yc. - Yc HS nêu cách làm - Số 36 viết thành tổng ntn?. Bài 3 (10P). Bài 4 (7P). Bài 5 (6P). Hoạt động học - Hát - viết số liền trước của số 70 Số liền trước của 70 là 69 - Nhắc lại tên bài. - Viết theo mẫu. - HS có thể nêu số có 3 chục và 6 đơn vị là 36. Đọc là ba mươi sáu 36 = 30 + 6 - Số có 7 chục và 1 đơn vị Viết là 71 viết ntn? Nêu cách đọc - Bảy mươi mốt - Viết thành tổng? 71 = 70 +1 - Số 9 chục và 4 đơn vị? Viết là 94 Nêu cách đọc - Đọc chín mươi tư - Viết thành tổng? 94 = 90+4 - Bài yêu cầu làm gì? - So sánh các số - Nêu cách làm? - Nêu ... - Theo dõi hs hd hs. - 3HS lên bảng - Nhận xét bài của HS - Cả lớp làm bài vào vở. Chữa. - Nêu lại cách so sánh? 34 < 38 27 < 72 80 + 6 > 85 72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44 - So sánh hàng chục nếu cs hàng = nhau ta so sánh hàng đơn vị - Gọi hs nêu yc. - 1HS nêu yêu cầu - Viết các số: 33, 54, 45, 28. - 1HS lên bảng, lớp làm b.con. 28, 33 , 45, 54 a. Theo thứ tự từ bé đến 54, 45, 33, 28 lớn? b. Từ lớn đến bé? - Nx, chữa. - Gọi hs nêu yc. - 1HS nêu yêu cầu Viết các số thích hợp vào - Hs làm bài vào SGK, 2 hs chữa chỗ trống, biết các số đó là: miệng 98 76 67 70 76 80 Đáp án: 67, 70, 76, 80, 84, 90, 84 90 93 98 100 93, 98, 100 - Tk..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. Củng cố dặn dò (2P). - Nx tiết học. - Về làm lại các Bt.. Rút kinh nghiệm:. Mĩ Thuật GVC LÊN LỚP Kể chuyện Tiết 1: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói. - Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý trong tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện: Có công mài sắt có ngày nên kim 2. Rèn kĩ năng nghe - Theo dõi bạn kể biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn II. Đồ dùng dạy học - 4 tranh minh hoạ trong SGK III.phương pháp: Quan sát, thảo luận . vấn đáp, giảng giải, thực hành luyện tập III. Các hoạt động dạy học Nd - Tg Hoạt động dạy Hoạt động học I. KTBC - Không KT. II. Bài mới. 1. GTB(1P) - GT đặc điểm KC của L2 và -1 HS đọc yêu cầu của bài 2. Hd kể chuyện GTB. - Nêu tên chuyện. a. Kể từng đoạn - Gọi hs đọc yc của bài. trong câu truyện - 2 hs đọc theo tranh (20P) - GV giới thiệu tranh SGK - HS quan sát từng tranh đọc thầm lời gợi ý dưới mỗi tranh. - Yc hs tập kể tùng đoạn theo - Hs tập kể tùng đoạn theo tranh tranh trước lớp. Hs nghe, nx, bổ xung. b. Kể nối tiếp + Kể truyện trong nhóm 4. - HS tiếp nối nhau kể từng từng đoạn trong đoạn câu truyện trong nhóm câu truyện theo tranh (17P) * Kể chuyện trước lớp - Các nhóm thi kể trước lớp, từng đoạn, cả câu chuyện theo hình thức nối tiếp đoạn. - Cả lớp bình chọn nhóm kể GV và cả lớp nhận xét về hấp dẫn nhất ND cách diễn đạt, cách thể hiện..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> III. Củng cố - Nhận xét tiết học dặn dò (2P) - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe Rút kinh nghiệm:. - Nghe. Chính tả Tiết 1:CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM I. Mục tiêu. - Chép chính xác đoạn trích trong bài Có công mài sắt có ngày nên kim; trình bày đúng hai câu văn xuôi . Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được các BT 2, 3, 4. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần tập chép - Bảng lớp viết ND bài tập 2, 3 III. Phương pháp - Qs, hỏi - đáp, giảng giải, LTTH IV. Các hoạt động dạy học ND-TG I. Kiểm tra bài cũ 3’ II. Bài mới 1. GTB(1P) 2. HD tập chép (8P) 3. HS chép bài vào vở (20P). Hoạt động dạy K kiểm tra - GT trực tiếp. - GV đọc đoạn chép .Đoạn này chép từ bài nào? Đoạn chép này là lời của ai? - Bà cụ nói gì?. - Đoạn chép có mấy câu? - Cuối mỗi câu có dấu gì? - Những chữ nào trong bài đã được viết hoa? - Chữ đầu đoạn được viết như thế nào? - Cho HS viết bảng con những chữ khó? Chấm chữa bài - GV đọc đoạn gạch chân những dễ viết sai lên bảng - Trước khi chép bài mời một em nêu cách trình bày 1 đoạn văn? - Để viết đẹp các em ngồi như thế nào?. Hoạt động học. - Nghe và đọc tên bài. - 2HS đọc lại đoạn chép - Có công mài sắt,.. - Của bà cụ nói với câu bé - ... kiên trì nhẫn lại thì việc gì cũng làm được - 2 câu Dấu chấm - Những chữ đầu câu đầu đoạn được viết hoa chữ mỗi, giống) - Viết hoa chữ cái đầu tiên lùi vào 1 ô - HS viết bảng con: Ngày, mài, sắt, cháu - Theo dõi - Ghi tên đầu bài giữa trang, chữ đầu đoạn viết hoa từ lề cách vào 1ô - Ngồi ngay ngắn mắt cách bàn 25-30cm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Muốn viết đúng các em phải làm gì? - Yc hs chép bài - GV theo dõi HS chép bài - GV đọc cho HS soát lỗi. - Nhận xét lỗi của HS - Chấm 5 - 7 bài nhận xét 4. Bài tập (8P) Bài 2: Điền - Gọi hs nêu yêu cầu vào chỗ trống. - Nhìn đọc đúng từng cụm từ viết chính xác - HS chép bài vào vở. - HS soát lỗi ghi ra lề vở - Đổi chéo vở soát lỗi - Theo dõi - 1HS nêu yêu cầu - 1HS lên bảng làm mẫu VD: …..in khâu -> kim khâu. - GV nhận xét bài của HS Bài 3:. - Gọi hs nêu yêu cầu - 2HS làm trên bảng - Viết vào vở những cái trong - Cả lớp làm SGK. bảng sau. - Kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ. Bài 4.. - HS nêu yêu cầu - 1HS nêu yêu cầu - Đọc tên chữ cái ở cột 3? - 1HS đọc - Điền vào chỗ trống ở cột 2 - 1HS nên làm mẫu những chữ cái tương ứng? á -> ă - 3HS lên lần lượt viết - Cả lớp viết vào SGK - 3HS đọc lại thứ tự 9 chữ cái - HS đọc lại tên 9 chữ cái - Yc hs HTL bảng chữ cái - 3 hs đọc thuộc lòng - Gọi hs đọc - Nx. III. Củng cố - Tk dặn dò (2P) - Nghe - Nhận xét tiết học - Về viết lại bài tập chép Rút kinh nghiệm:. Thể dục: Tiết 1: GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH. TRÒ CHƠI: DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI I/ Mục tiêu : - Giới thiệu chương trình Thể dục lớp 2. Yêu cầu HS biết một số nội dung cơ bản của chương trình và có thái độ học tập đúng - Một số quy định trong giờ học Thể dục.Yêu cầu HS biết những điểm cơ bản và từng bước vận dụng vào quá trình học tập để tạo thành nề nếp. - Năng vận động làm cho cơ xương phát triển tốt - Giúp Hs có thức tự giác chăm học tập thể dục để cơ xương và cơ PT II/ địa điểm phương tiện.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. - Phương tiện : Chuẩn bị còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp Hoạt động của thầy 1. Phần mở Đầu: - Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học ( 2-3 phút) Khởi động. tg 6`. Hoạt động của trò Hát HS chú ý lắng nghe - HS theo dõi. - Đứng tại chỗ, vỗ tay hát : 1 phút 2. phần cơ bản: 24` - Lắng nghe * Giới thiệu chương trình Thể dục lớp 2 : 1 phút Theo dõi - Gv nhắc nhở HS tinh thần học tập và tính kỷ luật. 5’ - Nhắc lại nội dung *Một số quy định khi học giờ Thể dục: 2 - Bầu chọn cán sự 3 phút - GV nhắc lại nội quy tập luyện. - Tập đồng loạt hoặc chia tổ) * Biên chế tổ tập luyện, chọn cán sự 2 3 - HS chơi theo hướng dẫn của phút GV * Hướng dẫn luyện tập: - HS nhắc lại - Giậm chân tại chỗ - đứng lại : 5 6 phút - Trò chơi Diệt các con vật có hại: 5 6 phút Gv cùng HS nhắc lại tên một số loài vật ( có lợi, có hại), cách chơi, cho chơi thử, có thưởng , phạt. 3. Phần kết thúc: - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát : 1 2 phút - Gv cùng HS hệ thống bài : 2 phút - giao bài tập về nhà: 1 2 phút.. - HS làm theo HD của GV. - Lắng nghe. ************************ * ********************. Gv nhận xét giờ học và. Ngày soạn: 7/ 9/ 2013 Ngày giảng: Thứ 4 - 11/ 9/ 2013 Tập đọc Tiết 3: I. Mục tiêu.. TỰ THUẬT. (trang 7).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Đọc đúng và rõ ràng toàn bài:; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yc và phần trả lời ở mỗi dòng.. - Nắm được những thông tin chính về bạn HS bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch)( Trả lời được các CH trong SGK) II. Đồ dùng: G: Bảng lớp viết sẵn câu LĐ H: SGK, vở, bút. III. Phương pháp - Qs, đàm thoại, LTTH IV.Các hoạt động dạy học Nd - Tg Hoạt động dạy Hoạt động dạy I. OĐTC (1P) II. KTBC(4P) - Gọi hs đọc bài Có công mài - 4 hs đọc và TLCH sắt... và TLCH - Qua bài Có công mài sắt có - Làm việc gì cũng phải kiên trì, ngày nên kim khuyên ta điều nhẫn lại mới thành công. gì? III. Bài mới. 1. GTB(1P). - GT trực tiếp. - Đọc tên bài. 2. LĐ (21P) 2.1 Đọc mẫu - GV đọc mẫu 2.2 Hd luyện đọc kết hợp, - Đọc từng câu giải nghĩa từ a. Đọc từng câu - GV uấn nắn tư thế đọc - Đọc đúng các từ khó. b. Đọc từng - Yc đọc nối tiếp đoạn đoạn trước lớp - Hd cách đọc nghỉ hơi đúng chỗ. c.Đọctừng đoạn - Chia lớp làm 4 nhon yc đọc từng đoạn trong nhóm trong nhóm - Theo dõi uốn nắn d. Thi đọc giữa - Yc thi đọc giữa các nhóm - GV nhận xét đánh giá các nhóm 3. Hd THB(8P) - Em biết gì về bạn Thanh Hà? - Cho HS nói lại những điều đã biết về bạn Thanh Hà? - Nhờ đâu mà bạn biết rõ về bạn Thanh Hà ? - Hãy cho biết họ và tên em?. - Nghe HS tiếp nối nhau đọc từng câu H -> huyện, quận, trường - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài Họ và tên:// Bùi Thanh Hà.. - HS đọc bài theo nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc - Cả lớp nhận xét - Cả lớp đọc thầm câu 1 - Bạn Thanh Hà sinh ngày 23 4 - 1996. - 3 - 4 HS nói - Nhờ bản tự thuật của bạn Thanh Hà - 2HS khá giỏi làm mẫu - Nhiều HS tiếp nối nhau trả lời các câu hỏi về bản thân - 1 HS đọc câu hỏi 4.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Hãy cho biết tên địa - Nhiều HS nối tiếp nhau nêu phương em đang ở? tên địa phương của các em. 4. Luyện đọc lại - Yc hs luyện đọc lại - 4- 7 HS thi đọc lại toàn bài. (10P) IV. Củng cố -Tk dặn dò (2P) G: Ai cũng cần viết bản tự - Nghe thuật: ... - Nx tiết học Rút kinh nghiệm:. Toán Tiết 3: SỐ HẠNG - TỔNG (Trang 5) I. MUC TIÊU. - Biết số hạng; tổng - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. (Hs làm các BT1, 2, 3). II. Đồ dùng G: Bảng lớp viết sẵn BT 1 H: SGK, vở, bút III. Phương pháp QS, đàm thoại, gảng giải, LTTH, trò chơi, IV. các hoạt động dạy và học Nd - Tg HĐ dạy HĐ học I. KTBC(5’) Điền dấu >; <; = vào chỗ - 2HS lên bảng chấm - Cả lớp làm bảng con 34 < 38 68 = 68 - Nhận xét chữa bài 72 > 70 80 + 6 > 85 II. Bài mới: 1. GTB(1’) 2. ND(15’) a. Giới thiệu - Ghi bảng: 35 + 24 = 59 - HS đọc: Ba mươi năm cộng bài số hạng và hai mươi bốn bằng năm mươi tổng chín - Trong phép cộng này 35 gọi - 35 gọi là số hạng là gì?( Hs không TL được GV giảng) - 24 gọi là gì? - 24 là số hạng - 59 là kết quả của phép cộng - 59 được gọi là tổng được gọi là gì? - Ta có thể viết 1 phép cộng 35 <- số hạng khác 24 <- số hạng 59 <- tổng 2. LTTH(16P).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 1:. - 1HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS cách làm - Theo dõi Muốn tìm được tổng ta làm - Ta lấy số hạng cộng với số thế nào? hạng - 3HS lên bảng - Cả lớp làm bài SGK. - GV nhận xét chữa bài Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Đặt tính rồi tính tổng - Cả lớp làm bảng con - Yc hs thực hành - 3HS lên bảng.Nx, chữa. b. 53 30 9 - Nx, chữa. 22 28 20 75 58 29 Bài 3: 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm - Yêu cầu HS tóm tắt bài toán - HS tóm tắt và giải Buổi sáng : 12 xe đạp - Hd giải Buổichiều: 20 xe đạp - yc hs giải BT Cả hai buổi: … xe đạp? Bài giải Cửa hàng bán được tất cả là: 12 +20 = 32 xe đạp Đáp số: 32 xe đạp III. Củng cố - Trò chơi: Thi đua viết phép dặn dò (5’) cộng nhanh và tính tổng - Viết phép cộng có các số hạng đều = 24 rồi tính tổng: - Tham gia trò chơi 24 + 24 = 48 - Nx. - Về làm lại các BT. Rút kinh nghiệm:. Luyện từ & Câu Tiết 1: TỪ VÀ CÂU I. Mục tiêu - Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu thông qua các BT thực hành. - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập ( BT1, BT2); viết được một câu nói về nd mỗi tranh ( BT 3). II. Đồ dùng dạy học G: Bảng lớp ghi bài tập 2. H: Sgk, vở, bút. III. Phương pháp - Qs, đàm thoại, giảng giải, LTTH IV. Các hoạt động dạy học Nd - Tg Hoạt động dạy Hoạt động học I.Mở. đầu - GT về môn học.. - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> (2’) II. Bài mới 1. GTB(1’) 2. HDTH Bài 1 (12’). - GT trực tiếp.. - Gọi hs đọc yc và câu mẫu. - Yc hs QST theo nhóm 2 t. luận và làm bài theo yc. - Mời đ. D nhóm TB. - Yc hs phân loại tên người, vật, việc. - Cô đọc tên gọi của từng người, vật hoặc việc, các em chỉ tay vào tranh vẽ người vật việc ấy và đọc số thứ tự của tranh Bài 2 Thi tìm - Gọi hs đọc yc và mẫu. từ (12’) - Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức - Nêu tên trò chơi và Hd chơi. - Tổ chức cho hs chơi: Chia bảng 3 cột, phát cho mỗi tổ 1 bảng nhóm, các tổ viết những từ đã tìm được vào bảng nhóm Sau 6 phút treo bảng nhóm vào phần bảng của nhóm mình . Tổ nào tìm được nhiều từ và đúng tổ đó thắng. - Nx, chữa, phân thắng thua. Bài 3: (viết) (11’). - Nghe và nhắc lại tên bài. - 2 HS đọc yc đọc cả câu mẫu - HS qs các tranh trong SGK t. luận và làm bài. - Nhà, xe đạp, múa, trường, chạy, hoa hồng, cô giáo. - Phân loại ... 1.trường 2. học sinh 3.chạy 4. cô giáo 5.hoa hồng 6. nhà 7. xe đạp 8. múa - 1HS nêu: Tìm.... - Nghe hd và tham gia chơi theo 3 tổ. - Nhóm treo bảng và tính kq, nx, chữa. - ĐT đọc lại bài. - Từ chỉ đồ dùng học tập: Bút, thước, sách, cặp, ... - Từ chỉ hoạt động của học sinh: Đọc, học, viết, nghe, nói…. - Từ chỉ tính nết HS: Chăm chỉ, cần cù, ngoan …... - Gọi HS đọc yc. - 1HS đọc yêu cầu (đọc cả câu - Cho HS qs kĩ 2 tranh và nói mẫu) nd từng tranh. - HS quan sát tranh và nói nd. - HS viết vào vở - Yc hs làm bài, theo dõi hd - Lớp làm vở. 2HS lên bảng viết. hs. - Hs nx, chữa. Tranh 1: Huệ cùng các bạn dạo - Nx, chữa. chơi trong công viên Tranh 2: Thấy một khóm hồng rất đẹp Huệ dừng lại ngắm.. III. Củng cố - TK dặn dò (2P) - Về làm lại BT 2. - Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm:. - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tự nhiên - Xã hội Tiết 1: CƠ QUAN VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu: - Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ. - Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể. - GD hs có ý thức tập thể dục để cơ và xương phát triển tốt. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh vẽ cơ quan vận động - VBT, sách giáo khoa. III. Phương pháp - Quan sát, thảo luận, trò chơi, thực hành luyện tập… IV. Các hoạt động dạy học: Nd - Tg Hoạt động dạy Hoạt động học I. KTBC(3P) - Kiểm tra sách vở phục vụ môn học. II.Bài mới: 1. GTB(2P) - Y/C hát bài con công nó Lớp hát tập thể. 2. Các HĐ múa. - Chốt lại ghi đầu bài. - Nhắc lại tên bài *Hđ1: Biết - Yc hs qs các hình 1, 2, 3, 4 Các nhóm quan sát các hình được bộ phận trong sgk và làm một số cử 1,2,3,4 (trang 4 ) và làm một số nào trên cơ thể động như sách. đông tác như các bạn nhỏ trong phải cử động - Y/C hoạt động nhóm 2. sách đã làm. (7P) -Y/C trình bày . - Một số nhóm lên thực hiện. -Y/C cả lớp thực hiện. - Lớp thực hiện tại chỗ một số động tắc theo lời hô của gv. - Trong động tác vừa làm bộ phận nào của c.thể cử động? - Tay, chân, đầu, mình. - Chốt... - Hướng dẫn thực hành. ? Dưới lớp da của cơ thể là - Có xương và bắp thịt (cơ) gì? * Hđ 2: - HD cử động ngón tay, cánh - Thực hiện theo yc. Nhận ra cơ tay,... quan vận động ? Nhờ đâu mà các bộ phận - Nhờ cơ và xương mà các bộ gồm có bộ cử động? phân chuyển động được. xương và hệ - Y/C quan sát tranh. - Quan sát hình 5,6 ( T5) cơ. - Y/C chỉ và nêu tên cơ quan - HS lên bảng dùng thước chỉ (8P) vận động của cơ thể. vào tranh vẽ cho cả lớp thấy - Nhờ xương và cơ mà cơ được: H5: là xương H6: là cơ. thể hoạt động được. Vậy xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể. - Hướng dẫn cách chơi - Nghe *Hđ 3:( trò -Y/C các nhóm thực hiện . -Hai hs ngồi đối diện nhau, chơi) vật tay dùng hai ánh tay tì hai khuỷ tay.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> (7P) - Y/C một số nhóm lên bảng thực hiện. - NX đánh giá: Tay ai khoẻ là biểu hiện của cơ quan vận động khoẻ. Cần chăm chỉ tập thể dục và vận đông thường xuyên. 4.Củng cố dặn - Cơ quan vận động gồm dò:(4’) những bộ phận nào? - Nhắc hs thường xuyên tập thể dục. - NX tiết học. Rút kinh nghiệm:. lên bàn hai cánh tay đan chéo vao nhau. - Khi nghe GV hô: bắt đầu thì cả hai bạn cùng dùng sức của mình để cố gắng kéo thắng tay bạn. Tay ai kéo thẳng được cánh tay của bạn sẽ là người thắng cuộc, - Một số cặp lên bảng thực hiện. - Gồm bộ xương và cơ - Nghe. Ngày soạn:. 7/ 9/. 2013 Ngày giảng: Thứ 5 - 12/ 9/ 2013 Toán Tiết 4: LUYỆN TẬP (trang 6) I. Mục tiêu - Biết cộng nhẩm các số tròn chục có hai chữ số. - Biết gọi tên các thành phần và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn. (Hs làm các Bài 1; BT2(cột 2), BT 3(a,c), BT4. II. Đồ Dùng: G: Giáo án, SGK H: SGK, vở, bút, bảng con, phấn. III. Phương pháp QS, đàm thoại, LTTH. IV. Hoạt động dạy và học Nd - GT Hoạt động dạy Hoạt động học I. KTBC(5’) - YC hs thực hiện phép cộng - Lớp làm b.con 2 HS b. lớp. - Nx, chữa, ghi điểm. Hs nx, chữa. 53 30 + 22 + 28 75 58 II. Bài mới. 1. GTB(1’) - GT trực tiếp. - Nghe và đọc tên bài. 2.Hd TH(32’) Bài 1. Bc - Bl - Gọi hs nêu yc. - 2HS nêu: Tính.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Hd TH - Yc hs thực hành - Chữa bài và yc hs nêu tên gọi thành phần trong phép tính.. Bài 2. Miệng. Bài 3. Vở. - Theo dõi. - Cả lớp làm bảng con - 2HS lên bảng làm. Hs nx, chữa và tên gọi thành phần trong phép tính 34 53 29 62 + 42 + 26 + 40 + 5 76 79 69 67 - Bài yêu cầu gì? - Tính nhẩm Hd hs TH phép tính: 50 + 10 + - Nêu cách tính. 20 =? - Nêu cách tính nhẩm? - 5 chục cộng 1 chục bằng 6 chục, 6 chục cộng 2 chục bằng tám chục Vậy 50 +10 + 20 = 80 - Yc hs làm bài và chữa bài - Cả lớp tính nhẩm và nối tiếp miệng. nêu miệng. Hs khác nx, chữa. - Nx, chữa. 60 + 20 + 10 = 90 60 + 30 = 90 - Gọi hs đọc yc. 2 HS nêu: Đặt tính ... - Yc hs TH - Lớp làm vở. 3 hs b. lớp - Theo dõi hd hs gặp khó khăn. 42 20 5 - Nx, chữa 25 68 21 68 88 26. Bài 4.Vở. - Gọi hs đọc BT. - 1HS đọc bài - Hd tìm hiểu BT và tóm tắt đề Tóm tắt: toán Trai: 25 HS - Hd giải Gái: 32 HS - Yc giải BT vào vở – 1 hs Tất cả: …. HS? b.lớp - Lớp làm vào vở – 1 hs b.lớp. - Chữa, ghi điểm. Hs nx, chữa. Bài giải: Số học sinh đang ở thư viện là: 25 + 32 = 57 (học sinh) Đáp số: 57 học sinh III. Củng cố - Tính và nêu thành phần và - dặn dò (2P) Kq của phép cộng 29 + 40? - 2 hs thực hiện. - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài. ÂM NHẠC GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY ============================= Tập viết.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 1: CHỮ HOA:. A. I. Mục tiêu - Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ư. D: Anh (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em hoà thuận (3 lần3). Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - Hs bước đầu có tính cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ hoa A. Bảng lớp viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ: Anh (dòng 1) Anh em thuận hoà (dòng 2) III. Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, thực hành luyện tập IV. Các hoạt động dạy học Nd - Tg Hoạt động dạy Hoạt động học I. KTBC(2P) - KT sự ch.bị của hs. - Để đồ lên bàn. II. Bài mới - Nx. 1. GTB(1P) 2. Hddviết - GV đưa chữ mẫu: - HS qs và trả lời (12P) - Chữ A có mấy li? - Cao 5 li 2.1. Hd HS qs - Gồm mấy đường kẻ ngang - 6 đường kẻ ngang và nx chữ A - Được viết bởi mấy nét? - 3 nét hoa - Chỉ vào chữ mẫu, miêu tả: - Nét 1 gần giống nét má ngược trái ... - Viết vừa nhắc lại cách viết. Nét 1: ĐB ở đường kẻ ngang 3 viết nét..., DB ở ĐK6. Nét 2: Từ điểm DB ở nét 1 ...DB ở DK 2 Nét 3: Lia bút ở giữa thân chữ viết .. - HD và yc hs viết b. con - Nx, sửa lỗi. - GV nhận xét 2.2. HD viết - Gọi HS đọc câu ưd câu ưd - Giảng nghĩa câu ứng dụng - Độ cao của các chữ cái - Chữ nào có độ cao 2,5 li ? - Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - Nhg chữ nào có độ cao 1 li? - Cách đặt dấu thanh?. - Theo dõi - HS theo dõi. - HS viết trên bảng con - 1HS đọc - Khuyên anh em trong nhà phải yêu thương nhau. - Các chữ A (A và H.) - Chữ t - n, m, o, a - Dấu nặng đặt dưới chữ â - Dấu huyền đặt trên a - Các chữ viết cách nhau một - Bằng khoảng cách viết chữ cái khoảng bằng chừng nào? o.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - GV viết mẫu chữ Anh - Yc viết chữ Anh vào b. con 3. HD viết - HD viết vào vở vào vở (23P) - Yc hs viết vào vở TV. - Theo dõi, uốn nắn hd. - Chấm chữa bài - Chấm 5 - 7 nhận xét III. Củng cố - Tk - dặn dò (2P) - Hoàn thành nốt bài tập viết - Nx tiết học. - HS quan sát - HS viết chữ Anh 2 - 3 lần - Theo dõi - HS viết vào vở tập viết theo yêu cầu của GV - nghe. Chính tả Tiết 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI? I. Mục đích, yêu cầu: 1. Rèn kĩ năng viết chính tả - Nghe – viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi? trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được BT3, 4: BT 2(a). II. Đồ dùng hoạt động dạy học G: 4 tờ phiếu khổ to viết sẵn ND bài 3. H: Vở, bút, bảng con. III. Phương pháp - Qs, hỏi - đạp, giảng giải, LTTH IV. Các hoạt động dạy học Nd - Tg Hđ dạy Hđ học I. KTBC(4P) - Đọc cho HS viết b.con - HS viết b.con 3 hs bảng lớp. - Nx, sửa lỗi. - Hs nx, chữa. Nên kim, nên người, lên núi - Đọc bảng thuộc lòng thứ -3 HS đọc tự 9 chữ cái đầu - Nx, ghi điểm. II. Bài mới. 1. GTB(1P) - GT trực tiếp. - Nghe và ghi tên bài. 2. Hd viết - GV đọc 1 lần khổ thơ - HS nghe a. Hd TB - 3, 4 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm. - Lời trong khổ thơ là của - Lời của bố nói với con ai nói với ai Bố nới với con điều gì? Con học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi Khổ thơ có mấy dòng? - 4 dòng -Chữ đầu mỗi dòng thơ viết - Viết hoa ntn? - Nên viết mỗi dòng thơ từ - Khoảng từ ô thứ 3 tính từ lề vở ô nào trong vở?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> + yc viết những chữ dễ viết sai. - Hd tư thế viết b. Nghe - viết - Đọc cho HS viết: - Đọc cho HS tự soát lỗi - Đọc cho Hs đ.vở soát lỗi c. Ch.chữa bài - Chấm 5 - 7 bài, nx, sửa lỗi 3. THBT(8P) Bài 2 a. - GV nêu yêu cầu - Yc hs TH - Hd hs. - Nx, chữa.. - HS viết b.con lại, trong… - Nghe - HS viết bài - HS soát lỗi ghi ra lề vở - HS đổi vở soát lỗi -. - 3 hs đọc và làm mẫu - 2HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào SGK a. Qlịch, chắc nịch, n.tiên, làng xóm Bài 3: - Gọi hs đọc yc. - 2HS đọc... - Hd hs - Theo dõi. - Yc hs hđ nhóm và làm bài - Hých nhóm và điền vào chỗ theo yc. trống ở cột 2 tương ứng - Gọi đ.d nhóm TB. - Đ.d 4 nhóm TB, nhóm khác nx, chữa. - Hs làm vào sgk. Tên 10 chữ cái theo thứ tự G, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ . Bài 4 - Yc HTL chữ cái vừa viết - Đt đọc - GV xoá những chữ cái đã - Vài HS nối tiếp nhau viết lại viết ở cột 2 - Thi ĐTL 10 tên chữ cái III.Củng cố - - TK dặn dò (2P) - Nx tiết học - Về viết lại bài c.tả.. Thủ công tiết 1: GẤP TÊN LỬA (tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách gấp tên lửa. 2. Kỹ năng: Học sinh gấp được tên lửa trên giấy nháp. 3. GD h/s có tính kiên chì. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Một tên lửa gấp bằng giấy thủ công khổ to. Quy trình gấp tên lửa, giấy thủ công. - HS : Giấy nháp, bút màu. III. Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, thực hành luyện tập. IV Các hoạt động dạy học: Nd - Tg Hoạt động dạy Hoạt động học , I. KTBC(3 ) - KT sự chuẩn bị của hs - Để đồ dùng lên bàn. - Nx II. Bài mới.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> (30,) 1. GTB 2. ND 2.1Qs và nx:. 2.2 HD thao tác:. 2.3T.hành (12P) III Củng cố – dặn dò: (2’). - Nhắc lại. - Giới thiệu bài trực tiếp - Ghi đầu bài: - GT chiếc tên lửa hỏi: ? Trên tay cô cầm vật gì. ? Tên lửa gồm những bộ phận nào. ? Được gấp từ vật liệu gì. ? Tên lửa được gấp bởi hình gì. - Treo quy trình gấp. * Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa. - Đặt tờ giấy lên mặt bàn, phần dòng ... - Mở giấy gấp theo đường dấu gấp ở H1 được H2. - Gấp theo đường dấu gấp (theo chiều mũi tênt) ở H 2 được h3. - Gấp theo đường dấu ở H3 được H4. - Sau mỗi lần gấp miết theo đường gấp cho thật phẳng. *Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng: - Bẻ các mép gấp sang hai bên đường dấu giữa và miết ...H5. - Cầm vào nếp gấp giữa cho hai cánh tên ... - YC nhắc lại các bước - YC cả lớp gấp tên lửa trên giấy nháp. - Quan sát giúp h /s còn lúng túng. - Nhắc lại các bước gấp tên lửa. - Cbgiấy TC bài sau TH gấp tên lửa trên giấy thủ công. - Nhận xét tiết học.. - Mô hình tên lửa. - Phần mũi, thân, mũi tên lửa dài. - Gấp bằng giấy. - Gấp bằng tờ giấy hình chữ nhật. - Quan sát. - Lắng nghe.. - Theo dõi các bước gấp. - Nhắc lại. - 2 h/s lên bảng thao tác lại các bước gấp. - Cả lớp quan sát. - T.hành gấp trên giấynháp. - Nghe. Ngày soạn: 7/ 9/ 2013 Ngày giảng : Thứ 6 - 13/ 9/ 2013 Toán Tiết 5: ĐỀ XI MÉT (trang 7) I. Mục tiêu - Biết đề - xi - mét là đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó, biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10 cm..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề xi - mét. (Bài tập cần làm: BT1, 2.) II. Đồ dùng dạy học G: 1 băng giấy có chiều dài 10 cm H: Thước thẳng 2 dm, 3 dm, vở, bút, sgk. III. Phương pháp - QS, hỏi - đáp, giảng giải, LTTH. IV. Các hoạt động dạy học Nd - Tg Hoạt động dạy Hoạt động học I. KTBC(5P) - Yc hs tính và nêu thành phânn - Lớp bảng con, 3 hs b.lớp. và Kq phép cộng. 43 20 25 + 25 + 68 + 23 68 88 48 II. Bài mới - Nghe và đọc tên bài. 1. GTB(1P) - GT trực tiếp 2.GT đv đo - Đưa băng giấy dài 10 cm - 1 HS lên đo độ dài băng giấy độ dài dm - Dài 10 cm (14P) - Băng giấy dài mấy cm? 10 cm còn gọi là gì 1 đê xi - 10 cm còn gọi là gì 1 đê xi mét mét - HS nói lại và viết bảng. con: - Đề xi mét đc viết tắt là dm dm 10 cm = 1 dm 10 cm = 1 dm. 2.TH(18P) Bài 1: Miệng. - 4HS Cn - ĐT: 10 cm = 1 dm 10 cm = 1 dm. - HS qs nhận biết và nêu kq - SD thước và hd hs nhận biết các độ dà trên thước. đ.thẳng có độ dài 1 dm, 2 dm, 3 dm trên thc thẳng. - Gọi hs đọc yc.. - 1HS đọc: Qs hình vẽ.... - HS qs hình vẽ SGK - HD hs qs so sánh độ dài hình vẽ - Cả lớp làm vào SGK SGK trả lời các CH. - HS nối tiếp nêu miệng - Gọi HS nối tiếp nêu miệng. a- Độ dài đ.thg AB lớn hơn 1 Nx.Chữa, dm b- Độ dài đ.thg CD bộ hơn 1dm - Đ.thg AB dài hơn đ.thg CD Đ.thg CD ngắn hơn đ.thg AB. Bài 2. - 2 hs đọc: Tính (theo mẫu).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Gọi hs đọc yc. - Hd mẫu và làm miệng cột 1 cả a và b. - Yc hs làm TH phần còn lại Lưu ý: Không được viết thiếu tên đơn vị ở kết quả tính. - Cả lớp làm vào SGK - QS mẫu và làm miệng cột 1 cả a và b. 1dm + 1 dm = 2 dm 8dm + 2 dm = 10 dm 8dm - 2 dm = 6 dm 10 dm - 9 dm = 1 dm - Lớp làm b.con, 4 hs lên bảng làm. Hs nx, chữa. 3 dm + 2 dm = 5 dm 9 dm + 10 dm = 19 dm 16 dm - 2 dm = 14 dm 35 dm - 3 dm = 32 dm - 3 hs trả lời.. III. Củng cố, dặn dò (3P) - Đề - xi - mét viết tắt ntn? - 10 cm = ? dm. - 1dm = ? cm - Nhận xét tiết học - VN làm lại BT1, 2 vào vở.. Tập làm văn Tiết 1: TỰ GIỚI THIỆU - CÂU VÀ BÀI I. Mục tiêu - Biết nghe và trả lời đúng 1 số câu hỏi về bản thân ( BT1) - Nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn trong lớp (BT2) - Khuyến khích hs K – G bước đầu biết kể lại nd của 4 bức tranh ( BT 3) thành 1 câu chuyện ngắn. - Gd hs ý thức bảo vệ của công. GDKNS: Các kỹ năng cơ bản được giáo dục trong bài ( Tự nhận thứ về bản thân, giao tiếp: Cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến của người khác.) II. Đồ dùng dạy học G: Bảng lớp viết các câu hỏi của BT1 và yc BT2. H: Sgk, vở, bút. III. Phương pháp Làm việc theo nhóm, chia sẻ thông tin, đóng vai, hỏi - đáp, giảng giải, LTTH. IV. Các hđ dạy - học . Nd - Tg I. KTBC II. Bài mới 1. GTB(1P) 2.. Hđ dạy. Hđ học. - Không KT - GT trực tiếp.. - Nghe và nhắc tên bài..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> HdTH(37P) - Gọi hs đọc yc. Bài 1 (Miệng) Hỏi lần lượt: Tên em là g ì? + Quê em ở đâu? + Em học lớp nào, trg nào? + Em t.học những môn học nào? + Em thích làm những việc gì? - Yc hs hđ nhóm 2 theo mẫu hd: - Gọi c.nhóm lên h.đáp trước lớp. - Nx, Td hs nói tốt.. Bài ( miệng). 2: - Gọi hs đọc yc.. Bài 3 (miệng) - Kh.khích hs K – G bước đầu biết kể lại nd của 4 bức tranh ( BT 3) thành 1 câu chuyện ngắn. (Nếu có TGN). - 4 hs đọc: Trả lời câu hỏi:... - Hs lần lượt giới thiệu tên mình - TL.... - Hỏi đáp trong nhóm 2 - Các nhóm lên hỏi đáp. Nghe và nx. Tên bạn là gì? Tên tôi là Nguyễn Hương Giang Quê bạn ở đâu? TL - Bạn học lớp nào? Trường nào - Tôi học lớp 2a. Trường TH Ta Niết - Bạn thích môn học nào nhất? TL - Bạn thích làm những việc gì? TL - 3HS đọc. Dựa vào BT1 hãy lựa chọn nói lại một vài thông tin về một bạn trong - Nghe hd lớp. - Gọi hs K - G nói mẫu - Yc 1 số hs nói trước lớp. - 2 hs K- G nói, hs nghe xà - Nx, chữa lỗi. nx. - 7 – 10 hs nói trước lớp. Hs khác nghe và sửa lỗi cho bạn. - Gọi hs đọc yc. - 2HS đọc - Kể lại ND 4 bức tranh dưới đây - Nghe thành 1 câu chuyện ngắn. - Hd hs qs từng tranh và tập kể - Hs tập kể từng tranh và toàn truyện. - Giúp đỡ hs. - Huệ cùng các bạn vào - TD hs kể tốt. vườn hoa. - Thấy một khóm hồng đang nở hoa rất đẹp Huệ thích lắm. - Huệ giơ tay định ngắt bông hồng. - Tuấn thấy thế vội bảo: Không được hái hoa nơi công cộng..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Huệ hiểu ra và không hài hoa nữa. III. Củng cố - TK dặn dò (2P) - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài tập 3. - Nghe và ghi nhớ.. Thể dục Tiết 2 : TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG ĐIỂM SỐ CHÀO, BÁO CÁO KHI GIÁO VIÊN NHẬN LỚP. I/ Mục tiêu : - Ôn một số kỹ năng Đ H Đ N đã học ở lớp .yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chinh xác, nhanh, trật tự. - HS học cách chào, báo cáo khi Gv nhận lớp và kết thúc giờ học - KN: Năng vận động làm cho xương phát triển tốt - giúp Hs có ý thức chăm học tập thể dục để cơ xương và cơ PT II/ Địạ điểm phương tiện - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. - Phương tiện : chuẩn bị cũi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp Hoạt động của thầy 1. Phần mở Đầu:. tg 5’ Hát. GV nhận lớp -kiểm tra sĩ số - Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học ( 2-3 phút) - Đứng tại chỗ, vỗ tay hát : 1- 2 phút 2. phần cơ bản: 20 * Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, điểm số , giậm chân tại chỗ - đứng lại : 4 5 phút. * Chào, báo cáo khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học: 2 3 lần. - GV cho HS quay thành hàng ngang, sau đó chỉ dẫn cho cán sự lớp và cả lớp cùng tập chào, báo cáo. *Trò chơi diệt các con vật có hại: 5 6 phút Gv cùng HS nhắc lại tên một số loài vật ( có lợi, có hại), cách chơi, cho chơi thử, có thưởng , phạt.. Hoạt động của trò. ************************* ************************* * HS chú ý lắng nghe - HS theo dõi - Lắng nghe - Nhắc lại nội dung - Bầu chọn cán sự - HS chơi theo hướng dẫn của GV - HS nhắc lại - HS làm theo HD của GV. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 3. Phần kết thúc: Đứng tại chỗ vỗ tay và hát : 1 2 phút * giậm chân tại chỗ, theo nhịp : 1 phút - Gv cùng HS hệ thống bài : 2 phút - Gv nhận xét giờ học và giao bài tập về 5’ nhà: 1 2 phút. Tiết 1:. HS thả lỏng các khớp * ********************** **********************. An Toàn Giao Thông AN TOÀN VÀ NGUY HIỂM KHI ĐI TRÊN ĐƯỜNG. I. Mục tiêu - Nhận biết thế nào là hành vi an toàn và nguy hiểm của người đi bộ, đi xe máy trên đường . - Hs nhận biết những nguy hiểm thường gặp khi đi trên đường phố (không có hè đường, hè đường bị lấn chiếm, xe đi lại đông, xe đi nhanh) - Biết phân biệt những hành vi an toàn và nguy hiểm khi đi trên đường. - Biết cách đi trong ngõ hẹp, nơi hè đường bị lấn chiếm, qua ngã tư. - Đi bộ trên vỉa hè, không đùa nghịch dướí lòng đường để đảm bảo an toàn. II. Chuẩn bị G: Giaó án, Sgk, H: Sách an toàn giao thông, vở ghi. III. Phương pháp Trực quan , gảing giải, LTTH IV. Các hoạt động dạy học Nd - Tg Hot éng dy Hot éng hc 1. GTB(1’) - GT trực tiếp và ghi bảng 2.Nội dung (30) H 1. GT an toàn a. MT: và nguy hiểm - Hs hiểu ý nghiã an toàn và không an toàn khi đi trên đường. - Nhận biết các hành lang an toàn và không an toàn trên đường. b. cách tiến hành. * GT an toàn và không an toàn thông qua tình huống. -Nếu em dang đứng ơ sân trường có hai bạn đuổi nhau chay xô vào em làm em ngã hoạc có thể cả hai em cùng ngã. ? vì sao em ngã ? trò chơi của bạn -Vì bạn bB chạy cố ý xô như thế gọi là gì ? vào bạn đó là hành động nguy hiểm. -Gv nêu mọt số vd khác về hành -2-3 hs liên hệ về một vi nguy hiểm. hành động nguy hiểm mà em đã gặp phải hay nhìn thấy.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> + An toàn : khi đi trên đường không để sảy ra va quệt , ko bị ngã bị đau , đó là an toàn + Nguy hiểm : là hành vi dễ gây tai nạn. -Gv chia lớp thành các nhóm -yc hs thảo luận xem các bưc tranh vẽ hành vi nào là an toàn hành vi nào là nguy hiểm.. -mỗi nhóm quan sát một bức tranh sách giáo khoa -Từng nhóm cử đại diện nhóm trình bày và giải thích ý kiến của nhóm mình . +tranh 1: đi qua đường cùng người lớn ,n đi trong vạch đi bộ qua đường an toàn . +Tranh 2: đi trên vỉa hè , quần áo gọn gàng là an toàn . + Tranh 4: không an toàn (nguy hiểm ) + Tranh 5 : không an toàn ( nguy hiểm) + Tranh 6 :ko an toàn (nguy hiểm). -Gọi hs nhận xét và bổ sung ý kiến. -GVKL: hoạt động 2. Phân biệt hành vi an-Gv chia lớp thành 5 nhóm phát toàn và nguy hiểm cho mỗi nhóm một phiếu với các (11`) tình huống. -Yc đại diện từng nhom trình bày ý kiến.. hoạt động 3: an toàn trên đường đến trường .. - GVKL: *Cho hs nói về an toàn trên đường đi học - Em đi đến trường trên con đường nào? ?Em đi như thế nào để được an toàn.. -Các nhóm thảo luân lừng tình huống tìm gia các giải quyết tốt nhất. - Đại diện các nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình 1-Nhờ người lớn lấy hộ 2-ko đi và khuyên bạn ko nên đi 3- nắm vào vạt áo của mẹ 4-ko chơi và khuyên các bạn tìm chỗ khác chơi 5- Tìm người lớn và nhờ qua đường -Hs trả lời -Đi sát lề đường -Chú ý tránh xe đi trên đường +Không đùa ngịch trên.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 3.Củng cố dặn dò. -GVKL: -Gv tổng kết nhắc lại thế nào là an toàn và nguy hiểm. -Dặn hs phải thực hiện an toàn khi đi trên đường.. đường . +khi đi qua đương chú ý các xe đi qua lại.. Sinh hoạt NHẬN XÉT TUẦN 1 I. Mục tiêu: - Nhận xét đánh giá các hoạt động của tuần 1. Qua đó giúp hs nhận ra những điểm mạnh và điểm yếu của bản thân và của lớp từ đó có hướng phân đấu và sửa chữa những ưu khuyết điếm đó. - Đề ra phương hướng kế hoạch hđ cho tuần 2. II. Nhận xét đánh giá tuần 1: 1. Ưu điểm: Đạo đức: Hầu hết các em đều ngoan, đoàn kết và giữ gìn kỷ luật tương đối tốt. Lễ phép với thầy cô và người lớn tuổi. Thực hiện khá tốt các nhiệm vụ của người hs. Học tập: Ổn định nề nếp đi học khá đều và đúng giờ. Một số hs đã chuẩn bị đầy đủ đồ dùng trong học tập - Hầu hết các em đều đi học tương đối đều lớp đã phát biểu ý kiến xây dựng bài. Lao động vệ sinh: Lớp đã trực nhật đúng giờ và có ý thức tự giác khi lđ vs. Giữ vs cá nhân tương đối tốt. 2. Tồn tại: - Vẫn còn một số học sinh ý thức tổ chức chưa cao hay nói chuyện riêng trong giờ học Còn nghỉ học không có lí do Chưa có tinh thần tự giác trong học tập cũng như lao động: Vệ sinh cá nhân còn bẩn III. Kế hoạch tuần 2: - Nghiêm túc thực hiện các nội quy nề nếp của khu vực cũng như của lớp đề ra. Thực hiện tốt các nhiệm vụ của học sinh tiểu học. - Loại bỏ những tồn tại của tuần trước phát huy các ưu điểm. - Đi học đầt đủ đúng giờ, học bài và làm bài trước khi đến lớp. Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Vệ sinh cá nhân cũng như lớp học gọn gàng sạch sẽ..

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×