Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

GA Lop 1 Tuan 2 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.65 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 2 LỊCH BÁO GIẢNG Ngày 1/9 đến 5/9/2014 THỨ 2/1/9. MÔN Chào cờ Học vần Học vần Toán Thủ công. TIẾT TÊN BÀI GIẢNG 2 Nói chuyện dưới cờ Bài 4 Dấu ? , Dấu nặng Dấu ?, Dấu nặng 5 Luyện tập ( Trang 10) 2 Xé, dán hình tam giác. Thể dục Học vần Học vần Toán. 2 Bài 5. 4/3/9. Đạo đức Mĩ thuật Học vần Học vần. 5/4/9. 3/2/9. 6/5/9. ĐC. Gv bộ môn. Trò chơi - ĐHĐN Dấu Huyền – Dấu ngã Dấu huyền – Dấu ngã Các số 1,2,3 ( trang 11). GV bộ môn. 2 Tiết 2 Bài 6. Bài 1: Em là học sinh lớp Một ( tiết 2) Vẽ nét thẳng Be , bè , bẻ , bẽ, bẹ Be, bè, bẻ , bẽ , bẹ. GV bộ môn Gv chuyên. Âm nhạc Học vần Học vần Toán. 2 Bài 7. Ôn bài hát: Quê hương tươi đẹp ( tiết 2) Âm ê - v Âm ê - v Luyện tập ( Trang 13). Gv chuyên. HĐTT Tập viết Tập viết Toán. 2. Tiết 6. Tiết 7. 8. Sinh hoạt chủ nhiệm TVT1: Tô các nét cơ bản TVT2: Tập tô e , b, bé. Các số 1,2,3,4,5 ( Trang 14).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ 2 ngày 1 tháng 9 năm 2014 CHÀO CỜ: Nói chuyện dưới cờ - Tập học sinh xếp hàng chào cờ - Truyên truyền ý nghĩa ngày Quốc khánh 2/9 - Tuyên truyền ngày toàn dân đưa trẻ đến trường. -------------------------------------------HỌC VẦN : Bài 4 DẤU HỎI, DẤU NẶNG I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - HS nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. - Đọc được tiếng bẻ, bẹ. - Học sinh trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I . Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS đọc . - Yêu cầu HS viết bảng : bé. - GV nhận xét. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - Hôm nay, cô sẽ giới thiệu các em 2 dấu thanh mới : dấu hỏi, dấu nặng. 2. Dạy chữ ghi âm : a. Nhận diện dấu, ghép chữ và phát âm * Dấu hỏi : - GV viết dấu ’ lên bảng . - GV đọc : hỏi - Yêu cầu HS ghép tiếng be - Có tiếng be thêm dấu ’ ta được tiếng bẻ. - Yêu cầu HS phân tích tiếng bẻ. - GV viết bảng : bẻ b- HD đánh vần, đọc trơn tiếng * Dấu nặng : - GV viết dấu · lên bảng . - GV đọc : nặng - Yêu cầu HS ghép tiếng bẹ.. Hoạt động học - HS đọc dấu / và tiếng bé. - HS lên bảng chỉ các dấu / trong các tiếng. - HS viết bảng con : bé. * Bài mới: Dấu hỏi , dấu nặng. - HS quan sát. - Cá nhân, ĐT. - HS ghép tiếng be. - HS ghép tiếng bẻ. - Hs nêu tiếng bẻ có b đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên e. - Học sinh đánh vần Cá nhân : bờ- e- behỏi- bẻ - Đọc trơn: bẻ - HS quan sát..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Yêu cầu HS phân tích tiếng bẹ. - GV viết bảng : bẹ - HD đánh vần tiếng: c. Luyện đọc tiếng: - HD quan sát hình vẽ SGK - nêu tên các hình vẽ, đọc tiếng. - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ ai ? Tranh vẽ gì ? -hổ, khỉ, thỏ, giỏ , mỏ giống nhau dấu thanh gì? - Quạ, nụ, cụ, ngựa, cọ là các tiếng giống nhau ở chỗ nào ? - GV chỉ dấu · trong bài cho HS phát âm . - Yêu cầu HS đọc : be, bẻ, bẹ b. Hướng dẫn viết bảng con : - Viết dấu ’ : Dấu hỏi cao gần 1 li. Đặt bút dưới dòng kẻ thứ tư kéo nét móc gần dòng kẻ dười của li đó. - Viết chữ bẻ : Đặt bút ở trên đường kẻ thứ hai viết chữ b cao 5 li, nối nét sang chữ e cao 2 li, dừng bút giữa li thứ nhất, viêt dấu hỏi từ dòng kẻ thứ tư xuống đầu chữ e. - Viết chữ bẹ: Viết tương tự chữ be, thêm dấu nặng dưới e. - HD viết Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc lại bài trên bảng lớp. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. c. Luyện nói : - GV treo tranh và yêu cầu HS đọc đề bài luyện nói.. - Cá nhân, ĐT. - HS ghép tiếng bẹ. - Hs nêu tiếng bẹ có b đứng trước, e đứng sau, dấu nặng dưới e. - Cá nhân : bờ- e- be- nặng- bẹ - Đọc trơn: bẹ - HS quan sát hình vẽ, nêu tên hình và đọc tiếng. - Tranh vẽ :hổ, khỉ, mỏ, thỏ, giỏ đều có thanh hỏi - Tranh vẽ: quạ , nụ, cụ, gặm, cọ đều có thanh nặng. - Hs đọc ( CN + ĐT) - Học sinh đọc tiếng - HS nghe GV hướng dẫn cách viết. -HS viết bảng con: bẻ , bẹ. - HS đọc cá nhân, ĐT.. - HS tập tô chữ bẻ, bẹ ở vở tập viết .. - HS quan sát tranh và đọc : bẻ - bẻ: Bác nông dân đang bẻ bắp, bạn gái.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Quan sát tranh em thấy những gì ?. đang bẻ bánh đa chia cho các bạn, mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái. - Đều có tiếng bẻ để chỉ hoạt động.. - Các tranh này có điểm gì giống nhau ? - Tiếng bẻ còn dùng để chỉ hoạt động nào - Bẻ gãy, bẻ gập, bẻ tay lái, bẻ hoa, bẻ nữa ? bánh... 4. Củng cố - Dặn dò : - GV cho HS đọc lại lại bài. - GV nhận xét chung tiết học . - Bài sau : \ , ˜ - Học sinh xem bài dấu huyền, dấu ngã - Tự tìm tiếng có dấu ngã, dấu hỏi …………………………………………………………………………………………… TOÁN (T5) :. LUYỆN TẬP ( Trang 10). I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác - Ghép các hình đã biết thành hình mới. - Học sinh làm bài tập 1,2 SGK II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ vẽ sẵn một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác và phấn màu. - Que tính. - Một số đồ vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ : - GV yêu cầu cả lớp chọn hình tam giác trong hộp. - GV yêu cầu HS lên bảng thi tìm nhanh hình tam giác trong các hình GV đính lên bảng. - GV nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Tiết Toán hôm nay, các em sẽ học bài Luyện tập. Tiết học giúp các em củng cố về nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. 2. Luyện tập : - GV hỏi: tuần qua các em đã học được các hình nào?. Hoạt động học - HS chọn hình giơ lên và nói : Đây là hình tam giác. - 1 HS lên bảng. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. * bài mới: Luyện tập. - Học sinh nêu tên các hình đã học - HS dùng bút chì màu khác nhau để tô.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Bài 1 : GV cho HS nêu yêu cầu. màu vào các hình : - Gọi 1 HS lên bảng tô vào bảng phụ, + Các hình vuông : tô cùng màu. cả lớp tô vào Vở thực hành + Các hình tròn : tô cùng màu. + Các hình tam giác : tô cùng màu. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 2 : Thực hành ghép hình. - HS quan sát GV ghép mẫu. - GV hướng dẫn HS dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác để ghép thành 1 hình mới (theo mẫu ví dụ). - HS thi đua ghép hình. Em nào ghép - Cho HS dùng các hình vuông, hình nhanh, đúng sẽ được các bạn vỗ tay tuyên tam giác để lần lượt ghép thành các dương. hình a, b, c. - HS dùng các que tính xếp thành hình - GV hướng dẫn HS xếp hình bằng que vuông, hình tam giác. tính. 3. Củng cố, dặn dò : - HS thi tìm hình vuông, hình tròn, hình - Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng ? tam giác trong các đồ vật ở trong phòng - Bài sau : Các số 1, 2, 3. học, ở nhà, ... * Chuẩn bị: học sinh đem bộ toán, các chữ số 1,2,3 , bộ que tính , bảng con,.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ ba ngày 2 tháng 9 năm 2014 HỌC VẦN : DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - HS nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. - Hs đọc được: bè, bẽ. -Trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS viết dấu hỏi, nặng và đọc - Học sinh chỉ dấu ngã , dấu nặng trong tiếng bẻ, bẹ. các tiếng sau: chủ, mẻ, nể, chị , nhủ, chợ - GV nhận xét. - HS lên bảng chỉ các dấu hỏi, nặng trong các tiếng. - Học sinh viết bảng: bẻ, bẹ II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - Hôm nay, cô sẽ giới thiệu các em 2 dấu * Bài mới: Dấu huyền, dấu ngã thanh mới : dấu huyền, dấu ngã. 2. Dạy chữ ghi âm : aNhận diện dấu, ghép chữ và phát âm : * Dấu huyền : - GV viết dấu \ lên bảng . - HS quan sát. - GV đọc : huyền - Cá nhân, ĐT. - Yêu cầu HS ghép tiếng bè - HS ghép tiếng bè. - Yêu cầu HS phân tích tiếng bè. - Hs nêu tiếng bè có b đứng trước, e đứng - GV viết bảng : bè sau, dấu huyền trên e. b.Hd đánh vần tiếng: - GV đánh vần mẫu, HD học sinh - Cá nhân : bờ- e- be- huyền- bè. - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ ai ? - ĐT : bè Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ : dừa, mèo, gà, cò đều có dấu \. - Dừa, mèo, gà, cò: là các tiếng giống nhau dấu thanh gì? - cá tiếng giống nhau dấu huyền - GV chỉ dấu \ trong bài cho HS phát âm . - Hs đọc tiếng ( Nối tiếp cá nhân, ĐT) - Yêu cầu HS đọc : be, bè * Dấu ngã : a. Nhận diện dấu, ghép chữ và phát âm - GV viết dấu ˜ lên bảng . - HS quan sát..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV đọc : ngã - Yêu cầu HS ghép tiếng bẽ. - Yêu cầu HS phân tích tiếng bẽ. - GV viết bảng : bẽ b.GV hướng dẫn đánh vần tiếng - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ ai ? Tranh vẽ gì ? - Vẽ, gỗ, võng, võ là các tiếng giống nhau ở chỗ nào ? - GV chỉ dấu ˜ trong bài cho HS phát âm . - Yêu cầu đọc c.Hướng dẫn viết bảng con : - Viết dấu \ : Đặt bút ở đường kẻ thứ tư, viết nét xiên trái gần 1 li. - Viết chữ bè : Đặt bút ở trên đường kẻ thứ hai viết chữ b cao 5 li, nối nét sang chữ e cao 2 li, dừng bút giữa li thứ nhất, viêt dấu huyền từ dòng kẻ thứ tư xuống đầu chữ e. - HD HS viết bóng. - Cho HS viết bảng con bè - Hướng dẫn viết dấu ˜, bẽ tương tự như trên. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc lại bài trên bảng lớp. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. c. Luyện nói : - GV treo tranh và yêu cầu HS đọc đề bài luyện nói. - Tranh vẽ gì ? - Bè đi trên cạn hay dưới nước ? - Thuyền khác bè thế nào ? - Bè dùng để làm gì ? - Những người trong tranh đang làm gì ?. - Hs đọc ( Cá nhân, ĐT.) - HS ghép tiếng bẽ. - HS nêu tiếng bẽ có b đứng trước, e đứng sau, dấu ngã trên e. - Cá nhân : bờ- e- be- ngã- bẽ . - ĐT : bẽ - Tranh vẽ : vẽ, gỗ, võng, võ: đều có dấu ˜. - HS đọc tiếng: be, bè , bẽ ( nối tiếp CN + ĐT) - HS nghe GV hướng dẫn cách viết. - HS viết bóng : \ - HS viết bảng con.. - HS đọc cá nhân, ĐT.. - HS tập tô chữ bè, bẽ ở vở tập viết .. - HS quan sát tranh và đọc : bè - Vẽ bè. - Bè đi dưới nước. - Thuyền có khoang chứa người và hàng hóa, bè không có khoang. - Bè dùng để chở hàng hóa..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Tại sao họ dùng bè mà không dùng - Người đang đẩy cho bè trôi. thuyền ? - Vì bè chở được nhiều hàng hóa hơn. 4. Củng cố - Dặn dò : - GV cho HS đọc lại lại bài. - GV nhận xét chung tiết học . - Cá nhân, ĐT - Bài sau : be, bè, bẻ, bẽ. * Chuẩn bị: học sinh đọc ôn lại các tiếng đã học ở bài trước, bộ chữ, bảng con - Tự tìm tiếng có dấu thanh hỏi, huyền, sắc, nặng, ngã.. TỰ NHIÊN XÃ HỘI : Tiết 2 CHÚNG TA ĐANG LỚN I. Mục tiêu : Giúp HS biết : - Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo, cân nặng, và sự hiểu biết của bản thân..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + HS khá, giỏi: Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo, cân nặng và hiểu biết. II. Đồ dùng dạy học : - Các tranh minh họa bài học trong SGK. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ : - Cơ thể chúng ta gồm có mấy phần ? Kể ra. - Muốn cơ thể phát triển tốt em cần làm gì ? - GV nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : - Cho lớp chơi trò chơi : Vật tay GV cùng các HS còn lại làm trọng tài. - Qua trò chơi ta biết được : Các em cùng độ tuổi nhưng có em khỏe hơn, có em yếu hơn, có em cao hơn, em thấp hơn. Hiện tượng đó nói lên điều gì ? Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu thêm điều đó. Ghi đầu bài lên bảng. 2. Các hoạt động : a. Hoạt động 1 : Làm việc với SGK. - GV hướng dẫn HS quan sát từng hình ở trang 6 theo gợi ý : + Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé từ lúc còn nằm ngửa đến lúc biết đi, biết nói, biết chơi với bạn. Hãy chỉ và nói về từng hình để thấy em bé ngày càng biết vận động nhiều hơn. + Quan sát hình 2 bạn đang cân đo : Hai bạn đang làm gì ? Các bạn muốn biết điều gì ? + Chỉ vào hình em bé tập đếm : Em bé bắt đầu tập làm gì ? So với lúc mới biết đi, em bé biết thêm điều gì ? - GV mời 1 số HS lên bảng chỉ và nói về những điều các em vừa thảo luận. * Kết luận : Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hằng ngày về cân nặng, chiều. Hoạt động học - HS trả lời.. - Mỗi lần 2 HS chơi. Những HS thắng đấu lại với nhau. - HS lắng nghe.. - HS thảo luận nhóm đôi : Các nhóm quan sát và nói với nhau những gì quan sát được ( 1 em đặt câu hỏi, 1 em trả lời).. - 1 HS xung phong nói về những gì đã thảo luận, HS khác bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> cao và các hoạt động vận động và sự hiểu biết. Các em mỗi năm cũng cao hơn, nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển hơn. b. Hoạt động 2 : Thực hành theo nhóm nhỏ - GV cho HS thực hành đo. - HS thực hành đo - 4 HS chia làm 2 cặp, lần lượt từng cặp áp sát lưng, đầu, gót chân vào nhau. Cặp - Các em bằng tuổi nhau nhưng sự lớn kia xem bạn nào cao hơn. lên có giống nhau không ? Điều đó có gì - HS trả lời. đáng lo ? * Kết luận : Sự lớn lên của các em có thể giống hoặc khác nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khỏe, không ốm đau sẽ chóng lớn. 3. Củng cố, dặn dò - Để cơ thể khỏe mạnh, mau lớn, hằng ngày em phải làm gì ? - HS trả lời. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Nhận biết các vật xung quanh..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ tư ngày 3 tháng 9 năm 2014 ĐẠO ĐỨC : EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (TIẾT 2) I. Mục đích, yêu cầu : -Bước đầu tự giới thiệu tên mình trước lớp +HS khá, giỏi: Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn. II. Đồ dùng dạy học : - Vở Bài tập Đạo đức 1. - Bài hát : Trường em, Đi học. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra 2 HS. + Em làm gì để xứng đáng là HS lớp Một ? - GV nhận xét, tuyên dương. B. Dạy bài mới : * Khởi động : Cả lớp hát bài Đi học 1. Hoạt động 1 : - GV hướng dẫn HS kể về kết quả học tập Các em đã học gì sau hơn 1 tuần đi học ? + Cô giáo đã dạy em biết những gì ? + Em có thích đi học không ? Vì sao ? - GV gọi đại diện các nhóm kể. - GV nhận xét, bổ sung. * Kết luận : Sau hơn 1 tuần đi học các em đã bắt đầu biết viết chữ, tập đếm, tập tô màu, tập vẽ, ..Nhiều bạn trong lớp đã đạt điểm 9, 10, được cô giáo khen. Cô mong các em học thật tốt và chăm ngoan. 2. Hoạt động 2 : Bài tập 4 : Kể chuyện theo tranh. - GV kể mẫu, vừa kể vừa chỉ vào tranh. + Tranh 1 : Đây là bạn Mai, năm nay Mai 6 tuổi, vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học. + Tranh 2 : Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo tươi cười đón em và các bạn vào lớp. + Tranh 3 : Ở lớp, Mai được cô dạy bảo điều mới lạ. Rồi đây em sẽ biết đọc, biết. Hoạt động học - HS trả lời.. - HS hát. - HS thảo luận theo nhóm trả lời các câu hỏi gợi ý.. - Đại diện các nhóm trả lời. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.. - HS quan sát tranh vẽ SGK - HS nghe GV kể..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> viết, biết làm toán nữa. Em sẽ tự đọc truyện, đọc báo cho ông bà nghe, sẽ tự viết thư cho bố khi bố đi công tác xa... + Tranh 4 : Mai có thêm nhiều bạn mới. Giờ ra chơi, em cùng các bạn chơi thật vui. + Tranh 5 : Về nhà, Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới, về cô giáo và các bạn. Cả nhà đều vui vì Mai là HS lớp 1 rồi. - Yêu cầu HS kể theo nhóm. - Gọi 5 HS kể trước lớp. - Gọi 1 HS kể lại. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Hoạt động 3 : Hát bài : “Trường em” - GV cho cả lớp hát bài : “Trường em” 4. Củng cố: Đọc thơ. - GV hướng dẫn HS đọc thơ : Năm nay em lớn lên rồi Không còn nhỏ xíu như hồi lên năm. 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Gọn gàng, sạch sẽ (T1). - Chuẩn bị: Xem trước bài, vở BTđạo đức - Các em ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.. - HS kể theo nhóm. - Mỗi HS kể nội dung 1 tranh. - 1 HS kể lai toàn bộ nội dung chuyện. - HS hát. - Cả lớp thơ ( ĐT).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HỌC VẦN : Bài 6 be , bè, bé, bẻ , bẽ, bẹ I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - Nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh: dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng, dấu huyền, dấu ngã. - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be,bè,bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Tô được e,b,bé và các dấu thanh. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Bảng phụ kẻ bảng ôn. - Các miếng bìa ghi từ : e, be be, bè bè, be bé. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I . Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS viết dấu huyền, ngã và đọc tiếng bè, bẽ. - Cho HS viết : bè, bẽ - GV nhận xét. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - Tuần qua các em đã học được các chữ, âm, dấu thanh, các tiếng, từ gì nào ? - GV viết phần trả lời của HS ở góc bảng rồi trình bày tranh minh họa để HS quan sát, bổ sung. - Cho HS đọc các tiếng có trong minh họa ở đầu bài 6. 2. Ôn tập : a. Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng be : - GV gắn bảng mẫu : b, e, be. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. b. Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng : - GV gắn bảng mẫu be và các dấu thanh. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. c. Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu thanh : - GV gắn các miếng bìa ghi từ : e, be be, bè bè, be bé lên bảng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS.. Hoạt động học - 2 HS lên bảng. - 1 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con.. - Học sinh nêu các âm, tiếng đã học trong tuần qua: e, b, be, bè , bẻ, bẽ, bẹ, bé - HS đọc.. - HS đọc.. - HS thảo luận nhóm chọn gắn âm và chữ - Hs đọc ( CN + ĐT) - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS viết bảng con ( mỗi lần viết 2 tiếng)..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> d. Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con : - GV viết mẫu các tiếng be, bè bẻ, bẽ, bé, bẹ lên bảng.Vừa viết GV vừa nêu lại quy trình. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc lại toàn bài ôn tập. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. c. Luyện nói : - GV treo tranh. - Em đã trông thấy những con vật, loại quả, đồ vật này chưa ? Ở đâu ? - Em thích nhất tranh nào ? Tại sao ? - Trong các bức tranh, bức nào vẽ người ? Người này đang làm gì ?. - HS đọc theo Nhóm, bàn, cá nhân - HS viết ở vở tập viết .. - HS quan sát tranh. - HS trả lời - tranh vẽ con bê. - Tranh vẽ quả bí. - Cái vó để vó cá. - Bạn đang múa võ. *HS yêu cần lặp lại câu trả lời của bạn - HS lên bảng viết dấu thanh tương ứng - Gọi HS lên bảng viết dấu thanh phù hợp vào hình vẽ. dưới các bức tranh. 4. Củng cố - Dặn dò : - GV cho HS đọc lại bài. - GV nhận xét chung tiết học . - Bài sau : ê, v * Chuẩn bị: - Xem trước bài - Vở tập viết, bộ chữ, bảng con, tự tìm các tiếng có âm ê, v. TOÁN (T6) :. CÁC SỐ 1, 2, 3 ( trang 11). I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3, biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1, biết thứ tự các số 1,2,3. + HS làm bài tập: 1( Viết nửa dòng đối với mỗi dòng), bài 2, bài 3( cột 1,2) SGK II. Đồ dùng dạy học : - Các nhóm có 1, 2, 3 mẫu vật cùng loại. - Các hình ở hộp đồ dùng học Toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ : - GV đặt trên bàn một số hình và yêu cầu HS chọn hình tam giác, hình tròn. - Gọi HS kể tên hình đã học. Mở hộp đồ dùng lấy các hình đã học đưa lên và gọi tên. - GV nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu từng số 1, 2, 3 : * Giới thiệu số 1 : - GV yêu cầu HS quan sát tranh. - GV chỉ vào từng tranh và nói : Có 1 con chim, có 1 bạn gái - GV : Có 1 con chim, 1 bạn gái. Các nhóm này đều có số lượng là một. Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi đồ vật trong nhóm đó. Số 1 viết bằng chữ số 1. - GV giới thiệu chữ số 1 in và chữ số 1 viết. - Yêu cầu HS viết số vào bảng con. * Lần lượt giới thiệu số 2, 3 : - Giới thiệu số 2, 3 tương tự như giới thiệu số 1. - GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 3 rồi đếm ngược lại.. 2. Thực hành : * Bài 1 : GV hướng dẫn HS viết chữ số. Hoạt động học - 2 HS lên bảng thực hiện. - HS chọn hình giơ lên và gọi tên hình.. - HS quan sát tranh. - Gọi HS nhắc lại : Có 1 con chim, có 1 bạn gái. - HS quan sát và đọc số.. - Học sinh chọn số 1 đính vào bảng đính - HS viết bảng con và đọc số - HS đếm: 1,2,3 - HS đếm 3,2,1 - Học sinh chọn số 1,2,3 đính vào bảng đính. * Bài 1: Viết số - HS viết số vào vở: số 1,2,3 * Bài 2 : Yêu cầu HS đếm xem trong * Bài 2:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> mỗi hình có bao nhiêu vật rồi điền số - HS đếm và điền số. tương ứng vào ô trống. - Nhiều học sinh được đếm - Gọi HS nêu kết quả. - 1 ô tô, 2 bong bóng, 3 đồng hồ, 1 con rùa, 3 con vịt, 2 chiếc thuyền. - GV nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 : ( Cột 1,2) * Bài 3: - GV nêu yêu cầu : Viết số hoặc vẽ số - HS nêu nhận xét, làm bài vào vở thực chấm tròn thích hợp. hành - GV yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng ? GV đưa các hình vẽ mỗi nhóm đồ vật có - Học sinh tham gia trò chơi số lượng khác nhau, yêu cầu HS giơ số - HS sử dụng đồ dùng học Toán. thích hợp. - Nhận xét, tuyên dương. - Bài sau : Luyện tập. - Chuẩn bị: Vở thực hành, bộ toán, bảng con, các hình..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ năm ngày 4 tháng 9 năm 2014 HỌC VẦN : Bài 7 Âm ê , v I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - Đọc và viết được : ê, v, bê, ve - Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Bế bé. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài. - Yêu cầu HS viết bảng - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới : ê, v 2. Dạy chữ ghi âm : a. Nhận diện chữ, phát âm, đánh vần: * Âm ê : - GV viết chữ ê in lên bảng . - Hãy nêu nét cấu tạo ? - GV viết chữ ê thường lên bảng phụ. - Hãy nêu nét cấu tạo ? - HD phát âm: Phát âm giống âm e, miệng mở hẹp: ê - Y/C đính âm ê - Có âm ê, các em ghép cho cô tiếng bê. - Phân tích tiếng bê. GV viết bảng : bê - HD đánh vần, đọc tiếng.. Hoạt động học - 3 HS đọc bài. - HS lên bảng viết: bé , bẹ cả lớp viết bảng con. Bài mới: Âm ê - v. - Giống chữ e và có thêm dấu mũ. - HS phát âm ( CN + ĐT) - HS chọn đính chữ ê - HS ghép tiếng bê. - HS nêu tiếng bê có âm b đứng trước,ê đứng sau. - Cá nhân : bờ- ê- bê, ĐT : bê. - HS đọc trơn: ê , bê, bê.. * Âm v : - Quy trình dạy tương tự như dạy chữ ê. - Hs đoc: v, ve,ve. - Yêu cầu HS đọc cả 2 âm - HS đọc cả 2 âm ( Nhóm, CN, ĐT) b. HD đọc tiếng ứng dụng: - GV yêu cầu HS đọc trơn tiếng ứng dụng - Hs đọc tiếng ứng dụng ( CN + ĐT) bê , bề , bế ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ve , vè , vẽ . c. Hướng dẫn viết bảng con : - Viết chữ ê : Chữ ê được viết giống chữ e - HS quan sát cách viết và có thêm dấu mũ trên e. Chiều ngang dấu mũ không rộng hơn chiều ngang chữ e. Chân dấu mũ không chạm vào đường - HS viết bảng con. kẻ ngang đầu chữ e. - Viết chữ bê : Đặt bút ở trên đường kẻ thứ hai viết chữ b, nối nét sang chữ ê. - HD HS viết bảng con ê, bê , v , ve Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp. - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu - Tìm tiếng có âm vừa học ? - Đọc cả bài. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học chậm c. Luyện nói : - GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài luyện nói. - Ai đang bế bé ? - Em bé vui hay buồn ? Tại sao ? - Mẹ thường làm gì khi bế em bé ? Em bé làm nũng với mẹ như thế nào ? 4. Củng cố - Dặn dò : - Trò chơi : Thi tìm nhanh tiếng có âm vừa học. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Tập viết tuần 1. * chuẩn bị: Vở tập viết, bảng con. TOÁN (T7) :. - HS đọc bài tiết 1( Cá nhân, ĐT) - bé vẽ bê - HS nêu : vẽ, bê - Hs đọc( Cá nhân, ĐT) - HS viết vào vở Tập viết.. - HS đọc : bế bé - Mẹ bế em bé. - Em bé thích mẹ bế. - HS yếu lặp lại câu nói. - HS tham gia trò chơi: Ai nhanh hơn? - Học sinh tìm nhanh tiếng có âm vừa học Vé, vò, bố, bi, cá , bà, lá, cụ, vỗ, vở, bẹ, bì, bò, cô.. LUYỆN TẬP ( Trang 13).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS củng cố về : - Nhận biết số lượng 1, 2, 3. - Đọc, viết, đếm các số 1,2,3 - Hs thực hiện bài tập: 1,2 SGK II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 trang 13. - SGK, hộp đồ dùng học Toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - GV yêu cầu HS đếm từ 1 đến 3 và - Cá nhân, ĐT. ngược lại. - Viết số : 1, 2, 3. - 1 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. - GV nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Tiết Toán hôm nay, * Bài mới: Luyện tập các em sẽ học bài Luyện tập. Tiết học giúp các em củng cố về nhận biết số lượng, đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3. 2. Luyện tập : * Bài 1 : GV cho HS nêu yêu cầu. * Bài 1: - Cho HS đếm và viết số vào ô trống. - Đếm và diền số. - Gọi HS nêu kết quả. - Có 2 hình vuông, viết số 2; có 3 hình tam giác, viết số 3... - Nhận xét, tuyên dương. - Học sinh nêu kết quả * Bài 2 : GV treo bảng phụ. * Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. - HS quan sát, làm vào vở thực hành - Hướng dẫn học sinh làm bài. - Điền số thích hợp vào ô trống. - Kiểm tra kết quả, cho HS đọc kết quả - Học sinh đếm các số theo thứ tự - HS nhận xét bài làm của bạn. 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : GV yêu cầu HS lấy các số 1, 2, 3 và xếp theo thứ tự GV yêu cầu. - Bài sau : Các số 1, 2, 3, 4, 5. * Chuẩn bị: bảng con, bộ toán, vở thực hành, tập so sánh các số. THỦ CÔNG :XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (TIẾT 1) I. Mục tiêu : Giúp HS : - Nắm được cách vẽ, xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - HS thực hành xé trên giấy vở. - Rèn HS có thao tác khéo, chính xác. - Đối chiếu CV 896 : Không dạy xé, dán theo số ô. II. Đồ dùng dạy học : - GV : Bài mẫu, giấy màu. - HS : Giấy vở. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : GV cho HS xem mẫu và giới thiệu bài. - Ghi đầu bài. 2. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét : - GV chỉ vật mẫu trên bảng : + Đây là các hình gì ? + Các hình đó có màu sắc như thế nào ? + Hãy tìm thêm các đồ vật có hình chữ nhật, hình tam giác ? 3. Hướng dẫn mẫu : a. Xé hình chữ nhật : ĐC 896 : Không dạy xé, dán theo số ô. - Vẽ vào mặt sau của giấy màu 1 hình chữ nhật (số ô tuỳ thích). - Xé rời hình khỏi tờ giấy. b. Xé hình tam giác : - Vẽ hình chữ nhật ( số ô tuỳ ý), từ đó vẽ hình tam giác. - Xé rời hình khỏi tờ giấy. c. Dán hình : - Xếp hình cho cân đối trước khi dán. - Dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều. * GIẢI LAO. 4. Thực hành : - Cho HS thực hành xé trên giấy vở. - GV theo dõi, hướng dẫn cho các em. 5. Nhận xét, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Hoàn thành sản phẩm.. Hoạt động học - HS để đồ dùng lên bàn. - HS quan sát mẫu.. - HS quan sát, nhận xét : + Là hình chữ nhật, hình tam giác. + Có màu cam, màu đỏ. + Khăn quàng, thước ê- ke, bảng con, ... - HS quan sát GV thực hành.. - HS quan sát GV thực hành.. - HS múa, hát tập thể. - HS thực hành..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Thứ sáu ngày 5 tháng 9 năm 2014 HĐTT: Tiết 2 Sinh hoạt chủ nhiệm A/ Yêu cầu: - Tuyên truyền ngày toàn dân đưa trẻ đến trường - Học sinh làm quen với tiết sinh hoạt chủ nhiệm.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Tổng kết tình hình học tập và các hoạt động của lớp trong tuần vừa qua - Phổ biến công việc tuần đến B/ Tiến hành: 1/ Học sinh tập họp 5 hàng dọc 2/Yêu cầu các tổ trưởng báo cáo tình hình học tập, thể dục, vệ sinh lớp, vệ sinh cá nhân trong tuần qua 3/ Cô giáo chủ nhiệm tổng kết và nhận xét chung. - Nhắc nhở học sinh chưa thực hiện tốt - Tuyên dương các em thực hiện tốt. 4/ Sinh hoạt: ôn bài hát múa, học sinh đọc 5 điều Bác Hồ dạy 5/ Nhận xét tiết sinh hoạt - Dặn dò: - Tuần đến kiểm tra tác phong học sinh - Kiểm tra vở, đồ dùng học tập - Tập bài hát múa. .................................................................................................................. TẬP VIẾT (TUẦN 1) : TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết. + HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản. II. Đồ dùng dạy học : - GV kẻ bảng, viết mẫu các nét cơ bản. - Vở Tập viết. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : ê, v - GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp viết - HS viết : ê, v, bê, ve bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - Hôm nay các em tập viết các nét cơ bản. 2. Hướng dẫn viết : - GV treo bài mẫu cho HS xem. - GV giới thiệu tên các nét : - HS quan sát. + Nét ngang : - HS nhìn bảng và đọc tên các nét cơ bản. + Nét sổ thẳng : +Nét xiên trái : \ + Nét xiên phải : / + Nét móc ngược :.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> + Nét móc xuôi + Nét móc hai đầu + Nét cong hở phải : + Nét cong hở trái : + Nét cong kín : O + Nét khuyết trên + Nét khuyết dưới - GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy - HS theo dõi. trình viết từng nét. - GV yêu cầu HS viết bảng con. - HS viết bảng con. 3 . HS viết vở Tập viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập - HS viết vào vở tập viết. viết. GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. - Thu vở 15 em, chấm và nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò : - Chuẩn bị bài viết tiếp theo TẬP VIẾT (TUẦN 2) : TẬP TÔ : e, b , bé I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - Tô và viết được các chữ e,b, bé, Viết cácchữ theo quy trình viết liền mạch. II. Đồ dùng dạy học : - Chữ mẫu : e, b, bé - Vở Tập viết. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I . Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở tập viết. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - các em tập viết các chữ : e, b, bé. 2. Hướng dẫn viết : - GV treo bài mẫu cho HS xem. - GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng chữ (vừa viết vừa hướng dẫn) : + Đây là chữ gì? + Chữ e gồm mấy nét ? + GV vừa viết vừa nêu quy trình viết. - GV yêu cầu HS viết bảng con. - Hướng dẫn viết b, bé tương tự như trên.. Hoạt động học - 5 HS.. - HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết. - HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết. + ... chữ ghi âm e. + ... 1 nét thắt. + 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3 . HS viết vở Tập viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập - HS viết vào vở tập viết. viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. - chấm và nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học. TOÁN (T8) : CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 ( Trang 14) I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật tự 1 đến 5 - Biết đọc, viết được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại - Biết thư tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5. -HS làm bài tập: Bài 1,2,3 SGK II. Đồ dùng dạy học : - Các nhóm có 1, 2, 3, 4, 5 mẫu vật cùng loại. - Các hình ở hộp đồ dùng học Toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ : - GV nêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật - GV giơ 1, 2, 3 que tính. - GV nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu từng số 4, 5 : - GV yêu cầu HS điền số thích hợp vào ô vuông ở dòng đầu tiên. - GV yêu cầu HS đọc. * Giới thiệu số 4 : - GV yêu cầu HS quan sát tranh. - GV chỉ vào từng tranh và hỏi : Có mấy bạn trai ? - Gọi HS nhắc lại : Có 4 bạn trai. - Có mấy cái kèn ? - Gọi HS nhắc lại : Có 4 cái kèn. - GV : Có 4 bạn trai, 4 cái kèn. Các nhóm này đều có số lượng là bốn. Ta dùng số 4 để chỉ số lượng của mỗi đồ vật trong nhóm đó. * Số 4 viết bằng chữ số 4.. Hoạt động học - HS viết số tương ứng vào bảng con. - HS quan sát và đọc số.. - 1 ngôi nhà, 2 ô tô, 3 con ngựa. - Cá nhân, ĐT. - HS quan sát tranh. - Có 4 bạn. - HS nhắc lại. - Có 4 cái kèn..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - GV giới thiệu chữ số 4 in và chữ số 4 viết. - Yêu cầu HS viết số vào bảng con. * Giới thiệu số 5 : - Giới thiệu số 5 tương tự như giới thiệu số 4. - GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 5 rồi đếm ngược lại. - Giúp HS biết số 4 liền sau số 3; số 5 liền sau số 4 trong dãy 1, 2, 3, 4, 5. 2. Thực hành : * Bài 1 : GV hướng dẫn HS viết 1 dòng số 4, 1 dòng số 5. * Bài 2 : Yêu cầu HS đếm xem trong mỗi hình có bao nhiêu vật rồi điền số tương ứng vào ô trống. - Gọi HS nêu kết quả. * Bài 3 : GV nêu yêu cầu : Viết số thích hợp vào chỗ trống. - GV yêu cầu HS làm bài. - Yêu cầu HS đọc số.. - HS quan sát và đọc số. - HS viết bảng con.. - Hs đếm: 1,2,3,4,5. - HS đếm: 5,4,3,2,1. - Học sinh chọn chữ số đính vào bảng đính * Bài 1: HS viết số - Viết vào vở trắng * Bài 2: - 4 quả táo, 3 cây dừa, 5 ô tô, 2 cái áo, 1 quả bí, 4 chậu bông. * Bài 3: - HS cần cần hiểu: liền sau số 2 là số 3, viết số 3 vào ô còn trống. Tương tự thực hiện - 4 HS làm bảng lớp, nhận xét - Cá nhân, ĐT.. 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng ? GV đưa các hình vẽ mỗi nhóm đồ vật có - HS đếm mỗi nhóm có bao nhiêu vật rồi số lượng khác nhau, yêu cầu HS giơ số nối với số tương ứng. thích hợp. - Nhận xét, tuyên dương. - Bài sau : Luyện tập. - Chuẩn bị: Vở thực hành toán, bảng con..

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×