Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Nghiên cứu thái độ xử trí sản khoa ở sản phụ nhiễm HIV AIDS đẻ tại bệnh viện phụ sản trung ương trong 2 năm 2012 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 81 trang )

Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỌ Y TÉ

TRƯỜNG ĐẠI IĨỌC Y HÀ NỘI

MAI THỊ AN H

NGHIÍN C0Ư TH.I §é xị TRÝ SIN KHOA é sTn

phơ
NHIƠM HIV/AIDS <ĐĨ T»I BÕNH VION PHƠ SÍN

TRUNG
TRONG 2 NjM

iYNG
(2012 - 2013)

Chun ngảnh: Sân phụ lỉhoa
Mả sổ: 60720131

LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
Người hưởng dần khoa học:
TS. V Ũ BÁ QUYÉT

•W.-

<€

4-Hi:




HÀ NỘI - 2014

Lêl CĨM Yn »
Trong quã trinh học lụp. nghiên cứu vù hồn thành luận vãn này lơi dà
nhộn dược rất nhiều sự giúp dở và nhùng chùn lính sâu Itụng cua quỹ Thầy

Cơ. bọn bè đồng nghiệp cùng các cơ quan.
Với lịng biết ơn sâu sic, tơi xin chân thành cám ơn:

Dàng úy, Ban giám hiệu, Phòng dào tạo sau dai học. Bộ môn phụ sán
Trưởng Dại học Y Hà Nội dừ giùp dờ và tạo diều kiện tốt cho tòi trong thời
gian qua

Dáng uy. Ban Giâm Dổc Bệnh i-’iộn Phụ Sán Trung Ương. Khoa San
Nhiễm khuân. Phịng kề hoạch tơng hợp va Phịng nghiên cừu khoa học Bệnh
viện Phụ san Trung ương dù tạo diêu kitjn cho lơi trong q trình hực lộp vã

nghiên cứu.

Tịi xin chân thành hây to lịng kính trọng và biềt ơn sâu sic tới:
TS. lư Bá Quyết là người Thầy dà dìu dal. giúp dờ. lạo mọi điều ktcn.

hưởng dần lịi trong suốt q trình học tập. nghiên cửu và hồn thành tồt
luân vân nàv.
PGS.Ts Lê Thị Thanh ị'ân trường Khoa Sân Nhiễm khuẩn, Cơ dà

nhiệt lình giùp dỡ. chi bao tạo diều kiện cho tơi trong suốt q trình hục tập,
nghiên cứu và hồn thành luận vãn.

Các Phó giáo sư, Tiến sỷ trong hội dồng khoa học thòng qua dề cương

và ban lỹ luận vãn dà dóng góp nhiều ỹ kiên q báu cho lơi trong qua trínli

nghiên cứu và hoan chinh ln vãn tot nghiệp.

Tơi xin girí lời cam ơn tới;

•KT

4* HỄ?


Tập the can bộ nhàn viên Phòng lira trừ hồ sư dà tạo điều kiện cho

tơi trong qua trình hục tạp và nghiên cửu dê tịi hồn thành luận vãn.

Lãnh dạo Sừ y tề Thúi Bình, Ban (ìiáni Đẩc Bệnh viện Phụ San Thái
Binlt dừ quan tảm và lạo mọi điều kiện tlniụn lợi cho lôi trong quá trihh hục
lụp và nghiên cừu.

Cuối cùng, lơi xin bày tó lịng biểt ơn tới Bố mẹ, Chồng vá cơn gái tòi

cùỉĩg tất cá người thân trong gia dinh, hạn hè vá dồng nghiệp dà giủp dờ dộng
viên, chia sè khả khản vởi tôi trong suốt quà trinh học tập và nghiên cửu.
Xin Iran trọng cám om !

ĩỉà Xộỉ, ngày 10 tháng lữ năm Ĩ0Ì4.

Tác gia luận vãn


Mai Thị. inh

•KT


LỜI CAM DOAN

Tôi XIII cam đoan dè tải nghiên cứu "Nghiên cứu thúi độ xứ frt'suii khoa
ớ san phụ nhiễm HIV/AIDS đè tụi Bệnh viện phu sun Trung ương trong 2
nùin (20Ị2 - 20132" lá dề lài do tự ban thân tòi thực hiện.

Đề tải nghiên cứu vã các kết qua nghiên cứu của luận vân nãy chưa có ai
cơng bồ trong bất kỳ một công trinh nào khác.

Tôi dám bao ràng tất cả các sổ liệu thu dược trong quả trinh nghiên cứu
vá phàn tích số liệu là trung thực, khách quan và không bị bât cứ một yểu tố

nào chi phối,

Tác gia luận vãn

Mai Thị Anh

•W.- .-Tí ca:

<€

4» HỄ?



CÁC TỪ MÉT TÁT

AIDS

Acquired Immunodeficiency Syndrome

ARV

Antiretroviral (thuốc kháng Retro\iius)

AZT

Zidovudin

DNA

Deoxyribonucleic Acid

DPLTMC

Dự phòng lãy truyền mẹ con

ELISA

Enzym Linked Immuno Sorbent Assay

HIV

Human Immunodeficiency Virus


NVP

Nevirapin

PCR

Polymerase Chain Reaction

RNA

Ribonucleic Acid

TCD4

(CD: Cluster of Differentiation)

UNAIDS

United Nations Joint Programme on HIV'AIDS

WHO

World Health Organization

•W.- .-Tí ca:

<€

4» HỄ?



MỤC LỤC
ĐẬT VÂN l)È______________

Chương 1: TỎNG QUAN___

•••<

1.1. Tơng quan về HIV'AIDS..............................................
1.1.1. Khái niệm
1.1.2. Lịch sư phá! hiện HIX’'AIDS.................................
1.1.3. Đặc điểm virus học.................................................

1.1.4. Chân đốn • •••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••é* ••••••>

••• •

1.1.5. Các giai đoạn biêu hiộn lãin sáng cua HIX’. AIDS

1.1.6. Dường lây truy én....................................................

1.2. HIX7AIDS va thai nghen..............................................
1.2.1. Phương thức lây truyền HIV từ mẹ sang con.......
122. Nhùng yvutồ ngụy cư liên quan đến tý lệ lây nuxvnHIX’nr mẹ sang oon.
1.2.3. Chàm sỏc trước, trong vá sau đe một san phụ bị nhiễm HIX’.

1.2.4. Anh hưởng qua lại giữa HIX' vá thai nghén.........................
Chương 2: DOI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CƯU..


2.1. Dôi tượng nghiên cứu......

2.1.1. Tiêu chuân lựa chọn...
2.1.2. Tiêu chuằn loại trữ....

••
••

••••

2.2. Phương pháp nghiên cứu.
2.2.1. Thiết kế nghiên cửu...
2.2.2. Cờ mu nghiờn cu....
2.2.3. X l s liu...............

ãã

ãã

ã ããããã



2.3. Bin s nghiên cứu..... .....

••

• •••

2.3.1. Dặc điềm cua dồi tượng nghiên cứu


••

2.3.2. Thái độ xử tri san khoa...................
2.3.3. Đặc điơm tre sơ sinh ......................

••

2.4. Dạo đúc trong nghiên cứu.....................

••

••••

••

• •••

•<

»

Chương 3: KÉT QUẢ NGHIÊN CƯU____

3.1. Đặc diem đối tượng nghiên cứu............

•W.- .-Tí ca:

<€


4* HỄ?

••

••

• • ••

••

• •• ••


3.1.1. Đặc điểm chung đồi lượng nghiên cứu............................................. 28
3.1.2.1)ẶC điẻm tiền sư cua đối tượng nghiên cuu.....................................30
3.1.3. Dặc điếm lain sàng vả tinh trang thai nhi cua dối tượng nghiên cửu..... 31

3.1.4. Dặc diem cận lâm sàng cùa dối tượng nglũẽn cứu......................... 33
3.2. Thái dộ xữ tri với dối tượng nghiờn cu.................................................36

Chtf4.1. c diờm ca dối tượng nghiên cứu........................................................46
4.1.1. Ty lệ san phụ nhiêm HiV/AIDS đe tại bộnh viện phụ san Trung
ưung trung 2 năm
4.1.2. Tuỏi và nghe nghiêp
4.13. Sổ lần de.

4.1.4. Thời diem phát hiên nhi cm HIV/AIDS............

4.1.5. Bệnh nhiễm trùng cư hội kèm theo..................

4.1.6.Tuổi thai.

••••••»••••••

4.1.7. Tinh Trụng ối khi nhập viện............................................................. 49
4.2. Dạc dicm cạn lam sang ....

.....................

49

4.3. Thải độ xứ tri san khoa...... ........................................................... ~......... 50

4.3.1. Theo dổi và quan li thai
4.3.2. Điều tri dư phóng LTMC trước khi sinh..........

50

• (••••••••••••••••••••••••••a

53

4.3.4. Thời gian nằm viện
4.3.5. Tinh trạng sư sinh sau sinh................................
4.3.6. Các tai bicn va biến chứng cua cuộc de...........
4.4. Tinh trạng mọ vả con sau khi ra viên liên lạc dược qua diện thoại tinh

den tháng 8 nám 2014...............................................................................59

KÉT LUẠN

Ỉ^I

62

ỉ ĩ Ị M a M a M ea a Me M • M M a aa a Ma M • M M ■ aa a M a M • M Ma a* a Me M aa aaae •• a M a M ee » Me •• a M M a aa aMa M a M M Cỉa^

TÀI LIỆU THAM KHAO

PHỤ LỤC

•Ma-

tàm <€

4* HỄ?


DANH MỤC BÁNG
Bang 3.1.

Ty lộ nhiễm H1V Cua san phụ trên tỏng số đe theo nám

28

Bang 32.

Nghê nghièp ••••••• •••••• ••••••

29


•••••• ••••••!

•••••••

•••••••••••••• ••••«•

•••••••

Bang 3J.

o lao đe•••••••••••

Bang 3.4.

Các tiên sư khác...,

Bang 35.

Thời diem phát hiện nhiem HTV.............

• ••••••

....31

Bang 3.6.
Bang 3.7.

....31

• ••••••


Ti thai khi nhập viện.

Bang 3 .8.

....32

Bang 3.9.

33

Bang 3.10. Còng thức mỏu ããããããããããããããããããããããããããããããããããããããããããã ãããôã<
Bang 3.11. Sinh hoa mu

ãããã 34

Bang 3.12. Sinh hóa nước tiêu..............................................
Bang 3.13.

....34

•••••••

• ...

■••••••

^0^ T1*^4 • ••••• •••••••••••••••••••••••••••••■••••••• •

Bang 3.14. Theo dồi vã quản lí thai trước đe......................


• •••

• ••••••

• •••

Bang 3.15. Thời diem bát dầu điều trị ARV. DP LĨNÍC...

.... 36

....36

Bang 3.16.

• • •• • • •

Bang 3.17.

Phàn tích đe đường âm đạo...,

Bang 3.18.

Ti lự mo theo nam.......... .............. ................

....37
•••••••

.... 38


Bang 321. Phân lích chi dinh mỏ liên quan đến dự phòng LT.MC

40

Bang 3.19. c >1*11 doạn mo lay thai.............. ......................
Bang 320. C hi địnli mo la> tliai..........................................

Bang 322. Tai biêu 1ÌK• •••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• •

.... 40

•••••••

Bang 323. Tai biên con ã ããããããôãããããããããããããã ããããããããããããããããããããããããã ãã ãããã>
Bang 324. Thi gian chuyờn dạ

• •••

Bang 325. Thịi gian nằm viện..

•W.-

.?TíCa: <€

,...41
• •••

....41
42


4* HỄ?


Bang 326. Bang càn nậng cua tre sư sinh so vói càn nặng thai ước tính khi
nha p \ 1 vn

42

Bang 327. Trê sơ sinh đuực dung thuốc dụ phóng sau khi siiứi................... 43
Bang 328. Kết qua liên lạc qua diện thoại..................................................... 43
Bang 329. Tinh trạng sức khoe mẹ & con hiện nay qua hoi bảng diện thoai.... 44
Bang 330. Tinh hình ni con băng sữa mẹ..................................................44
Bang 331. Kct quả xét nghiộm HIV của trc tinh đến tháng 8/2014............45

•W.- .-Tí ca:

<€

4* HỄ?


DANH MỰC BIẾƯ ĐÒ
Biêu đồ 3.1. Tuổi cua đối lượng nghiên cữu................................................. 28
Biêu đồ 3.2. Trinh độ học vấn cua đối tượng nghiên cứu............................ 29
Bicu đồ 3.3. Ty lệ nhóm mâu của đối hrợng nghiên cúu so với tỷ lộ nhóm
mau ngmn binh thir
•W.- .-Tí ca:

<€


4» HỄ?

33


1

DẠT VÁN DÈ

HIX7AIDS - CŨI1 bệnh cua thế ky đưực pỉiat hiện từ dầu những nám 80

cua the ky trước. với tên gọi “Hội chứng suy giảm miẻn dịch măc phải*’.

Tháng 5 năm 19X3. một nhỏm nhà khoa hục Phãp và Mỳ lân đầu tiên phát
hiện dưực HIX', tãc nhàn gây ra AIDS.[1 ][2Ị[3]

Tuy mới xuẩt hiện nhưng IIIV/AIDS dà nhanh chóng lan rộng, trớ

thành dụi dịch nguy hiêm anh hướng den nền kinh te. xà hội cua mòi quốc
gia. Trong 32 nãm qua IIIV/ AIDS đà khiến 60 triệu ngưôi trên thế giới bị lây
nhiêm vá trư thanh nguyên nhân gây tư vong cho 30 triệu người khảc. Đền
thòi diêm nảy dại dịch HIV.'AIDS trẽn thế giới vân dang diên biến phirc

tạp Theo ưóc tinh cùa UNAIDS, trung binh mỏi ngày the giới cỏ thêm 7000
người nhiem HIV /AIDS.
Ó Việt Nam lần dầu tiên thông bảo một trường hợp nhiẻm HIX’ vảo

tháng 12 nâm 1990 va năm 1993 xuất hiện trường hợp bị AIDS dầu tiên. Cho
đến nay. d|ch chua cỏ xu hường chậm lại má tiếp tục gia tàng. Lưa ti cua


những người nhiem HIV/AIDS có xu hướng ngây cang tre lum. Ty lộ phụ nữ

lây nhiềin ngày càng cao do đo việc lây nhiễm sang tre em cùng táng lẽn theo.
Theo thống kê cùa cục phóng chổng HIV/AIDS - Bộ Y Tè đen nám 2013

tổng số người nhiêm HIX’ cịn sống là 206.000. trong dó cỏ 52.7(H) bệnh nhân

AỈDS[4]{5|. I lâng năm cá nước có hơn 10.000 người nhiêm mới.Tỹ lê phụ nừ
mang thai nhiem HIV/AIDS lâng 0.03% năm 1995 len 0,37% vào nám

2OO8[ 16], Các em bè sinh ra lừ những bà mẹ nhiem HIV dửng trước nguy cư
láy nhiêm từ 2% ở các nước phát triền cho đến 30% ứ các nước dang phát
trièn[19].Mỗi nAm trên thế giới có 1.5 triệu phụ nù mang virus HIX’ có thai.

Bằng nhùng nõ lực lồn cầu. dậc biệt che độ điêu trị theo khun cáo cua tơ

•W.-

<€

4» HỄ?


2

chúc Y tế Thè giời đê ngàn lây nhiêm từ mẹ sang con đà cứu dược mạng sòng
con cua him 60.000 thai phụ nhiêm HIV/AIDS.

Với tốc độ lây nhiêm HIV gia táng như hiộn nay lá gánh nặng to lán

cho nghành y tế. đặc biệt lá san phụ khoa trong việc phỏng chóng láy nhiêm

mới. dự phơng lây truyền từ me sang con(6][7Ị. Vi the. cằn có nhiều hơn

nhùng giai pháp thích hợp vá kịp thoi VC quan li. chân đoán, diều tri
HI \7AIDS vã phong lây truyền mc con(PLTMC).

Nhiều cõng trinh nghiên cứu trài thẻ giói cho thầy dự phòng bang phối

họp nhicu biện pháp dà mang lại nhùng hiệu qua dáng kè trong việc giam ty
lẽ lảy truyền H1V từ mẹ sang con. Và cùng mong muốn tìm hiêu sâu hơn về

cãc đặc diem cùa phụ nữ mang thai bị nhiem HIV/A1DS cùng như vice dự
phòng lảy truyền me con nên chúng tôi tiến hành nghiên cửu de tài: .Xghiên

cửu r/iảì độ xù- trí sừn khoa ớ sân phụ Itliiễm HI17AỈDS tie tụi ỉỉ i’ll 11 viện
phụ sàn Trung ương trong 2IIâm (20 ĩ 2 - 20i3)". Với mục tiêu:

1. Mò ta dác diem lãm sàng, cận lám sàng cùa sau phụ nhiêm H1V
/AIDS de tại BVPS Trung ương trong 2 năm ( 2012- 2013)

2. Nhận xét thái độ vả kct quã xử trí sân khoa ờ sân phụ nhiễm IIIV
dê tạí Bệnh viện Phụ sán Trung Long.

•w.-

.ZtiW <€


3


Chương I
TỊNG QUAN

1.1. Tơng quan VC HI V AIDS

1.1.1. Khái niệm

HTV (Human Immunodeficiency Vims) thuộc hụ Retrovirus nhỏm

Lenrivirus là virus gãy suy giâm miền dịch ờ người.
AIDS (Acquired Immuno Deficiency Syndrome)

Hội chứng SUV- giám

mien dịch mac phai la biêu hiên nạng ờ giai đoạn cuối cua quá trinh nhiêm
HIVÍ5J[7][37].

1.12. Lịch sừpháíhỉện ỈHV/AỈDS

Tháng 6 nâm 19X1. tại trung tám kièm sốt bệnh tật ở Atlanta (Mỳ) bác
sỳ Michael Gottlieb đà phát hiện những trướng hụrp dâu liên bi hội chứng suy

giâm mien dịch mắc phái, dựa trên cơ sơ phát hiện 5 trường hợp nam giới
đồng tính ờ Los Angeles bị viêm phôi do Pneumocystic caiinii. vải tháng sau.

ư California Friednam Alvin thấy một sơ người dóng tinh luyến ai bi ung thư

kiêu sarcoma Kaposi vá đêu bi chêt. Tãt ca những người này đểu b) suy giam


mien dịch mắc phải nèn danh từ AIDS bắt đầu xuất hiện từ đô. Tháng 5 nảrn

1983. một nhỏm nhá khoa học pháp ờ viện Pasteur

Paris, do giáo sư Luc

Montagnier phụ trách lần dầu tiên phát hiên dược HIV tác nhân gảy ra

A1DS.[6][7][11].
Nám 1986. hội nghi quốc tể về phán loại virus dà thống nhất dặt tên

loụi Virus nay la HIV (Human Immunodeficiency Virus), gãy bệnh

AIDS.[19Ị[37]

•W.-

.ZtiW <€

4* HỄ?


4

1.13. Dặc iỉiênt virus Itọc
1.13.1. Cấu trúc: gốm 3 lớp
------- «121

protơase


ARM

transcriptase'

ttwtto

J membrane
phosphoiipiđique

ọp: plycoproléiM

Hình 1.1. Cầu trúc \irus Iirv

• Lớp vó ngoài: lả màng lipid kép. cỏ kháng nguyên chẽo với mang
sinh chất te bao vã cac gai nhủ gân lên. đt) la cãc phân tư glycoprotein có

trọng lượng phân tư 161 kilodalton. Gồm 2 phân: gp 120

Glycoprotein

màng ngoài, khảng nguyên dè biến dôi. gây khờ khăn cho phan ứng bao vệ
cư thê. gp 41

Glycoprotein xun mang.{6]

• Lóp võ trong (vo capsid) gồm 2 lởp protein:

+ Lóp ngồi: hĩnh càu. cõ câu tụo bin protein có trụng lượng phân tư 17
kilodalton với HTV-I vãpis vời HIV-2.


+ Lớp trong: hĩnh trụ không dẻu. cấu tao bưi các plìãn tư protein p24. lá

kháng ngun quan trọng đê chân đốn HiV/AIDS sớm và muộn.

•W.- .-Tí ca:

<€

4* HỄ?


5

• Lỗi cùa HIV: lã Genom và cảc Enzvm. gồm 2 phản tử ARX’ đơn, là bộ
gen đi tniyền cua HIV (Genom), gồm 3 gen cấu trúc và 6 gen điều

hịa[3]6][37j
1 .Ị.3.2. Phán loại: có 2 type: HIV-1 và HIX’-2 đều gãy ncn AIDS qua dường

lây hoán toan giồng nhau và bệnh canh lãm sàng không phàn biột dược. [6]
ỉ.ỉ.3.3. sữc (tề khảng.
HIV dẻ dang bị bất hoạt bới: các yều tó hoa chất và nhiệt độ.

+ Trong dung dịch bi phá huy ư nhiệt độ 56°c trong 20 phút.
+ ơ dạng dông khỏ bị bẩt hoạt.
+ Với các hõa chất khư khuân, virus nhanh chóng bị bất hoạt, nước Javen

bất hoạt HIV trong 20 phút, cồn 70° diệt HTV trong 3 -5 phút. Các hóa chất
có Chlor tiêu diệt HIX’ trong 15-20 phút. PH kiềm, toan diệt HĨV nhanh.


+ Tia cục tim và tia gamma ít cỏ tác dụng tiêu diet HIV.J6]
I.J.3.4. HIVvà hè thống miền dịcli cơ thề

• Sự né tránh hệ thống miên dịch: H1V lấn trần báng cách:

+ HIV đột biền trong quã trinh sao chép, gây biến dị kháng nguyên,
thường xây ra ờ lớp vỏ ngoài.

+ Đại thục báo. Monocyte nhicm HIX’ di chuycn tới các vị trí tránh được

đáp ứng mien dich.
+ HIX’ có thê tồn tại ỡ dụng tiên vine
+ HIV dành vào các le bào mien dịch, dặc biột Lympho T có kháng
nguyên bề mật CD4(*X,Tcw) vã dại thực bào(6).
• Các roi loạn cua đáp ímg miên dịch:
Mien dịch tế bào:

Lyntpho T giam, đặc biệt lã Tew. tỷ lệ TcdVTcds bi đao ngư<,x:.
- Giam chức nâng cua tế bao miền dich, giam đáp ứng qua mẫn muộn,

giam kha nâng phân bảo và kha nảng liêu diệt cua Lympho T gảy độc[6].

•W.-

<€

4* HỄ?


6


Miên dịch dịch thể.
-

Tảng gamma globulin mâu. chu yếu lã IgM VÀ IgG.

- Giam đáp ứng khang thê với kháng nguyên lan đau xàm nhập
vào cơ thê.

-

Tâng phức hợp mien dịch, tàng các tự kháng the

một số protein

trong huyết thanh[6][37].
• Cư chế gãy rổl loạn miễn (lịch.
- Giam bộc lô một só thụ the be mật có vai trị trong hình thành đảp
ứng miền dịch.

- Giam số lượng TCD4 và chức nàng nhiêu loại tể bào mien dịch:

Lympho B, monocyte, dại thực bào... dần tói suy giâm miền dịch.
- Gãy tự mien dịch do kháỉ^, nguyên chéo giữa mãng te bào vá lớp vờ

ngồi cũa virus.

1.1.4. Cltân tin [39Ị
Lam sàng


• Phân loạỉ lâm sing:

Hiện nay trẽn thế giới phân loại lảm sàng dựa ưên sự phát trièn lự nhiên
cua HIV/ AIDS, do trung tảm giám sảt dịch bệnh Mỳ đira ra và được tổ chức

Y te thề giới chấp nhận. bố sung. Phân loại nãy chia HIV thánh 4 nhóm:

Nhóm I: Nhiễm trũng cấp do HTV.
Nhóm II: Nhiễm trùng do HIV khơng có triệu chứng.

Khơng co lơi loan về sinh học.

Cỏ rối loạn về sinh học.
Nhóm III: Nỗi hạch toan thân dai dâng.
Nhóm IV:

1 Va: Bệnh lý loản thân nhu sốt trèm 38°c kéo dài ưên một tháng, sụt cân trên

lữ°o trọng lượng cơ thê. la chay kéo dài trên một tliáng khơng rổ ngun nhãn.

•w.-


7

IVb: Các bộtih lý than kmh như bệnh nào đo nhiễm HIX’. rối loạn trí nhớ. rối

loạn tâm thân, viêm mãng nào. bộnh lý tuy và siêm thần kinh ngoại biên.
IVc: Co ít nhất một nlnẻm trúng cơ hội chi điềm AIDS, như viêm phối


do p.carinii.

nhiễm Cryptosporidium, bệnh Toxoplasma, nhiễm nấm

Cryptococus...Có ít nhất một trong 6 bệnh sau: bạch san lười, nhiêm

Salmonella tái đi tái lại. nhiễm Norcadia. nhiêm Nấm Candida, lao lan trân.

IVd: Ung thvr phát như sarcome kaposi, u lympho không phai Hodgkin,

u lympho bảo B. u lympho nguyên bão mien dịch.
IVc: Viêm phôi kê tâng lympho, xuất huyết giám tiểu cằu. suy kiệt.

Tổ chức Y tc the glởl phân loại giai đoạn lãm sàng cũa nhiễm III\’
thành 4 giai (loạn như sail!
Giai đoạn lãm sàng 1: Không có triệu chúng.

Khơng có triệu chứng

Hạch to toan thàn dai dàng.

Giai đoạn kim sáng 2: Triệu chưng nhọ:
- Sut càn mức độ vừa khơng rỏ ngun nhãn, (giam < 1OỸ'Ĩ trọng lượng

cơ the).
• Nhiêm khuấn hõ hẩp tái diẻn( viêm xoang, viêm Amidan. viêm hầu
họng, viém tai giữa).
- Zona (Herpes zoster).
- Viêm khóe miệng.
- Loét miệng tai diên

- Pliãt ban dãt sân. ngira.
- Viêm da bà nhờn.
- Nhiễm nấm mòng.

Gỉal đoạn lảm sang 3: triêu chứng úển triển.

• Sút cản nặng khơng rõ ngun nhãiX >10% ưọng lượng cơ the).

•W.- .-Tí ca:

<€

4» HỄ?


8

- Tiêu chay không lủ nguyên nhàn kẽo dài > 1 tháng.
- sót khơng rỏ ngun nhãn từng đựt boặc kéo dai hưn I tháng.
- Nhi cm nấm Candida miệng tái đi tái lại.
- Bệnh san dang lõng ớ miệng.

- Lao phôi.
- Nhiễm trung nặng do vi khuẩn( xiêm phôi, viêm mu mãng phôi, viêm

da cơ mù. nhiễm khuẩn xương khớp, viêm màng nào. nhi cm khuân huyểt).
- Viêm loét miệng hoại tử cấp. viêm lợi hoậc vicm quanh ràng
- Thiếu máu ( Hb< 80g1), giam bạch cầu trung tinh (<0.5 xl o9). và hoặc

giâm tiêu cầu mạn tứth (< 50 X 10®/I) khơng rỗ ngun nhàn.


Giai đoạn làm sàng4: triệu chúng nặng
- Hội chủng suy mòn do HIV( sủt > 10% trụng lượng cư thê kèm theo sốt kéo

dai trên 1 tháng lioặc nêu chây kéodái tiên 1 tlrãng không rờ nguyên nhân)
- Viêm phôi do Pneumocystis jiroveci (PCP)
- Nhiễm khuẩn Heipes simplex mạn tinh( ở mõi miệng, cơ quan sinh
dục. quanh hậu môn. keo dải hơn I tháng, hoặc bầt cứ dâu trong nội tang).

- Nhicm Candida thực quan( hoặc Candida khi quan, phe quan hoặc phơi).

• Lao ngồi phơi
- Sarcoma kaposi.
- Bênh lý do CMC ở võng mạc hoặc ơ cảc cư quan khác.
- Bộnh do Toxoplasma ở hè thân kinh tning ương.
- Bộnh nào do HIV.

• Bệnh do Ciyptococcus ngồi phơi bao gồm viêm mang nào.
- Bệnh do Mycobacteria avium complex(MAC) lan tòa.
- Bênh nầo chắt trâng da ỏ tiên ưien(PML).
- Tiêu cháy man tinh do Cryptosporidia.
- Tiêu chày mạn tinh do Isopora.

•W.-

<€

4» HỄ?



9

- Bênh do nấm lan toa.
- Nliiễm khuân huyèt tải diẻni gôm ca Salmonella không ptiàĩ thương hản)
- ư lympho ờ nào hoặc u Ịynipho non Hodgkin tc bao B
- Ung thư cô tư cung xăm nhãp( ung thư biêu mơ).
- Bênh do Leishmania lan toa khơng diên hình.

- Bênh lý thận do HIV.

• Viêm cơ tim do II1V..
Chân đốn:

Xgười nhiễm HIV: Theo quy định của Bộ Y tế Việt Nam. chần đoản nhiềm
HIV ở người lởn dựa trên cơ sở tim kháng thê kháng virus HIV. Một người
được chân đoán nhiễm HIV khi mài huyết thanh cua họ pliát hiện kháng thê

dương tính ca ba lằn xét nghiệm bang ba loại sinh phàm khác nhau với

nguyên lý phan ứng và phương pháp chuânbị khảng nguyên khác nhau.
ớ người nhicm HIV khơng có biêu hiện lãm sảng, chân đốn chu yếu
dựa vào xét nghiệm. Vi vậy trước một người có hãnh vi nguy cơ cao nên tư

vẩn lam xét nghiệm chân đoản. Người nhiễm HIV khịng cơ biêu hiộn trẽn

lảm sàng. chân doán chu yếu dựa vào xét nghiệm.
Các phương pháp xét nghiệm:
Xét nghiệm gỉán lícp: Phát hiện kliãng thê kháng HTV( khơng cỏ ý

nghía chần đốn thời ki cira sô và tré dưới 18 tháng)[3][16).

+ Kỳ thuật ngưng két hụt VI lưọng( serodia): kỳ thuật náy cỏ kết qua sau 2

giở. độ nhụy và độ đặc hiệu cao. không đòi hoi nhiêu trang thiẽt bị.
+ Kỳ thuật mien djch gẩn men: thư nghiệm EI.ISA giãn tiếp, thư ngiệm
ELISA cụnh tranh...

+ Xet nghiêm mien dịch diên di Western Blot, độ đác hiệu cao. đưực coi
ỉa xét nghiêm khắng định.

+ Cảc thư nghiệm test nhanh: thực hiên nhanh. dộ đẶc hiệu và độ nhay cao.

•W.- zTiCe: <€

4» HỄ?


10

Xét nghiệm trực tiếp: phái hiệnHIV[3][16]

+ Xét nghiộin tìm kháng nguyên p24.
+ Xét nghiệm phan ung khuềch dại chuối Polymerase (PCR): phái

hiện DNA tiền virus năm trong tế bảo nhiễm hoặc RNA trong huyết lương và

lính được nơng độ virus. Có độ nhậy câm caơỊ có gia trị quan trọng trong chân
đoán, đánh giá hiệu qua diều trị. theo dồi tiến triên cua bệnh. Nhưng cần tuân
thũ quả trinh xét nghiệm nghiêm ngặt, dể phịng lảy nhiêm chéo.

+ Ni cấy virus:

Khàng định nhiêm HIX':


Người lởn hoặc tre em trên 18 tháng tuổi: dược khảng định lá nhiêm

HIV khi kct qua xét nghiêm huyết thanh HIV dương tinh cá 3 lần xét nghiệm
với 3 loại sinh phàm vái nguyên li và chuán bị khang nguyên khác nhau(
phương cách III: xẽt nghiêm ELISA. Serodia. và test nhanh)[2][3][5][13][l 5].

• Tre em dưới 18 tháng tuồi sinh ra từ mẹ nhỉcm HIVĩ chi khàng định

IIIV dương tính nếu dược làm xét nghiệm tim p24. PCR.
Xét nghiệm PCR cõ thê xốc dinh trẻ nhiễm HIN' ngay sau sinh lã 50%.
sau 1 tháng lã 75% vả sau 6 tháng lã 100%. Theo khuyến cáo hiện nay dè xác

định linh trạng nhiễm HIN’ nèn làm xét nghiệm tại thời điếm 1 thảng. 4

6

tháng và 18 thang tuôi.[2][3][5Ị[13][l 5].
(í Việt nam hiện nay phó biến là xét nghiệm phai hiện kháng thê. Cac xẽl

nghiệm tim Hl V chi cỏ ở các tnmg tâm xẽl nghiệm hiện dại.
Chân do á II bệnh nhân AIDS:

- CÔ bất kỳ bệnh lý não thuộc giai đoạn lâm sàng 4 (chấn đoán lâm

sàng hoẠc xác dinh) vả/ hoặc
-


sổ lượng CEM <200 TB' mm: hoặc ty lệ < 15% (dối với tré < 6 mói).

Tre em: Nhicm HIV ở tre em dược chia lá 3 giai đoạn. Tre em có cãc bộnh li
lãm sáng giai doạn III dược COI lả AIDS. Trưởng hợp không lam được xét

•W.- .-Tí ca:

<€


11

nghiệm virus, trẻ dưới 18 ỉìãng mõi sinh ra từ mẹ HIV dương tính dưục chân
đốn là AIDS khi có xét nghiệm hut thanh dương tính vã có các bộnh chi

điềm AIDS[2J(3).
l.u. Các giai doọn bit’ll Mịn ỉám sàng cua HIỈ7AIDS

• Giai đoạn sơ nhiêm

Sau khi b| nlũẻni HIV từ 2

4 mần. người bệnh cỏ thê cỏ các triộu

chứng giồng cám cúm: sốt. đau cơ. đau khớp, sưng hạch, nòi ban. cỏ khi có

hội chứng nào

mang nào[4]


• Giai đoạn suy giam miễn (lịch sớm (TCD4 > 500 TB nil).

Sau giai đoạn nhicm so phát, khoang từ 05 năm trớ lên. người bộnh có

thê thinh thoang có bi xiêm phơi, viêm da...đó là các dầu hiộu gựi ý cho việc
phát hiện nhi cm HIV. Sự xuất hiện hạch khơng có giá tri tiên lượng. nhưng sự
mất đi cùa hạch báo hiệu sự chuyên sang giai đoạn AIDS.

• Giai doạn suy giam miễn dịch trung gian (200 TB < TcD4< 500TB nil).
Người bênh thường mác cảc bênh nhiém khuân nhọ. đặc biệt ờ da
va niêm mạc: bênh nấm. viêm da. viêm nang lõng nhiễm khuân, bệnh

Zona và Herpes ờ da[4].
• Giai đoạn suy giam mien dịch nậng nề (TCD4 < 200 TB/ml).
ơ giai doạn này, nguy cơ phát sinh nhiêm khuẩn cơ hội nặng hoặc u àc

tinh ơ bệnh nhãn AIDS cao. HIV tàng cao trong mâu. trong tinh dịch gày
nguy cơ cho lây truyền bệnh qua quan he tinh dục(4].

1.1.6. Dườngláy truyền

Nguồn gãy bệnh lả người nhi em HIV và người mắc bộnh AIDS. Quá
trinh gáy bênh không qua vật chu tning gian ma truyền trực tiếp tứ người

mang virus sang người lãnh, (’ó 3 dường lây truyền chu yêu: lây truyền qua
dường tinh dục. qua dường mau và lảy truyền từ my sang con.[41

•W.-

<€


4* HỄ?


12

• Lảy truyền qua dirịng tinh dục
Lả con đường lảy nhicm HTV chu yểu. Trên thể giới tỳ lệ nảy chiếm

khoang 90%. ờ Việt Nam tỹ lệ này khoang 30%. Trong đó quan hệ đồng tinh

dao động tù 1% 3%. Nguy cơ láy nhiễm tâng lên khi quan I1Ộ tinh dục với

nhiêu người. klú bị viêm nhiễm đường sinh đục.[9].
• Lảy truyền theo dưòng máu.

Lây tniyển qua dụng cụ tiêm chích qua da nhưng khơng được võ trung,
cõ thể do các kỳ thuỹt khơng đưực kiêm sốt kỳ như: truyền máu. ghép tặng...
ơ Viột Nam. ty lệ nhictn HIV qua tiêm chích chiêm khoang 70%[4]. Theo

nghiên cứu cua Nguyền Hữu Huyèn(2002) cho thấy ty lệ nhicm HIV cua
nhõm tiêm chích ma tuy ờ Ha Nội là 70.63% vá do nghe nghiệp là 0.3%.[23]

• Lây truyền từ mẹ sang con.
HIV từ mọ sang con có the xay ra trong thin ki mang thai, trong

chuyên da va cho con bú. Trẽn làm sáng chưa thê chân đoan chằc chan me
truyền HIV sang con ơ giai đoạn nào. Tý lè láy truyền từ me sang con

khoang 12 - 30%.[8)

1.2. HIV AIDS và that nghén

1.2.1. Phương Ịhửc lảy truyền HJỈ từ mf sang con
Phụ nữ mang thai bị nhiễm HTV có kha nâng lây iruycn HIV cho con

minh Đây là đường lảy truyền dọc mẹ - con hay lảy truyền chu sinh nghfa là
từ me sang thai hay tử me sang sơ sinh Neu khơng được dự phịng, ty lè lây

truyền HIV từ me sang con có thê lẽn tơi 25% - 40%. Hiện tượng lây truyền
dục HIV tứ me sang con có thè xây ra qua 3 giai đoạn.[[7][27][28J
ỉ. 2.1.1. Giai đoạn that nam trong tư cung (5

10% số tre cua bà me 111Ũễm HTV)

Phu nừ bi nhiễm HIV có thê tmyẻn HIV cho con minh qua bành rau khi
thai con nằm trong tứ cung, gọi lã lây truyền dọc me • con. Lay truyền 111 eo
kiều náy cõ thê ơ 20% - 30% số tre sinh ra bi nhiêm tử bã me bị nhiem H1V.

•W.- .-Tí ca:

<€

4» HỄ?


13

Ty lộ lảy truyền theo cách nảy ờ châu Phi cao hon ờ chảu Âu. Sự lan truyền

có thê xay ra sớm. kẽo dài trong suốt thơi gian mang thai. Người ta dà Ilin


thầy HIV trong gan. thận, nào cua lứũnigbào thai 13 tuân tuổi. Người ta thấy

ty lệ lây truyền cao khi thai trẽn 18 tuẩn. Cơ chế lây truyẽn dọc HIV không do
một cơ che đơn thuần nào mà phơi hựp nhiều cơ chế như do sự di chuyên cua
nhiều virus tự do hole virus kết hợp với tế bao hoặc do nhiem virus bánh rau.
Rât nhiều dường lảy truyền dược mô ta. song nhừng yểu tố liên quan dến

đường lảy ttuyền khá phức tạp vâ chưa rò ràng. Có the giãi thích sự lây truyền
qua bánh rau cua HIV xây ra trong một đợt nhiẻm virus máu cùa mẹ hoặc qua

trưng gian cua các tề báo me bi nhiêm V’irus.p]

- Virus cỏ thê qua thai dưới dạng tự do hoặc b| thục bào bin câc đại

thực bao cua bảnh rau trong những trưởng hợp dậc biệt.
- Virus cô thê qua thai do nhiễm khuân đặc biệt cua bánh rau. xây ra
trong 3 tháng đầu hay 3 thang giữa cua thin ki thai nghén.

-

Virus thường qua rau muộn hơn ơ nưa sau cua thời ki thai nghẽn do

bê dày cua kíp hội bao mong di.
Ty lê lây tiuyen qua bánh rau táng lên nếu:

- Tuồi cúa me tảng len.
- Bị sơ nhiem IIIV trong khi có thai, khi dó nồng độ HTV ưong mảu

rất cao.

- Kháng nguyên p.24 trong mau mẹ dương t inh.
-

Người me bị nhiem HIV giai đoạn muộn, dã có triệu chứng lâm

sàng cũa AIDS.
Nhưng dù sao cấu trúc cua banh rau. hê thống miền dich dịch the va tế

bao cua bánh rau rát phát triên tao ra một lúng rào bao vè cõ hiéu qua chóng

láy nhiêm virus cho lltai. Vi thế có gần đen 80% số tre sinh ra từ bá me bi

nhi cm HIV mã khơng bị nhi cm HTV.[7)

•W.- .-Tí ca:

<€

4» HỄ?


14

1.2.1.2. Giai đoạn mang thai di qua dường sinh dục cua người mụ lúc chuyên
dụ (15%sổ tre cùa bã my bi nhicm HIX’).

Rầt nhiều người cho rằng sự lây tniycn HIV thuồng xay ra muộn,

quanh thời ki chuyền dạ vi dứa trê bi lây khi nó di qua đường sinh dục hay do
sự trao đòi máu mẹ - con xay ra trong khi chuyên dạ. đứa trê bị láy nhicm do

tiếp xúc VỚI chầĩ dịch âm dạo cua người mẹ, nhát ỉa khi ói đà vờ. Người ta đà

phân lập dược HIV ưong chất nhầy CTC. Cơn co từ cung có thê dầy mâu mẹ

mang theo HTV vảo tuần hỗn thai nhi. Các thương tồn ỡ bánh rau và gai rau

trong luc chuyền dạ cùng tạo điêu kiện cho HIV đi vào thai. Đồng thời thai có
thẻ nuốt HIV cỏ sần trong mâu mự. trong dịch âm đạo. Nguy cơ lầy truyền
táng lên trong trường họp đe khó. chuyên dạ kẽo dãi, ối vở lãu.phẩn mein cưa

mẹ bi dập nát. thai bi xây xước, sang chần...liên quan giữa tý lệ lây truyền lã
17.6%. trong khi dó lý lộ này trong mò lấy thai là 11.7%.[7]
1.2.1.3. Glut đoạn cho con bú (5

I5H sồ tre bị nhiễm).

Người ta thường thấy HIV trong sữa mc. thậm chi thầy có HIV với số

lượng dâng kè trong sửa non. HĨV có nhiều trong sữa ớ thời kí dầu sau de. sau
dó giam dân. à châu Phi ty lộ trò bi nhiẻm HIV qua sữa mụ chiếm 16% - 24%.

Tỳ lệ lảy truyền tâng cao ncu người mc bị nhicm HIV ớ giai đoạn muộn hay

bị sơ nhiêm trong thoi kì cho conbú [7Ị
1.2.2. Những yểu tố nguy CƯ hên 1/uan dên ty If lay truyền Hỉ I'tirnif sang con
1.2.2. ĩ. YềutỒHỈV

- Nồng độ HIV - RNA huyết thanh máu mọ cỏ liên quan tý lộ thuận

với ty lé lây truyền cho con ờ ca nhùng thai phụ dược điều tri ARV hay không

dưực diều tri dụ phõng.p]
-

Lượng HIV trong huyết thanh vá H1V ỡ dịch âm đạo: Nhìn chung

có mối tương quan tỳ lộ thn giữa tai lượng HIV huyết thanh và HIV dịch

âm đạo. Tuy nhiên có những ngoại lệ, khơng nrơng dồng VC lượng HIV vã có

•W.-

<€

4* HỄ?


15

thê giai thich cho một vài trường hợp lượng HTV trong máu thai phụ thấp đến
mức không phat hiện được nhưng vàn lảv truyền HIV sang chữ con.[7]

- Kicu gen cũa HIV có lien quan den tý lệ lây truyền trong các giai
đoạn
dạ.•
• khác nhau cua thai ki vả chuyên
*
- số lượng te bào CDI thấp hoậc ty lộ CD4/CD8 giam tháp có liên
quan đến tảng nguy cơ láy truyền từ mẹ sang con.

i.2.2.2. yểu tồ sán khoa, lám sáng cua that phụ:

-

Giai đoạn làm sảng cùa thai phụ càng tiến triẻn thi tỷ lộ láy truyền

cho con càng cao.

- Nhiễm các bênh khác dãc biệt là các bênh lây truyền qua đường tinh dục.
- Thiếu hụt Vitamin A có lien quan den sự tâng IIIV trong câc
dịch cua đường sinh sân và huyết thanh. Tuy nhiên, bò sung vitamin A

không lãm giam ty lộ nây.[7]
-

Sư dụng ma tuy. hút thuốc lị tinh dục khơng an tồn với nhiều bạn tinh.

- Ti thai: tre sơ sinh non tháng có nguy cơ lây nhiễm cao hơn

tre đu thăng.
- Thời gian vờ ổi: vờ ối càng làu thi ty lộ láy nhiêm cang táng.
- Viêm màng ói làm lãng nguy cơ lây Irun.
- Các can thiẽp khác: cắt nơi tầng sinh mịn. forceps dẻu lảm tàng
nguy cư lây truyền cho con.

- Riêng hai yếu tô mõ lây thai vá sư dung ARV cõ thê lam giam tý lệ

lảy truyèn HIV tư me sang con.
ỉ. 22.3. yểu tổ thai nhi và ưè sơ sinh
Cảc yếu tố thai nlũ vả tre sơ sinh bao gồm hê miễn dịch chưa trương

thành, dặc biệt ở trẽ non tháng, cơ thê có vai tró nhất định trong lây truyền


me - con. Tre có tơn thương đường tiêu hóa bú me co nguy cơ lây nhiễm cao
lum. Một số tre cõ thê cõ khàng thê bao vệ khôi bi nhiẻm HIV sau sinh, kê
ca qua sửa mẹ.

•W.- .-Tí ca:

<€

4» HỄ?


×