Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giao an lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.2 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1: Từ ngày 18/08/2014 đến ngày 22/08/2014 Ngày soạn : 11/08/2014 Ngày dạy : Thứ hai ngày 18 tháng 8 năm 2014. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Tập đọc DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I. MỤC TIÊU - Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tích cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn). - Hiểu ND: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp-bênh vực người yếu. - Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK.) * Các KNS cơ bản được giáo dục: - Thể hiện sự cảm thông. - Xác định giá trị. - Tự nhận thức về bản thân. II. Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng: - Hỏi - đáp - Thảo luận nhóm. - Đóng vai (đọc theo vai) III. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Tranh minh hoạ trong SGK. - Băng giấy viết sẵn câu, đoạn văn cần luyện đọc. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định Hát 2. Kiểm tra - Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của HS… 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài * Giới thiệu chủ điểm và bài đọc - Yêu cầu HS quan sát tranh, GV giới thiệu - HS quan sát và theo dõi. chủ điểm - GV giới thiệu bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. - HS quan sát tranh * Luyện đọc và tìm hiểu bài a. Luyện đọc - Hướng dẫn chia đoạn, yêu cầu HS… - HS nối tiếp đọc từng đoạn (2-3 lượt). - Cho HS quan sát tranh minh họa. Cách ngắt nghỉ hơi ở những câu dài, kết hợp giải nghĩa từ khó… - Từng cặp luyện đọc..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Đọc diễn cảm cả bài - 2-3 em đọc cả bài. b. Tìm hiểu bài (Không hỏi ý 2 câu 4) - Đính bảng hệ thống câu hỏi, nêu yêu cầu hoạt động - Chia lớp thành 4 nhóm, thảo luận và trả lời câu hỏi. - Đại diện nhóm lần lượt trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung - Nhận xét, chốt câu trả lời đúng. - Hướng dẫn HS rút nội dung bài học - Một số em nêu n/d. Lớp nhận xét, nêu ý kiến. - Đính bảng nội dung bài học - 2-3 HS đọc lại n/d bài c. Hướng dẫn đọc diễn cảm - Yêu cầu HS… - 4 em tiếp nối đọc 4 đoạn của - Hướng dẫn tìm giọng đọc đúng. bài. - Yêu cầu HS đọc diễn cảm đoạn “Năm - Luyện đọc diễn cảm theo trước……cậy khỏe ăn hiếp kẻ yếu” nhóm. - Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm. 4. Củng cố - Em học được gì từ nhân vật Dế Mèn? - 1, 2 em nêu. 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiếp bài: Mẹ ốm. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Môn: Lịch sử MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ I. MỤC TIÊU - Biết môn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn. - Biết môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con người và đất nước Việt Nam. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Bản đồ ĐLTN VN, Bản đồ hành chính Việt Nam. - Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định 2. Kiểm tra - Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HS… 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài: Mục tiêu, yêu cầu tiết học * Hướng dẫn tìm hiểu bài Hoạt động 1: Làm việc cả lớp - GV treo bản đồ địa lí, giới thiệu vị trí - HS quan sát, theo dõi. của đất nước ta và các dân cư ở mỗi - HS lên xác định vị trí nước ta vùng. trên BĐ. - GV treo bản đồ hành chính. - HS xác định nơi ở của mình. Hoạt động 2: Hoạt động nhóm - Yêu cầu các nhóm miêu tả, tìm hiểu một bức tranh hoặc ảnh của một dân tộc - Các nhóm làm việc, sau đó trình nào đó về cảnh sinh hoạt. bày kết quả thảo luận. - GV nhận xét, bổ sung. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp - Để Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước. Em nào có - HS phát biểu thể kể được một số sự kiện chứng minh điều đó? - Môn Lịch sử và Địa lí giúp em hiểu biết điều gì? - HS nêu. Hoạt động 4: Làm việc cả lớp - HS đọc phần tóm tắt cuối bài. - HS đọc - Hướng dẫn HS cách học. 4. Củng cố - Yêu cầu HS… - Một số HS đọc phần ghi nhớ 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị tiếp bài sau. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Môn: Đạo đức TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (Tiết 1) I. MỤC TIÊU - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. - Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến. - Hiểu được trung thực là trách nhiệm của học sinh. - Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Tranh trong SGK..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Giấy, bút cho các nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra - Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của HS… 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài: Mục tiêu, yêu cầu tiết học * Hướng dẫn tìm hiểu bài: Hoạt động 1: Xử lý tình huống - HS xem tranh. - Thảo luận nhóm: Nếu em là bạn Long em sẽ làm gì? Tại sao em làm thế?. - Theo em, hành động nào là hành động thể hiện tính trung thực? - Trong học tập chúng ta có cần phải trung thực không? - GV kết luận chung. Hoạt động 2: Sự cần thiết phải trung thực trong học tập - Trong học tập vì sao phải trung thực? - Khi đi học, bản thân chúng ta tiến bộ hay người khác tiến bộ? Nếu chúng ta gian trá, chúng ta có tiến bộ được không? - GV kết luận. * Phần Ghi nhớ Hoạt động 3: Làm việc cá nhân Bài tập 1. Hoạt động học. - HS xem và đọc nội dung tình huống. - Các nhóm thảo luận, đưa ra các cách xử lý, ví dụ: + Em sẽ báo cáo với cô cho cô biết trước. + Em sẽ không nói gì để cô không phạt. - Các nhóm nhận xét, bổ sung. - HS trả lời. - HS trả lời.. - Trung thực để đạt kết quả tốt. Trung thực để mọi người tin yêu. - HS suy nghĩ, trả lời.. - 2, 3 em đọc. - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài cá nhân, trình bày ý kiến của mình, trao đổi, chất vấn lẫn nhau.. - GV kết luận. Bài tập 2 (Không yêu cầu lựa chọn phương án phân vân) - GV nêu từng ý trong bài tập, yêu - HS nêu yêu cầu bài tập. cầu HS lựa chọn và giải thích cách - HS chọn và giải thích. lựa chọn của mình..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV kết luận. Hoạt động 4: Liên hệ bản thân - Hãy nêu những hành vi của bản thân mà em cho là trung thực. - HS nêu lên ý kiến của mình - Nêu những hành vi không trung thực trong học tập mà em biết. - HS nêu - Tại sao cần phải trung thực trong học tập? Việc không trung thực - HS trình bày ý kiến trong học tập sẽ dẫn đến chuyện gì? - GV chốt lại bài học. 4. Củng cố: Yêu cầu HS…. Một vài em đọc ghi nhớ trong SGK 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiết sau Thực hành. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Môn: Toán TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I. MỤC TIÊU - Đọc, viết được các số đến 100 000. - Biết phân tích cấu tạo số. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra - Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của HS… 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học * Hoạt động 1: Ôn lại cách đọc, viết và các hàng - GV viết số: 83251 - Yêu cầu HS nêu rõ chữ số hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn là những số nào? - Các số: 83001, 80201, 80001 * Mối quan hệ giữa hai hàng liền kề - 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? - 1 trăm bằng bao nhiêu chục? - 1 nghìn bằng bao nhiêu trăm? - 1 chục nghìn bằng bao nhiêu nghìn? - 1 trăm nghìn bằng bao nhiêu chục. Hoạt động học. - HS nhắc lại tên bài - HS đọc số - 1 đơn vị, 5 chục, 2 trăm, 3 nghìn, 8 chục nghìn - HS thực hiện tương tự như trên. 10 đơn vị 10 chục 10 trăm 10 nghìn 10 chục nghìn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> nghìn? * Vài em nêu các số tròn trăm, tròn - Vài em nêu. nghìn, tròn chục nghìn. * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 a) GV vẽ tia số. - HS đọc yêu cầu bài tập. 1 em lên bảng điền. - HS nêu qui luật viết. Sau đó làm b) Thực hiện tương tự câu a. vào vở. - Cả lớp nhận xét. Bài 2 - Yêu cầu HS dựa vào mẫu và tự làm - HS đọc yêu cầu bài tập. bài. - HS làm bài sau đó lần lượt chữa - GV nhận xét, cho điểm. bài. Bài 3 a) GV hướng dẫn mẫu. - HS nêu yêu cầu bài tập. - 3 em lên bảng làm bài. - HS quan sát mẫu. - Cả lớp làm bài vào vở. Nhận xét b) Thực hiện tương tự câu a. bài làm của bạn. Bài 4: - Yêu cầu HS tự làm bài. - 3 em lên bảng làm bài. 4. Củng cố. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp làm bài vào vở. - Cả lớp nhận xét. - HS nêu kết quả các bài tập vừa làm. 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiếp bài Ôn (tt). Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tuần 1: Từ ngày 18/08/2014 đến ngày 22/08/2014 Ngày soạn : 12/08/2014 Ngày dạy : Thứ ba ngày 19 tháng 8 năm 2014. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Thể dục GIỚI THIÊU CHƯƠNG TRÌNH. TRÒ CHƠI: CHUYỂN BÓNG... (GV chuyên dạy). Môn: Chính tả (Nghe-viết) DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I. MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Nghe - viết và trình bày đúng bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ: BT (2) a hoặc b (a/b); hoặc BT do GV soạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Phiếu ghi sẵn nội dung bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định Hát 2. Kiểm tra - Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của HS… 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học. * Hướng dẫn học sinh nghe-viết a. Hướng dẫn chính tả: - Đọc đoạn viết chính tả.... - HS nghe. - HS đọc thầm đoạn chính tả lưu ý - HS luyện viết 1 số từ khó… các từ khó, cách trình bày… - Nhắc HS cách viết và tư thế ngồi. - Lớp đọc thầm đoạn văn, chú ý những từ ngữ mình dễ viết sai. b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả. - Nhắc HS cách trình bày bài… - GV đọc cho HS viết… - HS viết bài. - GV đọc lại một lần cho HS soát lỗi. - HS soát bài. - Đổi vở soát lỗi cho nhau. * Chấm và chữa bài. - Chấm 5 đến 7 bài. - Chữa bài - Nhận xét chung. - Chữa lỗi chính tả * Bài tập chính tả: Bài tập 2b - HS nêu yêu cầu bài tập. - GV phát phiếu. - Các nhóm làm bài vào phiếu. Sau đó trình bày. - Cả lớp nhận xét. - GV chốt lại lời giải đúng. Bài tập 3b - HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS thi giải nhanh câu đố. - Thi nhau giải câu đố. - GV nhận xét. - 1em đọc lại câu đố và lời giải. 4. Củng cố - Một số HS nêu quy tắc viết chính tả một số từ mình vừa viết sai 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS viết sai về luyện viết thêm. Học thuộc lòng các câu đố. - Chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Môn: Luyện từ và câu CẤU TẠO CỦA TIẾNG I. MỤC TIÊU - Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh) – ND ghi nhớ. - Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng mẫu (mục III). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng có ví dụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định 2. Kiểm tra - Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của HS… 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học. * Phần nhận xét * Đếm số tiếng trong câu tục ngữ - HS đọc yêu cầu phần 1. - Dòng 1 - HS đếm thầm. - Dòng 2 - HS đếm. - Cả câu tục ngữ - Có 14 tiếng. * Đánh vần tiếng bầu - HS đánh vần thầm. - 1 em làm mẫu. - Cả lớp đánh vần và ghi lại cách - GV ghi lại kết quả đánh vần lên bảng. đánh vần * Phân tích cấu tạo tiếng bầu - HS thảo luận theo cặp ý 3. - 1, 2 em trình bày kết quả. - GV giúp HS gọi tên các phần: Âm đầu, vần, dấu thanh. * Phân tích các tiếng còn lại - Yêu cầu HS phân tích theo bảng sau: - HS tự phân tích vào vở của mình. - 1 vài em lên bảng phân tích. Tiếng Âm đầu Vần Thanh - Tiếng do bộ phận nào tạo thành? Âm đầu, vần và thanh. - Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng bầu? - HS trả lời. - Tiếng nào không có đủ các bộ phận như tiếng bầu? - Ơi - GV kết luận..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Phần ghi nhớ - GV giải thích sơ đồ cấu tạo của tiếng. - Vài em đọc. * Phần luyện tập Bài tập 1 - Yêu cầu HS phân tích cấu tạo của câu - HS nêu yêu cầu bài tập. lục vào vở. - HS phân tích. - Lần lượt từng em lên bảng thực - GV nhận xét. hiện. Bài tập 2(Dành cho HS khá, giỏi) - HS nêu yêu cầu bài tập - HS tự giải câu đố theo nghĩa từng - GV chốt lại. dòng. 4. Củng cố - Một vài HS đọc phần ghi nhớ trong SGK 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu học thuộc Ghi nhớ và câu đố. - Chuẩn bị tiếp bài sau. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Môn: Toán TIẾT 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt) I. MỤC TIÊU - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định 2. Kiểm tra : - Yêu cầu HS…. - 2 HS lên bảng làm bài tập, lớp làm nháp, nhận xét. - Nhận xét, cho điểm. 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học * Luyện tập Bài tập 1: - GV đọc phép tính: Bảy nghìn cộng hai nghìn - HS nêu yêu cầu bài tập. - Các phép tính còn lại GV lần lượt - HS tính nhẩm trong đầu và nêu kết thực hiện tương tự. quả. - GV nhận xét. Bài tập 2 - Yêu cầu HS tự làm bài tập 2a vào - HS nêu yêu cầu bài tập..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> vở. - 4 em lên bảng làm bài. - GV nhận xét, cho điểm. Bài tập 3 - GV ghi: 5870 và 5890 + Hai số này có mấy chữ số? + Chữ số hàng nghìn như thế nào? + Chữ số hàng trăm như thế nào? + Chữ số hàng chục như thế nào? + Vậy số nào lớn hơn? - Các bài còn lại hs tự làm. - GV nhận xét, cho điểm. Bài tập 4 - GV nhận xét, cho điểm. Bài tập 5 (HS về nhà làm) - GV hướng dẫn HS cách làm. 4. Củng cố. - Cả lớp làm bài vào vở. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - HS nêu yêu cầu bài tập. + Đều có 4 chữ số. + Bằng nhau. + Bằng nhau. 7<9 5870 < 5890 - HS tự làm, sau đó chữa bài. - HS tự làm bài. - 2 em lên bảng làm. Cả lớp nhận xét.. Một vài HS nêu kết quả các bài tập vừa làm. 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiếp bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt). Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Môn: Âm nhạc ÔN TẬP 3 BÀI HÁT VÀ KÝ HIỆU GHI NHẠC ĐÃ HỌC Ở LỚP 3 (TIẾT 1). I. MỤC TIÊU - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 3 bài hát đã học ở lớp 3: Quốc ca Việt Nam, Bài ca đi học, Cùng múa hát dưới trăng. - Biết hát kết hợp vỗ tay (gõ đệm) hoặc vận động theo bài hát. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Nhạc cụ quen dùng, băng, đĩa nhạc. - Một số tranh ảnh minh học 3 bài hát: Quốc ca Việt Nam, Bài ca đi học, Cùng múa hát dưới trăng. - Tờ tranh minh họa các kí hiệu ghi nhạc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định Hát 2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học * Hoạt động 1: Ôn tập 3 bài hát đã học ở lớp 3 Bài tập 1: Ở lớp 3, các em đã học 11 bài hát, hãy kể tên những bài hát đó. - Từng tổ thảo luận, tổ trưởng lên bảng ghi những bài hát đã học ở lớp 3 - GV nhận xét và chốt lại. Bài tập 2: Từng tổ thảo luận để giới thiệu tên tác giả những bài hát trên. - GV yêu cầu HS mỗi tổ lần lượt cho biết tên tác giả. - GV nhận xét và sửa chữa Ôn lại 3 bài hát: Quốc ca Việt Nam, Cùng múa hát dưới trăng, Bài ca đi học. - Ôn bài Quốc ca Việt Nam + HS nghe giai điệu sau để đoán tên bài hát + HS đứng nghiêm, trình bày bài hát + GV sửa những chỗ HS hát chưa đạt. - Ôn bài Bài ca đi học + HS nghe tiết tấu sau để đoán tên bài hát + HS hát bài hát kết hợp gõ đệm theo phách, theo nhịp và tiết tấu lời ca. + GV chỉ định từng tổ thực hiện lại + GV hướng dẫn HS sửa lại những chỗ hát còn chưa đạt. - Ôn bài hát Cùng múa hát dưới trăng + HS quan sát tranh vẽ để đoán tên bài hát + HS hát kết hợp vận động theo nhạc * Hoạt động 2: Ôn tập một số kí hiệu ghi nhạc - Hãy kể tên những kí hiệu ghi nhạc được giới thiệu ở lớp 3.. - HS theo dõi - HS thảo luận theo tổ - HS quan sát nhận xét - HS thảo luận theo tổ - HS nói tên tác giả. - HS theo dõi.. - HS nghe và trả lời - HS trình bày - HS gõ lại và đoán tên bài hát - HS trình bày - Các tổ thực hiện. - HS quan sát, trả lời - HS trình bày - HS trả lời: gồm Khuông nhạc. Khóa Son, tên nốt (Đô, Rê, Mi, Pha, Son, La, Si) và hình nốt (trắng, đen, móc đơn). - Ôn tập Khuông nhạc + GV kẻ một khuông nhạc lên bảng, yêu - 1-2 HS thực hiện cầu HS nói tên dòng và khe. + Tập viết khóa Son ở đầu khuông nhạc - HS thực hiện + GV kiểm tra HS tập viết khóa Son, hướng dẫn các em sửa những chỗ còn sai. + HS nói tên nốt nhạc trong bài tập số 1 - HS nói tên các nốt nhạc.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + HS tập viết lên khuông nhạc các nốt - HS tập viết nốt nhạc nhạc 4. Củng cố - Nhắc lại tên bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về ôn lại 3 bài hát trên và chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tuần 1: Từ ngày 18/08/2014 đến ngày 22/08/2014 Ngày soạn : 13/08/2014 Ngày dạy : Thứ tư ngày 20 tháng 8 năm 2014. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Tập đọc MẸ ỐM I. MỤC TIÊU - Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu ND bài: Tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3; thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài.) * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Thể hiện sự cảm thông - Xác định giá trị. - Tự nhận thức về bản thân. II. Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng: - Trải nghiệm. - Trình bày ý kiến cá nhân. III. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Tranh trong SGK. - Băng giấy viết sẵn câu, khổ thơ cần HD luyện đọc. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài Dế Mèn - 2 HS đọc và trả lời các câu hỏi bênh vực kẻ yếu. - GV nhận xét, cho điểm. 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học * Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> bài a. Luyện đọc: - 7 em nối tiếp nhau đọc bài. - HS đọc. Cả lớp đọc thầm. - 7 em khác đọc lại. GV kết hợp giải - HS đọc và nêu từ cần giải nghĩa. nghĩa từ mới. - Luyện đọc từ khó. - Vài em đọc. - Luyện đọc khổ thơ. - Vài em đọc. - Luyện đọc theo cặp. - Từng cặp luyện đọc. - 1 em đọc cả bài. - Cả lớp đọc thầm. - GV đọc mẫu toàn bài. - HS đọc thầm theo. b. Tìm hiểu bài - Tổ chức hướng dẫn và nêu yêu cầu - Lớp thảo luận nhóm 4 trả lời các hoạt động. câu hỏi trong SGK - Đại diện nhóm trả lời - HS khác nhận xét, ý kiến. - Nhận xét, bổ sung và kết luận - Gợi ý HS nêu nội dung chính của bài... - Một số em nêu n/d. Lớp nhận xét, bổ sung. - Đính bảng nội dung - 1, 2 em đọc lại nội dung. c. Luyện đọc diễn cảm và HTL bài thơ - Hướng dẫn HS tìm giọng đọc các khổ thơ. - 3 em đọc toàn bài. - Cả lớp đọc thầm. - GV đọc mẫu. - Cả lớp theo dõi. - Luyện đọc diễn cảm theo cặp. - Thi đọc diễn cảm. - Vài nhóm thi đọc. - GV nhận xét, uốn nắn. - HS nhẩm thuộc lòng bài thơ. - HS nhẩm và thi đọc thuộc lòng bài thơ. 4. Củng cố - Qua bài thơ, em thấy tình cảm của bạn - HS phát biểu: Bạn nhỏ rất hiếu nhỏ đối với mẹ như thế nào? thảo với mẹ - GV chốt lại nội dung chính. 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiếp bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (Phần 2). Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Môn: Mĩ thuật VTT: MÀU SẮC VÀ CÁCH PHA MÀU I. MỤC TIÊU - Biết thêm cách pha các màu: da cam, xanh lá cây và tím..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhận biết được các cặp màu bổ túc. - Pha được các màu theo hướng dẫn II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: - Hộp màu bút vẽ, bảng pha màu. - Hình giới thiệu 3 màu cơ bản(màu gốc) và hình hướng dẫn cách pha các màu. - Bảng màu giới thiệu màu nóng, màu lạnh và màu bổ túc. HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành. Hộp màu bút vẽ hoặc màu sáp,bút chì màu,bút dạ,... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định 2. Kiểm tra: ĐDHT của HS 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài: - HS lắng nghe. * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét * GV giới thiệu cách pha màu. - HS quan sát và trả lời. - Y/c HS nhắc lại 3 màu cơ bản. + Màu đỏ,vàng,xanh lam. - Cho HS xem bảng màu và đặt câu hỏi về + HS trả lời theo cảm nhận riêng. cách pha được màu da cam,tím,xanh lục? - GV tóm tắt. * GV giới thiệu các cặp màu bổ túc: - HS lắng nghe. + Đỏ bổ túc cho xanh lục và ngược lại - HS quan sát và lắng nghe. + Lam bổ túc cho da cam,... * GV giới thiệu màu nóng, màu lạnh. - Yêu cầu HS xem bảng . + Màu nào là màu nóng ; màu lạnh? - HS quan sát và trả lời theo cảm - GV tóm tắt: nhận riêng. * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS cách pha màu - GV vừa làm mẫu, vừa hướng dẫn cách pha màu bột, màu nước,màu sáp,... - HS quan sát và lắng nghe. + Đỏ + vàng = da cam + Đỏ + xanh lam = tím + Xanh lam +vàng = xanh lục * Hoạt động 3: Hướng dẫn HS thực hành - Nêu y/c tập pha màu. - GV bao quát lớp, nhắc nhở HS pha màu - HS lắng nghe. trên giấy nháp trước, sau đó vẽ - HS tập pha màu: da cam, tím, xanh vào vở,... lục - GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G 4. Nhận xét, đánh giá - GV chọn 1 số màu để xếp loại. - HS nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Biểu dương những HS vẽ màu đúng và - HS lắng nghe đẹp. 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Môn: Kể chuyện SỰ TÍCH HỒ BA BỂ I. MỤC TIÊU - Nghe - kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể (do giáo viên kể). - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Tranh minh học - SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định:…. 2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học * Hướng dẫn HS kể chuyện Hoạt động 1: GV kể chuyện - HS quan sát tranh minh họa trong SGK. Đọc thầm yêu cầu của bài tập. - GV kể lần 1 Giải nghĩa một số từ khó. - HS theo dõi - GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa - HS nghe, kết hợp nhìn tranh - GV kể lần 3 Hoạt động 2: Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi ý nghĩa - GV nhắc các em trước khi kể - HS đọc lần lượt các yêu cầu của bài chuyện. tập * Kể theo nhóm - HS kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm 4. 1 HS kể toàn bộ câu chuyện. * Thi kể trước lớp - 1 vài nhóm thi kể từng đoạn của câu chuyện. Trao đổi ý nghĩa - GV và cả lớp nhận xét, bình chọn.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> bạn kể chuyện hay nhất, bạn hiểu chuyện nhất. 4. Củng cố: Yêu cầu HS… - Nêu ý nghĩa của truyện 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về kể lại câu chuyện. Chuẩn bị bài tiếp theo Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Môn: Toán TIẾT 3: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt) I. MỤC TIÊU - Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - Tính được giá trị của biểu thức. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS… - 2 HS lên bảng. Lớp làm nháp - Nhận xét, cho điểm 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học. * Luyện tập Bài tập 1 - HS nêu yêu cầu - Cả lớp tính nhẩm sau đó nêu kết quả. GV nhận xét, cho điểm. Bài tập 2 - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS thực hiện lần lượt các phép tính. - Nêu quy tắc thực hiện thứ tự các phép tính. - Cả lớp làm bài vào vở và chữa bài. GV nhận xét, cho điểm. Bài tập 3 - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS tự tính giá trị của biểu thức. Chú ý thứ tự các phép tính. Bài tập 4 (HS về nhà làm) Bài 5: (Dành cho hs khá giỏi) - HS nêu yêu cầu bài toán. - 680 chiếc ti vi sản xuất bao lâu? 4 ngày - 1 ngày sản xuất được bao nhiêu? 680 : 4 = 170 chiếc TV - 7 ngày “ ? 170 x 7 = 1190 chiếc TV - 1em lên bảng thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố: Yêu cầu HS… 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiếp bài sau.. HS nêu kết quả các bài vừa làm. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Môn: Khoa học CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG I. MỤC TIÊU - Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Hình trong SGK. - Phiếu học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định 2. Kiểm tra - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học * Hoạt động 1: Động não - GV nêu: Kể ra những thứ mà các em cần dùng hàng ngày để duy trì sự - Lần lượt HS nói ý của mình ngắn gọn. sống của mình. - GV ghi lên bảng và rút ra nhận xét chung dựa trên những câu trả lời của HS. * Hoạt động 2: Làm việc với SGK - Yêu cầu HS quan sát hình trang 4, 5 - HS thảo luận, nêu ra những yếu tố cần cho sự sống của con người. và thảo luận: - So sánh với động vật và thực vật. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - GV nhận xét, bổ sung. Hỏi: + Như mọi sinh vật khác, con người + Thức ăn, nước uống, không khí, sánh sáng, nhiệt độ thích hợp để duy cần gì để duy trì sự sống? trì sự sống. + Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc + Nhà ở, quần áo, phương tiện giao sống của con người còn cần những thông và những tiện nghi khác. gì?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV kết luận. * Hoạt động 3: Trò chơi: Cuộc hành trình đến hành tinh khác - Yêu cầu các nhóm thảo luận, chọn - Các nhóm thảo luận và chọn những những thứ cần thiết cho cuộc hành thứ cần thiết. trình. - Từng nhóm so sánh kết quả lựa chọn của nhóm mình với các nhóm khác và giải thích tại sao lại lựa chọn như vậy? 4. Củng cố - HS đọc mục Bạn cần biết. 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiếp bài sau. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tuần 1: Từ ngày 18/08/2014 đến ngày 22/08/2014 Ngày soạn : 14/08/2014 Ngày dạy : Thứ năm ngày 21 tháng 8 năm 2014. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Địa lí LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ I. MỤC TIÊU - Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định. - Biết một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ, phương hướng, kí hiệu bản đồ. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Một số loại bản đồ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS… - 2 HS nêu nội dung ghi nhớ của bài “ Môn Lịch sử và Địa lí” - GV nhận xét, cho điểm 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC tiết học * Bản đồ Hoạt động 1: Làm việc cả lớp - HS đọc tên các bản đồ - GV treo các loại bản đồ lên bảng - HS nêu phạm vi lãnh thổ được nêu trên mỗi bản đồ. - GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện - Kết luận. Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - HS quan sát hình 1, 2 chỉ vị trí của hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn - HS đọc SGK - Ngày nay muốn vẽ bản đồ, chúng ta phải làm như thế nào? - Sử dụng ảnh chụp… - Tại sao cùng vẽ về Việt Nam mà bản - HS lần lượt trả lời đồ hình 3 lại nhỏ hơn bản đồ Địa lí Tự nhiên Viêt Nam ở trên tường. - GV nhận xét, bổ sung * Một số yếu tố của bản đồ Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm - Yêu cầu HS đọc SGK, quan sát bản đồ thảo luận: + Tên bản đồ cho ta biết điều gì? + Tên khu vực và những thông tin… + Người ta quy định các hướng Đông, + Phía trên bản đồ là Bắc, dưới là Tây, Nam, Bắc ntn? Nam, phải là Đông, trái là Tây. + Chỉ các hướng B, N, Đ, T trên bản đồ + HS chỉ Địa lí tự nhiên Việt Nam + Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì? + HS trả lời + Đọc tỉ lệ bản đồ ở hình 2 và cho biết 1 xăng-ti-mét trên bản đồ ứng với bao nhiêu mét trên thực tế? + Biên giới quốc gia, sông, thành + Bảng chú giải ở hình 3 có những kí phố. Thể hiện các đối tượng lịch hiệu nào? Kí hiệu bản đồ được dùng để sử hoặc địa lí. làm gì? - GV kết luận chung Hoạt động 4: Thực hành vẽ một kí hiệu bản đồ - Quan sát hình 3 và một số bản đồ khác. Thực hành vẽ kí hiệu của một số đối tược địa lí - Vài em trình bày kết quả - GV nhận xét 4. Củng cố: Yêu cầu HS… Một vài em nhắc lại khái niệm bản đồ, một số yếu tố của bản đồ. 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về học bài và chuẩn bị tiếp bài: Làm quen với bản đồ (tt) Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Môn: Luyện từ và câu.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG I. MỤC TIÊU - Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học theo bảng mẫu ở BT1. - Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và phần vần. - Bộ xếp chữ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS - 2 em lên bảng phân tích cấu tạo các tiếng trong câu BT1 tiết trước. - Cả lớp làm vào nháp - GV nhận xét, cho điểm 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học * Hướng dẫn học sinh làm BT Bài tập 1 - HS đọc nội dung. - HS làm bài theo cặp đôi. - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 2 - HS đọc lại 2 câu tục ngữ ở BT1 - Yêu cầu HS tìm những tiếng bắt vần Ngoài - hoài (vần giống nhau là vần với nhau trong câu tục ngữ trên. oai). Bài tập 3 - HS đọc yêu cầu BT - HS làm bài cá nhân. - Thi làm bài tập đúng nhanh. - HS xung phong lên bảng thi. - Cả lớp nhận xét. - GV chốt lại. Bài tập 4: (Dành cho HS khá, giỏi) - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS phát biểu thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau? - GV chốt lại. Bài tập 5: (Dành cho HS khá, giỏi) - HS đọc câu đố. - HS thi giải câu đố nhanh bằng cách ghi lời giải vào bảng con. - GV chốt lại. 4. Củng cố: - Tiếng có cấu tạo ntn? Những bộ Một vài em trả lời, lớp nhận xét, bổ phận nào nhất thiết phải có tiếng? sung. 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiếp bài sau. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Môn: Thể dục TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG (GV chuyên dạy). Môn: Toán TIẾT 4: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I. MỤC TIÊU - Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ. - Biết tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC VD - sgk phóng to III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp - 2 HS thực hiện theo yêu cầu - GV nhận xét, cho điểm 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học * Hoạt động 1: Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ GV đặt vấn đề, đưa ra tình huống nêu - HS quan sát theo dõi trong ví dụ đi dần từ các trường hợp cụ thể dẫn đến biểu thức 3 + a - HS nêu ví dụ - Vài HS nêu - GV giới thiệu 3 + a là biểu thức có chứa một chữ, chữ ở đây là chữ a. * Giá trị của biểu thức có chứa một chữ - Yêu cầu HS tính - HS nêu Nếu a = 1 thì 3 + a = … + … = … 3+a=3+1=4 4 là giá trị của biểu thức 3 + a. - HS nhắc lại - Tương tự cho HS làm các trường hợp - HS tự làm a = 2, 3 - Rút ra nhận xét: Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được giá trị của biểu thức 3 + a * Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1 - 1 HS nêu yêu cầu - 3 HS lên bảng làm bài Cả lớp nhận xét - GV nhận xét, cho điểm..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài tập 2 : Hướng dẫn HS cách làm - HS theo dõi. - HS lần lượt lên bảng làm Cả lớp nhận xét - GV nhận xét, cho điểm. Bài tập 3 - HS nêu yêu cầu - HS lên bảng làm. - GV nhận xét, cho điểm. 4. Củng cố : - Yêu cầu HS…. - Một vài HS nêu ngắn gọn phần nội dung bài học. 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiếp bài: Luyện tập Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Môn: Tập làm văn THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN ? I. MỤC TIÊU - Hiểu được đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (ND ghi nhớ). - Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1, 2 nhân vật và nói lên một điều có ý nghĩa (mục III). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Phiếu bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định 2. Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học. * Phần nhận xét Bài tập 1 - HS nêu yêu cầu BT - 1 em kể lại câu chuyện Sự tích Hồ Ba Bể - 1 em kể. + Câu chuyện có những nhân vật nào? - Bà cụ ăn xin, mẹ con bà nông + Các sự việc xảy ra và kết quả các sự dân. việc ấy như thế nào? - HS phát biểu. + Rút ra ý nghĩa câu chuyện - HS phát biểu. - GV nhận xét, chốt lại. Bài tập 2 - Bài văn có nhân vật không? - Không.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Bài văn có kể các sự việc xảy ra đối với nhân vật không? Vậy đây có phải là bài văn kể chuyện không? Bài tập 3 - GV kết luận. * Phần ghi nhớ * Phần luyện tập Bài tập 1 - HS tập kể theo cặp.. - Không - HS phát biểu. - 2, 3 em đọc.. - Từng cặp tập kể. - Một vài em thi kể trước lớp.. - GV nhận xét, góp ý. Bài tập 2 - Câu chuyện em vừa kể có những nhân - HS kể tên các nhân vật. vật nào? - HS rút ra ý nghĩa câu chuyện. - Nêu ý nghĩa câu chuyện 4. Củng cố: Yêu cầu HS… - HS đọc lại Ghi nhớ 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiếp bài: Nhân vật trong truyện. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tuần 1: Từ ngày 18/08/2014 đến ngày 22/08/2014 Ngày soạn : 15/08/2014 Ngày dạy : Thứ sáu ngày 22 tháng 8 năm 2014. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Tập làm văn NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN I. MỤC TIÊU - Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện Ba anh em (BT1, mục III). - Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật (BT2, mục III). II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Phiếu bài tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là bài văn kể chuyện? Bài văn.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> kể chuyện khác bài văn kể chuyện khác bài văn không phải kể chuyện ở những điểm nào? - GV nhận xét, cho điểm 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học * Phần nhận xét Bài tập 1 - HS nói tên những truyện các em đã học. - Yêu cầu HS làm bài vào vở - GV chốt lại ý đúng Bài tập 2 - Tích cách của Dế Mèn ntn?. - HS phát biểu. Lớp nhận xét, bổ sung. - 1 HS nêu yêu cầu. - Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Sự tích Hồ Ba Bể - HS làm bài vào vở. Sau đó chữa bài - HS nêu yêu cầu - Khảng khái, thương người, ghét áp bức bất công. - Tích cách của mẹ con bà nông dân - Giàu lòng thương người. ntn? * Phần Ghi nhớ - 3, 4 em đọc * Luyện tập Bài tập 1 - HS đọc yêu cầu bài tập. - Cả lớp đọc thầm, quan sát tranh - GV nhận xét, bổ sung minh họa, trao đổi và trả lời câu hỏi. Bài tập 2 - 1 HS đọc nội dung - GV hướng dẫn HS - Cả lớp theo dõi, thảo luận và kể lại câu chuyện theo 1 trong 2 hướng - HS thi kể - GV nhận xét 4. Củng cố: Yêu cầu HS Một vài HS nhắc lại phần ghi nhớ 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiếp bài: Kể lại hành động của nhân vật. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Môn: Khoa học TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI I. MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường như: lấy vào ô-xi, thức ăn, nước uống, thải ra khí các-bô-níc, phân và nước tiểu. - Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Hình trang 6, 7 SGK - Giấy khổ to, bút vẽ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Con người cần gì để sống? - HS trả lời. Lớp nhận xét, bổ sung - GV nhận xét, cho điểm 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học * Hoạt động 1: Tìm hiểu về trao đổi chất ở người Yêu cầu HS quan sát và thảo luận theo cặp: HS quan sát SGK, tranh và thảo luận - Kể tên những gì được vẽ trong - Lần lượt từng cặp trình bày hình 1 trang 6 SGK. - Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo - Những thứ đóng vai trò quan trọng luận đối với sự sống của con người được thể hiện trong hình. - Những yếu tố cần cho sự sống của con người mà không thể hiện qua hình vẽ. - Cơ thể người lấy những gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì trong quá trình sống của mình. * Hỏi: Trao đổi chất là gì? - Nêu vai trò của trao đổi chất đối - HS trả lời với con người, động vật và thực vật. - GV rút ra kết luận. * Hoạt động 2: Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường - Yêu cầu HS viết hoặc vẽ sơ đồ trao - HS vẽ sơ đồ theo sự hiểu biết đổi chất ở người. - HS trình bày - GV nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố: Yêu cầu HS…. Một vài em đọc mục Bạn cần biết 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. trong SGK.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Chuẩn bị tiếp bài: Trao đổi chất ở người (tt). Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Môn : Toán TIẾT 5 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. - Làm quen với công thức tính chu hình vuông có độ dài cạnh a. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS - GV nhận xét, cho điểm 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học * Hướng dẫn HS làm Luyện tập (Mỗi ý làm một trường hợp) Bài tập 1 - HS nêu giá trị của biểu thức 6 x a với a = 5 - HS nêu giá trị của biểu thức 6 x a với a là 7 - HS nêu giá trị của biểu thức 6 x a với a là 10 - Các phần b, c, d Bài tập 2 - HS tự thực hiện các biểu thức. - GV nhận xét, cho điểm Bài tập 3 (HS về nhà làm) Bài tập 4. Hoạt động học - HS lên bảng làm bài tập. Lớp làm nháp, nhận xét, bổ sung.. - HS đọc yêu cầu và nêu cách làm 30 42 60 - HS thực hiện tương tự a)35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 = 35 + 21 = 56 b)168 - m x 5 = 168 - 9 x 5 = 168 - 45 = 123 c)237 – ( 66 + x ) = 237 – (66 + 34) = 237 – 100 = 127 d)37 x (18 : y) = 37 x (18 : 9) = 37 x 2 = 74 - HS tự kẻ bảng và viết kết quả vào ô trống..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> GV vẽ hình vuông cạnh a lên bảng - GV nhấn mạnh cách tính. - HS áp dụng tính với các giá trị cụ thể.. - HS đọc đề toán. - HS nêu cách tính chu vi hình vuông P=ax4 a = 3 => P = 3 x 4 = 12 cm a = 5 => P = 5 x 4 = 20 dm a = 8 => P = 8 x 4 = 32 m. GV nhận xét, cho điểm. 4. Củng cố Vài HS nêu kết quả các bài tập 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiếp bài: Các số có 6 chữ số. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Môn: Kĩ thuật VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU (T1) I. MỤC TIÊU - Biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu. - Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (gút chỉ). II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Hộp dụng cụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định 2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học * Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kim Vải - GV giới thiệu sơ lược nguồn gốc của vải. + Hãy kể tên một số loại vải? - Vải sợi bông, vải sợi pha. + Màu sắc của vải ntn? - Rất phong phú. + Người ta dùng vải để làm gì? - Để may, khâu… + Kể tên một số sản phẩm từ vải? - Quần áo, nón… - Hướng dẫn HS chọn vải để khâu, thêu. Chỉ - Em hãy nêu tên một loại chỉ trong hình - 1a: chỉ dùng để may, khâu..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 1a, 1b - 1b: chỉ dùng để thêu. - GV giới thiệu một số mẫu chỉ - Rút ra kết luận như SGK. * Hoạt động 2: Đặc điểm và cách sử dụng - Mô tả đặc điểm của kéo cắt vải? - Có 2 bộ phận: lưỡi kéo và tay cầm. Giữa lưỡi kéo và tay cầm có chốt hoặc vít - So sánh sự giống và khác nhau giữa + Giống: về cấu tạo kéo cắt vải và kéo cắt chỉ. + Khác: kích thước - GV giới thiệu một số loại kéo cắt chỉ. - HS quan sát hình 3 - Khi cắt vải ta phải cầm kéo ntn? - HS phát biểu và thực hành cầm kéo. * Hoạt động 3: Quan sát, nhận xét một số vật liệu, dụng cụ khác - HS quan sát hình 6 và nêu tác dụng của chúng - GV kết luận 4. Củng cố - Một vài HS kể các dụng cụ dùng để cắt thêu và cách sử dụng 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị cho tiết sau thực hành Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. KẾ HOẠCH SINH HOẠT LỚP NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ TUẦN HỌC 1. Ổn định 2. Báo cáo hoạt động trong tuần - Các tổ báo cáo kết quả học tập, vệ sinh - Lớp trưởng tổng học chung cả lớp. - GV tổng kết chung kết quả học tập trong tuần, từng cá nhân, cả lớp … tuyên dương và nhắc nhở. 3. Phương hướng tuần tới (Tuần 2) - Nhắc nhở HS giữ vệ sinh chung, đi học đều, đúng giờ. Đến lớp phải thuộc bài và làm bài đầy đủ. - Nhắc nhở những HS mắc khuyết điểm trong tuần qua cố gắng khắc phục trong tuần tới. 4. Tổng kết: Nhận xét, đánh giá chung tiết sinh hoạt. *** Hết tuần 1 ***.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×