Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De HSG Toan 8hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.46 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG. ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 8. Năm học: 2012-2013 Môn: Toán 8 Thời gian làm bài 120 phút Đề thi này gồm 01 trang.. ĐỀ CHÍNH THỨC. Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay Câu 1: (2,5 điểm ) 2 2 2 a) Phân tích đa thức a (b  c)  b (c  a)  c (a  b) thành nhân tử.. 3 3 3 b) Cho các số nguyên a, b, c thoả mãn ( a  b)  (b  c)  (c  a) 210 . Tính giá trị của biểu thức A  a  b  b  c  c  a .. Câu 2: (2,5 điểm) 2 2 a) Giải phương trình nghiệm nguyên: x  y 3  xy. 2 b) Giải phương trình: (6 x  8)(6 x  6)(6 x  7) 72 .. Câu 3: (2,5 điểm) 2 2 a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P ( x  2012)  ( x  2013) .. b) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x  y  z 3 . Chứng minh rằng: 1 1 1 3  2  2  x x y y z z 2 . 2. Câu 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E. a) Chứng minh: EA.EB = ED.EC. b) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD+CM.CA có giá trị không đổi. c) Kẻ DH  BC  H  BC  . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BH, DH. Chứng minh CQ  PD . ====== HẾT ====== Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh……………………………………………………SBD………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG. H ƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2012-2013 HDC này gồm 2 trang. Câu. Nội dung chính a) Ta có. Điểm 0,5. a 2 (b  c)  b2 (c  a)  c 2 (a  b) a 2 (b  c)  b 2 (c  0,5 a)  c 2 (b  c  c  a ). (b  c)( a 2  c 2 )  (c  a)(b 2  c 2 ) (b  c)( a  c)( a0,25  c)  (c  a)(b  c)(b (b  c)(a  c)(a  c  b  c) (b  c)(a  c)(a  b) . 0,25 b) Đặt a  b  x; b  c  y ; 1 (2,5đ). c  a z  x  y  z 0 0,5  z  ( x  y ) Ta có: 0,5 3 3 3 3 3 3 x  y  z 210  x  y  ( x  y ) 210   3xy ( x  y ) 210  xyz 70 . Do x, y, z là số. nguyên có tổng bằng 0 và xyz 70 ( 2).( 5).7 nên x, y, z    2;  5; 7 . A  a  b  b  c  c  a 14. 2 (2,5đ). 2 2 a) x  y 3  xy 0,25 Ta có: ( x  y )2 0  x 2  y 2 2 xy  3  xy 2 xy  xy  1 0,5 Lại có: 0,5 ( x  y ) 2 0  x 2  y 2  2 xy  3  xy  2 xy  xy  3. Suy ra  3  xy 1 . Mà. x, y  Z  xy    3;  2;  1;0;1. Lần lượt thử ta được ( x, y )   ( 2;1);(1;  2); (2;  1); ( 1; 2); (1;1) là nghiệm của phương trình. b). (6 x  8)(6 x  6)(6 x  7) 2 72. 0,5 0,5. Đặt 6 x  7 t. Ta có (t  1)(t  1)t 2 72  (t 2  1)t 2 72  t 4  t 2  72 0  t 4  9t 2  8t 2  72 0  t 2 (t 2  9)  8(t 2  9) 00,25  (t 2  9)(t 2  8) 0 2 Mà t  8  0 nên 2 t 2  9 0  t 2 9  t 3  x  3 5 x  . 3 hoặc. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  2  5 x ;   3 3 . PT có nghiệm là a) Ta có: 0,5 P ( x  2012) 2  ( x  2013) 2 x 2  4024 x  4048144  x 2  4026 x 2. 1  2 x  2 x  8100313 2  x    2 . 0,5. 2. 0,25. 8100312,5  8100312,5 x Vậy Min P 8100312,5  x . 1 . 2. b) Đặt P. 3 (2,5đ). 1 1 1 1 1 1  2  2    x  x y  y z  z x( x 1) y ( y  1) z ( z  1) 0,25 2.  1 1 1 1 1 1 1 1 1            x x 1 y y 1 z z 1  x y z  Áp dụng BĐT 1 1 1 9    a b c a  b  c và 1 1  1 1  .   a  b 4  a b  với a, b, c.  1 1 1       x 1 y 1 z 1  0,25 0,5. dương, dấu bằng xảy ra  a b c. Ta có 1 1 1  1 1 1  1 1 1   .   1 ;  .   1 ;  .  0,25 1 x 1 4  x  y 1 4  y  z 1 4  z  Bởi vậy  1 1 1  1 1 1   1 1 1 1  1 1 P               .   1   1 y  x y z   x 1 y 1 z  1   x y z  4  x = 3  1 1 1 3 3 9 3 9 3 3 .      .     . 4  x y z 4 4 x yz 4 4 4 2 (ĐPCM) E. D A M Q. B. P. I. 4. H. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) Chứng minh EA.EB = ED.EC 0,25 - Chứng minh 4.  EBD. đồng. dạng với  ECA (g-g) Từ đó suy ra EB ED   EA.EB ED.EC EC EA b) Kẻ MI vuông góc với BC ( I  BC ) . Ta có  BIM đồng dạng với  BDC (g-g) BM BI    BM .BD BI .BC BC BD (1) Tương tự: với . 0,25. 0,5 0,25 0,25.  ACB đồng dạng.  ICM (g-g) CM CI   CM .CA CI .BC BC CA. (2) Từ (1) và (2) suy ra BM .BD  CM .CA BI .BC  CI .BC BC (BI  CI ) BC 2 (không đổi) 0,25 c) Chứng minh  BHD đồng dạng với  DHC (g-g) 0,25. . BH BD 2 BP BD BP BD      DH DC 2 DQ DC DQ DC 0,25. - Chứng minh  DPB đồng dạng  CQD với (c-g-c)    BDP DCQ   BDP  PDC 90o mà    DCQ  PDC 90o  CQ  PD. 0,25. Ghi chú : - Hướng dẫn chấm chỉ trình bày những ý cơ bản, nếu học sinh có cách giảikhác mà đúng thì Giám khảo vẫn cho điểm nhưng không vượt quá thang điểm của mỗi ý đó. - Phần hình học, học sinh không vẽ hình thì không cho điểm. - Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm của các câu không làm tròn. =====================. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×