Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tiet 7677 on tap cuoi nam hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.16 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>6P. Hoạt động 1: (Củng cố một số công thức về giới hạn của dãy số và hàm số) Gv: Tính:. lim 3. . n 2  3n  1  n. đó, làm xuất hiện dạng. Bài 1: Tìm giới hạn của dãy số sau:.  ?.. lim 3. Gợi ý: Nhân và chia với lượng liên hợp. Sau lim. LÀM BÀI TẬP. 1 ,k  N k n. a). . 4n  1. . n 2  3n  1  n 3lim. 2. n  3n  1  n. 1 n 3lim 6 3 1 1   2 1 n n 4. n. Gv: Tính. lim.  3 n n   1 3 5 5 lim n n lim   n 1 4 5  4   1  5 b). 3n  5n 4n  5n. Gợi ý: Chia cả tử và mẫu cho số có cơ số lớn nhất. Bài 2: Tìm giới hạn của hàm số: a) lim x 1. Gv: Tính 6P. lim x 1. x2  4x  3 x  1 ?. Có dạng.  0    0. Gv: Tính. lim x 2. 3x  2 2 x  4 . Có dạng. lim. x. b)  0    0. 3x  2 x 2  3x  2 lim 2 x 2 x2  4  x  4 x  3x  2. . x 2. Gợi ý: Phân tích tử vè dạng tích. x.  x  1  x  3 lim x  3  2 x2  4x  3 lim   x 1 x 1 x 1 x 1. .  x  1  x  2 x 1 1 lim  x 2 x 2  x  2   x  2   x  3x  2   x  2   x  3x  2  16. lim. Bài 3: Gợi ý: Nhân và chia cả tử với x  3 x  2. Gọi q là công bội của cấp số nhân đã cho, ta có: u6 u1.q5   128 4.q5  q5  32  q  2 Suy ra: u2  8; u3 16; u4  32; u5 64. Hoạt động 2: (Củng cố khái niệm liên quan Tổng các số hạng của cấp số nhân là: đến cấp số) u1 1  q n 4  1  64  S6    84 Gv: Cho cấp số nhân có 6 số hạng, biết 1 q 1 2 u1=4, u6= -128. Tìm các số hạng còn lại và Bài 4: Gọi d là công sai của cấp số cộng đã cho. tính tổng của cấp số nhân đó.. . 6P. . Gv: Nhắc lại công thức tính số hạng tổng Ta có: u1  u2 1  u1  u1  d 1  2u1  d 1 quát và công thức tính tổng n số hạng đầu (1).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> của cấp số nhân?. Mặt khác:. S4 30  2  2u1  3d  30  2u1  3d 15 Gv: Bốn số nguyên lập thành một cấp số (2) cộng. Tổng của chúng bằng 30, tổng của hai Giải hệ (1) và (2) ta được: d=7; u1= -3 số hạng đầu bằng 1. Tìm 4 số đó.. Vậy, 4 số cần tìm là: -3; 4; 11; 18. Bài 5: Ta có:. 6P. Hoạt động 3: (Củng cố các kiến thức liên quan đến hàm số liên tục). 1 x  lim x 1 x 1 x1 x 8  3 Mặt khác: f(1) = - 6. lim f ( x) lim. . . x  8  3  6.  1 x ; x 1 Vậy, hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 1.  f ( x)  x  8  3   6; x 1  Gv: Cho hàm số . Bài 6: Chứng minh rằng hàm số f(x) liên tục tại x 2 a) Ta có: f '( x ) 6 x  6 . Suy ra: = 1.  x  1 f '( x) 0  6 x 2  6 0    x 1. Hoạt động 4: (Củng cố PP viết PTTT) 3 Gv: Cho hàm số f ( x ) 2 x  6 x  1, (C ). 7P. a) Giải bất phương trình f '( x) 0 Gv yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện.. Vậy, tập nghiệm của BPT là: b) PTTT là: y 18 x  31. b) Viết PTTT với (C) tại điểm có x0 = 2?. 8P. 4. Củng cố: (2 phút)Các kiến thức của chương III, IV, V. 5. Bài tập về nhà: (2 phút) Tự ôn tập lại nội dung kiến thức. . Xem lại các dạng toán đã được hướng dẫn. Tiết sau ôn tập tiếp.. T   ;  1  1;  .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn:4/5/2014 HS vắng, muộn Thứ. Ngày dạy. Lớp (Nghỉ không phép: K; nghỉ có phép: P; muộn: M) 11A4 11A5 11A6. Tiết 77 (Theo Phân phối chương trình). ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức: Thông qua nội dung bài dạy, giúp học sinh nắm được  Các kiến thức liên quan đến dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân.  Các kiến thức liên quan đến giới hạn của dãy số và giới hạn của hàm số.  Các kiến thức liên quan đến hàm số liên tục.  Các kiến thức liên quan đến đạo hàm của hàm số. 2. Kĩ năng  Tìm giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số.  Xét tính liên tục của hàm số.  Tính đạo hàm của hàm số và giải các bài toán liên quan đến đạo hàm. 3. Thái độ Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, tính cần cù, chịu khó. II. Chuẩn bị: 1. GV: Giáo án, sgk. 2. HS: Sgk, nội dung kiến thức chương III, IV, V. III. Phương pháp Gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề IV. Tiến trình tổ chức bài học 1. Ổn định tổ chức lớp: (2 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (Xen vào bài mới) 3.Giảng bài mới: (39 phút ) Hoạt động 1: Giới hạn TG. HĐ GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. NỘI DUNG.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 24p. HĐ1: Xét tính liên tục của hàm số : - Nhắc lại của hàm số trên khoảng , đoạn, tại điểm ?. Bài 7:. - Gọi HS làm bài tập 7: - Học sinh nhận xét ?. ¿ x2 − x − 2 , x> 2 x −2 5− x, x≥2 ¿ g (x)={ ¿. x> 2 : Hàm số. 2. g( x)=. Chiếu đáp án - Giáo viên nhận xét và đánh giá kết quả.. x > 2: Hàm số. g( x)=. x −x−2 x −2. x2 − x − 2 x −2. ⇒. Bài 8: Cho hàm số : ¿ x 2 −5 x+ 4 , x≠1 x−1 a , x=1 ¿ y ={ ¿. liêt tục trên khoảmg 2;( +∞ ¿) x < 2 :Hàm số g(x) = 5 – x, trên khoảng (− ∞; 2). ⇒ liên tục. Tại x = 2, ta có f(2) = 3. Xác định a để hàm số liên tục trên R. HĐ2: Bài 8 (SGK): HD:Để chứng minh phương trình có 3 nghiệm trên khoảng ( -2; 5 ) ta làm như thế nào?. x →2+¿ f ( x)=3 lim f ( x)=3, lim x → 2−. ¿. f ( x)=3=f (2) Do đó lim x→ 2. - Tính f(0) = ? , f(1) = ? f( 2 ) = ?, f( 3 ) = ? - Từ đó rút ra điều gì ? - Gọi học sinh trình bày ?. Vậy hàm số liên tục trên R. Bài 8: Chiếu Slide. x5 -3x4 +5x – 2 =0 có ít nhất 3 nghiệm nằm trong khoảng ( -2 ; 5) .. HĐ 3: Củng cố : - Các dạng toán về giới hạn, liên Chứng minh: tục : Ta có: f(0) = -2, f(1) = 1 Bài tập làm thêm: f(2) = -8, f(3) = 13 1/ Tính các giới hạn sau: do đó f(0).f(1) < 0 , suy ra có ít nhất một a. lim( √ n2 +2 n+1 − √ n2 +n+1) nghiệm thuộc khoảng (0;1) +¿. b.. x→2 (. 1 1 − ) x −2 x −4 2. lim ¿. 2 c. lim x (√ x +1 − x) x →+∞. và f(1).f(2) < 0, suy ra có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1;2) và f(2).f(3) < 0, suy ra phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng ( 2;3 ). Vậy phương trình có ít nhất 3 nghiệm thuộc.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định.. khoảng ( -2;5 ). ¿ x 2 +5 x+ 4 , x ≠ −1 x3 +1 1 , x=−1 ¿ y={ ¿ 3. 3.Cho phương trình. x +8 x +1 =0 , phương trình x −2. có nghiệm hay không a. Trong khoảng ( 1;3 ) b. Trong khoảng ( -3;1 ). Hoạt động 2: Phương trình tiếp tuyến với (C) TG. Hoạt động của giáo viên và học sinh. 15p a/ Của hypebol. y. x 1 x  1 tại điểm A(2;3).. NỘI DUNG Viết phương trình tiếp tuyến .. 3 2 b/ Của đường cong y x  4 x  1 tại điểm có hoành độ x0  1 .. 2 c/ Của parabol y  x  4 x  4 tại điểm có tung độ y0 1. 4. Củng cố: (2 phút)Các kiến thức của chương III, IV, V. 5. Bài tập về nhà: (2 phút) Tự ôn tập lại nội dung kiến thức. . Xem lại các dạng toán đã được hướng dẫn. Tiết sau kiểm tra học kỳ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×