Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.66 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày Soạn: 14/ 4 /2015 Ngày dạy : 16/ 4 /2015. Tuần: 35 Tiết: 68. ÔN TẬP CUỐI NĂM (t1) I. Mục Tiêu: 1) Kiến thức: - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức học kì II 2) Kĩ năng: - Vận dụng các kiến thức đã học để giải toán và giải quyết một số tình huống cụ thể 3) Thái độ: - Giáo dục linh linh hoạt. Tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV : Thước thẳng, đo góc, eke. - HS : Thước thẳng, đo góc, eke. III. Phương Pháp Dạy Học: - Quan sát, đặt và giải quyết vấn đề , nhóm IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A1: ................................................................................................. 7A2 : ................................................................................................ 2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc ôn tập. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (11 ‘) - GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi - HS: đọc chương II - GV: Yêu cầu trả lời các câu - HS: trả lời hỏi chương II - HS: nhân xét lẫn nhau. GHI BẢNG I/ ÔN TẬP LÝ THUYẾT: KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1/ Định lí tổng ba góc trong một tam giác + 2/ Định nghĩa tính chất của tam giác cân.. . . * Tính chất: ABC cân tại A B C ; 3/ Định nghĩa tính chất của tam giác đều: 4/ Tam giác vuông: ABC vuông tại A BC2 * Định lí Pytago: = AB2 + AC2 ABC có BC2 = AB2 + * Định lí Pytago đảo: AC2 ABC vuông tại A 5/ Tam giác vuông cân:. . 0. * Định nghĩa: : Tam giác ABC có A 90 và ABC là vuông cân tại A. AB = AC - GV: nhận xét và chốt ý. - HS: ghi vở. Hoạt động 2: (30 ‘) - GV: cho học sinh đọc đề - GV: yêu cầu 1 HS lên bảng - HS: thực hiện thực hiện bài 1 1 HS thực hiện. . . 0. * Tính chất: B C 45 6/ Ba trưòng hợp bằng nhau của hai tam giác 7/ Bốn trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. II/ ÔN TẬP BÀI TẬP:. Bài 1: Cho ABC cân tại A biết  = 800. Tính góc C..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV: nhận xét và chốt ý - HS: ghi vở. Giải ABC cân tại A B̂ = Ĉ (1) ABC có Â + B̂ + Ĉ B̂ + Ĉ =1800 - Â =1800 – 800 =1000 (2) (0,25 đ) 1000 500 Ĉ Từ (1) và (2) = 2 Bài 2: Cho ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC).. - GV: yêu cầu HS đọc và ghi GT, KL. - HS: thực hiện. - GV: Để chứng minh HB = HC ta phải làm gì. - HS: Chứng minh hai tam b) Biết AB= 5cm, BC = 6cm. giác vuông AHB và AHC Tính độ dài AH. bằng nhau Hướng dẫn: - HS: thực hiện. - GV: yêu cầu HS thực hiện Câu b hướng dẫn hs áp dụng định lí pytago - GV: nhận xét chốt ý. a) Chứng minh : HB = HC. - HS: ghi vở. (0,25 đ) a) Chứng minh được HB = HC b) Tính HB =3cm Áp dụng định lí pitago ta có: AB2 = HB2+AH2 52 = 32 + AH2 AH2 25 - 9 =16 (cm) AH = 4(cm). 4. Củng Cố : Xen vào lúc ôn tập. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: ( 3’) - Xem lại lý thuyết v cc bi tập đ sửa - Tiết sau ơn tập tiếp. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ........................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span>