Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng thính lực và cắt lớp vi tính 128 dãy cua tổn thương xương con trong chấn thương xương thái dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 93 trang )

BỌ GIÁO DỤC VÀ DÀO TẠO

BỘ Y TÉ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

DINII TIIỊ MAI PHƯƠNG

NGHIẾN cứú ĐẬC DIÊM LÂM SÀNG, THÍNH Lực

VẢ CAT LĨP VI TÍNH 128 DÃY CỦA TÔN THƯƠNG

XƯƠNG CON TRONG CHÁN THƯƠNG
XƯƠNG THÁI DƯƠNG
Chuyên ngành: Tai MÙI Họng

Ma sổ: 8720155

LUẬN VÃN THẠC si Y HỌC
NGƯỜI HƯƠNG DÂN KHOA HỌC:
PGS.TS CAO MINH THÀNH

HẤ NỘI - 2020

«s> ■>


LỜI CĂM ƠN
Trai qua 2 nám học tập vã ren luyện tại Tnrỡng Đại học Y Hà Nội vớí
vai trị la bác sỹ nội trú. tói cam thấy thụt may mủn vi dà được hục tập trau dồi
kiến thức, thực hành rèn luyện krnăng lảm sàng vả lam nghiên cứu khoa học


tai Bộ mòn Tai MÙI Họng. Bệoh viện Tai Mùi Họng Trung ương. Bệnh viện

Đai học Y Ha Nội va Bệnh MŨI Bach Mai.

Với lông kinh trọng và biết ơn sâu sác. tối xin bay tó lời cam ơn đến
Ban Giám hiệu trường bại học Y ỉiá XỘL Phòng Quan lý VÀ bào tạo Sau

đại học. Bộ món Tai Mũi llọng đà lạo mợi diều kiên thuận lợi giúp dờ tôi
trong quả trinỉi học tập vã nghiên cứu.

Tõi xin chân thanh cám ơn Ban Giám dốc. Phong Ke hoạch Tổng

hợp. các khoa phong Bệnh nện Tai Mũi Họng Trung trong vá Ban Giám
dóc, Phong ké hoạch Tổng bợp, Khoa l ai Mùi Họng - Bịnh viện Dại học
Y Hà Nộí đà tọo diếu kicn tốt nhất cho tơi trong quả trinh học liip vả thực

liiýn dề tồi nảy.
Đác biệt, tói xin gui lơi cam ơn chân thánh nhát tởi PGS.TS. Cao

Minh Thỉnh • Trương khoa Tai Mùi Họng • Bệnh viện Đại hoc Y dỏng thời

là người trục tiếp hướng dàn. chi bao tận tính và dộng viên tỏi tiong suốt qua
trinh thực hiện luận vãn nảy.
Tôi xin chân thánh cam tm sự quan tàm cua nhùng người Thầy dà cho

tơi những ý kiến đỏng góp quỹ báu trong qua trinh hoan thánh luận vân này:

- PGS.TS. Nguyên Tân Phong

Bộ môn Tai MÙI Họng Trường Đại


học Y Ha Nội.
- PGS.TS. I, trong Hồng Chiu

Bệnh viện Tai MŨI Họng Trung ương.

- PGS.TS. Doàn Thị Hồng Hoa

Trường Dại học Quốc Gia Hà Nội.

nrdkn «s> ■>


Trương BỘ món chân đơãn Hĩnh ánh

- PGS.TS. Vũ Dỉng I,tru

Tnrởng Đại học Y Hã Nôi. Giâm đốc

Trung tâm Điõn quaiẸ - Bệnh viện
Bạch Mai.

- PGS.TS. Nguyễn Quang Trung

Bộ môn Tai Mùi Họng Trướng Dội

hục Y Hà Nội. Ciiàm đốc Trung tâm
Ung bướu và phầu Ihuậi đầu có - Bệnh
viện Tai Mùi Hong Trung ương.


loi xin cam ơn các thay giao, cô giao, cac can bộ Bõ môn vã can bộ
Bõnh viện Tai Mùi Họng Trung ương và Bộnh viộn Dại học Y Hà Nội cùng

các anh chi bac sỳ đồng nghiệp đà nhiệt tinh giúp đờ tòi Trong quá trinh
nghiên cửu.
Con xin dược bãy tó lịng biết ơn sâu sác tói gia dính đà ln hên cạnh,

động xiên con cô gắng vượt qua nhùng khờ khàn trong suốt chặng đường vừa

qua. Cuối cúng. Tôi xin cam ơn ban bè đả ln động viên, khuycn khích,

giúp đờ tịi rắt nhiồu trong suot nhùng nâm học vừa qua cùng như trong thời
gian tỏi lảm luận vãn.
Hà Nội. ligày thảng nâm 2020

Dinh Thị Mui Phưt/ng

TWM*M«K>

*4:


LÕI CAM ĐOAN

Tỏi xin cam đoan nhùng điểu sau:

1. Đây là luận ván do tòi trực tiếp thực hiện một cách khoa học, chinh
xác vả trưng thực dưới sự hường đản của PGS.TS. Cao Mitíh Thành.
2. Các kết quá, số liệu trong luận vân nãy hoan toàn co thực, kết qua


thu được tư quá trinh nghiên cửu cua chúng tòi và chưa tùng được đãng tai
trên tài liệu khoa học nào.

Hà Nội. ngày

tháng

nàm 2020

Người cam (loan

Dinh Thị M Phưưng

TWM*M«K>

*4:


MỤC LỤC
Danh mục cãc chừ viết tảt
Danh mục bảng
Danh mục hình
DẠTVÁNĐÈ-------------------------------------------------------------------------- 1

Chương I. TƠNG QVAN---------- ---- --------------------------------------------- 3
1.1. Vái nét lịch sứ về tốn thương xương cơn trong chắn thương xng

thai dtrcmgãôãããããããããããã3

l .2. llũm nhớ'v vai trụ cua h thng xng cn............ .............................. 4

1.2.1. Giai phau hũm nhiãããããããããããããããa ãããããããããããããããã!ôããã ãããôãã ••••••

• *4

1.2.2. Màng nhi*....................................................... ................................... 6

1.23. Hệ thong xương con......................................

8

1.2.4. Giai phẫu xương chùm.................................................................. 11
1.2 3. Vai trò cua hệ thống máng nhí’- xương cơn trong sinh lý truyền ảm.. 12

1.3. Giai phảu bộnh lý rrong chẩn thương xương thai đưimg...................... 14

13.1. Sơ lược giải phau xương thái dương............ .......

14

l .32. Phân loại đường vỗ cua xương thái dương....... ........

18

133. Hậu q cua vỡ xương thái dương.....................

22

1.4. Chán đốn tơn thương xương con do chân thương xương thái dương 25

1.4.1.Triệu chứng lâm sàng......................................... -........................... 25

1.4 2. Khám lảm sảng...................................................

25

1.43. Cận lõm sang tlllWffiiiriaiMiairiififllf llllllllilflf irtliit

27

ãô laiMi taaettaav If tnitiiiiitH

1.4.4. Chõn dốn xác đinh tơn thương xuChinmg 2. DÓI TƯỢNG VẢ PHƯƠNG PHẤP NGIIIÊN CỬV______ 30
2.1 Đổi tưựng nghiên cứu......... ................................

30

2.1.1. Nguồn bệnh nhan - Cở mầu.......................... .................................30

2.12. Thời gian vả đìa đièm ughiẽn cứu................

TWM*M«K>

*4:

30


2.1.3 Đổi tượng nghiên cữu...

.... 30


2.2 Phương pháp nghiên CÚIL....

...3 ì

2.2.1. Thiết kề nghiên cưu......

31

2.22. Vật liệu nghiên cữu......

..31

2.2.3. Sơ đồ nghiên cứu..... ..

.... 32

2 .2.4 Các bước nghiên cứu .... <• ••

32

2.23. Thu thập số liệu............

....37

2.2.6. Tiêu chỉ'đánh gia........ -

38

••••••


2.3. Đạo đức nghiên cứu -........ -

40

Chương 3. KÉT QUA NGHIÊN cửu------ ----

41

3.1. Đặc diêm chung..... -.................................

...41

3.1.1. Phân bố bệnh nhân theo ruỏi...............

...41

3.12. Phàn bó bênh nhản theo giài..............

...41

3.13. Các nguyên nhãn gãy lỏn thương xương cơn nung chân thương
xương thi dng____

3.14. Lý do vo vin..-.... -....

ãôằããã ããããããããããã

ã ããã «<• • ««*«• If •••


••••t ....42

3.2 Dặc diêm lâm sảng..............

43

3.2.1. Triệu chửng cơ nâng....

43

3.22. Triệu chửng thực thê....

. 44

3.3. Đặc diờm cõn lóm sng.......

ã ããããôããã*

3.3.1. Thinh lc dim õm....

3.32. Plain cãt lóp vi tính 128 dày xương thái dương _.....

47
•••••

3.4. Dặc diêm bộnh tích trong phàu thuật................. .............

53

3.4.1. Dặc diàn tồn thương phái hiện trong phẫu thuụt.....


53

3.42. Giã tri chần đoán cua phim CLVT xương thái dương 128 dày.... 56
3.43. Sự phũ hợp tòn thương xương cơn trong phẫu thuật với trên phim
cắt lớp vi tính xương thái dương 128 dãy.... .......

57


Chương 4. BÀN’ LVẶ.N’

60

4.1. Đậc điểm chung._________ ______

....60

4.1.1. Dặc diêm VC tuổi vá giói..........

60

4.12. Nguyên nhản gãy chấn thương.

„61

4.13. Lý dỡ vảo nện.......... .... ...........

...61


4.2. Dặc diêm lâm sang

••



••

•• ...61

4.2.1. Tricu chửng cơ n.ìng.... ............

...61

4.2 2. Khám nội soi tai........................

62

4.23. Liệt niột ngoại biên..................
4.3. Dậc điẽm cận lãm sáng....... ...........

4.3.1. Thính lực đổ

_........ . ............

4.3.2. Phim CLVT xương thãi dương 128 dy

ôããã

64

...64
65

4.4. oi chiu hỡnh ónh tn thng xng con trên phim chụp cát lớp vi

tinh 128 dăy với tổn thương trong phẫn thuật ở bỹnh nhản chẩn

thương xương thái dương....................................

KẾT LUẬN*."--------------

67

70

KI ÉN NGHỊ___________

___ 72

TÀI LIỆU THAM KHÁO

PHỤ Lực

TWM*M«K>

*4:


DANH MỤC CÁC CHƠV1ÉT TAT
Chửvtểt tit


Nghía cùa ch ử viết lít

CLVT

cá lớp vi tính

CTXTD

Chấn thương xương thái duơng

HTXC

Hộ thong xương con

OTN

Ong tai ngối

TTXC

Tơn thương xương con

TWM*M«K>

*4:


DANH MỤC BANG
Bang 2-1. Phản loụi mức độ liệt mặt ngoại biên theo House - Brackmann.... 3$

Bang 3.1. Phân bồ bộnh nhãn theo môi...........................

41

Bang 32. Nguyên nhàn gây tôn thương xucmg con trong CTXTD............... 42

Bang 33. Phân bố VC lý do váo nện cua các bệnh nhàn...... .......................... 42
Batig 3.4, Phần bó VC thời gian từ klii chắn thương đền khi được can thiệp

phẫu thuật cùa 2 nhôm to
47

Bang 3.5. Ti lộ nghe kém dựa trẽn kết qua đo thính lực dồ đơn âm ớ bênh

nhàn chán thương xương thái dương........... .............

47

Bang 3.6. Múc độ giam sức nghe ở bệnh nhãn chẫn thương xương thái dương.... 48
Bang 3.7. Cac loụi đường vù xương thải dương trẽn phim CLVT 128 dày

48

Bang 3 -8. Đặc điềm đưùug vở .xương thái dương trẽn phim CLXT 128 dày

49

Bang 3.9. Các hình thái tịn thương xương cơn trên phim cãt lóp vi lính xương
thái dưcmg I2X dây.... ...................................


50

Bang 3.10. Các lùrih thái lờn thương xương cơn trong phẫn thuạt..................53

Bang 3.11. Cac tòn thương trong phau thuật..................

54

Bang 3.12. Các loại phẫu thuật chinh hình xương con dược thục hiện......... 54

Bang 3.13. Ti lệ các bộnh nhãn liệt một được phảu thuật giam ap dãy VII.... 56
Bang 3.14. hời chiêu chân đốn tơn thương xương con trên phim CLVT với

kết qua tôn thương xương cơn khi phau thuật............................... 56
Bang 3.15. Sư phủ hựp tốn chương xương cơn ương phau thuẠt với rrèn phim
CLVT xương thãi dương 12X dày........... IIII1I* IƠMI iiiMiiiiiiiitniiitiiơ 57


DANH MỤC HÌNH

Hinh 1-1. Giai phầu hỏm nhr.......... .................................

5

Hình 12. Mặt ngồi màng nhí’........................................

7

Hĩnh 13. Giai phẫu chuồi xương con.............................


9

Hình 1.4. Xương thái dương........ ............

15

Hình 13. Giai phàu dày thản kinh mặt đoạn đi trong xương thãi dương...... 17

Hình 1.6. Sơ đồ dườpg vờ xương thái dương......................

19

Hình 1.7. Dường vơ phức h$yp xuơng thái dương.......... .......

19

Hĩnh 13. Phan loại vờ cua xương thãi dương theo Yanagihara N..................20

Hình 1.9. Dường và xương thái dương phai di qua mê dạo xương................ 22
Hình 1.10. Hình anh vờ thánh sau trẽn ổng tai ngối trái—.........................26
Hĩnh 1.11. Hĩnh anh tụ máu hòm nhi* trái............................ _.........................26
Hĩnh 1.12. Phân loai các dang nhíđờ tlieo Williston...........-.........................27

I linh 1.13. Trật khớp búa đe phai sau chan thương trẽn phim CLVT........... 23
Hĩnh 1.14. Trật khớp de đạp trãi sau chán thương trên phim CLVT.............. 28
Hĩnh 1.15. Chân đốn trong mơ vờ mom dậu xương de phai sau CTXTD.... 29
Hĩnh 2.1. Bộ nội soi tai mùi họng cua Karl Storz....... ................................ 31
Hĩnh 2.2. Sơ đồ nghiên cứu.......... -................................


33

Hình 23. Hai mặt phảng chềch đẽ quan sát xương búa...... ........

35

Huih 2.4. Hai nút phăng chwh đê quan sát xương đevà xương bân đụp...... 36
Hinh 23. Hai mụt phồng check Mgilal dê quan sát xương búa xi xương de. 37
Hĩnh 3.1. Phán bo bệnh nhãn theo giới........................................................... 41
Hĩnh 3.2. Phán bổ triệu chứng cơ năng cua các bệnh nhân chẩn thương xương

11 la I dương

43

Hĩnh 33. Phân bò tòn thương qua khám nội soi tai............-......................... 44
Hĩnh 3.4. Hĩnh ánh trật khỡp xương con phai qua nội soi tai........................ 44


Hĩnh 35. Thùng màng nhi*trái kèm theo di lých vị tri cân bữa.......................45
Hùih 3 JĨ. Hình anh tu máu hỏm nhí trãi..........................

45

Hĩnh 3.7. Ti lệ tổn thương dây thần kinh mặt sau chấn thương..................... 45
Hĩnh 3.8. Hĩnh anh liệt một ngoại biên trái độ IV theo House - Brackmann. 46
Hĩnh 3-9. Hinh ánh dường vở ngang xương thái dương trãi (Axial).............. 49
Hình 3-10. Hình anh dưỡng vờ dơc xương thái dương ir.il di qua hịm nhí ... 50
Hĩnh 3.11. Hĩnh ánh mít khớp bủa de vã klìớp dc dọp, kém theo mất liên tuc


ngành xuồng xương de phai..........................

51

Huih 3.12. Hrnh anh trát khơp bua đe và khớp đe dap trát < A.xial)................ 52

Hĩnh 3.13. Hình anh trật khơp búa de và khớp de dap trái (Coronal)............ 52
Hĩnh 3.14. Hỉnh anh dưỡng vờ xương thãi dương trãi trong phẫu thuột........ 53
Hĩnh 3.15. Phau thuật chinh hĩnh xương con trái bang xương de.................. 55

Hĩnh 3.16. Phau thuật đột lụã chuôi xương con và giam áp dây VII trái....... 55
Hĩnh 3.17. Hình anh trật khớp dc đựp ưái trong phau thuật-.......................... 57
Huih 3.18. Hình anh ưật khớp búa đe và de đạp trãi tràx phun CLVT va trong

phâu thuật, xương de bị lích trục, di lộch ra trước xi lèn trẽn.... 58
Hĩnh 3.19. Hình anh tốn thương trật khớp búa đe và dc đạp trái trèn phim
CLVT và trong phầu thuật, xương dc bị lộeh trục và di lệch lên


DẠT VAN' DÈ

Chán thương xương thãi dương diem ti lệ 14 - 22% các bộnh nhân bị

chan thương sọ nào. Cơ che chấn thương phô biến nhất la tai nan xe mảy (gãy
ra 45 • 47% số trường hợp chàn thương sọ nào}, sau đó đen cơ ché ngà cao

(gảy ra 31 ’ 33% tông số ca chấn thương sọ nào) vả bl tân công (11 ’12% số
iruỡng hợp chần thương sọ nào).1
Chùn thương sụ nào nói chung vâ chân thương xương thái dương nói


rùng thương kèm theo cac lờn thương nôi sọ ngliièin trụng như xuất liuyết

dưới nhện, xuất huyết dưới mang cưng hoậc ngoài mang củng, đụng dập nào
và phù nào địi hõì phái xư tri cãp cứu.1 Ngoài ra. cãc bicn chứng khác cua
chấn thương xương thái dương bao gồm ton thương dây thần kinh một. rò

dich nào tuy. nghe kém dản truyền vả nghe kẽm tiẽp nhãn. Nghe kêm dần

truyèn thường hay gãp ỡ những bênh nlian chần thương xương thái dương dơ

tôn thương ông tai ngồi, thung máng nhí, tu máu hom nhí’ và tơn thương
xương cơn. Tơn thương xương cơn có the gập trật khớp xưcmg cơn. gày
xưirng con hoặc cu hai. Nghe kém tiẽp nhạn cổ thê là hộu quả cua vờ mẽ dụo.
chấn thương mê đụo. ró ngoại dịch tai trong hoặc tòn thương thân nỗo. Phân

loại nghe kém trong chần thương xương thái dưrnig là rắt quan trụng dè thiết

lẠp qua trinh theo dời va ticn hanh phục hỡi chưc nùng nghe cho bộnh nhãn?
Tôn thương xương cơn sau chẩn thương thường gãp nhất là trát khớp,
gày xương nit hiem gộp. TrẶt khớp có thê xay ra ơ b.it kỳ khớp náo cua chuỗi
xương con bao gôm khớp de - hán đụp. khớp bủa • đe hoặc ca hai - Phảu ĩhuột

thám dò tai giữa vả tải tụo chuồi xương con đưực càn nhấc khi nghe kẽm dàn

truyền 30 dB kéo dái sau chân thương 2 tháng.' Vi vậy. chân doán xương con

cõ tổn thương hay không, mức đỡ. số lượng xương con tôn thương rắt quan
trọng, giúp cho phẫu thuật viên chu động chuãn bị loại vật liệu thích hợp đê



thay the. nr đó kìm giam thơỉ gian phỏu thuật và nâng Câô hiộũ quà phục hồi
sức nghe cho bênh nhân. Hiên nay. chup cất lớp vi tính xương thái dương 128

dày bước đấu được áp dung ưén thực tề. đây lã móc phương tiện chân đồn

binh anh hữu ich giúp chắn đốn tốn thương xương con nói riêng vã lỏn
thương vở xương thải dương nới chung một cách chinh xác. Tuy nhiên. ơ Việt

Nam trước đáy chưa cỏ rất ít nghiên cứu đánh giá hiệu qua cua phương phap

náy, vi vậy chúng tỏi thưc hiên đề Tài “Nghiên cừu dặc diêm làm vàng. thinh
lực và cất lớp vi tinh 128 đây cua tốn thương xương cun trang ch Utt thương

xương thúi dương ” với hai muc tiêu như sau:
ỉ. Mỡ ta đặc điểm lãm sang. thính lục. cat lớp li tinh ỉ 28 (ỉày cua tồn

thương xương con trong chơn rhtrơng xương thài dương.

2. ĐỚJ chìếtt hình ánh rịn thương xương con trên phim chụp cất ỉờp 17
linh 128 dờỵ vởi lòn thương trong phau rhuật ơ bênh nhân chần thương

xương thúi dương.

TWM*M«K> ■> *4:


3

Chng 1
TÚNG QVAN

1.1. Vải nét lịch sư về tón thuvnK xương von trong chần thương xương
thái dương

Tôn thương chuồi xương con sau chấn thương dược công nhận lả một
trcxtg những nguyên nhàn gãy nghe kém dán ttuyền cổ thê diêu tri được từ hơn
60 nảni nay. Vào núm 1X66, trong bíì báo cáo đáng trên tạp chi Medical Times.
Toynbee' cho rằng tịn thương chi xương cơn có thè gày ra bơi chân thương.

Xăm 1944. Kelemen* đã mô ta tôn thương vỡ xương con kern theo vờ
xương thâi dương khi phẫu tích trên tứ thi.

Cho đến năm 1957, Thorbum’ bảo cáo một trường hợp dầu rién nghe
kẽm dần truyền gáy ra do trật khớp đe - bàn đạp. tòn thương nảy dtrực phát
hiên trong khi phàu thuât vã dã dưọc diêu tri thánh cong. Tữ dò. mơ ra một

hướng diêu ti 1 mới cho những bênh nhãn co nghe kẽm dan truyền sau chân

thương. Khơng những vậy. ngày cang có nhiêu các nghiên cữu VC tôn thương

xmmg con sau chan thương được th\rc hiện trên khãp thê giời.

Yetiser xà cộng sụ3 < 2(X>8 > đà thực hiện nghiên cứu trẽn 32 bệnh nhân
nghe kem dần truyền dữ chẩn thương tại Thố Nhi* Kỹ trong 11 nám (từ năm
1994 dên nảm 2005), trong đó có X bộnh lủiãn cõ nhiều hơn một tôn thương

xương con. Tôn thương xương cơn thướng gãp nhát lá trãi khớp đc - bân dạp với
10 bẻnh nhan (chiêm 25%). thư hai la vỡ mẩu dát xương de với 06 tnrờng hợp
(chiènr 15%). thứ 3 lã mòn mấu diu xương de: 05 bộnh nhản (chiếm 12.5%).

Nảm 2009. Basson vã cợng sự9 đã nghiên cũu 16 bệnh nhản cỏ tiền sứ

chân thương vùng đàu cỏ nghe kẽm đản truyền dược phảu thuât tại Bênh viền

Groơte Schuur ơ Nam Pli tữ nám 1997 đến nànì 2006. kểt qua cho thấy tôn

thương xương con thưởng gập nh.it lá tổn thương khớp đe - bản đạp (63%).


4

Lương Hồng châu (2010)10 đà nghiên cửu 35 bệnh nhân Hệt một ngỡụi

biên sau chấn thương lừ tháng 1/2003 dẻn thảng ổ/2006 tại Bênh viện Tai Mùi
Họng Trung ương vá phát hiên 5/35 ca có tốn thương xương con phơi hựp.
trong đo có 4 bệnh nhãn tơn thương khớp đe đạp. 1 bệnh nhản tôn thương
xương bân đạp. cá 5 bệnh nhân đều có nghe kém dạng bồn hợp và tiếp nhận

ben tai tôn thương.

Nguyen Song Hảo (2010):: đà nghiên cửu 59 bênh nhãn chấn thương
xương (hải dương tại Bênh viện Tai Mùi Họng Trung ương lừ nảtn 2007 đen

nâm 2010 va phát hiên phán lờn cac bênh nhãn có triẽu chưng ngbe kem dản
truyền vả nghe kẽm hồn hợp sau chần thương với 89.8%. ti lệ tôn thương
xương con gập trong chân thương tai giữa lá 47,5%

Ghonim và cộng si/' í 20161 đà nghiên cứu 42 bệnh nhân nghe kẽm dần

truyền từ 30 dB trờ lẽn sau chấn thương từ năin 2005 đèn năm 2011. Nghiên

cưu nay cho kết qua tồn thương xương cơn sau chan thương thường gip nhất

dược chán đoản xãc đinh trcog phản tliuãt ỉa trật khớp đe đap với 21/42 bệnh
nhan (chiêm 50%). Tác gia nảy cùng đưa ra kết luận rang việc $ư dưng xi

mảng xương trong phàn thuật chinh hình xương con giúp cài thiên kha nàng

phục hơi sức nghe cua bệnh nhãn sau phàu thuật.

1.2. Hùm nhi'và vai trử cua hệ th óng xương cơn
1.2J. Giai phẫu hờm nhi'

Hòm nlu'hay còn gọi lã tai giữa. nằm ơ gi ùa ồng tai ngoai và tai trong,
lã một khoang tùng chứa không khi trong phần đá xương thái chkmg. Hõm
nhí năm ờ chớ giao nhau của 2 true quan trụng: trục thử nhầt la trục trong -

ngoài được (ụo bới ổng tai trong vả ổng tai ngoài, trục thứ hai là trục trước
sau. dược lạo bới hang chùm và VÙI nhi*.

Hịm nhi'gơm có 6 tỉranh. XI cãc thành ngoai va thành trong lói vào giữa
nên hờm nhi' hụp ơ phần trung tâm. Chiều rộng cũa hờm nhi' (khơang cách


5

giừa thảnh trong vá thảnh ngoải) lả 2mm ờ trang tám. 6mm ờ thảnh trên vã

-Imm ở thành dưới. Chiều dải (khoang cách giửa thanh trước vả thành sau) và
chicu cao cua hom nhí (khoang cách giữa thành trên vã thành Arới) la khoang
15mm.
Các thảnh cua hịm nhí:
• ĩ hanh trẽn (trần hom nhì): lã mót manh xuơng ngân cách hòm nhi*


vởỉ hổ sụ giừa vả thùy nao thái dương. Sự toàn vẹn của manh xương này là rất

cấn thiết đê tránh lây lan ntaèin trung tứ tai giủa đền khoang nịi sọ củng như

ngán clìẶn thoat vị nảo vao tai giữa.
• Thành dưới (thành tinh mạch canh hay sàn hõm nhí): sàn hõm nhi'
hẹp- hao gồm một manh xương mong ngân cách hóm nhi' với động rnụch canh
trong ớ phía trưóc vã với tinh mạch canh trong ở phia sau.
Thin kÁh đá bẻ

Sào đjo

Xương búa

Dày VII

Xương đr

ỠBK ngang

Thững nhĩ

Dày VII
Xương bin Ổ4P

Ming nhĩ

lỉìnỉi ĩ. Ị. Giãi phầu hồm nhi'
Nguồn: Theo Giỉroy vá cs CỚỞS).J-:

• Thánh sau hay thành chũm: la thánh cao nhai cua hơm nhí’, có chiều

cao khoang 14mm. chu yếu do xương dã tạo nên. (í trẽn thanh sau có 1 lở
thịng với sáo bão gọi là sào đạo. ơ ngay dưới ngóch thượng nhi' là mom tháp,

có gân cơ bàn dạp chui ra băm vào cơ xương bàn đạp. Năm ơ ngối móm

TWM*M«K>

-4:


6

tháp có dây thững nhi' di qua đê vào hịm tai Ngay sau hịm nhr. nẳm ớ phần
xuong chùm có đoan 2 vâ 3 cồng Fallope trong đỏ có dây VII.

• Thành trước hay thánh dộng mạch cành trong: phần thắp nhất cách

động mạch cảnh trong bói một mãnh xương mong, dơ vậy. trong một sỗ bệnh

lý cua tai oó thế nghe tiếng mạch đập. Phía trên là lồ nhí cua vói nhf và óng Cỡ
cảng mảng nhi*.

• I hành ngoải: gồm núng nhí và tưởng thượng nhì. ngản cách hịm nhi*

với ổng ui ngoai.

‘ Mang nhí’: chiếm 3/5 cua thanh ngoai, la một rnaọỊ mong nhưng dai
vã củng, lap vào rành nhí cua xương nhí boi một vong sun sợi hay võng


Gerlach
- Tưởng thượng nhf: chia lảm 2 phần: phần trên xuong dày và xốp.

phan dưới xương màng, đặc và cúng.

• Thành trong hay thành mì' nin*có:
- o giừa: lồi lẻn gọi ỉa ụ nhô. do phần nền ốc tai lồi vào thanh trong

hòm nhi*, trẽn mật ụ nhò có các day than kinh Jacobson và đâm rối nhi*.
- Dưới ụ nhỏ: cổ lồ cua dày thần kinh Jacobson
- Ĩ phia sau ụ nhơ cơ: phía trên lả cửa sô bầu dục. cô đẽ xương bán đạp
1 jp vảo. Phía dưới: lả cưa sơ trơn, được đậy băng một mảng mỏng gụi lã

màng nhi* phụ. ơ pdỉia trẽn cua sô bầu dục là lồi thần kinh mật. do đoan 2 cua
ong thằn kinh mật lồi vào hóm nhi*. Nằm phía trẽn lồi thần kmh tnậl lã lồi ống
ban khuyên ngồi, tạo b»i óng ban khun ngồi.1*

ỉ. 2.2. Màng nhĩ
1.2.2. ỉ. Hình dụng, màu sac
- Màng nhi* là một máng mong, nhung dai va chác, củ màu hoi xum.

sang bông vã trong
- Hmh dạng: có 2 dạng co ban la hĩnh tròn vã hĩnh bầu dục


7

1.22.2. Cấu tạo cùa màng nhì


Mang nhi* gồm có 2 phân: inang chùng vá mang càng ngân cách vái
nhau bàng dãy chàng nhì bua tnrõc và nhí búa sau.

- Mảng chủng: ờ phía trên mãng câng, qua rành Rivinus gẩn vảo phẩn
xương cua thành trẽn óng tai. Mãng chùng cõ 2 lớp: lớp ngoai gồm có 5- 6
Kíp tẽ bao biêu mõ lien tiếp với ]óp tẻ bao biêu mõ vay ỏng tai ngoai. Lúp
trong lã lóp tế bao bụ lõng chuyền.

Hình 1.2. Mậỉ ngoửỉ màng nhi'
I. Màng chùng 2. Dáy chàng nhrhtia sau 5 Ron nhf

4. Dãy■ chằng nhrhúư Irưức ỹ Mẩu ngần xương búa 6. ỉxơfg sỊHt sợt 7. Nón sáng
• Máng càng có 3 lóp:

- Lớp ngối: hên tiếp với lóp biêu mị ống tai ngối
- Lớp giừa: lả lớp tồ chírc sợi. cỏ 4 loai sợi: sợi ParaboỊ sợi tia. sợi
vòng và sợi bản nguyệt. Chinh lớp sựi gắn màng nhi* vảo cán bua. 0 vùng

ngoai vi. lop sựi dày lên gọi lả vông sun sợi.
- Liip trong: lả l«ip niétn mạc che nhằy liên rục vi niờm mc hm

nhÊWU8

-w .ã* M ôG


8

J. 23. J/f tiíổtiỊỊ xương cơn


ỉ.2.3. ĩ. Hình dang cùa hê thống xưtmg con

> Xương búa: giống như cai bủa. gốm có:
• Chịm xương bữa: nam ờ thượng nhí, có hình cẩu. phía sau có một
diện khớp dê tiềp khớp với xương đe lạo thành khớp búa đc.

- Cố xương búa: lả chỏ thit hep ngay dưới chơm. Đỏi chòm và cán xương

búa. ơ đây có 2 mỏm xương ngàn lã mỏm trước xã niơm bèn (mỉu ngân).
- Cản búa: chạy check tủ nèi xuống dưới, tứ trước ra sau tởi rốn nhí*.
Cán bua gủn vào lớp SỢI nung nhi' tao nén một lunh nõn ớ ron nhụ lúnh nõn

nãy khơng thay dơi hình dạng ke cổ khi màng nhí rung động. xi vậy ãm thanh
kbong bị biên dạng kin truyền vào tai nong.

> Xương đc: trỏng như ràng hâm cớ 2 chân, gồm cỏ:
- Ngành ngang hay trụ ngẩn: hướng ra sau. có dây chằng đe sau bám.
- Ngành xuồng hay trụ dãi: ư trio thì to, cang xuống duử lỉu càng thon

nho lại. tân cung bơi một móm xương ngấn lồi ra vuong goc với nganh xuống

gọi lá mỏm đàu nỏi với chơm xương bản đạp tyo thành khớp de đạp

> Xương bàn đụp gồm có chơm, gọng vả de xương ban đạp:
- Chôm: lơi. cỏ hĩnh bấu dục hoậc hình trơn, nối giừa chơm và gọng
xương bân dạp gợi lả cồ.

- Gợng: lã phần nổi giữa chùn xương bân dap vá dế dạp. Co 2 gọng,
gọng trước thi thảng và nhơ hơn g• I>ế: co hĩnh bầu dục nhưng có 2 chiều cong, chiều cong lồi vá chiều


cong lỏm nén giong như khay qua dụu. Đẻ gán váo cưa sô bàu dục tụo nén

khớp hán dạp - tiền đính.
7.23.2. Kích thước vù khói lượng chi xuơĩig con cưa người Việt Mưin

• Xương búa:
- Chiêu dài: 7,76 ± 035 uim

TWM*M«K>

*4:


9

* Đường kính trước sau cán búa: 0.65 i 0.06 mtn
* Đường kính (rong ngồi cản xương búa: 1.07 ±0.13 mm

- Trong lượng: ở ngươi trương thanh lá 23.62 ± 2.73 nig.Jỹ Theo

Schuneckt và các tác gia khác la 23 mg.-'°
- Xương đe:

- Chiều dài: 6,21 ± 0.41 mm
* Chiêu rộng: 0,94 ± 035 nnn

- Trụng lượng la 26.6S X 3.02 :ng.19 Theo SdìUDeckt vá các tác gja

khac la 2 7 mg.;0

• Xương bân đạp:
* Tính tứchom đển đê đụp: 3.33 = 021 mm

+ Chiều dãi đế xương bân đạp: 2.95 ± 0.19 mm
* Chiều rộng đế cương hãn đạp: 1.46 ± 0.11 mm

* Dường kinh ngang chòm xương bàn đạp; 1,02 ± 0.12 mm
- Chiêu cao cua chòm xương bàn đạp: 0.82 ± 0.16 mm.

+ Trọng lượng xương bản dạp la 3,42 ± 0.8 trig.*

Hình 1.3. Giãi phần chi xương COM

Malleus: XuuiiỊỉ bủa. ỉttcus: Xưtmg Je. Slopes: Xương bòn (lụp
Nguồn: Theo Nolan

từ

TWM*M«K> ■> *4:

Rivera (20J3).::


10

Ỉ.2.Ỉ.3. Cơ và đây chảng cửa kị ihổng xương con
• Dáy chung xương bùa

- Dây chảng trên đi tư cbotn đền trằn thượng nhí.
• Dãy chẳng ngồi: đi từchơm đến tường thượng nhí'.


- Dáy chẳng trước: đi lừcố xương búa đến gai bướm ờ dưới nền sọ.
’ Dáy chung nhí búa trước: I đau bám vào gai nhì ữ đầu trước rinh
Rivinus, đẩu kia bám vào mõm dài xương bùa

- Dãy chàng nhi'búa sau; đi từ gai nhi' ớ đầu sau rãnh Rivinus tớỉ bám

vào mom ngằn xương bua.
• Dây chưng xươngde: xương dc dược cổ dinh vào bơ dc bõi các dãy cbẩng:

- Dày chằng sau: tứ mom nganh ngang xương đc vảo mom sau hổ đc.
’ Dây chầng trên: đi tứ thản xương đe tới tran thượng nhí
- Dây chang bẻn: lả dày chẳng gân xương de vào chơm xương búa.
• Cư cảng màng nhrhưy cơ búa: lá một cơ hình thơi, mím IIang một ơng
xương gọi ỉã ổng cơ cảng mảng nhí. song song với VỊI nhũ Chức nàng khi cơ

co: chơm xưomg búa xoay ra ngoải. cán bủa bị kéo vào trong gãy nên càng
nũng nhi*. Dơng thời. thán xương de cùng bị kèo ra ngồi dân đển ngành
xuồng xương dc ấn vào nong và ẩn vảo xương bán đạp. de đạp ấn vào cưa số
b.ìu due lâm lăng áp lực nội dich lai lioiìg.

• Cơ bàn dạy. la một cơ hình thoi nho. num trong 1 óng xương xe ưong

thành hịm nhí và nằm trước đo.m 3 cống ballup. Cơ ban dạp cõ nguyên uy

bum vào trong ống xương, bám tân vào mỏm thap bơi mộl gan Gàn này bc
gập

quặt ngược lụi dề bám vao chơm xương bàn đạp. Tác dụng khi cơ co:


kẽo chơm bàn dụp về sau vã vảo trong dàn đến đấy ngành xuống xương đe ra
ngoai, thân xương đe keo theo chom xương bua quay vào trong. Kẻt qua làm

can búa b| dây ra ngoái vả lãm chủng màng nhi*. Khi cơ co lam xương ban đạp
nghiêng, dơ dó lâm giâm diộn ũch tiép xúc giữa đế đạp vã cưa sò bâu dục và


11

lâm giâm ãp lực nội địch tai trông.15 vậy cơ bàn đụp có 2 chức nâng: một lã

cơ nghe, hai là cơ bao X C tai: trong những trường hợp âm thanh lớn hơn 80 dB
thí «J ban đap sè co cứng lảm cho để dup không ẩn vào cưa số tiền đính.2*

f.2.3.4. \'fùmg cẩu fụo đục Irưng cũa hệ fhổng xương cơn
- Hệ thống xương con lú khi sinh ra đi có hình dâng, kích thước như

người trương thanh.
- Quà trinh cốt hỏa xương diên ra liên tục vá khơng baogiở kết thúc.
- Lớp ngồi củng cua xương lã lơp tế bào sun, giữa lớp tễ bão sụn sáu
va tẽ bào xương khơng có ranh giới rỏ rang.

- Cầu tạo xương khùng tạo thánh các óng Have như các xương khác.
- Các khớp cua hộ thong xương con lá loại khớp không chịu lực.
- Ngành xuồng cua xương de là nơi cơ ít mạch màu ni dường
nhấi.ss*,'M
í.2.4. Gỉai phẫu xương chũm

Lã mót xương thuộc xương thái dương, phía sau ống tai ngối. Đại thê


gờm 2 mặt:
- Mặt ngồi: hơi lồi, như một tam giác có dinh ỡ dưới, khớp trai dá chia

mật ngoải lãm 2 phẩn:
- Phần trẽn trước nhản phảng, ngay góc sau trên ống tai ngoải cỏ một
gớ xương nhô lả gai Henle, đây la mốc đê vảo sào bão.

- Phán sau dưới gồ ghề la chồ bám cu.1 các cư. chu yểu la cơ úc đỏn chùm.
• Mật trong hay mặt nội sọ gum;

• Dáy ở phía trẽn lổ mội vách xưimg mong và phảng ngàn cách hỏm

lai. sào đao. sào bảo vời thùy thải dirtmg. cỏ khớp trai đà trẽn.
* Thanh trong tương úng VỚI tiểu nào. plua sau lủm thanlỉ một mang

hmh cong chừ s. la mang cua lính mạch bên.


12

Trong xương chùm có nhiều hốc nhơ gụi là xoang chùm hay thông bảơ.

Xoang chũm lỏn nhẳi là sào bào hay h.mg chùm, sàobâo thơng với hịm nhi*
bơi một ồng gọi la sảo đao. Sào bao vã sào đao đếu dược lót txTÍ niêm mac
móng liẽn ticp vởi niêm niac bom tai. Tùy theo kích thước và sồ lượng cãc
thơng bão mã chia xương chùm lãm 3 loại: dác. xốp vã thơng bào.:s

J.2-S. fai trị cua Ilf thong màng nỉtì- xương con trong sinh lỹ truyền àm

Khi sóng âm đi tử môi trường Mị đến mời trưởng M; gẠp sức can trở

dàn truyền song àm làm cho chi mót phần nâng lương âm đen dược mòi
trương M>

Như vậy. I lãn sóng âm đi lừ tai giữa vào tai trong (tức la di từ mõi
trường khơng khí vảo mỏi trường nước), nâng lượng vào tai trong chi còn

1.1000 vã mát di 999? 1000. (í tai. sựgiám nàng lượng này được thê hiện bang
mat 30 dB cường độ sõng ảm. Tai giữa cỏ nhiệm vụ bù lại sư hao hụt nâng

lưựng nảy. đó lã nhở chức nâng dẵn truyền và khuếch đai nỉng lương àmcua

hê thũng máng nhi - chuỗi xương con.

> Vai trị cùa mảng nhí:
- Rung dộng cua màng nhí vỏl âm thanh có tần sổ thấp: ỡ tần sổ tháp

hơn 3kHz thi toàn hộ mảng nhi’ vả cãn bủa rung động như một bộ phận thống
nhắt. Tuy nhiên cớ 2 đinh rung động ờ màng nhi* lá pluầ trước vả phia sau cán
búa. biên độ rung động ơ phía sau cán bua lim gup 3 lun biên độ rung động ơ

phía trước can búa.
Rung dộng cua màng nhr với am thanh có lằn sơ cao: ờ tàn $ó trên

3kll/. rung (lộng cua mang nhí trữ nên phức tụp vả chia làm nhiều vùng rung
động khác nhau. Đục biệt là cán búa và vùng mãng nhí’* ờ sát vỏng khung nhr
góc sau trái đụng nhiều hơn các vùng nũng nhí khác. Chính cẩu trúc phưc

tạp cua lóp sợi dóng vai Irò quan trụng ương dáp ứng VI cơ học cua mãng
nhì*.14*



13

> Val trỏ của hộ thong xương cơn:
- Hê thống xương con gồm 3 xương: xương búa. xương đe vã xương
ban đap. Các xương nối với nhau bang các khớp búa - dc. đc - đạp va ban đạp

- tiền đính. Các khởp cua hệ thống xương cơn gồm 2 khớp nguyên vá một

khớp nứa đỏ là khórp bàn đap - tiền đính. Các bao khớp được cẩu tạo bơi các

sợi Xơ vã sợi chun.
- Chức núng cùa hộ thống xương con là dầm truyền ám thanh tử mảng
nhi' vảo tai trong, nhưng klrõiig làm mat nâng lượng va méo àm thanh khi đi

vão nội dtch. Kha nảng dân truyền ăm thanh và không lam méo ám dơi vơi ca

âm thanh cớ cường độ 100 - 120 dB lã giới hạn cua ngưỡng đau. Khi cưởng

độ âm thanh nho. các sợi chun cua bao khớp co lại an be mặt sụn khớp cua 2
xương sát nhau, làm cho HTXC cả định và rung động như kiểu chuyên dộng

cua piston kin dan truyền âm thanh. Khi cương độ ám thanh lớn. dộc biệt lá sự

thay dời cường độ âm thanh ờ mỏi trưởng khi lớn hơn 120 dB. sợi chun ơ bao

khớp giản lam cho diên khỡp cua các xương lảch dởi khới nhau. Lúc náy.

rung dộng ám thanh cua tửng xương trơ nén riêng rê. Chinh cấu trúc vi cơ học
cua HTXC có 2 tac dụng: thứ nhất, nổ là bộ phận nhận cam áp lực cua tai


trong, do dó. nô SC không nỗi với nhau khi ảp lực sỏng âm ngoải môi trường

thay đỏi quá lớn; thư hai. xương bân đạp sè co cứng lại nhờ dãy chăng vỏng.
VI vậy tai ưong không chịu tác động bơi sự thay đỏi ap lực q lớn ơ mịi

trường khí. Dây chính lá cư chê bao vệ tai trong cua HTXC.:Í '5

Chuyền động của xương búa va khớp bua • đe: Sư dung kỳ thuẠl laser 3

chiêu ghi lui hirih anh chuyên động cùa xương búa. người ta tháy di dộng cua
xương búa rất phức tạp, sư rung đòng nãy tlteo rất cá các hướng do sự kết hụp

gi ứa trục quay va sự chuyển dxcb cua can bua. Sự chuyên dich vã quay theo

trục cua cán búa phụ thuộc vào rung dộng lệch pha ơ gõc một phân lư trước
trãi vã một phàn tư sau treo cùa màng nhí'. Vi tri trục quay cua xương búa phụ


14

thuộc vào tản số âm thanh. Cãc tẳn số khác nhau thi màng nhí củng đáp ứng

bầng các dinh rung động luông ứng pliù hơp với true quay liêng biệt của
xương búa. vã hiệu quã trục quay cứa can bua đã tạo nên các kiêu rung động

đồng nhẩt đãp ứng với mọi tằn số.
- Chuyển dộng cua .xương bản đạp và khớp bàn đạp - tiền đỉnh:
- Vời âm thanh cỏ cường độ vừa xa nhơ: xương bản đạp di đòng ngang
theo kiêu cánh cira mà ban lề ờ bờ sau cưa số bầu dục. cánh cưa náy hé mơ về


phía tnrớc theo trục đúng.
• VỚI âm thanh cỏ cng dộ lớn: xương bân đap di đóng theo kiêu

nghiêng lên trẽn và xuống dưới tbeo trục năm ngang từ trước ra sau cua cưa

sỡ bần dục.26
1.3. Giâi phẫu bệnh lý trong chán Ihtramg xưimg thải dưtmg

Sơ tược giãi pit ẩu xương thài dưtntg
Xương thái dương gồm 3 phan: phẩn trai, phần đi va phần nhí (xương
chùm thuộc phẩn đá). Phẳn đả vá phẩn nhi'liên quan vởi thần kinh VII. Do dờ.

V ờ xương di V ã vờ phan nhì thướng gay tơn thương thin kinh MI (Hình ỉ.4.)

Dây thần kinh một di qua 3 đoạn: đoạn trong sọ, đoạn trong xương

dá vã đoạn ngoài sọ:
> Doụn trong sọ: dảy \TI và VU’ từ rành liánh cầu chui qua ồng tai trong

dè vào xương đá. Đoạn nay TK chạy trong khoang dươi nhện.
Doqn trong xương tlú (di trong ống Fallope): gôm 2 tĩoạn
- Doạn trong ting lơi trong.

• Mào ngang chia óng tai trong thánh phún trẽn và dưới.

- Phần trãi cỏ dáy VII ớ trước và dây tiền dính trên ớ sau.
- Hai plian trãi chia each bơi mâu đứng (thanh Bill).

- Phẩn dưới cơ dây ốc lai phía trước va dãy tiền dính dưới ơ sau.


TWM*M«K> «“ *4:


×