Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Tuân thủ điều trị của bệnh nhân đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại khoa khám bệnh bệnh viện nội tiết trung ương cơ sở ngọc hồi năm 2021 và một số yếu tố liên quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 70 trang )

BỘ Y TẺ

BỘ GIẢO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC s HÀ NỘI

PIIẠM HOÀNG ANII

TUÂN THỦ DIÊU TRỊ CỦA BỆNH NHÂN l)ÁI THẢO DƯỜNG

TYPE 2 ĐIẾU TRỊ NGOẠI TRÍ TẠI KHOA KHẢM BỆNH
BỆNH VIÉN NỘI TIẾT TRUNG L ƯNG cư sư NGỰC HỊI
NẴM 2021 VÀ MỘT sỏ YẺV TĨ LIÉN QUAN

Ngành đào tạo : Bác sf Y học Dự phòng

Mã Iganh

: D720302

KHÓA LUẠN TOT NGIỈIẸP BÁC SỸ Y KHOA
KHÓA 2015 2021

Người hướng dãn khoa hục:

ThS. NGUYÊN THỆTIIU IIÀ
TS. NGUYÊN TRỌNG IIIÍNG

Hả Nội-2021

«s> ■>



LỜI CẢM ƠN

.Vtón dip hồn íìiãnh khóa iuạn tỏt ngliiẽp. em xin chán thành bay to lòng

biết ơn tỡĩ Ban lãnh dạo Dpi, Phòng Quân lè đào tợn Dợĩ học. các thầy cơ gỉíio
Bộ mơn Tơ chức vá Quan ỉỹ y tc. V1Ớ1 Dào lạo Y học Dự phòng và Y tể Công

công. Trưởng Dai học Y Há Nội dà giúp dờ em. dõng gửp cho em nhiều ỹ kiến
quý báu trong iuôt quá trinh học tập và nghiên cữu.

Em xin bay ro long biết ơn sữa sac den Thực $ỹ Nguyền 771/ ThII Hà Bộ
môn Tố chức và Quan lỹ y rề và Tien iỹ Nguyễn Trọng Hưng. Phổ chu nhiêm

khoa Dinh dưâììg-Tier chề, Bỳnh Vi pl .V(Ỉ1 riel Trung ương, hai thầy cỏ là những
người dừ truyền dụt cho em nhùng kiẳì thức quý bâu, trực tup hướng dẫn, giủp

dơ em hồn thành khóa ln tồt nghiệp.

Em í ủng Xin gữĩ lời cuin ƠI1 chân thành tin Ban Giâm dổc. các bác sỹ. diều
dường Khoa Khám bệnh, ữịith nen NỘI tie! Trung Ương cơ sở Ngọc Hoi dã tạo

diều kiỳn chõ em n ong quá trinh thực hiẻn dề rái.

Xin chán thành cam ơn cácbợn sinh viên lớp Cừ nhàn Dinh đtrởng, Trường
Dai hoc YHá Nội dã giúp đờ tơi trong q trình thu tháp sổ hỳu-

Cuối cùng, em xin dưục bậy to lòng biét ƯỈI chân thành tớĩ gia dinh, han be
dã dộng viên. giúp dỡ và rựo mọt điêu kiên thuôn lợi cho em trong suỡt qua trình
học tãp và hồn thành khóa luận.


lỉà Nội. ngày M tháng 06 nám 2021
Sinh viên

Phạm Hồng Anh

TWM*M«K>

*4:


LỜI CAM ĐOAN
TĨI là Phạm Hồng Anh. sinh viên lớp Y6 Y học Dụ phỏng khóa 2015
2021. Tơi xin cam đoan đây là nghiên cứu cua tôi. thực hiụn dưới sự hướng tlần
khoa học cua Thạc sỹ Nguyên Thị Thu llà vã Tien sỹ Nguyễn Trọng Hưng

Các sẩ liệu và thơng tin trong nghiên cứu cua tịi là hốn tồn trung thực vả khách
quan, do tôi thu thập và thực hiện. TÔI củng xin cam đoan ket qua nghiên cữu cua

khỏa luận này chưa được dâng tai trên bất kỳ một tạp chí hay một cơng trinh khoa

học nao
Hà Nội. ngừy 04 thảng 06 nủnt 202 ì
Sinh viên thực hiỹn khóa hiậo

Pliạin Hoảng Anh


MỤC LỤC
LỊI CÁM ON

DANH MỤC CHÌ‘MÉ r TẮT

DANH MỤC CÁC BÁNG. HÌNH VÊ. BIÈU DỊ
DẠT VÀN DÈ

1

••

CHƯƠNG I . TONG QUAN' TÀI L1ẸL

5

1.1. Khái quát vể ĐTĐ____________

3

1.1.1. Định nghía:..„........ .........

...3

1.1.2. Dich lễ học ĐTD;._......

1.1.3. Chân đoán ĐTĐ

.4

1.1.4. Phân loại DTD:
1.2. Các dặc trưng bệnh DTD type 2


5

1.2.1. Dặc diêm cùa DTD t>pc 2:..........
5

1 2.2. Bệnh sinh DTĐ type 2:...... ..............

1.2.3. Diu tri T t>pe 2:...... ..................

ãã

ôãã>ããã ôM ãããã M ««wa M«M ...M...... •■•••••»•■ V

1.3. Tuân thu điều trị D I D type 2______

8

1.3.1. Khai niêm tuán lliu điêu tn ĐTĐ type 2:........... .................................
1.3.2. Hậu qua cũa việc không tuản thú điều trị:..........

-............... 9

1.3.3. Một số nghiên cứu về tuân thu điều tri đái tháo đường vả cãc yểu tố
liên quan đen tuân thu diêu tri:................................ .................................. 9
1.4. Khung lý thuyết nghiên cứu____________________________

12

CHƯƠNG 2 BÓI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN cứu.


14

2.1. Dịa diem và Ihirỉ gian nghiên cữu_______________________

14

2.2. Dổi lưụng nghiên cứu .—...----------- --------- ------------- - -----

14

TW«s> «> *4:


2.3. Phương pháp nghiên CIÌU

14

23.1. Thiết ké nghiên cúu:..................................

23.2. Cơ màu vả phương pMp chọn mỉu:.................

14

233. Các biến sỗ và chi so:.... ~...................................

15

2.3 .4. Cóng cụ vả phương pháp ihu thập số liệu:............. -.......................... ló

23.5. Tiêu chíđãnh giá:.„w...... .............................

2.3.6. Phương pháp xử lý vả phản lích số liộu:.....

lộ
.......... 18

23.7. Sai sỏ và cốdi khấc phục: ...........................

18

2.3.8. Đụo đức nghiên cứu:...... .............................

CHƯƠNG 3 KỂT QƯẢ NGHIÊN CÍt...............
3.1. Dặc diêm chung của dối lượng nghiên cứu

20

3.2. Thực trạng tuân thu diều trị cùa dối tuọng nghi en cứu

22

3.3. MỘI sồ VCU lổ liên quan den tuân Ihù diều trị cua dni Itrọng nghiên
cửu...................................................................................................................... 27

CHƯƠNG 4 BÀN LVẶN
4.1. Thõng tin chung VC dổi tượng nghiên cứu.--.-.-___ 32
4.2. Thực trạng tuau thu cua người bệnh i)Ti) 2 điều Irị ngoại trú tại
khoa kham bệnh nện nộí rict Irung ương cơ sở ngọc hồi_____________ 33

4.3. MỘI sổyru lổ liên quan dến luân Ihú điều tri—-------- —37
4.4. Hạn ché cua nghiên cữu_____________________________________ 39

KÉT LƯẬN___ —.____________________________ .._________________40
KHCVÊN NGHI------------------------------------------------------------------------- 41

TW«s> «> *4:


DANH MỤC CHƠV1ỂT TÁT

ADA

American Diabetes Association (Hiệp hội đái tháo dưỡng Hoa kỳ)

BMI

Body Mass Index (chi số khối CƯ the)

ĐTĐ

Dili tháo dường

ĐTNC

Dối lượng nghiên CŨ1I

THPT

Trung học phô thõng

IDF


Itcmation Diabetes Federation (Liên đoàn đái tháo dưỡng thế giới)

MET

Metabolic Equivalent of Task (Dơn vi đo chuyên hóa tương đương)

NB

Người bênh

WHO

World Health Organization (Tụ chc Y t thờ gii)

-w .ã* CN ôG


DANH aiục CÁC BÂNG
Bang 3.1 Phản k)ựi đổi tượng nghiên cuu theo dảc điểm nhàn khâu hoe......... 20

Bang 3.2. Độc diêm vê bệnh cua đái tượng nghiên cứu

21

......

Bang 3.3. Thực trang tuân thu thuỗc cua dồi tượng nghiên cưu..... .................... 22

Bang 3.4. Tuân thu với các thục phãm nen àn cua đôi tượng nghiên cứu......... 23
Bang 3.5. Tuân thu với các thực phàm nen hụn chế vã tranh cua


đòi tượng nghiên cứu.........................................

................. 24

Bang 3.6. Tuân thu hoạt dộng thê lực cua đổi tượng nghiên cứu....................... 25
Bang 3.7. Thực tffng lý đo lchịng tn thu điêu tricũa đơi tượng nghiên cứu.. 26
Bang 3.8. Lien quan giừa dậc diểm nhan khẩu học cua dối lương nghiên cứu
với tuân ỉhu thuốc............-.................................. —.......................... 27

Bang 3.9. Liên quan giửa sự nhắc nhờ cua nguôi thân với tuân thu thuốc....... 28
Bang 3-10. Liên quan gjừa đậc diêm vềbộnh vỏi tuân thu tbuóc...................... 28
Bang 3.11. Liên quan giữa yếu tv tuổi, giín và trinh độ học vắn

với tuân thu dinh dường......................................... ~.......................... 29
Bang 3.12. Liên quan giữa dặc diêm nhãn khầu học cua đối tượng nghiên cửu

vời tuân thu hoạt động thẻ lực...........................

30

Bang 3.13. Liên quan giừa sụ nhấc nhở của ngưòi thản........ -.......................... 31

với tuau thu hoụt dộng thê lực................................ -......... ................. 31
Bang 3.14. Lièn quan giừa dặc dicm vềbộnh với tuân thu hoa« dùng thế lưc.... 31

DANH A1ỤC CÁC HÌNH VÊ
Hình 1.1: Bệnh sinh dái tháo đường type 2.........................

6


Hình 12: Khung lý thuyết vẻ tuân thu diếu tri dái thao dương vã
một sô yêu tô liên quan...

13


DAXH MỰC CẢC BIẺƯ ĐÔ
Biêu dỗ 3.1. Kct qua phan loụi dối tượng nghi en cửu theo chi sô B.XỈ1............21
Biêu đồ 3.2. Thực trạng tuân thu thuốc của đỗi tượng nghiên cứu.................... 23
Biêu đổ 3.3. Thục trạng tuân thu dinh dường cua đồi tượng nghiên cứu.......... 25

Biếu dồ 3.4. Thực trạng tuân thu toại đụng thê lục cùa đổi lượng nghiờn cu. 2ú

-w .ã* CN ôG


TÕM TẤT DF TẢI NGHIÊN cửu

TUÂN THU l>IÊU TRỊ CỦA BỊ NH NHÂN DÁI THÁO DƯỜNG TYPE 2
DIÊU I R| NGOẠI TRÚ TẠI KHOA KHAM BỆNH BỆNH VIỆN NỘI
TIẾT TRUNG ƯƯNG C0 SỜ NGỌC HỊI NÁM 2021 VÀ MỌT SƠ U

TĨ LIẺN QUAN

Torn Út:
Đái tháo đường lã bựììỉì khơng láy nhiễm mang tính chiiĩ tồn Cưu. CÕI lỗi chữ
thành cõng /lơng diêu trị dái thào dưỡng la íựtuán thu cua bênh nhàn. Vì vậy,

nghiên cừu nảy dược thục htỳn nham mục néu mổ tã thực trựng ruđn thu diều trị

vá một sơ yểu tơ hân quan cữơ bệnh nhờn Dải tluiơ dường type 2 diều trị ngoại

trù tưi Khoa Khảm bênh - Bênh

ú (Tí

Nái tiết Trung Ương cơ sờ Ngoe Hồi nitm

2021. Nghiên cứu thực hiỹn X ỞI phươngpháp mõ tư cắt ngang trẽn 220 bênh nhàn

dái Ihảo dường type 2 điều ưi ngơại trú rợi Khoa khám Bịnh X iện NỘI tiết Trung

ươìtg cơ sớ Ngoe Hồi từ tháng ỉ den het thừng 3 nám 2021 Ket qua: Ty lè người
bênh tudn thư ứttuic là 87.796. dinh dường 98.436: hoạt đụng thè lực 51.496. yều
tồ lien í/uưn có ỷ nghía lining kè với tuânihử hoợt đụng thềluc là giới vả trình độ
học vần /nguừi bênh nam tuân thu hoưt đụng thế iưc cao hưu nừ gap 1.97 lằn:

Iigicời bệnh cỏ trinh độ > TiỉPT tuân thư hoai động thê lực cao hơn 2.02 lũn Sữ

vời người bệnh có trinh dộ < THPT). Từ kết nghiên cứu. chứng tôi khuyen light
can tâng cường hưởng đẵn và tư vần cụ rhe về tuân thu điều trị cho ngưởt bỳnh

dái thào đường.
Từ khỏa Dãi tháo dường type 2. tuân thư diều trị. Bênh viện NỘI nét Trưng ương
ca sa Ngoe Hồi

«s> ■>


1


ĐẬT VÁN ĐÈ
Dái tháo đường (DTD) lả bính rối loạn chuyên hỏa dộc trưng bời tinh trạng

tâng nồng độ glucose mâu mụn tinh cùng với rối low chuyền hóa caibonhydrat,
protein, lipid do giam bãi tiểt insulin, giam kha nâng hoại dộng cua insulin hoặc

ca hai.: Bộuh có tốc độ gia tâng nhanh trẽn toàn thế giới và dang tro thành vấn đề

súc khtoan thề giói co 151 triệu người trong dộ niôi từ 2079 bi DTD (chiếm 4.6% dan

sổ) nhưng dền nam 2019 toán thê giới dà có 463 triệu người bị DTD (chiếm 9,3%
dan sổ), trong dó chiểnì trên 90% la DTD type 2 va gây ra cải chốt cua 4,2 triệu

người trên toan thể giới, tiêu tơn 760 II dị la Mi*cho việc chain sóc va dicu tụ
bènlr. Việt Nam cùng là quồc gia có số người mác Đ ID nhiều nhất trong sổ cac
quốc gia Dông Nam Á với kết qua điều tra STEPwise ve các yều tố nguy cơ cua
bệnh kbõng láy nhicm do Bộ Y Te thực hiện nâm 2015. ớ nhõm mơi từ 18-69.
cho thấy ty lệ ĐTD tồn quốc lả 4,1%, lien DTD là 3.6%J

ĐTD type 2 là bênh nwn tinh nên cần theo dôi. diều ưi đung, du liêu, diều

trị SI đoi.’ Sựtn thu cua ngườibỳnh có ý nghia qtiycl dinh trong công tác điêu
trị bệnh. Neu không mân thu điều tri. người bộnh sẽ khơng kicm sốt được dường
huyết, tảng tý lệ mác biến chửng, gãy nên nhùng rối loụn chuyên hóa

carbohydrate, protide. lipide. gáy tốn thương ơ nhiều cơ quan khác nhau, dậc biột

ỡ tim va mach mau. than, mil. thầu kinh/ kéo theo đô la một loai nhùng gánh

nạng khác mà người bệnh phai chỊU lã gia táng chi phi' y tế. giám chất lượng cuộc
sống, tân tột thâm chi lá tư vong.

Trãi thể giới cùng như ở Viột Nam đả cỏ nhiều nghiên cứu VC sự luân thu

dicu tri DTD type 2. Nghiên cửu cua Juma Al-Kaabi va cõng sư diều tra tại một
phong kham cua huyện Al-Ain tại A rộp cho thây chi có 25% ngi bệnh tn thu
hoạt dộng thê lực.6 Nghiên cửu cũa Rwegerera vá cộng sự tại một phòng khám ờ

Botswana miên Nam châu Phi nám 2015 cho thây tý lệ tuân thu diêu trị thuốc cua

NB trong nghiên cứu là 41.8%. Tại Việt Nam nghiên cửu cũa Dồ Quang Tuyên
tai Bênh viện Lào khoa Trung ương nâm 2012 củng chi ra ty lé người bệnh tuân

TW«s> «> *4:


2

thu che độ dinh dường la 73,8*Cãc nghiên cứu cho tháy ty lệ tuân thu trong
diêu trị đai tháo dường type 2 còn thàp, dồng thời cũng tim thiy một io yếu tó

liên qiiandén tuân thu điều trị như tuỏi, giới. trinh độ học ván. thin gianmiic bệnh,
chi phi điều trị. khoáng cách tứ nha tới viện diêu trị. sự hài lòng với thái độ và
trinh độ cũa cán bộy tẻ...

Bệnh viện Nội tiết Trong ương la cơ sơ đẩu nghành trong lihh vực Nội tiểt-

chuyên hóa cua cà nước. Hiện nay. Khoa Khảm bệnh - Bệnh viện Nội tiêt Trung


Ương cơ sờNgọc Hồi dang khâm và diều tri ngoụi tni cho khoang 400 người bệnh

ĐTf> type 2 mỏi ngày. Bẽn canh dỏ. trong thởi kỹ dich COVID-19 dang diẻn biến
phức tap tại nưởc ta. ty lê người bênh tuảnthu điều tri ui dây lã bao nhiêu vả cac
yếu tổ lien quan đến việc tuân thu điều tri cũa người bênh ĐTĐ type 2 như thế

náo. vẩn đe náy hiện vàn chưa cỏ câu tra lởi. Vi vậy. chúng tôi tiền hành đề tải
“Tuân thu diều trị cua bệnh nhàn Đái tháo dường type 2 dicu trị ngoại trú

tại Khoa Khám bộnh Bệnh viện Nội tiết Trung lơn" c2021 và một sổ yểu tổ liên quan” với mục tiêu:

1 / Mở tã thực trạng tuân thủ diều trị cua bệnh nhân Dái tháo dường type 2 điều trị
ngoai trú tại Khoa Khám bcnh - Bộnh viện Nội tiết Trung Ương cơ sớ Ngợc Hồi
nâm 2021.

2/ Mõ ta một sỗ yêu tó hen quan đen tuân thu điêu tri cua bệnh nhân Đái tháo
đường type 2 điều tri ngoại trú tại Khoa Kham bênh • Bệnh viện Nội tict Trong

Ương cơ sơ Ngọc Hoi nám 2021.


3

CHƯƠNG I

TỎNG Ql AN TÀI LI Ẹl
1.1.

KHÁI QL ẢT VẾ DTĐ


1.1.1. Định nghía:

Theo Tị chức Y tề the giói (World Health Organization-WHO). ĐTD lã một hội

chứng có độc tính biêu hiện bang lãng glucose huyết do hậu qua cua việc
thiểu, hoặc mất hoàn toàn insulin hùộc do hên quan đến sư suy giam trong bải tiết
và hoạt động cùa insulin.9

Iliép hội DTD Hoa Kỳ (Amcricain Diabetes Association - ADA) đưa ra drill*
nghía DTD là một rối loạn mạn tinh, có những thuộc tính sau: (I) tàng glucose
huyết: (2) kết hợp với nhùng bàt thường về chuyên hóa carbohvdrat. lipid vả

protein: (3) benh luôn gắn liền với xu hướng phát triền các bệnh lỷ về thận, đáy
mai, thản kinh và các bênh lim mạch khác.ỈC
1.12. D|ch tè học ĐTD:
Hiên nay. Tỷ lê DTD dang lủng nhanh chỏng trên toàn thề giới kẽo theo nhùng hâu
qua nghiêm trụng về sức khoe va kinh té dồi với tồn xâ hội. Thee Liên đốn Dải

tháo đường Thi giới (IDF). nám 2000. toàn the giỏi cõ 151 triệu người trong dộ
tuòi từ 20-79 bị ĐTĐ (chiêm 4.6% dãn số) nhưng den năm 2019 toàn thế giới đà

có 463 triều ngươi bị ĐTĐ (chiềm 9.3% dãn số) vã dựkiến đèn nàm 2045. con số
náy sê lá -00 triệu (chiếm 10.2% đản sổ) tức là cử 10 người thi cơ I người bi

DTD. Ĩ châu Âu sổ người bị DTD nim 2019 lủ 59 tnỳu. dự kiều lủng lén 66 triỹu
vào nim 2030 và 68 triệu vao nâm 2045. Tại Dóng Nam Á, theo bao cao cua 1DF.
nám 2019 co 88 triệu người bi ĐTĐ. dự kiến táng lẽn 115 triệu vào năm 2030 và

153 triộu vâo nảm 2045Tụi Việt Nam. bệnh dang có chiều hương gia tâng nhanh theo then gian va tóc độ


phai trial kinh lề củng như tốc độ đơ thi hóa.’1 Tũi cáng cao câng có nguy cơ

m-ic giam dung nap glucose vá bênh DTD. Nảm 2012. liènh viên Nôi het Trung


4

ương liến hành diêu tra trài toan quốc, cho thầy ty lộ DTĐ ùong toàn quốc là

2,7% ư khu vục thành phổ lã 4.4%, o miền núi V* trung du lá 2,1% và ờ đổng
bang la 2.7%. Kct qua diều tra thực iu én trịn 11.000 ngươi tu«i 30-69 tại 6 vũng
miên cua tồn quite chí ra tý lệ ĐTĐ chung là 5.7%. trong đỏ ty lộ mắc cao nhát

lã ờ Tây Nam Bộ với 7.2% và thẩp nhất là ớ Tây Nguyên 3.8%. Nghiên cứu cùng

kểt luận rằng nhũng người trẽn 45 tuổi cờ nguy cơ inầc DTD type 2 cao hon 4 lần
so vói ngi dưới 45 ti.i: Mm 2015. kết quà diều tra STEPS được thực hiện
phời họp gxữa Bộ Y tế và WHO trẽn 3750 nguài tuói 18-69 cho thấy ty lệ mằc

1)11) chung là 4.1%. hen cạnh đỏ những người b| tièn 1)11) la 3.6%. Mặt khac.
diều tra nhùng người dộ tuôi 30-69 chi ra rang ty lộ người bị 1)11) là 5.8%. trong

dó bệnh nhàn nam chiếm ty lộ 6.0% và nừ lá 5.7%?
1.13. Chần đoán DTĐ:
Việc chần doán ĐTĐ dựa theo tiêu chuãn chần đoán bcnh ĐTĐ cua ADA 2014:
Bênh nhân dược chân đoán ĐTĐ khi; Hoặc glucose huyci tương lúc đối > 7.0

mmol/l (I26mg4) (bệnh nhân phai nhịn đới It nhẩt 8 giữ), hoặc glucose liuyct
tương >11.1 mmol 1 (200mg/dl) ơ thời diêm 2 giờ sau làm nghiệmpliãp dung nạp

glucose bâng dường nồng 75 gain đường (loại al hydrous) với nưóc: hoặc glucose
huy Ct tương bầt kỳ > 11 .lininol'1 (200fng/dl) kẽm theo triệu chứng lãm sàng cua
ĐTĐ; I IbA I c > 6.5% được lãm bảng phương pháp sac kỹ lưng cao áp.13

1.14. Phàn loại BII):

Nảm 2014. theo hiộp hội Đái tháo đương Hoa kỳ (ADA). ĐTD được chia 4 loại:

ĐTĐ type I. DTD typc2. DTD thai ký vã cảc type đảcbiẽt khác.13
Dái tháo dieting type / (Dải thào dưừitgphụ thtiộc ùiitdĩnị:
Phần lớn ĐTĐ type I xay la ư trẻ em. ngươi ne tuổi vã thường có yểu tố lự mien,

ơ Việt Nam chưa cờ số liệu điều tra quỏc gia. nhưng theo thõng ke tư cac bênh

vi1.1.4.2. Dãi than dường type 2ĩ

TWM*M«K>

*4:


5

ĐTD type 2 thưởng xày ra ở ngươi lun. Dậc trưng cua ĐTD type 2 lâ khang insulin
đi kém với thiếu hụt tiết insulin tương đói( lum là thiếu tuyệt đòn). ỉ > giai đoận dầu,
những người bệnh ĐTĐ type 2 khống cần insulin cho điêu trị nhưng sau nhiêu

nám mác bộnh. insulin máu giam đan Vá người bộnh dãn dằn lộ thuộc váo insulin


dè cản bẩng dường mảu.:}
/. ỉ.4.3. Dái thức dirờng thai kỳ:

ĐTĐ thai kỳ là tính trọng rỗi loon dung nạp glucose ớ hầt cử mủc độ náo dược
phai hiên lần diu lúc mang than à phấn lởn sau khi sinh glucose huyct tro về bính

thường, tuy nhiên nhùng trường hợp nay có nguy cơ tiến trĩcn thanh ĐTD type 2
trong tương lai.14
/. ỉ.4.4. Dái tháu ểưởng kltâc:

Nguyên nhân do khiẻm khuyết chức nàng te bào gãy ra bơi gen. giám hoạt tinh

cua insulin do khiếm khuyết gen. bệnh lý cua tụy ngoai tiết, do các bệnh nội tiết

khác... đản dền bênh dái tháo đường. 5
1.2. CÁC DẶC trung Bt-NH DTD TYPE 2

1.2.1. Dậc diem cùa OTO type 2:
Bệnh thương gập ớ người lơn > 30 tuổi co the trạng bẽo. nhưng hiện nay đang cô

xu hướng tre hóa. cõ the gập bênh nhàn 20 tuốị. Triêu chứng lãm sang biêu hiện

kbong râm rộ. thường người bênh phát hiện tinh cờ khi đi khám sức khoe định ki

hoặc các bênh khác. Tiền sử gia đính bệnh nhân có người mầc ĐTĐ type 2 hoặc

người býnh nữ từng bị F)TD thai kỳ. Neu lien hảnh cãc xét nghiỷm ứbộnh nhản
ta thầy HLADRj-DRj àm únh. kháng thê kháng dao tuy ICA àm tinh test

Glucagon Peptid-C > 1 liunold.'*'


1.22. Bệnh sinh f)TĐ type 2:
Bênh sinh ĐTĐ type 2 cho đen nay vân còn nhiều vẩn đế chưa rò ràng, nhưng
theo nhiều nghiên cửu thấy có nhùng yếu tổ đóng vai trò qu3n trọng trong nguyên

nhàn gảy bệnh như: Yếu tố gen vã mỏi tnrởng. hiện tượng dề khảng insulin, cảc


6

giJ thiết vẻ tính độc cua glucose, lãng KJU xuầt glucose tàn tao về đem. giám bôi
tiết insulin cua tế bảo beta.13

Hinli 1.1: Bệnh sinh ĐTĐ type 2.lí
1.23. Diều trị DTI) type 2:

ỉ.23.1. Nguyên tấc dieli trị Ỉ1TỈỈ type 2:
Nguyên tẳc điều tri dái tháo dường type 2. theo hướng dàn cua Bộ Y tề gồm: Kiêm

soát lượng Glucose máu đen múc gằn gioi h|n binh thường. ngân ngửa các biền

chững. gop phân cni thiên chãi lượng cuộc sồng?
Dê dạt mục đích này. cằn phai quan lý người bệnh dài tháo đuờng bằng bồn chẻ
độ sau dây: quan lý dinh duông bang che độ in hop lý. táng cường hoai dộng thê
lực. điều ưị being thuốc klú cần thiết theo chi định cua bác sỹ. người bênh tự theo

dôi đường huyết vã khám sửc kh1.23.2. Mục tiêu diều trị t>Tf) type 2:

TWM*M«K> «“ *4:



7

Theo ADA nãm 2014 VC mục tiêu kiêm soil duong huyết: IlbAlc < 7% đưục coi
là mục tiêu chung cua ca DTD type I và DTĐ type 2; glucose máu lúc đói nên

duy tn ở mức 3.9*7.2 nunol'1 (70- 130 mg/dl); glucose máu sau iìn 2 giờ <

10mmol/l (< 180 mg'dl); mục tiêu kiérn soát dường huyét cua ĐTĐ tủy theo bộnh

nhản, tủy theo tuiìi. thói quen sinh hoạt, t inh trạng biển chứng vả thời gi an bị bộnh;
diều to I các you tó nguy co đi kem: lủng huyết áp. lói loạn lipid mau.1-’

ỉ.23.3. Các biịn pháp diều trị cho ngtrờị bịnh:
• Cãc thuốc đ icu trị ĐTĐ type 2:
Nguôi benh co the sư dung các thuốc sau: cac thc kich thích bet insulin nhơm
Sulfonyluicas. nhom kích thich bet insulin không phái la Sulfonylureas:

Meglitinide. thuốc lãm tảng tác dụng insulin (nhóm Thiazoltdinediones. nhóm
Điguanide). các thuổc anh hường đến hầp thu Glucose, nhỏm các thuốc incretin.
diều toi bảng thuốc tiêm insulin. •’

• Diều trị bing che độ ản:
Đẻ có chế độ An thích họp cần có sự hợp tác chặt chê gjừa thầy thuốc vả người

bênh. Một che dợ ủn thích hop phái đáp ủng dưực các yẻu cầu sau: du nàng lượng
cho boat đùng bính thường; ty lộ cân dổi giừa cac tluiiứi phấn đạm, mù. đường;

đu vi chat. chia nho bửa ân cho phũ hợp và tránh tảng đột ngột glucose máu.10


• Đicu trị bang chề độ hoụt dộng thê lực:
Nguyên lăc của hoọt động thè lực: jáiãi coi hoạt động thê lực lã một biện pháp

diều tri. hoai động thê lực phái phú họp với lũa mơi. tình trạng sire khoe cua cầ

nhản.11
• Theo dơi vã dánh gia tinh trang bệnh định ký:

Theo dôi định kỹ ve sinh hõa đê diều chinh các chi số glucose, lipid, dông mâu
cho người bênh ĐTD. Người bệnh cùng nen lãm xét nghiệm đánh giá hệ thống

hormon dối lập I nảm lãn. Các thảm khám định kỹ khác như kham bán chân, đay


8
mil. thâm dõ đánh giá chức nâng hệ tim mụch. chụp XQ tim phổi. khám sang lọc

lao, đo chi $ổ c<» thề. .nên làm 3- 6 Iháng/lầa4
1.3. TVẢN THÙ ĐIẺU TR| DID TYPE 2
1.3.1. Khái niệm tuân thu điều trị ĐI ỉ) type 2:
Khống co mộl khái niệm dầy du nao vè tuân thu diều tri cua nguôi bệnh ĐTD.
Khai niêm cua WHO được các nha ugỉuvn cứu hay áp dụng lâ ••Tuân thú diều tiỊ
cua người bệnh DTĐ là sụ kẽt hụp cua bốn biện phap: chê dộ đung tbuổc, chè độ

dinh dưủng. chề độ hoụt dộng thê lực. chế độ kiêm soái dining huyết va khám sức
khoe định kỳ"19
về ché độ dung thc. tn thu dung tbũc lã ché dộ đicu txỊ dũng thuốc đều dặn

suỗl đói. đủng thuốc, dúng giờ. đủng liều lượng. Theo khuyến cào cua WHO.


người bệnh tnốc bênh mạn tính dược coi lả tuản tíiu điều tn thuốc klũ phải thực
hiện dưực it nhất 00% phác dồ diều tri trong vòng 1 thảng. vi vậy. người bệnh

ĐTĐ đưục coi là không luàn thu diều tri nếu sổ lần quên thuốc (uốngtiẽm) >
3l.m-thang 19
về chẻ dợ dinh dường, theo khuyến cáo của các chuycn gia dinh dường, người

bệnh ĐTĐ nên luân thú các nguyên tẩc sau: nên sư dung các loại thực phâni cổ

chi sổ dường huyết thấp trong bừa ân nhu hầu het các lofli rau ưù bí dỏ. các loại
dậu (đậu phụ. đậu xanh....), các loại trái cây (cam, quýt. bươi. mận...). Chọn các

thực phàm giàu đạm nguồn góc dộng vật ít chẩt béo và/boậc nhiêu acid béo chưa
bảo hoa cỏ lợi chơ sưc khóc như thịt nạc, nên ân các It nhầt 3 tuần mỗi tuân: các

thực phẩm nên hạn che như: cơm. bánh mì tiling (chi nên ỉn lối da I lồn/loại/ngảy).

câc món quay, rán Các thưc phẩm trinh khùng nên ân: các thục phẩm có chi sổ
dường huyết cao trên 55% vã hấp thu nhanh như: nước uồng có dường, bánh keo.

dỗ ngọt, dưa hâu. dưa. Tráxii kbong dung phu tang động vật như lõng. gan. óc.:o
về chế độ hoại dộng thể lực. theo khuyển cáo của các chuyên gia. người tuân thư

khi hoạt động thể lục vỏi cường độ trung bỉnh (di bộ nhanh, đạp xe) tối thiêu 30
phui ngay boậc 150 phút mói tuàn hoộc boụt động thè lực với cường dộ manh


9


(choi các loại hĩnh thê thao; Bvi lội, khiêu vù, bóng đá, bõnậchuyền, cảu lơng.,.),
tội thiêu 75 pbút mỗi tuần Người không ruàn thu hoạt động thẻ lực là người hộạt

động the lực với cường độ trung binh < 30 phút ngay hoậc < 150 pbũt /tuần: người
hoạt đóng thó lực cường độ mạnh nhưng < 75 phút mỏi mãn hoụi động.18
Ve ché độ idem .soát đường huyết IJI nha và kham đinh kỳ. NIỈ được coi la tuân

thu kiêm soát đường huyết tại nhả khi Mỉ đo dược đường huyết tứ 2 lần/tuần trở
lên. NB DTD type 2 được coi là tuân thư khi đi khám sức khoe dinh kỹ 1 ihángì

lần?
1.32. Hậu qua cua viỹc khơng ln thu điều trị:

Theo khuyên cáo cùa WHO. Hiệp hội Dãi tháo đường quồc tể cùng như két qua

lừ các nghiên cứu cho thấy r.ều kỉiõng tuân thú điều tri cỏ thê gảy ra các hậu q

như khơng kiếm sốt được đường huyết. khơng ngăn ngừa dược các biển chứng
cấp lh (hụ Glucose máu. nhiễm toan ceton và hòn inẽ do nhièm toan ceton do

ĐTĐ, hôn mé lâng glucose máu không nhiễm toan ceton, bôn mẽ nhi em toan

lactic, các bênh nhiễm trùng cap lính...), khơng ngân ngừa dược cacbiển chửng
mạn tinh (biên chững lim mạch, lạt mil. lọi thụn. bòn chản. thần kinh, ĩổi loạn

chúc nâng sinh dục...).16

1.33. Một số nghiên cứu VC ruản thú điều trị dái tháo dường và các yếu tố
liên quan dến tuân thu điều trị:


1.33.1. Trên the giới:

Trẽn thê giới, dã có nhiêu nha nglũên cứu thục hiện các đè tai VC tuân thù điều tiị

DTD Nảm 2cộng sự thực hiộn trẽn 402 bộnh nhân f )TD điều trị ngoại trú lụã bệnh viện Uganda,

kết qua cho thấy người bộnh tuân thu điều tri thuốc là 71.1% Nghiên cứu cũng
chi ra một sỏ ycu tó anh huững dền luan thu điều tri: việc chi ưa liền thuốc.sồbuối

iham gia vào cac lóp hục giáo dục sức khoe cúng như kièu ihức hiêu biết về phác
dodicutri.**

TWM*M«K>

*4:


to
Nàm 2009. ngbiẽu cứu vợ tuân thu hoại dứng thê lực cua Juma Al-Kaabi và cộug
Sự được thực hiộn trên 390 người bệnh đang điều tụ ngoại trú lại một phong khám

cua huyện Al-Ain tại A rập. Kef qua cho tháy có 95% người bệnh nhãn biết được
tàm quan trụng cùa hoụt động thê lực nhung chi cỏ 25% nguôi bộnh tham gia hoụl

dông the lực từ khi dược chân dốn bị bcnli đãi tháo dường. trong dó 78% thực
hiện phương pháp đi bộ. Nghiên cứu cũng chi ra cãc ycu tổ liên quan việc không
tuán thu hoai động thè lực nhu các VCU tị VC vãn hóa. lình trụng thu nhập. khơng

có th«n gian, thiêu sự quan tâm vã trâch nhiêm tú phía gia điìib 5

Senay L’zun vã cộng su (2009) - Dã hực Diều dưỡng Thỏ Nhf Kỷ nghiên cứu mỏ
ta cất ngang trẽn 150 bênh nhãn DTD diều tri ngoai tru cho thay tý lộ tuân thư
dùng thuốc lã 72%. tuân thu dinh dưỡng la 65%. tuãn thu che dộ hoụt động thê

lực là 31®0 và tuân thu theo dõi đường huyct và khâm định kỹ là 63%."
Nảm 2015. Rwegerera vã cộng sự nghiên cửu cắt ngang trẽn 3 "6 NB tiêu dường
tai một phòng khám ớ Botswana mien Nam châu Phi cho thầy ty lè luân thu điều

tĩỊ thuổc cuaNB trong nghiên cứu la 11.89-6 và tim thấy ly lê tuàn thu thuốc tốt
hơn ỏ nhừng NB có kèm IIIV dương nính."
Một nglúen cứu cua Alireza Mualunadizadeh và cộng sự thực hiện trên 500 NB
dai tháo dường ư Shiraz. Iran IU tháng 11 nám 2018 đèn thang 4 nâm 2019 cho
thấy ty lệ tuân thu thuóc ờ mức tháp, tiur.g bỉnh, cao lằn lưựt lã 27.2%. 59.2% va

13.6%; ty lộ tuân thu dinh dường mưc độ thầp. trung binh vã cao lần lượt là 5.4%.

77,2% và 17.4%; tý lệ tuân thu hoại dóng the lực ở mc thp, trung binh v cao

ln lt l 21%. 68.6đ/ô vả 10,4%. 3

L3J.2.Tợi l ift S am;
Tụi Việt Nam. vẩn đề tuân thu diều tri dãi tháo đường cùng được càc nha nghiên

cưu rắt quan tâm. Năm 2012. Đỗ Quang Tuyên thực hiên nghiên cửu "Mô tã kim

thức. thực hành vácácycu to iiêtt quan đen tuân thú điều rrịơbệnh nhàn đái /hão
(tường typ 2 đang (tiều trị rợi Bênh viện Lào khoa Trung ương

Ket qua nghiên


cưu cho thấy tỷ lộ NB tuán thu dinh dường vã thuóc kha cao (78.8% vã 71.3%)

TWM*M«K> «“ *4:


lỉ
trung khi dớ ty lệ tuân thu hoạt d
khóe đinh kỳ lại thấp (62,1 % vá 26,4%)

Nghiên cữu cùa Lê Th| Hương Giang và cộng sự nâm 2013 tiến hành trên 210
bệnh nhãn DTĐ type 2 (lieu tn ngoụi mi tại Bệnh viện 198 Bộ công an. Ket qua

nghiên cưu cho thầy ty lệ người bênh mãn thu dinh dường là 79%. ren luyên thê

lực 63.3%. thuốc 78,1%, tự theo dồi glucose máu tại nhá 48,6%. tãi khám đũng
lịch hẹn là 63%.24

Nghiên cứu cua Nguyền Thanh Ha liến hành nâm 2013 tai Bênh viện Lào khoa
Trung Lung tim thảy mồi liên hẽ giữa giới tỉnh vã linh trạng ỈU dung bao hiểm y
tể với việc man thu: nữ tuân thu chê dộ àn cao hơn nam. nhóm dối tương có bao

hiêm y tế tuân thư việc tải khám định kí cao hơn nhóm khơng có hão hiêm y tê.23

Nám 2015. nghiên cữu cùa Nguyen Thị Hai ticn hành trẽn 292 người bệnh DTD
type 2 điều tri ngoụi trú tại Býnh viện Bài Chảy, tinh Quang ninh cho thấy ty lê

người bỳnh tuân thú che độ dinh dường, hoạt động thè lực vã chê độ dùng thuuc
chiêm ty lệ cao. lần lượt la 97.3%. 87.3% và 75.7%. Trong khi đó tuân thu kiém


soảt đường huyết lụi nhả vả kham định kỳ lụi ĩẩt tluíp (18.5%).26
Nảm 2015. Nghiên cửu Cua DỊng Vãn l ớc cho thấy có mỗi lién quan giìra tn

thu thực hanh chung với giói và kiền thúc chung. Cụ thê; Nữ tuân thư thực hanh
cao gấp4,22 lan so với nam; nhùng người có kiến thức chưng đúng sê thực hãnh

dứng cao him 6.75 lần so vin nhõm có kiến thức chưng không dứng.-'

Nãm 2018. nghiên cứu cua Đỏ Hổng Thanh vã cộng sự thực hiên trẽn 822 bênh
nhãn DTD type 2 diều tri ngoại tru tại phong kham Nội tier bênh viện Thanh

Nhan cho thấy người bệnh tuân thủ diều tri thuốc tlieo chi dịnh lá 91.1% và không
tuân thư điểu trị thuốc theo dli định lá 8.9%.:í

J.JU.J. 1 ar tố Uèn quan dền tuân ƠUI diều trị Ỉ)TỈ>:

Mục dù chưa có kết luận chung VC cảc yểu tồ liên quan đẽ giúp người bệnh quan
làm hơn đen việc tuân thù điều ưị vã giam các biến chímg. tuy nhiên nhiều nhà

nglũẽn cứu đã phut hiện trên những quằn thè khác nhau mỡt sồ yều tố cô liên quan


12
nhu tuồi, gun tính, trinh độ học vắn cùa người bệnh, hay thòi gian điều tri bộnh.

tinh trạng mác biến chửng, klioang cách từ nhà dền nưi dku tri cua bệnh

nhản
Nghiên cứu cua Nguyen Duy Khang nám 2019 ơên 259 người bệnh D I D dà phát
hiên nhùng người 60 ti trị lẽn có xu hướng khơng tn thu đicu ưi cao gãp 1.79


lãn Sỡ VỚI nhịm dưới 60 tũi.:i Nghiên cứu cua Nguyên Thi Hãi cho thấy người
bệnh trãi 60 tuôỉ không tuân thu hoạt dộng thê lực cao gâp 331 lân so vơi nhỏm

người đỉ 60 ti.26 Nghiên cửu cua Dỏ Quang Tuyên cho tliÁy người bệnh trãi
60 tuồi khơng tn thú dinh dưìmg cao gấp 2.38 lần và không luân thu hoat dộng
thê lưc cao gắp 2.2 lằn so vởi người bênh dưới 60 tuoi.1

Nghiên cưu cua Dỗ Quang Tun cho thấy ngtrơĩ bệnh có tành độ dưới THPT
không tuân thu hoạt động thè lực cao gẩp 1.62 lần so vin người bệnh có trinh độ

từ THPT trư lẽn.8 Nghiên cứu cua Lé Thi Hương Giang cùng cho kết quà người
bệnh cỏ trình độ tử THPT trơ lèn tuân thu dinh dường cao gãp 5,5 lần $0 với người

bệnh có trinh dị» dưới THPT.:i

1.4. KHI NG LÝ THUYẾT NGHIÊN củv

Khung ]ỹ thuyết được xây d\mg tham kh<»0 từ cốc nghiên cứu trước dày vè tuân

thu diếu tn Dải tháo đường.8 -■ 3i-s-i Trong phạm vi nghiên cứu. chúng tôi điều

tra sự tuân thu diều trị cùa người bcnh ĐTĐ dựa trên ba tiêu chí: tuân thu thuốc,
tuân thu dinh dường. tuân thu hoạt dộng the lực. Một số yểu tổ liên quan đen tuân

thu điều tít cùa người bênh DTD bao gồm: Ycu tồ cã nhãn cua NB (tũi. giói,

trinh độ hực vấn. B.va. thơi gian diêu tri. có mắc kem biến chững) và yếu tố gia
dinh (sư nhàc nhơ cùa người thản).


TWM*M«K> «“ *4:


13

Hĩnh 1.2: Khung lý Ihtiyii VV tuán thu điẻu trị T x
mt 50 VCU | liờn quan

-w .ã* CN ôG


14

CHƯƠNG 2
ĐÔI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGIIIÉN cưu
2.1. ĐỊA ĐIẺM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN cưu
Thời gian nghiên cửu: từ 01/11/202Ơ-51 /05/2021.

Thời gian thu thập sồ liệu: từ 04«1/2021-31/03/2021.
Đĩa diem: tại Khoa Khám bệnh • Bênh viện Nội Tiết Tnmgưcmg cơsởNgọc Hổi

2.2. ĐỎI TƯỢNG NGHIÊN cưu
2.2.1. Đổi lirợng nghiên cứu:

NB được chán đoan ĐTĐ type 2 đang đượe quan lý và diều tri ngoại trú tại Khoa
Khám bênh - Bệnh viện Nội ti Ct Trung ương cơ sỡ Ngọc Hồi.
2.22. Tỉẽu diuần lựa chọn:

- NB được chân đoán ĐTĐ type 2 dang dược điều trị ngoại tni tứ 6 tháng trơ lẽn
tại Khoa Khảm bệnh - Bệnh viện Nội tiểl Tmng Ương cơ sở Ngọc Hồi trong thời


gian nghiên cứu.

- NB có kha nảng giao ticp đờ cổ thè tra lời phong vần.
2.23. Tiêu chuản loại trừ:

- NB co biến chửng nặng hoặc có tinh Trạng rói loạn V thưc.
- NB không đỗng ý tham gia nghiên cứu.
23. PHƯƠNG PHÁP NGHILn c út
2.3.1. Thief kề nghiên cửu: nghiên cứu mỏ la cầt ngang.
2.32. Cỡ màu và phương pháp chọn mẫu:
2.3.2. ĩ. cà mầu:
Áp dung công thức tinh cờ mầu uớc Unh 1 ty lệ;

TW«S’ ■>


15
_ g?1-g/2>p(>-p)

T rong đò:

n: co miu nghiên cứu.
p: Tý lệ tuân thú chê độ điều tri ĐTĐ type 2. chọn p = 0.86 (dựa theo nghiên cửu
thư trên 50 NB DTD type 2 tại Khoa Khám bênh - Bệnh viên Nội tiết Trung

Ương cơ sờ Ngọc Hồi về ti lộ tuân thu thuốc, dinh dường vã hơợt động the lực:

sau đơ chọn tỷ lệ có cở mỉu lớn nhát).

d: Mức sai số chấp nhận (lầy d - 0.05).

u: Chi,m mức ý nglua thóng kẻ 95%, có u = 0.05. tra bâng ta có Z;.o ? = 1.96.
Thay váo cống thức, thu được n = 185 người bệnh. Tuy nhiên trong quá trinh

nghiên cứu. ước Tinh 20°ó sổ phiêu điều tra không hợp lệ. vi vậy cờ màu n = 220

người bệnh.
2.J.2.2. Phưmtx pháp chọn mẫu:
chọn mầu Thuận Ti ộn: nghiên cữu vién trục tại Khoa Khám bènh

Bệnh viện Nội

tici Trung Ương 00 sư Ngọc Hối tú ngày 04 '01 2021 đen ngãy 31/03 2021 (không
tinh cac ngây nghi le tết), va chon tất ca các bộnli nhàn đu tiéu chuần cho den kill
đu 220 bệnh nhân.

2.33. Các Men $Ắ nghiên cứu:

- Nhóm biền SO thực trạng tuân thu các chẽ dô điều tn cua NB DTD type 2 gốm
chế độ dũng thuốc (loai thuỗc dung, thục hành dung thuốc tlong thang qua. só lân

qn thũc). che độ dinh dưỡng (mừc độ tiêu thụ các thục phàm nên ăn. các thực
phàm nen hạn che. các thực phàm nén tranh), chế độ hoựt động Thê lực (có hoụr

động thê lực khơng, loụi hĩnh hoạt động thê lục. then gianhopi động thèlực/ngảy).

lý do không tuân thu diều tri (lý do quên Thuốc, lý do không hoạt động thê lực).

- Nhỏm ben sô một số yều Tổ liên quan gồm: Tuói. giữi. trinh độ học vần. chi số

BMI. thời gian diều trị bộnh. biền chửng, sự nhóc nhơ của người Thân.


16

Chi lift các biển fồ/chi sồ dutrc trinh bay lọi phụ lục 2.
2.3.4. Congcự A á phưvng plilp thu rhập số uệu:
2.3.4. ]. Cớng cụ thu thập sả liýu.-

Bộ câu hoi tuảnthú điểu ĩr ị ĐTĐ đưực tham kháo từcácbộ câu hủi cua các
cưu cua Dồ Quang Tuyến nảm 2012? Nguyen Thanh Há nảm 2013 tiền hãnh tụi

bộuh viện Lào khoa Trung ương?5 cua Lè Thi llưcrng Giang nám 2013 tại Bộnh
viện 198?- Nguyễn Thị Hai nàm 2015 tai Bệnh viện Bà Chay tinh Quang Ninh,2*

cua Dỏ HÒng Thanh năm 201X lại Bộĩih viện Thanh Nhan Hà Nộỉ?’ bao gồm các

mục:
(1) Thõng tin chung: 10 câu.
(2) Thõng tin ve tinh Trựng bệnh: 4 cáu.

(3) Thõng tin về tuân thu cảc chẻ độ điều trị, bao gốm:

- Thõng tin về che độ dùng thuốc (14 câu).
- Thong tin VC ché độ dinh dường (1 câu).
- Thòng tin vè hoạt động rhe lực (2 cảu).

2.3.4.2. Phinntg pháp thu thập $eỉ Zíf«.- Thu thập sổ liêu bang bộ cáu hôi dà dược thiết kế sẵn.
- Trưởc khi liến hành phong vần đổi luọng nghiên cữu các cộng tác liên là những
sinh viên lớp Cư nhãn Dinh dưỡng tnrông Dại học Y Ha Nội dược tập huân kỹ.

trành sai sor Trong qua trinh phong vắn.

- Phông van trực tiếp đổi tượng, cõng tác viên ghi chép q trình phong vấn.
2.3.5. Tiêu chí danh giả:

*Ttiàn thú thuốc: sổ lằn quên uổng tiêm thuốc < 3 lần tháng.19

*Tnán thu dinh dưữitg:

TWM*M«K> «“ *4:


×