Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Giao an 1 tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.15 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 10 Ngày soạn: 07/11/2015 Ngày giảng: 09- 13/10/2015 Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2015 Tiết 1: Chào cờ .................................. Tiết 2: Toán. Bài: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS 1 Bài cũ: Tính - Lên bảng thực hiện 3-1= 2-1= - Đọc bảng trừ trong phạm vi 3 3-2= 1+1= - Nhận xét 2. Bài mới: Giới thiệu bài GVhướng dẫn HS làm bài tập Bài 1:Tính (cột 2,3 ) - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn tính và viết kết quả vào - Làm bài rồi chữa bài sau dấu = - Nhận xét phép tính 1+2, 3- Nhận xét và cho Hs thấy được mối 1,3-2 để thấy mqh giữa phép quan hệ giữa phép cộng và phép trừ cộng và phép trừ Bài 2: Số? - Hướng dẫn cách làm - Nêu yêu cầu - Nhận xét và bổ sung - Làm bài rồi đọc kết quả Bài 3: + , - ? (cột 2,3 ) GV hướng dẫn cách làm - Nêu yêu cầu - Theo dõi nhắc nhở thêm - Làm bài rồi đổi vở chữa bài - Chấm bài nhận xét Bài 4:Viết phép tính thích hợp ưHớng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán và - Quan sát tranh nêu bài toán pfép tính - Viết phép tính thích hợp * các cột còn lại hướng dẫn HS làm vào -Nêu phép tính buổi thứ 2 3 Củng cố dặn dò: - GV chốt lại nội dung chính của bài - Đọc bảng trừ 3 - Nhận xét giờ học.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 3: Tiếng Việt. Bài: VẦN CÓ ÂM ĐỆM VÀ ÂM CHÍNH. MẪU 2 - oa ( Sách thiết kế TV1- CGD T20) ............................................... Tiết 5+ 6: Tiếng việt. Ôn: VẦN CÓ ÂM ĐỆM VÀ ÂM CHÍNH. MẪU 2 - oa Việc 1: Lập mẫu: oa - Phân loại nguyên âm tròn môi và nguyên âm không tròn môi. - Ôn lại cách làm tròn nguyên âm không tròn môi. - Lập mẫu oa - Tìm tiếng mới có vần oa Việc 2: Viết - Luyện viết vần tiếng có vần oa Việc 3: Đọc - Đọc SGK trang 7- 8 Việc 4: Viết chính tả - viết:loa, lòa xòa, xóa nhòa, họa mi, đóa hoa, cổ loa, hoa lư, hóa ra là thế. ................................................... Tiết 7: Toán. Ôn: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu - HS luyện tập kiến thức về phép cộng phép trừ trong phạm vi đã học. II. Đồ dùng dạy học - VBT III. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV 1. Ổn định 2. Bài tập. HS làm bài tập trong VBT Bài 1: Số? - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong VBT và tự điền phép tính vào ô trống. - chữa bài, nhận xét Bài 2: Tính - GV yêu cầu HS làm bài và ghi kết quả vào sau dấu = - Gọi HS nêu kết quả -GV nhận xét kết quả Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - GV hướng dẫn HS điền - Nhận xét Bài 4: Điền dấu +, - GV hướng dẫn HS làm bài - Chữa bài, nhận xét Bài 5: Nhìn tranh nêu bài toán - Hs viết phép tính vào ô trống. Hoạt động của HS - Hs hát - Nêu yêu cầu -HS làm bài - Đọc bài - Đọc yêu cầu - HS làm bài - Đọc kết quả - HS nêu yêu cầu - HS thực hiện làm bài tập - Nêu kết quả - Nêu yêu cầu - HS làm bài - HS nêu bài toán - HS nêu phép tính.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Đọc phép tính - Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - HS lắng nghe ............................................................... Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2015 Tiết 1: Toán. Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I. Mục tiêu - Tiếp tục củng cố và khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. Biết làm tính trừ trong phạm vi 4. II. Đồ dùng dạy học - GV:Bộ đồ dùng Toán. -HS:BĐD III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: Tính : - 2 HS lên bảng làm bài. 3-2+4= 2-1+0= 3-1+3= 3-1+1= - Nhận xét - Nhận xét bạn. 2. Bài mới - Giới thiệu các phép trừ trong PV 4 - Nhắc lại. 4–1=3 * Bước 1: - YC HS quan sát tranh, nêu bài toán. - HS nêu đề toán: Có 4 quả - YC HS trả lời. cam, bớt đi 1 quả. Hỏi còn lại * Bước 2: mấy quả cam? - YC HS lập phép tính. - Trả lời: Có 4 quả cam, bớt đi - Đọc: Bốn trừ một bằng ba. 1 quả cam, còn lại 3 quả cam. 4–2=2 - HS nêu phép tính để giải bài * Bước 1: toán: 4 - 1 = 3. - YC HS thao tác trên que tính. - Cá nhân, đồng thanh. - YC HS nêu phép tính. - Đọc: Bốn trừ hai bằng hai. - Thao tác trên que tính. 4–3=1 - HS nêu: 4 – 2 = 2. - Cho HS tự lấy hình tròn. - Cá nhân, đồng thanh. - YC HS nêu phép tính. - Thực hành. - HS nêu: 4 - 3 = 1..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Đọc: Bốn trừ ba bằng một. - Xoá dần các thành phần giúp HS ghi nhớ bảng trừ.. - Cá nhân, đồng thanh. - Đồng thanh, cá nhân.. - YC HS quan sát hình vẽ 1 và 2: Nêu các - HS nêu: phép tính thích hợp? 3+1=4 2+2=4 1+3=4 4-2=4 4-1=3 => Khi lấy kết quả của phép cộng trừ đi 1 4 - 3 = 1 số thì được số còn lại. 3. Bài tập Bài 1: Tính - HS nêu - Gọi HS nêu YC. - Lớp làm bài. - Cho hs làm bài. - Nối tiếp. - Gọi HS đọc kết quả. - Lớp nhận xét: Đ/S. Bài 2: Tính - HS nêu - Gọi HS nêu YC. - HS làm vở. - Cho HS làm bài. - HS lên bảng làm. - Chữa bài. - Đổi vở chữa bài. * Chốt: Cần chú ý gì khi tính cột dọc? - Các số phải đặt thẳng cột. Bài 3: Viết phép tính thích hợp - HS nêu - Gọi HS nêu YC. - Quan sát. - Hướng dẫn HS quan sát tranh. - YC HS làm bài. - 2 HS lên bảng viết ptth và nêu - Chữa bài. bài toán. * Chốt: Viết pt phải phù hợp với bài toán. 4. Củng cố, dặn dò - YC HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm - HS đọc vi 4. - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe. ................................................... Tiết 2: Thể dục Đ/c Được soạn dạy ............................................... Tiết 3+4: Tiếng việt Bài: LUẬT CHÍNH TẢ VỀ ÂM ĐỆM ( Sách thiết kế TV1- CGD trang 26) ................................................. Tiết 5+ 6+ 7( buổi chiều): Đ/c Vân soạn dạy ........................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2015 Tiết 1: Toán. Bài: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Bảng trừ và phép tính trong phạm vi 3 và 4. - So sánh các số trong phạm vi đã học.Nhìn tranh, tập nêu ra bài toán và biểu hiện tình huống trong tranh bằng phép tính. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : -GV: Tranh vẽ minh hoạ BT5.Bộ đồ dùng Toán. -HS: Bảng nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :. Hoạt động dạy 1. Bài cũ: >, < , = 0+5…5-3 4-1 …2+3 1+1…4-2 3+0…4-1 - Nhận xét, khen ngợi hs. 2. Bài mới - GTB: Luyện tập. Bài 1: Tính - Gọi HS nêu YC. - Chữa bài. * Chốt: Khi đặt tính phải viết các số thẳng cột. - Nhận xét Bài 2: Số? - Nêu câu hỏi để HS xác định: Số điền vào ô trống là kết quả của phép tính cộng và trừ, muốn làm được phải thuộc bảng cộng và trừ. * Chốt: Bảng trừ trong phạm vi 3, 4. Bài 3: Tính - Gọi HS nêu YC. - YC HS làm bài vào sách. - Gọi HS lên bảng làm và nêu cách làm. * Chốt: Tính từ trái sang phải. Bài 4: > < = - Cho HS nêu yêu cầu, làm bài. - Gọi HS lên bảng làm bài và nêu cách làm.. Hoạt động học - 2 HS lên bảng làm bài. - HS dưới lớp đọc các phép trừ trong phạm vi 4.. - HS nêu YC. - HS làm bài vào vở. - Gọi 2 HS lên bảng. - Lớp đổi sách chữa bài. - HS nêu YC - HS làm bài. - HS đọc nối tiếp chữa bài.. - HS nghe - 1 HS nêu YC. - HS làm bài. - Nhận xét.. - 1 HS nêu - 3 HS lên làm bảng nhóm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Chốt: Nêu cách điền dấu. Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Gọi HS nêu YC. - Gọi HS đặt đề toán theo phép tính mình chọn. * Chốt: Bài toán phù hợp với pt. 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Ôn lại các phép trừ trong phạm vi 3, 4.. - HS nêu. - HS làm bài vào sách. - 1 HS lên bảng làm phần b. - Nhận xét: pt và bài toán. - Nghe. - Cá nhân, đồng thanh.. ......................................... Tiết 2: Đạo đức Đ/c Hà soạn- dạy .......................................... Tiết 3+ 4: Tiếng Việt. Bài: VẦN /eo/ ( Sách thiết kế TV1- CGD trang 30) ......................................................................... Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2015 Tiết 1: Toán. Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I. Mục tiêu Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5 Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Làm bài tập 1 ,bài 2 ( cột 1), bài 3, bài 4a, các bài còn lại làm buổi thứ 2 II. Đồ dùng dạy học - BĐD toán, bảng phụ III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS 1 Bài cũ: 4-3= 2-1= - Lên bảng làm 3-2= 4-1= - Đọc bảng trừ 3, 4 - Nhận xét 2 Bài mới Giới thiệu bài a. Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 5 * Giới thiệu phép trừ 5 -1= 4 GV đính lên bảng 5 con gà bằng bìa sau - Quan sát tranh nêu bài toán đó bớt 1 con gà , yêu cầu HS dựa vào nhóm đồ vật và nêu được bài toán. Có 5 con gà bớt 1 con gà còn mấy con - Trả lời câu hỏi gà? - Năm bớt một còn mấy? - Nhắc lại cá nhân đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Năm trừ một bằng mấy? - Biểu diển bởi phép tính 5 - 1 = 4 H S nêu bài toán và phép tính * HD phép trừ 5 - 4 = 1 tương ứng GV làm ngược lại 5 con gà bớt 4 con gà - Đọc lại phép tính còn mấy con gà? GV viết phép tính lên bảng : 5 – 4 = 1 Tương tự như trên hướng dẫn HS nêu bài Đọc lại bảng trừ toán và phép tính 5-2=3 5-3=2 * Giới thiệu về mqh giữa phép cộng và phép trừ HS quan sát sơ đồ trả lời câu hỏi + Bên phải có mấy chấm tròn? Bên trái Đọc lại các phép tính cá nhân, có mấy chấm tròn? Tất cả có mấy chấm đồng thanh tròn? 4+1=5 5-4=1 1+4=5 5-1=4 - Nêu yêu cầu 3. Thực hành - Làm bài và nêu kết quả Bài 1:Tính - Hướng dẫn cách làm - Nêu yêu cầu - Nhận xét và bổ sung - Làm bài vào bảng con Bài 2: Tính ( cột 1) Cho HS làm vào bảng con - Nêu yêu cầu Nhận xét và sửa sai cho HS - Làm bài vào vở Bài 3:Tính - Nhắc cách làm tính trừ đặt tính theo cột HS chú ý theo dõi dọc - Quan sát tranh nêu bài toán - Chấm bài nhận xét - Viết phép tính thích hợp Bài 4a : Viết phép tính thích hợp - Nhận xét và bổ sung - Đọc bảng trừ trong PV 5 3/ Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại bảng trừ - Nhận xét giờ học ...................................................... Tiết 2: Tự nhiên xã hội Đ/c Được soạn – dạy .............................................. Tiết 3+ 4: Tiếng việt Bài: VẦN /uê/ ( Sách thiết kế TV1- CGD trang 33) .................................. Tiết 5+ 7: Tiếng việt. Ôn: VẦN /uê/ Việc 1: Làm tròn môi âm /ê/ - Phát âm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Phân tích vần /uê/ - Vẽ mô hình vần /uê/ - Tìm tiếng có vần /uê/ Việc 2: Viết - Tìm và viết tiếng có vần /uê/ Việc 3: Đọc - Đọc bài trong SGK trang 12- 13 Việc 4: Viết chính tả - HS viết bài: Mẹ cho bé về quê ......................................... Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2015 Tiết 1+ 2: Tiếng việt. Bài: VẦN/ uy/ ( Sách thiết kế TV1- CGD trang 37) .............................. Tiết 3: Tiếng Việt. Ôn: VẦN /uy/ Việc 1: Làm tròn môi âm /i/ - Phát âm - Phân tích vần /uy/ - Vẽ mô hình vần /uy/ - Tìm tiếng mới Việc 2:Viết - Tìm và viết tiếng có vần /uy/ Việc 3: Đọc - Đọc SGK trang 14- 15 Việc 4: Viết chính tả - HS luyện viết bài: Mụ phù thủy .................................... Tiết 4: Sinh hoạt lớp. NHẬN XÉT TUẦN 10 1.GV đánh giá lại tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua - Đa số HS đi học đều, đúng giờ giấc quy định - Thực hiện tốt các nề nếp đã quy định - Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp - Vệ sinh thân thể sạch sẽ - HS đi học muộn:.............. * Tồn tại: - Mặc đồng phục chưa đúng quy định vào các ngày thứ hai, thứ tư, thứ sáu - Không mang đủ sách vở, đồ dùng học tậpkhi đến lớp:.................... - Các em chưa mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài - Trong tuần có một số em còn nói chuyện ,nói leo trong giờ:........................... 2. Kế hoạch tuần 11.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Học tuần 11. Tập trung ôn tập kiểm tra giữa kì I. - Đi học đều, mặc đúng đồng phục. - Không quên sách, vở đồ dùng ở nhà. - Ngoan , lễ phép với thầy, cô - Cần thực hiện tốt nội quy trường lớp. Tích cực tham gia các hoạt động của nhà trường. ............................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×