Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.23 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN Sinh viên: Đào Ngọc Linh_K10SP Toán.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. Tiết 27: Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng Vectơ n khác vectơ 0 , có giá vuông góc với đường thẳng . gọi là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng n3 n2. n1. .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?1: Mỗi đường thẳng có bao nhiêu véctơ pháp tuyến? Chúng liên hệ với nhau như thế nào? Mỗi đường thẳng có vô số VTPT, các vectơ này đều khác 0 và cùng phương.. Nếu n là VTPT của đường thẳng thì k n ( k 0) cũng là VTPT của đường thẳng . ?2: Cho điểm Ivà vectơ n 0 . Có bao nhiêu đường thẳng đi qua I và nhận n là VTPT.. Có duy nhất một và chỉ một đường thẳng đi qua I và nhận n là VTPT.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Phương trình tổng quát của đường thẳng n a; b .0. điểm I x0 ; y0 . Trong mặt phẳng tọa độ cho và vectơ Gọi là đường thẳng đi qua I, có VTPT là n . Tìm đk của x và y để M x; y nằm trên .. . y M I O. n x.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Kết luận: 1) Phương trình đường thẳng đi qua điểm I x0 ; y0 và có vtpt n a; b 0 là: : a x x0 b y y0 0. với. 2 2 a b 0 . 2)Phương trình tổng quát của đường thẳng là: 2 2 a b 0 : ax + by + c = 0 với .
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ?3: Mỗi pt sau có là pt tổng quát của đường thẳng không? kx 2ky 1 0 7 x 5 0 mx m 1 y 3 0 Có là phương trình tổng quát của đường thẳng. Mỗi phương trình có vô số VTPT chẳng hạn: n1 1;0 n2 m; m 1 n3 1; 2 H1: : 3x -2y +1=0. a) Chỉ ra một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : b) Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc , điểm nào không 1 1 1 thuộc . M(1;1); N(-1;-1);Q(2;3) P 0; E 2 ; 4 . nhận n 3; 2 . 2. . . a) Đường thẳng là vtpt. b) Thay tọa độ điểm M vào vế trái phương trình ta được : 3.1 – 2.1 + 1# 0. M Tương tự ta có: N , P , Q ,E .
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ví dụ: Cho tam giác có ba đỉnh A(-1; -1), B(-1; 3), C(2; -4), Viết phương trình tổng quát của các đường cao trong tam giác.. Đáp số: A : 3(x+1)-7(y+1) = 0 3x-7y-4 = 0. B : 3 x 1 3 y 3 0 x y 3 0 C : 0 x 2 4 y 4 0 y 4 16.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. Các dạng đặc biệt của phương trình tổng quát. y. O. y. a). y. . . x. x. O. b). . O. x c). Đường thẳng By + C = 0 song song hoặc trùng với trục Ox (hình a). Đường thẳng Ax + C = 0 song song hoặc trùng với trục Oy (hình b). Đường thẳng Ax + By = 0 đi qua gốc tọa độ (hình c)..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> H3: Cho A(a;0), B(0;b) với ab # 0. a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và B.. Ghi nhớ: b) Chứng tỏ phương trình tổng quát của tương đương với phương • Đường thẳng có phương trình: trình. x y . Bài làm:. 1. x ya b 1(a 0, b 0) a b. • đi qua hai điểm A(a;0) và B(0;b) được gọi là phương trình đường thẳng theo đoạn chắn..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Phương trình heä soá goùc. Chú ý: Xét đường thẳng có phương trình tổng quát ax + by + c = 0. Neáu b # 0 thì phöông trình treân ñöa veà daïng y = kx + m (2). c a (với k= , m= ) b b. Khi đĩ k là hệ số góc của đường thẳng và (2) gọi là phöông trình của theo heä soá goùc. ?5: Mỗi đường thẳng sau đây có hệ số góc là bao nhiêu? Hãy chỉ ra góc tương ứng với hệ số góc đó: aa 1: 2x + 2y – 1 = 0 aa 2: 3x – y + 5 = 0.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> III. Vị trí tương đối của hai đường thẳng Trong mặt phẳng tọa độ, cho 2 đường thẳng 1, 2 có phöông trình 1 : a 1 x + b 1 y + c 1 = 0 2 : a 2 x + b 2 y + c 2 = 0. 1, 2 caét nhau 1 //2 . 1. . 2. . a1 b1 a2 b2. a1 b1 c1 a2 b2 c2 a1 b1 c1 a2 b2 c2.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> ?7: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 , 2 trong mỗi trường hợp sau. a )1 : 2 x 3 y 5 0. và. 2 : x 3 y . b)1 : x 3 y 2 0. và. 2 : 2 x 6 y 3 0. c)1 : 0, 7 x 12 y 5 0. và. 2 :1, 4 x 24 y 10 0. 3 0. Về nhà: - Làm các bài tập 2,3,4,5,6 sgk_79,80. - Làm các bài tập trong sách bài tập. - Đọc trước bài phương trình tham số của đường thẳng..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> CHÚC THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN MẠNH KHỎE.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>