Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.46 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN: 8 Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2015 Tiết: 1 Hoạt động tập thể: Chào cờ Tiết: Môn: Bài:. 2 Toán Luyện tập. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán. 1 - Biết xác định 7 của một hình đơn giản.. 2. Kỹ năng: - Học thuộc lòng bảng chia 7. - Áp dụng bảng chia 7 để giải toán có lời văn bằng một phép tính chia. 3. Thái độ: - Có lòng say mê môn toán. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ chuẩn bị bài tập 4. - Học sinh: Bảng con, phấn làm BT 2. III. Các hoạt động dạy học: Thời Nội dung Hoạt động dạy – học gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1- 2’ 1. Ổn đinh tô chức - Hát 2 – 3’ 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng nhân, bảng chia - 2 em lên bảng đọc, cả lớp 7. theo dõi. - Nhận xét, chữa bài. - Nhận xét. 3. Bài mới: 1 – 2’ Giới thiệu bài - GV giới thiệu – ghi tựa 5 – 7’ Bài 1: Tính nhẩm: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS nêu yêu cầu bài tập tập - Tổ chức cho HS chơi trò - Thực hiện yêu cầu. chơi “Gọi bạn’’. - Củng cố bảng nhân, bảng chia 7. - Nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương. 7– 9’ Bài 2: Tính: - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Nêu yêu cầu bài tập tập - Thực hiện bảng con. - Sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 7 – 9’. Bài 3: Giải toán. - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Nêu yêu cầu, cả lớp giải vào vở, gọi một HS lên bảng làm.. - 2 HS nêu yêu cầu - HS phân tích, giải vào vở - 1HS lên bảng làm - cả lớp nhận xét. Bài giải Chia được số nhóm là: 35 : 7 = 5 (nhóm). - Nhận xét, sửa sai. Đáp số: 5 nhóm. 3 – 4’. Bài 4: Tìm 1/7 số con mèo trong mỗi hình sau:. * Gắn bảng phụ: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Muốn tìm 1/7 số con mèo trong mỗi hình ta làm như thế nàoh? - Gọi HS nêu kết quả. 1 – 2’. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: - Hai số bị chia liền kề trong bảng chia 7 hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? - GV nhận xét tiết học - Về nhà hoàn thành VBT và chuẩn bị bài sau.. - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Đếm số con mèo trong mỗi hình a, b rồi chia cho 7 được 1/7 số con mèo - HS lấy bút chì khoanh vào SGK, nêu miệng kết quả. - Cả lớp nhận xét. - 1 em trả lời, cả lớp theo dõi. - Lắng nghe - Ghi nhớ.. Tiết: 3 + 4 Môn: Tập đọc – kể chuyện Bài: Các em nhỏ và cụ già (T1+T2) I. Mục tiêu: A. Tập đọc: 1. Kiến thức: - Hiểu nghĩa các từ ngữ trong truyện (sếu, u sầu, nghẹn ngào) - Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau. 2. Kĩ năng: - Đọc đúng các từ ngữ: lùi dần, lộ rõ, sôi nổi. - Bước đầu đọc đúng các kiểu câu (câu kểc, câu hỏi), biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật (đám trẻ, ông cụ). 3. Thái độ: - Có ý thức tự giác trong khi đọc bài. B. Kể chuyện:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Kiến thức: - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện. 2. Kĩ Năng: - Kể được một đoạn của câu chuyện. Biết nhận xét, đánh giá khi bạn kể. 3. Thái độ: - Có thái độ tự nhiên trong khi đọc bài và kể truyện. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên: Viết sẵn đoạn cần hướng dẫn luyện đọc trên bảng phụ. - Học sinh: Sách giáo khoa.. III. Các hoạt động dạy và học: Thời gian 1 – 2’ 2 – 3’. 1 – 2’ 18 – 22’. 5 – 7’. Nội dung 1. ổ định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:. 3. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Luyện đọc. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài:. Hoạt động dạy – học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh - Hát - Gọi HS đọc thuộc lòng - 1 em đọc bài, cả lớp theo bài thơ " bận " và trả lời dõi. câu hỏi về nội dung bài . - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét. - GV giới thiệu – ghi tựa * Đọc mẫu toàn bài. - Hướng dẫn cách đọc * Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ . - Ghi từ khó yêu cầu học sinh đọc đúng. - Chia đoạn như trong SGK. - Gọi HS giải nghĩa từ Phần chú giải.. - Lắng nghe - HS chú ý nghe. - Nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài - HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn trước lớp - HS giải nghĩa từ mới và đặt câu với 1 trong các từ đó - Đọc theo nhóm 5 - Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện 5 nhóm thi đọc (cùng đọc chung đoạn) - Cả lớp nhận xét, bình chọn - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài. * Cả lớp đọc thầm Đ1 và Đ2 trả lời câu hỏi. - Các bạn nhỏ đi đâu? - Các bạn nhỏ đi về nhà sau + Giảng: lùi dần, đàn sếu, một cuộc dạo chơi vui vẻ. dạo chơi. - Điều gì gặp trên đường - Các bạn gặp một cụ già khiến các bạn phải dừng ngồi ven đường, vẻ mặt u lại? sầu. + Giảng: vệ cỏ, ven đường. - Các bạn quan tâm đến - Các bạn băn khoăn và trao.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5 – 6’. Hoạt động 3: Luyện đọc lại.. 1 – 3’ 20 – 24’. GV nêu nhiệm vụ. Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo lời một bạn nhỏ.. ông cụ như thế nào? đổi với nhau. + Giảng: u sầu. - Vì sao các bạn quan tâm - Vì các bạn là những đứa đến ông cụ như vậy? trẻ ngoan nhân hậu. + Giảng: thở nặng nhọc. * HS đọc thầm Đ3, 4 - Ông cụ gặp chuyện gì - Cụ bà bị ốm nặng, đang buồn? nằm bệnh viện, rất khó qua + Giảng: nghẹn ngào, khỏi. - Vì sao trò chuyện với các - HS nêu theo ý hiểu. bạn nhỏ, ông cụ thấy lòng nhẹ hơn? * HS đọc thầm đoạn 5 - GV yêu cầu HS trao đổi - HS trao đổi nhóm theo nhóm để chọn một tên khác cho truyện - Đại diện các nhóm nêu ý kiến. - Câu chuyện muốn nói với - HS phát biểu, nhiều học em điều gì? sinh nhắc lại - 4 HS tiếp nối nhau thi đọc đoạn 2, 3,4,5 - GV hướng dẫn HS đọc - Một tốp 6 em thi đọc theo đúng vai - GV gọi HS đọc bài - Cả lớp + cá nhân bình chọn các bạn đọc. - GV nhận xét, ghi điểm. - HS chú ý nghe - Gọi HS kể mẫu 1 đoạn - 1 HS chọn kể mẫu 1 đoạn của câu chuyện. - Yêu cầu HS kể theo cặp.. 1 – 2’. 4. Củng cố, dặn dò. - Từng học sinh tập kể theo lời nhân vật.. - Gọi HS kể - Lắng nghe, chỉnh sửa cho - 1vài học sinh thi kể trước học sinh. lớp. - HSKG: kể lại toàn bộ câu chuyện - Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất. - Nhận xét, tuyên dương, ghi điểm. - Các em đã bao giờ làm - HS nêu việc gì để thể hiện sự quan.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> tâm đến người khác chưa? - Câu chuyện khuyên - Mọi người trong cộng chúng ta điều gì? đồng phải quan tâm đến nhau. - GV nhắc HS nhớ lời khuyên của câu chuyện. - GV nhận xét tiết học. - HS chú ý nghe. - Dặn dò đọc bài ở nhà, - lắng nghe. chuẩn bị bài giờ học sau.. Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2015 Tiết: 1 Môn: Toán Bài: Giảm đi một số lần I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán. - Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần. 2. Kỹ năng: - Làm thành thạo dạng toán giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán. - Phân biệt được giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần. 3. Thái độ:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Có lòng say mê môn toán. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Phấn màu, SGK. - Học sinh: Bút chì làm BT 1- SGK. III. Các hoạt động dạy học: Thời Nội dung Hoạt động dạy – học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh gian 1 – 2’ 1. Ổn định tổ chức - Hát 2 – 3’ 2. Kiểm tra bài cũ: 35 : 5 =. 42 : 6 =. - 1 em lên bảng đọc, cả lớp theo dõi.. - Nhận xét, chữa bài.. - Nhận xét.. - GV giới thiệu – ghi tựa. - HS lắng nghe. 3. Bài mới: 1 – 2’. Giới thiệu bài. 7 – 10’. Hướng dẫn học - GV hướng dẫn HS sắp sinh cách giảm một xếp các con số đi nhiều lần. gà như hình vẽ SGK.g + ở hàng trên có mấy con gà? + Số gà ở hàng dưới so với hàng trên?. - HS sắp xếp. - 6 con. - Số con gà ở hàng trên giảm đi 3lần thì được số con gà ở hàng dưới 6 : 3 = 2 (con gà) - Ghi như trong SGK và - Vài HS nhắc lại cho HS nhắc lại - Hướng dẫn HS tương tự như trên đối với trường hợp độ dài các đoạn thẳng AB và CD (như SGK). ? Muốn giảm 8 cm đi 4 lần ta làm như thế nào? - Ta chia 8 cm cho 4 + Muốn giảm 10 kg đi 5 - Ta chia 10 kg cho 5 lần? + Muốn giảm 1 số đi nhiều - Ta chia số đó cho số lần. lần ta làm thế nào? - Nhiều HS nhắc lại quy tắc.. 5 – 7’. Thực hành. Bài 1: Viết (Theo * Gắn bảng phụ có nội - Vài HS nêu yêu cầu mẫu T) dung BT..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 7 – 9’. - Gọi HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS dùng bút chì làm vào SGK. - GV gọi HS nêu kết quả - GV sửa sai cho HS. Bài 2: Giải bài toán - Gắn bảng phụ có nội dung (Theo tóm tắt T) BT. - Gọi HS nêu cách giải. 5 – 8’. 1 – 2’. - Nhận xét Bài 3: Vẽ đoạn - Gọi HS nêu yêu cầu thẳng theo yêu cầu.. - HS làm SGK - nêu kết quả. - Cả lớp nhận xét . - Nêu cách giải -> HS giải vào vở Bài giải - Công việc đó làm bằng máy hết số giờ là: 30 : 5 = 6 (giờ g) Đáp số: 6 giờ - Cả lớp nhận xét - Nêu yêu cầu bài tập. - Dùng thước đo độ dài đoạn thẳng AB. - Hướng dẫn HS làm từng - Làm bài vào vở nháp. phần a. Tính nhẩm độ dài đoạn thẳng CD: 8 : 4 = 2 cm - Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 2 cm - GV theo dõi HS làm bài b. Tính nhẩm độ dài đoạn tập thẳng MN: 8 - 4 = 4 cm - GV nhận xét bài làm của -Vẽ đoạn thẳng MN dài HS. 4cm 4. Củng cố, dặn dò: - Muốn giảm một số đi - 1 em trả lời, cả lớp theo nhiều lần ta làm như thế dõi. nào? - GV nhận xét tiết học - Lắng nghe - Về nhà hoàn thành VBT - Ghi nhớ. và chuẩn bị bài sau.. Tiết: 2 Môn: Đạo đức Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh, chị, em ( Tiết 2) Bài: I. MỤC TIÊU: 1) Kiến thức:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Giúp học sinh biết trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng của mình. 2) Kĩ năng: - Tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp. 3) Thái độ: - Có thái độ không đồng tình với hành vi chưa chăm làm việc nhà. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Tranh (SGK), thẻ ba màu,vở bài tập đạo đức.. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Thời gian 15’. Hoạt động dạy – học Nội dung. Hoạt động dạy. 1) Hoạt động 1. - GV đọc diễn cảm bài thơ. Phân tích bài thơ - GV hỏi: Khi mẹ vắng nhà. + Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ * Mục tiêu: HS vắng nhà? biết một tấm gương chăm làm + Việc làm của bạn nhỏ thể việc nhà ; biết hiện tình cảm như thế nào đối chăm làm việc nhà với mẹ? là thể hiện tình + Em hãy đoán xem mẹ bạn yêu thương ông nghĩ gì khi thấy những việc bạn bà, cha mẹ. đã làm?. Hoạt động học - HS nghe. - HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - HS khác nhận xét, đánh giá.. * Kết luận: Bạn nhỏ làm các việc nhà vì bạn thương mẹ, muốn chia sẻ nỗi vất vả đối với mẹ. Việc làm của bạn mang lại niềm vui và sự hài lòng cho mẹ. Chăm làm việc nhà là một đức tính tốt mà chúng ta nên học tập. 10’. 10’. 2) Hoạt động 2. Bạn đang làm gì ? - GV chia nhóm và yêu cầu các - HS làm việc theo * Mục tiêu: HS nhóm quan sát trnh trong SGK, nhóm. biết được một số nêu tên việc nhà mà các bạn - Đại diện các nhóm việc nhà phù hợp trong mỗi tranh đang làm. trình bày. với khả năng của * Kết luận: - HS khác nhận xét. các em. Chúng ta nên làm những công việc nhà phù hợp với khả năng. 3) Hoạt động 3. Điều này đúng hay - GV nêu từng ý kiến, yêu cầu - HS giơ thẻ. sai? HS giơ thẻ. - Một số HS giải thích lí.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Mục tiêu: HS + Màu đỏ: Tán thành. có nhận thức, thái + Màu xanh: Không tán thành. độ đúng với công + Màu trắng; Không biết. việc gia đình. b)Tiến hành: - GV kết luận: + Các ý kiến đúng là: b, d, đ.. do. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - HS khác nhận xét, đánh giá.. + Các ý kiến sai là: a, c. * Kết luận chung: Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng là quyền và bổn phận của trẻ em, là thể hiện tình yêu thương đối với ông bà, cha mẹ. - GV cho HS đọc câu ghi nhớ.. - HS đọc ghi nhớ.. Tiết: 3 Môn: Tiếng anh ( Giáo viên bộ môn soạn và dạy) Tiết: 4 Môn: Tập đọc Bài: Tiếng ru I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu nghĩa của các từ khó trong bài: (đồng chí, nhân gian, hồi). - Hiểu ý nghĩa: Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn bè, đồng chí. 2. Kĩ năng: - Bước đầu biết đọc bài thơ với giọng tình cảm, ngắt nhịp hợp lí. - Đọc đúng các từ ngữ: Làm mật, yêu nước, thân lúa, núi cao. - Trả lời được các câu hỏi SGK; Thuộc hai khổ thơ trong bài. 3. Thái độ: - Có ý thức tự giác trong khi đọc bài. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên: Tranh SGK, phấn màu. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy và học: Thời Nội dung Hoạt động dạy – học.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> gian 1 – 2’ 2 – 3’. 1 – 2’ 15 – 17’. Hoạt động của Giáo viên. 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ:. 3. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Luyện đọc. Hoạt động của Học sinh - Hát - Gọi HS đọc đoạn 1 bài - 1 em đọc bài, cả lớp theo Các em nhỏ và cụ già, trả dõi. lời câu hỏi nội dung đoạn. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét. - GV giới thiệu – ghi tựa - GV đọc diễn cảm bài thơ. - Lắng nghe - lắng nghe.. - GV hướng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe - GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu: - Học sinh nối tiếp đọc từng câu trong bài. * Treo bảng phụ HD đọc - Chú ý nghe, luyện đọc. ngắt câu thơ. - GV hướng dẫn cách ngắt - HS nối tiếp đọc nghỉ ở một số câu thơ. - GV gọi HS giải nghĩa từ. - HS giải nghĩa từ mới - HS đọc theo nhóm 3. - Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ. 5 -7’. 5 – 7’. Hoạt động 2: Tìm * Lớp đọc thầm khổ thơ 1 - Con ong, con cá, con chim - Con ong yêu hoa vì hoa hiểu bài: yêu những gì? vì sao? có mật... + Giảng: đồng chí. - Con cá yêu nước vì có nước cá mới sống con chim yêu trời. - Hãy nêu cách hiểu của em - Học sinh nêu theo ý hiểu. về mỗi câu thơ trong khổ 2 . + Giảng: nhân gian. - Vì sao núi không chê đất - Núi không chê đất thấp vì thấp, biển không chê sông nhờ có đất bồi mà cao. nhỏ? + Giảng: bồi. - Câu lục bát nào trong khổ - Con người muốn sống thơ nói lên ý chính của cả con ơi / phải yêu đồng chí, bài thơ? yêu người anh em. - Nhiều HS nhắc lại ND Hoạt động 3: Học - Chú ý nghe. thuộc lòng bài thơ. - Hướng dẫn HS đọc thuộc - Học từng khổ, cả bài theo.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> khổ thơ 1 - Hướng dẫn thuộc lòng.. dãy tổ, nhóm, cá nhân. - Thi đọc từng khổ, cả bài.. 1 – 2’. 4. Củng cố, dặn dò:. - Nhận xét - ghi điểm. - Qua câu chuyện giúp em - Suy nghĩ, trả lời câu hỏi. hiểu điều gì? - GV nhận xét tiết học. - HS chú ý nghe. - Dặn dò đọc bài ở nhà, - lắng nghe. chuẩn bị bài giờ học sau.. Tiết: 5 Môn: Chính tả Tập chép: Các em nhỏ và cụ già I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập 2 a / b. 2. Kỹ năng: - Viết đúng chính tả, đúng chữ viết thường, viết hoa, viết kịp tốc độ. 3. Thái độ: - Có ý thức tự giác khi viết bài. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ viết BT2. - Học sinh: Bảng con, phấn, VBT làm BT2. III. Hoạt động dạy và học: Thời Nội dung Hoạt động dạy – học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh gian 1 – 2’ 1. Ổn định tổ chức - Hát 2 – 3’ 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho học sinh viết: - 1 bạn lên bảng, lớp làm bảng con. nhoẻn cười, nghẹn ngào,… - Nhận xét. - Nhận xét, sửa lỗi. 3. Bài mới: 1 – 2’. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu – ghi tựa. - Chú ý lắng nghe.. 5 – 7’. Hoạt động 1: HD - Đọc mẫu đoạn viết. - HS chú ý nghe học sinh nghe viết. - Đoạn văn kể chuyện gì? - HS nêu - Hướng dẫn HS nhận xét chính tả: - Đoạn văn trên có mấy - 7 câu câu?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Những chữ cái nào trong - Các chữ đầu câu đoạn viết hoa - Lời ông cụ đánh dấu bằng - Dấu hai chấm, xuống những gì? dòng, gạch đầu dòng, viết lùi vào 1 chữ. - Luyện viết tiếng khó: - GV đọc: Ngừng lại, nghẹn - Luyện viết vào bảng con ngào. - GV quan sát sửa sai cho HS. 12 – 15’ Hoạt động 2 : Gv đọc bài cho học sinh viết bài :. - GV quan sát, uấn nắn - Nghe viết bài vào vở. thêm cho HS - GV đọc lại bài. - Đọc bài trong vở, soát lỗi - GV thu bài chấm điểm - GV nhận xét bài viết - HS chú ý nghe. 12 – 15’ Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Tìm các từ: a. Chữa tiếng bắt - GV gọi HS nêu yêu cầu đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau:. - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào nháp, nêu miệng, kết quả - cả lớp nhận xét. - Nhận xét - Cả lớp chữa bài đúng vào - chốt lại lời giải đúng: Giặt vở - rát - dọc. 1 – 2’. b. Chữa tiếng có vần uôn hoặc uông, * Kết luận: Buồn- buông có nghĩa như sau: chuông. 4.Củng cố, dặn dò: - Nêu cách trình bày bài viết chính tả? - Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết thêm bài và chuẩn bị bài sau.. - Tiến hành như ý a. - 1 em trả lời câu hỏi, lớp lắng nghe. - Lắng nghe. - Ghi nhớ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2015 Tiết: 1 Môn: Toán Bài: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán. 2. Kỹ năng: - Thực hiện thành thạo gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán. 3. Thái độ: - Có lòng say mê môn toán. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bài 1viết sẵn trên bảng phụ. - Học sinh: Bút chì làm BT 1 SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thời Nội dung Hoạt động dạy – học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh gian 1 – 2’ 1.Ổn định tô chức - Hát 2 – 3’. 2. Kiểm tra bài cũ: - Muốn giảm một số đi - 1 em lên bảng đọc, cả nhiều lần ta làm như thế nào? lớp theo dõi. - Nhận xét, chữa bài. - Nhận xét. 3. Bài mới:. 1 – 2’. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu – ghi tựa. - HS lắng nghe. 7 – 10’. Bài 1: Viết (theo * Gắn bảng phụ có nội dung - Vài HS đọc yêu cầu bài mẫu ): BT. tập - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn cách làm. - HS đọc mẫu nêu cách làm. - Yêu cầu HS dùng bút chì - HS làm vào SGK - nêu làm vào SGK. miệng kết quả - GV quan sát HS làm - gọi 7 gấp 6 lần = 42 giảm 2 lần HS nêu miệng kết quả. = 21 4 gấp 6 lần bằng 24 giảm 3 lần = 8.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Cả lớp nhận xét.. 10 – 12’. 10 – 12’. 1 – 2’. - GV nhận xét, sửa sai cho HS. Bài 2: Giải toán - GV gọi HS nêu yêu cầu bài - HS nêu yêu cầu bài tập tập - GV gọi HS phân tích bài và - HS phân tích - nêu cách nêu cách giải giải. - HS làm bài tập vào vở + 2 HS lên bảng giải bài (a, b) - GV gọi HS lên bảng làm. - GV theo dõi HS làm bài. - Cả lớp nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét - ghi điểm Bài 3: Đo độ dài - GV gọi HS nêu yêu cầu Bài - 2HS nêu yêu cầu bài tập đoạn thẳng. tập - GV yêu cầu HS làm nháp - HS dùng thước đo độ dài đoạn thẳng và giải phần b. - GV gọi 2 HS lên bảng lam +lớp làm vào nháp. - GV theo dõi HS làm bài - Cả lớp nhận xét. - GV nhận xét - sửa sai cho HS 4.Củng cố, dặn dò: - Muốn gấp một số lên nhiều - 1 em trả lời, cả lớp theo lần; giảm một số đi một số dõi. lần ta làm như thế nào? - GV nhận xét tiết học - Lắng nghe - Về nhà hoàn thành VBT và - Ghi nhớ. chuẩn bị bài sau.. Tiết: 2 Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài: Từ ngữ về cộng đồng – Ôn tập câu: Ai là gì? I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng. - Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì) ? làm gì? - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định. 2. Kỹ năng: - Phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng (Bài tập 1B) - Tìm được các bộ phận của câu trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? làm gì?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Đặt được câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định (Bài tập 4B). 3. Thái độ: - Có ý thức trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ trình bày bảng phân loại (BT1) - Học sinh: Vở bài tập làm BT 1. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thời Nội dung Hoạt động dạy – học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh gian 1 – 2’ 1. Ổn định tổ chức - Hát 2 – 3’ 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS làm BT 2 Tuần 6. - 1 em lên bảng làm, cả lớp theo dõi. - Nhận xét, chữa bài.. - Nhận xét.. - GV giới thiệu – ghi tựa. - lắng nghe. 3. Bài mới: 1 – 2’. 10 – 12’. 7 – 9’. Giới thiệu bài Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng có nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau?. Bài 2: Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào?. * Gắn bảng phụ, có nội dung bài 1. - 2HS nêu yêu cầu - Gọi HS nêu yêu cầu BT1 - Gọi HS làm mẫu - 1HS làm mẫu - Cả lớp làm bài vào nháp. - Cho một HS làm bài trên - 1HS lên bảng làm bài. bảng phụ. - Cả lớp nhận xét. - Nhận xét - chốt lại lời giải đúng. + Những người trong cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương. + Thái độ, HĐ trong cộng - Cả lớp chữa bài đúng vào đồng: Cộng tác, đồng tâm vở. * Yêu cầu HS đọc bài trên - 2HS đọc yêu cầu BT trên bảng lớp. bảng lớp. - GV gọi HS nêu yêu cầu - GV giải nghĩa từ (cật) - HS chú ý nghe - GV yêu cầu HS trao đổi - HS trao đổi theo nhóm nhóm - Đại diện các nhóm trình bày kết quả - Kết luận: Tán thành thái độ ứng xử ở câu a, c. Không tán.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 5 – 7’. 5 – 7’. 1 – 2’. Tiết: Môn: Bài:. thành ở câu b. - GV gọi HS giải nghĩa các - HS giải nghĩa 3 câu thành câu tục ngữ. ngữ, tục ngữ. - HS học thuộc 3 3 câu thành ngữ, tục ngữ Bài 3: Tìm các bộ * Nội dung bài tập trên bảng. - 1HS nêu yêu cầu + lớp phận của câu: - GV gọi HS nêu yêu cầu BT đọc thầm. - GV giúp HS nắm vững yêu - HS nghe cầu của bài. - HS làm bài vào vở + 3HS lên bảng làm bài: - GV nhận xét, kết luận bài - Cả lớp nhận xét. đúng a. Đàn sếu đang sải cánh trên cao Con gì? Làm gì? b.Sau một cuộc dạo chơi đám - Cả lớp chữa bài đúng vào trẻ ra về. vở. Ai? Làm gì? Bài 4: Đặt câu hỏi - Gọi HS nêu yêu cầu BT - HS nêu yêu cầu BT cho các bộ phận - 3 câu được nêu trong bài - Mẫu câu: Ai làm gì? được viết theo mẫu nào? được in đậm: - Giúp HS nắm vững yêu cầu - HS làm bài vào nháp BT - Gọi HS đọc bài? - 5 - 7HS đọc bài - Cả lớp nhận xét - Chốt lại lời giải đúng: - Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân? - Ông ngoại làm gì? - Cả lớp chữa bài vào vở - Mẹ bạn làm gì? 4. Củng cố, dặn - Gọi HS nhắc lại nội dung - HS trả lời dò: bài. * Nhận xét tiết học - Lắng nghe - Dặn HS hoàn thành BT ở - Lắng nghe. nhà, chuẩn bị bài giờ học sau.. 3 Tiếng anh ( Giáo viên bộ môn soạn và dạy). Tiết: 4 Môn: Tự nhiên xã hội.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài:. Vệ sinh thần kinh. I Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần kinh. - Biết tránh những việc làm có hại đối với thần kinh. 2. Kỹ năng: - Nói được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần kinh. - Tránh những việc làm có hại đối với thần kinh. 3. Thái độ: - Có ý thức giữ gìn và bảo vệ cơ quan thần kinh. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Các hình minh hoạ trong SGK. - Học sinh: Sách giáo khoa.. III. Hoạt động dạy và học: Thời Nội dung Hoạt động dạy – học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh gian 1 – 2’ 1. Ổn định tổ chức 2 – 3’. 2. Kiểm tra bài cũ:. - Não có vai trò gì trong cơ thể? - Nhận xét, ghi điểm.. - 1 em nêu, lớp theo dõi.. - GV giới thiệu – ghi tựa. - Chú ý lắng nghe.. - Nhận xét.. 3. Bài mới: 1 – 2’ 8 – 10’. Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Làm * Bước 1: Làm việc theo - Nhóm trưởng điều khiển việc với SGK. nhóm. các bạn trong nhóm cùng quan sát các hình ở trang 32 SGK. Đặt câu hỏi trả lời cho từng hình. - GV phát phiếu giao việc cho - Thư ký ghi kết qủa thảo các nhóm của nhóm vào phiếu. * Bước 2: Làm việc cả lớp. + GV gọi một số HS lên trình - 1 số lên trình bày (mỗi bày trước lớp. HS chỉ trình bày 1 hìnhm) - Nhóm B nhận xét, bổ xung. - GV gọi HS nêu kết luận? - HS nêu: Việc làm ở hình 1, 2, 3, 4, 5, 6 có lợi, việc làm ở hình 3, 7 có hại … - Nhiều HS nhắc lại. 10 – 11’ Hoạt động 2: Đóng * Bước 1: Tổ chức. vai. + GV chia lớp làm 4 nhóm và - HS chia thành 4 nhóm chuẩn bị 4 phiếu, mỗi phiếu.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 7 – 10’. 1 – 2’. ghi một trạng thái tâm lý: + GV phát phiếu cho từng - HS chú ý nghe. nhóm và yêu cầu các em tập diễn đạt vẻ mặt của người có trạng thái tâm lý như được ghi ở phiếu. * Bước 2: Thực hiện. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn thực hiện theo yêu cầu của GV * Bước 3: Trình diễn. - Mỗi nhóm cử 1 bạn lên trình diễn vẻ mặt của người đang ở trong trạng thái tâm lý mà nhóm được giao. - Các nhóm khác quan sát và đoán xem bạn đang thể hiện trạng thái tâm lý nào. - Nếu một người luôn ở trạng - HS nêu. thái tâm lý như vậy thì có lợi hay có hại đối với cơ quan thần kinh? - Em rút ra bài học gì qua - HS nêu hoạt động này? - Nhiều HS nhắc lại Hoạt động 3: Làm * Bước 1: Làm việc theo cặp - 2 bạn cùng quay mặt vào việc với SGK. nhau cùng quan sát H9 trang 33 (SGK) và trả lời câu hỏi gợi ý. - Chỉ và nói tên những thức ăn, đồ uống.. nếu đưa vào cơ thể sẽ gây hại gì cho cơ quan thần kinh? * Bước 2: Làm việc cả lớp - 1 số HS lên trình bày trước lớp. - Trong những thứ gây hại đối - HS nêu: Rượu, thuốc l á, với cơ quan TK, những thứ ma túy. nào tuyệt đối phải tránh xa kể cả trẻ con và người lớn? - Kể thêm những tác hại do - HS nêu ma tuý gây ra đối với sức khoẻ người nghiện ma tuý? 4. Củng cố, dặn dò: - Nêu một số việc cần làm để - 1 em trả lời câu hỏi, lớp giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> kinh? - Nhận xét tiết học.. - Lắng nghe.. Tiết: 5 Môn: Mĩ thuật Bài: Vẽ tranh: Vẽ chân dung I/: Mục tiêu. - HS tập quan sát nhận xét về đặc điểm khuôn mặt người. - HS biết cách vẽ và tập vẽ chân dung đơn giản. II/: Đồ dùng dạy- học : Thầy: - Tranh, ảnh chân dung các lứa tuổi. - Bài của năm trước. - Hình gợi ý cách vẽ. Trò: - Mang đầy đủ đồ dùng học tập. III/ Các hoạt động dạy- học. TG Nội dung Hoạt động dạy 1 - 2’ Hoạt động khởi 1/ Kiểm tra bài cũ, đồ dùng. động 2/ Bài mới: - GV giới thiệu bài. 2 - 4’ Hoạt động 1: Quan sát nhận - GV: Treo tranh ảnh yêu cầu xét. HS thảo luận theo nội dung: + Bức tranh này vẽ khuôn mặt, nửa người hay toàn thân? + Tranh chân dung thường vẽ những gì? + Ngoài khuôn mặt có thể vẽ gì? + Nét mặt người trong tranh như thế nào? - GV: Yêu cầu đại diên 2,3 nhóm trình bày. - GV:Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét. - GV kết luận: Tranh chân dung thường vẽ khuôn mặt người là chủ yếu, thể hiện được đặc điểm riêng của người định vẽ. 3 - 5’ Hoạt động 2: Cách vẽ.. - GV: Gợi ý một số chân dung nữ và chân dung nam. - GV: Hướng dẫn cụ thể từng bước. + Vẽ khuôn mặt.. Hoạt động học - HS chú ý lắng nghe. - HS thảo luận nhóm. + Hình dáng, khuôn mặt các chi tiết. + Khu«n mÆt ngêi lµ chÝnh. + Cổ, vai, thân. + Già, trẻ, vui, buồn. - Đại diên trình bày. - HS nhận xét.. - HS chú ý quan sát..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> + Vẽ cổ, vai, tóc. + vẽ chi tiết + Màu da, tóc. + Chỉnh sửa chi tiết. + Tô màu theo ý thích.Màu vẽ có đậm, có nhạt 15 -18’ Hoạt động3: Thực hành.. 2 - 4’ Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.. 1- 2’. Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò.. - GV cho HS tham khảo bài vẽ của HS năm trước. - HS tham khảo bài. - GV: Yêu cầu HS thực hành. - HS thực hành. - GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn lúng túng. - GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài. - HS hoàn thành bài. - GV: Cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS nhận xét theo - HS nhận xét theo cảm nhận tiêu chí: riêng. + Nội dung + Bố cục. + Cách sắp xếp hình vẽ. + Cách vẽ màu. + Theo em bài vẽ nào đẹp nhất. - GV: Nhận xét chung. + Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp. + Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành bài. - GV: Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ tranh chân dung. - GV: Nhận xét - GV: Dặn dò HS. + Sưu tầm tranh tĩnh vật của họa sĩ. + Giờ sau mang đầy đủ đồ dùng học tập.. - HS trả lời. - HS lắng nghe ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2015 Tiết: 1 Môn: Toán Bài: Tìm số chia I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết tên gọi các thành phần của phép chia. - Biết tìm số chia chưa biết. 2. Kỹ năng: - Gọi đúng tên các thành phần của phép chia. - Tìm được số chia chưa biết. 3. Thái độ: - Có lòng say mê môn toán. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: 6 hình vuông bằng bìa. - Học sinh: Bảng con, phấn làm BT 2. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thời Nội dung Hoạt động dạy – học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh gian 1 – 2’ 1. Ổn định tổ chức 1. Ổn định tổ chức - Hát 2 – 3’. 2.Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh nêu kết quả 48 giảm 4 lần.. - 1 em nêu kết quả, cả lớp theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Nhận xét, chữa bài. 3. Bài mới:. Giới thiệu bài. 1 – 2’. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu – ghi tựa. 7 – 9’. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS cách tìm số chia.. 7 – 9’. 5 – 7’. - Nhận xét. - HS lắng nghe. - Hướng dẫn HS lấy HV và - HS lấy 6 hình vuông và xếp. xếp như hình vẽ trong SGK. + Có 6 hình vuông xếp đều thành 2 hàng, mỗi hàng có mấy hình - Mỗi hàng có 3 hình vuông? vuông. + Em hãy nêu phép chia - 6 : 2 = 3 tương ứng? + Hãy nêu từng thành phần - HS nêu 6 là số bị chia, 2 của phép tính? là số chia, 3 là thương - Dùng bìa che lấp số chia và hỏi: - > ta lấy số bị chia (6) chia + Muốn tìm số bị chia bị cho thương là (3) che lấp ta làm như thế nào? + Hãy nêu phép tính? - HS nêu 2 = 6: 3 - GV viết: 2 = 6 : 3 + Vậy trong phép chia hết - Ta lấy số bị chia, chia cho muốn tìm số chia ta phải thương làm như thế nào? - Nhiều HS nhắc lại qui tắc - Nêu bài tìm x, biết 30: x = 5 - Cho HS nhận xét; +Ta phải làm gì? - Tìm số chia x chưa biết + Muốn tìm số chia x chưa - HS nêu biết ta làm như thế nào? - GV gọi HS lên bảng làm - 1HS lên bảng làm - Nhận xét, chữa bài. Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Tính nhẩm: - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập bài tập 1 - Tổ chức cho học sinh chơi - Lớp thực hiện yêu cầu. trò chơi “Gọi bạn”. - Cả lớp nhận xét - Nhận xét chung Bài 2: Tìm x: - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Nêu yêu cầu bài tập - HS tập làm bảng con..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 5 – 7’. 1 – 2’. - Sửa sai cho HS Bài 3: Củng cố về - Gọi HS nêu yêu cầu bài - 1 HS nêu yêu cầu bài tập chia hết … tập - HS làm nháp - nêu miệng kết quả a. Thương lớn nhất là 7 - Nhận xét, bổ sung. b. Thương bé nhất là 1 4. Củng cố, dặn + Trong phép chia hết muốn - 1 em trả lời, cả lớp theo dò: tìm số chia ta phải làm như dõi. thế nào? - GV nhận xét tiết học - Lắng nghe - Về nhà hoàn thành VBT - Ghi nhớ. và chuẩn bị bài sau.. Tiết: 2 Môn: Chính tả Bài: Nhớ viết: Tiếng ru I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhớ - viết đúng bài chính tả; Trình bày đúng dòng thơ, khổ thơ lục bát. - Làm đúng bài tập (2) a / b. 2. Kỹ năng: - Viết đúng chính tả, đúng chữ viết thường, viết hoa, viết kịp tốc độ. 3. Thái độ: - Có ý thức tự giác khi viết bài. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Chép sẵn đoạn viết trên bảng; Bảng phụ viết BT2. - HS: Bảng con, phấn, VBT làm BT3. III. Hoạt động dạy và học: Thời Nội dung Hoạt động dạy – học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh gian 1 – 2’ 1. Ổn định tổ chức - Hát 2 – 3’. 2. Kiểm tra bài cũ:. - Đọc: Giặt giũ, nhàn rỗi, da - 1 bạn lên bảng, lớp làm dẻ …cho học sinh viết. bảng con. - Nhận xét - Nhận xét, sửa lỗi.. 3. Bài mới: 1 – 2’. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu – ghi tựa. - Chú ý lắng nghe.. 7 – 9’. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhớ viết.. - GV đọc khổ thơ 1 và 2 của - HS chú nghe bài tiếng sau.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - 2 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ. 3 – 5’. 7 – 10’. - GV hướng dẫn HS nhận xét chính tả - Bài thơ viết theo thể thơ gì? - Cách trình bày, bài thơ lục bát - Dòng thơ nào có dấu chấm phảy? có dấu gạch nối, dấu chấm hỏi? Chấm than * Luyện viết tiếng - GV đọc: Yêu nước, đồng khó chí, lúa chín. - GV sửa sai cho HS Hoạt động 2: Học sinh viết bài.. - Thơ lục bát - HS nêu - HS nêu. - HS luyện viết vào bảng con - HS nhẩm lại hai khổ thơ - HS viết bài thơ vào vở - HS đọc lại bài - soát lỗi. 7 – 9’. 1 – 2’. - GV thu bài chấm điểm - GV nhận xét bài viết Hoạt động 3: HD Bài 2: Tìm các từ: - GV hướng dẫn HS làm làm bài tập.. - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng. - Cả lớp nhận xét.. - GV nhận xét: a. rán, dễ, giao thừa. b. cuồn cuộn - chuồngluống. 4. Củng cố, dặn - Nêu cách trình bày bài - 1 em trả lời câu hỏi, lớp dò: viết chính tả? lắng nghe. - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe. - Về nhà luyện viết thêm bài - Ghi nhớ. và chuẩn bị bài sau.. Tiết: 3 Môn: Tập viết Bài: Ôn chữ hoa G I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Viết đúng chữ hoa G (1 dòng), C, Kh (1 dòng 1); viết đúng tên riêng Gò Công (1 dòng1) và câu ứng dụng: Khôn ngoan …chớ hoài đá nhau (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Kỹ năng:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - Rèn kĩ năng viết chữ đúng mẫu, đều, đẹp, đúng mẫu, đúng tốc độ. 3. Thái độ: - Có ý thức cẩn thận, tỉ mỉ khi tập viết. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa G. tên riêng Gò Công và câu tục ngữ - Học sinh: Bảng con, phấn, vở tập viết 3 Tập 1. III. Hoạt động dạy và học: Thời Nội dung Hoạt động dạy – học gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1 – 2’ 1. Ổn định tổ chức - Hát 2 – 3’. 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài viết ở nhà tuần 7.. - Đôi bạn kiểm tra, báo cáo kết quả kiểm tra. - Nhận xét.. - Nhận xét sự chuẩn bị bài ở nhà của học sinh. 3. Bài mới: 1 – 2’. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu – ghi tựa. 10 - 12’. Hoạt động 1:. * Gắn mẫu chữ:. Hướng dẫn viết chữ G, C, A.. - Giới thiệu quy trình viết chữ hoa G, C, A.. - Chú ý lắng nghe. - Quan sát, nhận xét.. - Tìm các chữ hoa có trong - G, C, K bài? - Viết mẫu kết hợp nhắc lại - HS chú ý quan sát cách viết - Đọc: G, K - HS luyện viết bảng con (3 lần) - Quan sát, sửa sai cho HS. * Luyện viết từ ứng - Gọi HS đọc - Giới thiệu: Gò Công là tên dụng: một thị xã thuộc tinh Tiền Giang. - GV đọc: Gò Công - Viết bảng con - Quan sát, sửa sai. - Luyện viết câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Giúp HS hiểu lời khuyên - Chú ý nghe. của câu tục ngữ. - Đọc: Khôn, Gò. - Viết bảng con. - GV quan sát, sửa sai cho HS * Hướng dẫn viết trên bảng.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> con: * Luyện viết chữ hoa - Yêu cầu HS quan sát các chữ trong VTV - Tìm các chữ hoa có trong bài? - Viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết - Đọc: G, K. - HS quan sát - G, C, K - HS chú ý quan sát - HS luyện viết bảng con (3 lần). - Quan sát, sửa sai cho HS. 17 - 20’ Hoạt động 2: - GV nêu yêu cầu Hướng dẫn viết - Chữ G: Viết 1 dòng - Chữ C, kh: 1 dòng vào vở tập viết: - Tên riêng: 2 dòng - HS chú ý nghe - Câu tục ngữ: 2 lần - HS viết bài vào vở. - GV quan sát, sửa sai cho HS. * Chấm, chữa bài: - GV thu bài chấm điểm. - Nhận xét bài viết - HS chú ý nghe 1 – 2’ 4.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Lắng nghe - Về nhà luyện viết bài ở - Ghi nhớ. nhà và chuẩn bị bài sau.. Tiết: 4 Môn: Tự nhiên xã hội Bài: Vệ sinh thần kinh ( tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ. - Biết lập và thực hiện thời gian biểu hàng ngày. 2. Kỹ năng: - Nói được vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ. - Lập và thực hiện đúng việc vệ sinh thần kinh theo thời gian biểu hàng ngày. 3. Thái độ: - Có ý thức thực hiện đúng việc vệ sinh thần kinh theo thời gian biểu hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Các hình minh hoạ trong SGK. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. Hoạt động dạy và học: Thời Nội dung Hoạt động dạy – học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh gian.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 1 – 2’. 1. Ổn định tổ chức. - Hát. 2 – 3’. 2. Kiểm tra bài cũ: - Tại sao thuốc lá, rượu lại - 1 em trả lời câu hỏi, lớp có hại cho cơ quan thần theo dõi. kinh? - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét. 3. Bài mới:. 1 – 2’. Giói thiệu bài. - GV giới thiệu – ghi tựa. 15 – 17’ Hoạt động 1: Làm * Bước 1: - Nêu yêu cầu việc với SGK.. - Chú ý lắng nghe. - 2 HS quay mặt lại với nhau để thảo luận. - GV nêu câu hỏi - Theo bạn khi ngủ những cơ quan nào của cơ thể được nghỉ ngơi? - Nêu những điều kiện để có giấc ngủ tốt? * Bước 2: Làm việc cả lớp. - Một số HS trình bày kết quả làm việc theo cặp - Cả lớp nhận xét * Kết luận: Khi ngủ, cơ quan thần kinh đặc biệt là bộ phận não được nghỉ ngơi tốt nhất. Trẻ em càng nhỏ càng cần ngủ nhiều. Từ mười tuổi trở lên, mỗi người cần ngủ từ 7 - 8 giờ / 1 ngày. 15 – 17’ Hoạt động 2: Thực * Bước 1: Hướng dẫn cả hành. lớp. + GV giảng: Thời gian biểu là 1 bảng trong đó có các mục - Thời gian: Bao gồm các - HS chú ý nghe buổi trong ngày và các giờ trong từng buổi - Công việc và các hoạt động của cá nhân phải làm trong 1 ngày từ ngủ dạy, ăn uống. - GV gọi HS lên điền thử - Vài HS lên làm vào bảng ghi (t) ? * Bước 2: Làm việc cá nhân - HS làm bài vào vở * Bước 3: Làm việc theo - HS trao đổi bài của mình cặp với bạn bên cạnh. * Bước 4: Làm việc cả lớp - GV gọi vài HS lên giới - Vài HS thực hiện yêu.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 2 – 3’. 4. Củng cố, dặn dò:. thiệu thời gian biểu của mình. - GV hỏi tại sao chúng ta phải lập (t) biểu - Sinh hoạt và học tập theo thời gian biểu có lợi gì? - Hãy nêu vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ? - GV nhận xét tiết học - Về nhà học bài, hoàn thành VBT và chuẩn bị bài sau.. cầu. - HS nêu. - HS nêu. - 1 em nêu, cả lớp theo dõi nhận xét. - Lắng nghe - Ghi nhớ.. Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2015 Tiết: 1 Môn: Toán Bài: Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính. - Biết làm tính nhân ( chia ) số có 2 chữ số với ( cho ) số có một chữ số. - Củng cố cách xem đồng hồ. 2. Kỹ năng: - Tìm được một thành phần chưa biết của phép tính. - Làm thành thạo tính nhân (chia) số có 2 chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết cách xem đồng hồ đúng đến 5 phút. 3. Thái độ: - Có lòng say mê môn toán. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Phấn màu, SGK. - Học sinh: Bảng con, phấn làm BT 1. III. Các hoạt động dạy học: Thời Nội dung Hoạt động dạy – học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh gian 1 – 2’ 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2 – 3’. 2. Kiểm tra bài cũ:. - Muốn tìm số chia chưa biết ta làm như thế nào? - Nhận xét, chữa bài.. - 1 em trả lời câu hỏi, cả lớp theo dõi.. - Lắng nghe. - Nhận xét.. 3. Bài mới: 1 – 2’. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu – ghi tựa. 6 – 8’. Bài 1: Tìm x:. * Gắn bảng phụ có nôi dung bài 1. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . - Hãy nêu cách làm? - Chia lớp làm 4 nhóm, giao việc, quy định thời gian. - Nhận xét, sửa sai, tuyên dương nhóm làm bài tốt. - Gọi HS nêu yêu cầu BT - Chia nhóm, giao việc theo dãy bàn. - GV yêu cầu HS làm vào bảng con - Nhận xét - sửa sai cho học sinh. - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS làm vào. 5 – 8’. 6 - 9’. Bài 2: Tính:. Bài 3: Giải toán. - Nêu yêu cầu bài tập. - Vài HS nêu - Các nhóm làm bài theo yêu cầu.. - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bảng con.. - HS nêu yêu cầu bài tập nêu cách làm - HS làm bài vào vở bài.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> vở - gọi HS đọc bài 5 – 7’. 1 – 2’. tập - HS nhận xét bài.. - Nhận xét, ghi điểm Bài 4: Khoanh vào - GV gọi HS nêu yêu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập chữ đặt trước câu trả - GV yêu cầu HS làm miệng - HS quan sát đồng hồ sau đó trả lời. 1 giờ 25 phút lời đúng: - GV gọi HS nêu kết quả - Cả lớp nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Muốn tìm một thành phần - 1 em trả lời, cả lớp theo chưa biết của phép tính ta dõi. làm như thế nào? - GV nhận xét tiết học - Lắng nghe - Về nhà hoàn thành VBT và - Ghi nhớ. chuẩn bị bài sau.. Tiết: 2 Môn: Tập làm văn Bài: Kể về người hàng xóm I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý. - Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn. 2. Kỹ năng: - Kể về một người hàng xóm theo gợi ý (Bài tập 1). - Viết được khoảng 5 câu những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (BT 2). 3. Thái độ: - Có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng lớp viết 4 câu hỏi gợi ý kể về một người hàng xóm. - HS: Vở bài tập. III. Hoạt động dạy và học: Thời Nội dung Hoạt động dạy – học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh gian 1 – 2’ 1. Ổn định tổ chức - Hát 2 – 3;. 2. Kiểm tra bài cũ:. - Gọi học sinh đọc bài tập - 1 em đọc, lớp theo dõi. Tập tổ chức cuộc họp trong bài TLV tuần 7. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét.. 3. Bài mới: 1 – 2’. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu – ghi tựa. - Chú ý lắng nghe.. 15 – 17’ Bài 1: Kể về một - GV nhắc HS: SGK gợi ý - 1HS đọc yêu cầu BT + người hàng xóm mà cho các em 4 câu hỏi để kể gợi ý trên bảng lớp..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> em quý mến.. về một người hàng xóm. Em có thể kể từ 5 câu sát theo những gợi ý đó. Cũng có thể kể kĩ hơn, với nhiều câu hơn. - 1 HS KG kể mẫu 1 - 2 câu. - GV nhận xét, bổ sung. - Gọi HS thi kể?. - GV nhận xét chung 15 – 17’ Bài 2: Viết những - Gọi HS nêu yêu cầu điều em vừa kể - Nhắc HS: Chú ý viết giản thành một đoạn văn dị, chân thật những điều em ngắn (Từ 5T- 7 câu) vừa kể, có thể viết 5-7 câu.. 1 – 2’. - 3- 4 HS thi kể - Cả lớp nhận xét - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS chú ý nghe - 5-7 em đọc bài - HSKG: kể từ 5-7 câu. - Cả lớp nhận xét - bình chọn. - Nhận xét - kết luận - ghi điểm 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi học sinh nhắc lại nội - 1 em nêu, cả lớp theo dung bài. dõi nhận xét. - GV nhận xét tiết học - Lắng nghe - Về nhà hoàn thành VBT và - Ghi nhớ. chuẩn bị bài sau.. Tiết: 3 Môn: Thủ công Bài: Gấp, cắt, dán bông hoa (Tiết 2) I. Mục đích – yêu cầu: - HS biết cách gấp, cắt, dán bông hoa. Biết cách gấp, cắt, dán bông hoa tương đối đều nhau. - HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh , các cánh của bông hoa đều nhau. - Có thể cắt được nhiều bong hoa, trình bày đẹp. II. Đồ dùng dạy – học: - Mẫu bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh được gấp, cắt từ giấy màu. - Tranh quy trình gấp, cắt bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh. - Giấy thủ công các màu, giấy trắng làm nền. - Kéo thủ công, hồ dán, bút màu.. III. Các hoạt động dạy – học:.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Thời gian. Nội dung. Nội dung dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 - 2’ 1.Ổn định tổ chức: - Hát 2 - 4’ 2. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra và nhận xét - Để đụng cụ học tập lên bàn. 3. Bài mới: 12 - 14’ Hoạt động 1: Giáo - GV giới thiệu mẫu một số - HS quan sát và nêu một viên hướng dẫn HS bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 số nhận xét. quan sát và nhận xét. cánh. - GV nêu câu hỏi gợi ý để HS trả lời về cách gấp, cắt bông hoa năm cánh trên cơ sở nhớ lại bài học trước – SGV tr.206 - GV liên hệ thực tế – SGV tr.207. 15 - 17’ Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu. a) Gấp, cắt bông hoa - GV giúp HS củng cố vận - 1, 2 HS lên bảng thực 5 cánh: dụng kỹ năng gấp, cắt ngôi hiện gấp, cắt ngôi sao 5 sao 5 cánh để cắt hoa. cánh. - Hướng dẫn HS cắt, gấp bông hoa 5 cánh theo các bước – SGV tr.207. - GV mở rộng: Tuỳ từng cách - 2 HS thực hiện thao tác vẽ và cắt lượn theo đường gấp, cắt bông hoa 8 cánh. cong sẽ được 5 cánh hoa hình b) Gấp, cắt bông hoa dạng khác nhau. 4 cánh, 8 cánh - GV tổ chức cho HS tập gấp, c) Dán các hình bông cắt bông hoa 5 cánh, 4 cánh, hoa 8 cánh. 1 - 2’ 4.Cũng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Hôm Sau học tiếp. Tiết: 4 HĐTT: Sinh hoạt lớp Bài:. NHẬN XÉT TRONG TUẦN 8. I. Mục tiêu: -Tiếp tục ổn định nề nếp lớp. Duy trì sĩ số HS. -Nhận xét những ưu khuyết trong tuần. -Vạch phương hướng tuần tới..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> II. Các hoạt động : Thời Nội dung gian 12 - 15’ Ổn định tổ chức: 1. Đạo đức:. 2. Học tập:. 3. Các mặt khác :. 12 - 15’. * Phương hướng tuần tới :. Hoạt động dạy – học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh * GV chủ nhiệm nhận xét * Lớp trưởng duy trì tiết chung. sinh hoạt tập thể. - Phần lớn các em đều * Các tổ ntự nhận xét các ngoan, biết vâng lời , ổn mặt của tổ. định được các nề nếp học tập. - Đa số các em tiếp thu còn chậm , đọc yếu , kĩ năng tính toán chậm, chữ viết xấu, cẩu thả . -Ổn định các nề nếp ra vào lớp cũng như học tập. - Ăn mặc. -Đồ dùng học tập còn thiếu. -Sách vở còn 1 số em chưa bao bọc, dán nhãn. -HS thực hiện -Khắc phục các nhược điểm để thực hiện cho tốt. -Tiếp tục ổn định các nề nếp HS tập hát quốc ca chung. *GV cho học sinh tập hát bài quốc ca.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×