Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.85 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN HỌC I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Hoàn thành các bài tập trong ngày. 2. Kĩ năng - Học sinh biết dựa vào dàn ý đã lập để trình bày miệng một bài văn tả cảnh. - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng nói miệng. 3.Thái độ - Giáo dục HS lòng say mê ham học bộ môn.Giới thiệu bài II.ĐỒ DÙNG: - Học sinh ghi lại những điều đã quan sát được về vườn cây hoặc cánh đồng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1’ 1) Giới thiệu - Gv nêu nhiệm vụ tiết học. - Lớp nghe bài * Hs mở vở, hoàn thiện các * Hoàn thành các bài tập buổi 10- 2) Nội dung: b/tập của buổi sáng. 12’ * Hoạt động sáng: Đề bài : Tả quang cảnh một 1: * Hướng dẫn làm bài tập: buổi sáng trong vườn cây 18Cho một học sinh nhắc lại dàn ý * Hoạt động 20’ (hay trên một cánh đồng). đã lập ở tiết học trước. 2: - Học sinh nhắc lại dàn ý đã * Gợi ý về dàn bài : a) Hướng lập ở tiết học trước. dẫn học sinh Mở bài: Giới thiệu vườn cây vào buổi hoàn chỉnh sáng . dàn bài Thân bài: * Tả bao quát về vườn cây. - Khung cảnh chung, tổng thể của vườn cây (rộng, hẹp ; to, nhỏ ; cách bố trí của vườn). * Tả chi tiết từng bộ phận : - Những luống rau, gốc cây, khóm hoa, nắng, gió, hình ảnh mẹ đang làm việc trong vườn cây. - Hs tập nói Kết bài : Nêu cảm nghĩ về khu vườn. - Hs trình bày trước lớp. - Học sinh nhận xét - Cho học sinh dựa vào dàn bài đã chuẩn bị tập nói trước lớp. b) HS trình - Một học sinh trình bày cả - Gọi học sinh trình bày trước lớp. bày bài bài - Cho Học sinh nhận xét, giáo viên miệng. nhận xét về bổ sung ghi điểm. - HS lắng nghe và thực hiện, - Gọi một học sinh trình bày cả 3’ chuẩn bị bài sau bài. - Bình chọn bày văn, đoạn văn.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Củng cố dặn dò.. hay. - Nhận xét tiết học. - Hoàn thiện bài làm.. HƯỚNG DẪN HỌC I.MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Kiến thức - Hoàn thành các bài tập trong ngày. 2. Kĩ năng - Nắm vững cách viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân - Giải toán có liên quan đến đổi đơn vị đo 3.Thái độ - Giúp HS chăm chỉ học tập. II.ĐỒ DÙNG: - Một số bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY 1’ 1) Giới thiệu - Gv nêu nhiệm vụ tiết học. 10- bài * Hoàn thành các bài tập buổi 12’ 2) Nội dung: * Hoạt động 1: sáng: 18- * Hoạt động 2: * Hướng dẫn làm bài tập: 20’ - Gv lần lượt giao bài tập cho các em phù hợp với từng đối tượng. - Gv đi xuống h/dẫn hs trong lớp. - Một số bài tập dự định trong tiết học. HOẠT ĐỘNG HỌC - Lớp nghe * Hs mở vở, hoàn thiện các b/tập của buổi sáng. - Lớp làm bài cá nhân - HS lắng nghe và thực hiện. Bài 1: Viết số đo khối lượng sau Đáp án : dưới dạng kg : a) 7,018kg ; a) 7kg 18g =…kg; 126g =…kg; 50kg ; 5 yến = …kg; 14hg = …kg; b) 53,02kg ; 0,043kg ; b) 53kg 2dag = …kg; 297hg = …kg; 43g = ….kg; 5hg = … kg.. 0,126kg ; 1,4kg 29,7kg 0,5kg. Bài 2: Điền dấu >, < hoặc = vào ……. Lời giải : a) 4dag 26g …. 426 g a) 4dag 26g < 426 g (66g) b) 1tạ 2 kg …. 1,2 tạ b) 1tạ 2 kg = 1,02 tạ Bài 3: Xếp các số đo sau theo thứ tự (1,02tạ) từ bé đến lớn 27kg15g; 2,715kg; 27,15kg; Lời giải : Ta thấy: 2tạ15kg - Lưu ý HS cách đổi 2 ; 3 đơn vị đo 27kg15g = 27,015kg.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3’ 3. Củng cố dặn dò.. về 1 đơn vị đo để tránh nhầm lẫn 2 tạ 15kg = 215kg Ta có : cần đưa về 2 bước đổi sau : 2,715kg < 27,015kg < + Đổi về đơn vị bé nhất 27,15kg < 215kg. + Đổi về đơn vị cần đổi Hay : 2,715kg < 27kg 15g < - Nhận xét tiết học 27,15kg < 215kg. - VN hoàn chỉnh bài.. HƯỚNG DẪN HỌC I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Hoàn thành các bài tập trong ngày. 2. Kĩ năng - Củng cố cho HS về từ đồng âm, từ nhiều nghĩa. 3.Thái độ - Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn. II.ĐỒ DÙNG: - Hệ thống bài tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY 1’ 1) Giới thiệu - Gv nêu nhiệm vụ tiết học. bài 10- 2) Nội dung: * Hoàn thành các bài tập buổi 12’ * Hoạt động 1: sáng: * Hoạt động 18- 2: 20’. * Hướng dẫn làm bài tập: - Gv lần lượt giao bài tập cho các em phù hợp với từng đối tượng. - Gv đi hướng dẫn hs trong lớp. - Một số bài tập dự định trong tiết học: * Bài tập củng cố: Bài tập1: Chọn từ thích hợp: dải lụa, thảm lúa, kì vĩ, thấp thoáng, trắng xoá, trùng điệp điền vào chỗ chấm : Từ đèo ngang nhìn về hướng nam, ta bắt gặp một khung cảnh thiên nhiên…. ; phía tây là dãy Trường Sơn…, phía đông nhìn ra biển cả, Ở giữa là một vùng đồng bằng bát ngát biếc xanh màu diệp lục. Sông Gianh, sông Nhật Lệ, những con sông như …vắt ngang giữa…vàng rồi đổ ra biển cả. Biển thì suốt ngày tung bọt ….kì cọ cho hàng trăm mỏm đá nhấp nhô…dưới rừng dương. Bài tập 2: Đặt các câu với các từ ở bài 1? - Kì vĩ - Trùng điệp - Dải lụa. HOẠT ĐỘNG HỌC - Lớp nghe * Hs mở vở, hoàn thiện các bài tập của buổi sáng. - Lớp làm bài cá nhân - HS lắng nghe và thực hiện.. Lời giải: Thứ tự cần điền là : + Kì vĩ + Trùng điệp + Dải lụa + Thảm lúa + Trắng xoá + Thấp thoáng.. Gợi ý : - Vịnh Hạ Long là một cảnh quan kì vĩ của nước ta. - Dãy Trường Sơn trùng điệp một màu xanh bạt ngàn..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Thảm lúa - Trắng xoá. - Thấp thoáng.. 3’ 3. Củng cố dặn dò.. Bài tập 3: Đặt 4 câu với nghĩa chuyển của từ ăn ?. - Nhận xét giờ học. - Xem lại bài. HƯỚNG DẪN HỌC I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Hoàn thành các bài tập trong ngày.. - Các bạn múa rất dẻo với hai dải lụa trên tay. - Xa xa, thảm lúa chín vàng đang lượn sóng theo chiều gió. - Đàn cò bay trắng xoá cả một góc trời ở vùng Năm Căn. - Mấy đám mây sau ngọn núi phía xa. Gợi ý: - Cô ấy rất ăn ảnh. - Tuấn chơi cờ rất hay ăn gian. - Bạn ấy cảm thấy rất ăn năn. - Bà ấy luôn ăn hiếp người khác. - Họ muốn ăn đời, ở kiếp với nhau.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Kĩ năng - Nắm vững cách viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân - Giải toán có liên quan đến đổi đơn vị đo 3.Thái độ - Giúp HS chăm chỉ học tập. II.ĐỒ DÙNG: - Hệ thống bài tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. TG ND 1’ 1) Giới thiệu bài 10- 2) Nội dung: 12’ * Hoạt động 1: 1820’. * Hoạt động 2:. HOẠT ĐỘNG DẠY - Gv nêu nhiệm vụ tiết học.. HOẠT ĐỘNG HỌC - Lớp nghe. * Hoàn thành các bài tập buổi sáng: * Hướng dẫn làm bài tập: - Gv lần lượt giao bài tập cho các em phù hợp với từng đối tượng. - Gv đi hướng dẫn hs trong lớp. - Một số bài tập dự định trong tiết học: * Bài tập củng cố: Bài 1: : Điền số vào chỗ chấm : a) 2ha 4 m2 = ………ha; 49,83dm2 = ……… m2 b) 8m27dm2 = ……… m2; 249,7 cm2 = ………….m2 Bài 2 : Điền dấu > ; < = a) 16m2 213 cm2... 16400cm2;. * Hs mở vở, hoàn thiện các bài tập của buổi sáng.. b) 84170cm2 ……. 84,017m2 c) 9,587 m2 ……9 m2.60dm2 Bài 3 : Nửa chu vi một khu vườn hình chữ nhật là 0,55km, 5. 3'. chiều rộng bằng 6 chiều dài. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu m vuông ?. - Hs thực hiện. - HS lắng nghe. Bài giải : a) 2ha 4 m2 = 2,000004ha; 49,83dm2 = 0,4983 m2 b) 8m27dm2 = 0,07 m2; 249,7 cm2 = 0,02497m2 Bài giải : a) 16m2213 cm2 > 16400cm2; (160213cm2) b) 84170cm2 < 84,017m2 (840170cm2) c) 9,587 m2 < 9 m2.60dm2 (958,7dm2) (960dm2). Bài giải : Đổi : 0,55km = 550m Chiều rộng của khu vườn là :.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> bao nhiêu ha ? 3. Ccố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - VN học bài. HƯỚNG DẪN HỌC I.Mục đích, yêu cầu: 1. Kiến thức - Hoàn thành các bài tập trong ngày. 2. Kĩ năng. 550 : (5 + 6) 5 = 250 (m) Chiều dài của khu vườn là : 550 – 250 = 300 (m) Diện tích khu vườn đó là : 300 250 = 75 000 (m2) = 7,5 ha Đ/số: 75 000 m2 ; 7,5 ha..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Rèn kĩ năng nhận biết đại từ trong thực tế và sử dụng đại từ thay thế cho danh từ bị trùng lặp trong văn bản ngắn. 3.Thái độ - Giúp HS chăm chỉ học tập. II. Chuẩn bị : - Nội dung bài tập, phấn màu. III. Hoạt động dạy học:. TG 1’ 12’ 18’. ND GV 1) Giới thiệu - Gv nêu nhiệm vụ tiết học. bài 2) Nội dung: * Hoàn thành các bài tập buổi * Hoạt động 1: sáng:. HS - Lớp nghe * Hs mở vở, hoàn thiện các b/tập của buổi sáng.. * Hoạt động 2: * Hướng dẫn làm bài tập: - Ôn lại kiến thức cơ bản về đại từ - Luyện khả năng nhận biết về đại từ - Rèn kĩ năng sử dụng đại từ - Một số bài tập ôn luyện: Bài 1: Xác định chức năng ngữ Lời giải: Chức năng ngữ pháp của đại từ tôi trong từng pháp của đại từ tôi: câu dưới đây: a) chủ ngữ; b) vị ngữ; a. Tôi đang học bài thì Nam c) bổ ngữ; d) định ngữ; đến. b. Người được nhà trường biểu e) trạng ngữ. dương là tôi. c. Cả nhà rất yêu quý tôi. d. Anh chị tôi đều học giỏi. e. Trong tôi một cảm xúc khó tả bỗng trào dâng.. 3’ 3. Củng cố dặn dò.. Bài 2: Tìm đại từ trong đoạn hội thoại sau, nói rõ từng đại từ thay thế cho từ ngữ nào: Trong giờ ra chơi, Nam hỏi Bắc: - Bắc ơi, hôm qua bạn được mấy điểm môn tiếng Anh? - Tớ được mười, còn cậu được mấy điểm? Bắc nói. - Tớ cũng thế. - Nhận xét giờ học.. Lời giải: - Câu “Bắc ơi ...”: từ bạn (danh từ lâm thời làm đại từ) thay thế cho từ Bắc. - Câu “Tớ được mười ...”: Tớ thay thế cho Bắc; cậu thay thế cho Nam. - Câu “Tớ cũng thế”: Tớ thay thế cho Nam; Thế thay thế cho cụm từ “được điểm mười”.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Về nhà hoàn thiện bài..
<span class='text_page_counter'>(11)</span>