Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.56 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Thứ Ngày. Thứ hai 2/9/2006. Môn Đạo đức. Trung thực trong học tập. Tập đọc. Dế mèn bênh vực kẻ yếu tt. Toán. Trao đổi chất ở người (tiếp theo). Thể dục. Bài 3. Kể chuyện. Thứ tư 14/9/2005. Các số có 6 chữ số.. Khoa học Toán. Thứ ba 3/9/2006. Đề bài giảng. Luyện tập Đã nghe đã học.. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Nhận hậu, đoàn kết Nhạc. Bài 2. Kĩ thuật. Cắt vải theo đường vạch dấu. Tập đọc. Truyện cổ nước mình. Toán Tập làm văn. Hàng và lớp Kể lại hành động của nhân vật.. Lịch sử. Bài 2: Làm Quen với bản đồ.. Kĩ thuật. Khâu Thường.. Toán. So Sánh các số có nhiều chữ số. Luyện từ và câu Dấu hai chấm Thứ năm 15/9/2005. Chính tả. Nghe – viết: 10 năm cõng bạn đi học Phân biệt: s/x, ăng/ăn. Khoa học. Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn, vai trò của chất bột đường.. Thể dục Toán Tập làm văn Thứ sáu 16/9/2005. Địalí. Bài 4 Triệu và lớp triệu Tả ngoại hìnhnhân vật trong văn kể chuyện Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn. Mĩ thuật. Bài 2. HĐNG. Học nội quy trường, lớp.. Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2005..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  ĐẠO ĐỨC TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP. I.MỤC TIÊU: - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Biết được: Trung thực trong học tập giúp các em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến. - Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS. - Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. -Vở bài tập đạo đức III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND – TL 1.Kiểm tra. 4’. Giáo viên -Tại sao cần phải trung thực trong học tập?. -Nhận xét. 2.Bài mới. - tổ chức cho HS Thảo luận HĐ1: Kể tên nhóm. những việc +Nêu tình huống. làm đúng sau. -Nếu em là bạn Long em sẽ 8’ làm gì? Vì sao em làm như thế? -Tổ chức cho HS trao đổi lớp KL – chốt. HĐ 2: Sử lí -Tổ chức làm việc theo nhóm. tình huống. 8’ -Đưa 3 tình huống bài tập 3 SGK lên bảng. -Yêu cầu.. Học sinh -2 Hs giải thích và nêu hành vi trung thực của mình -Chia nhóm và thảo luận. Ghi lại kết quả. -Các HS trong nhóm lần lượt nêu tên 3 hành động trung thực, không trung thực trong học tập. -Các nhóm dán kết quả. -Nhận xét bổ xung. -Nghe. -Hình thành nhóm và thảo luận. Tìm cách sử lí cho mỗi tình huống và giải thích vì sao lại giải quyết theo cách đó. -Đại diện 3 nhóm trả lời. TH1: …… -Nhóm khác nhận xét và bổ xung. -Nêu:. -Cách sử lí của nhóm … thể hiện sự trung thực hay không? -Nhận xét, khen gợi các -Làm việc theo nhóm, cùng nhóm. -Tổ chức HS làm việc theo nhau lựa chọn bàn bạc tình HĐ 3: Đóng nhóm. huống và cách sử lí và phân vai thể hiện chia vai, thể hiện, tập luyện với tình huống. nhau. 12’ -Mỗi nhóm lựa chọn 1 trong 3 -Khuyến khích các nhóm xd tình huống ở bài tập 3 và tự xây dựng tình huống mới. tình huống mới. -Nhắc lại. -Theo dõi, giúp đỡ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Để trung thực trong học tập ta cần phải làm gì? KL:Việc học tập sẽ thực sự giúp em tiến bộ nếu em trung thực. -Thảo luận cặp đôi về tấm -Tổ chức. gương trung thực trong học tập. HĐ 4: Tấm -Đại diện một số cặp kể trước gương trung lớp. thực 6’ -Nhận xét.. 3.Dặn dò: 2’. -Nhận xét tuyên dương. -Nhận xét tiết học.. TẬP ĐỌC. DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU. I.Mục đích, yêu cầu: - Giọng đọc phù hợp với tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối. Chọn danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn. II.Đồ dùng dạy- học. - Tranh minh hoạ bài tập đọc. - Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL 1. Kiểm tra. 5’. Giáo viên -Gọi HS lên đọc bài mẹ ốm. -Gọi HS đọc:. Học sinh -Thực hiện. -2HS đọc phần 1 bài dế mèn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> bênh vực kẻ yếu. -Nhận xét. -Nhận xét chung. 2.Bài mới. HĐ 1: Luyện đọc. 10’. -Dẫn dắt ghi tên bài. Cho 1HS đọc cả bài. -Bài chia làm mấy đoạn? -Yêu cầu đọc đoạn -Tìm từ khó đọc. -HD đọc câu văn dài. .. -Nghe và nhắc lại tên bài học -Bài chia 2 đoạn - Mỗi HS đọc một đoạn nối tiếp. -Phát âm từ khó đọc. -Luyện đọc câu dài. -Nối tiếp đọc cá nhân -Lớp đọc thầm chú giải. -2HS đọc từ ngữ ở chú giải. 2 hs đọc cả bài.. -Giải nghĩa thêm nếu cần. -Đọc diễn cảm bài. HĐ 2: Tìm hiểu bài. 10’ -Trận địa mai phục của bọn -1HS đọc đoạn 1. nhện đáng sợ như thế nào? -Bọn nhện chăng tơ kín ngang đường, bố trí kẻ canh gác…. -1HS đọc phần 1 đoạn 2. Tôi cất tiếng … cái chày giã gạo -Dế mèn đã làm thế nào để -Nêu: bọn nhện phải sợ? -1HS đọc phần 2 đoạn 2: tôi thét … hết. -Dế mèn đã nói thế nào để -Dến mèn phân tích nhà nhện bọn nhện nhận ra lẽ phải? giàu có … -Trao đổi trả lời. -Có thể tặng cho Dế Mèn -Nhận xét. danh hiệu nào? -Nghe. -Nhận xét – chốt lại. -Luyện đọc trong nhóm HĐ 3: đọc diễn -Đọc diễn cảm bài và HD. -Một số nhóm thi đọc. cảm. 10’ -Thi đọc cá nhân. -Nhận xét tuyên dương. 3.Củng cố dặn dò: 3’. -Nhận xét tiết học -Nhắc HS về nhà tập kể.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> chuyện.. TUẦN 2 Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2013 TOÁN CÁC SỐ CÓ 6 CHỮ SỐ. I:Mục tiêu: - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số II:Chuẩn bị: - Các hình biểu diễn đơn vị: chục trăm nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như sách giáo khoa. - Các thẻ ghi số. - Bảng các hàng của số có 6 chữ số. III:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL 1.Kiểm tra.4’. Giáo viên -Kiểm tra một số vở của HS.. 2.Bài mới. -Giới thiệu bài. 1’ HĐ1:Ôn tập về các hàng. -Nhận xét – ghi điểm. -Dẫn dắt ghi tên bài. -Mấy đơn vị bằng một chục? (1Chục bằng bao nhiêu đơn vị?) -Mấy chục bằng một trăm?. Học sinh -2HS lên bảng làm bài đã giao ở tiết trước. -Nhận xét. +10 đơn vị = 1chục,ngược lại +10 chục = 100.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> đơn vị chục, nghìn, trăm, chục nghìn. 5-6’. HĐ 2: Giới thiệu số có 6 chữ số. 5-6’. (1trăm bằngmấy chục?) -Mấy trăm = 1nghìn? (1nghìn = mấy trăm? -Mấy nghìn bằng 1chục nghìn? (ngược lại?) -Mấy chục nghìn = 100 nghìn? (ngược lại?) -Số 100000 có mấy chữ số đó là các chữ số nào? -Treo bảng các hàng của số a)Giới thiệu 432516 Giới thiệu: -Có mấy trăm nghìn? -Có mấy chục nghìn? -Có mấy nghìn. -Có mấy trăm? -Có mấy chục? -Có mấy đơn vị? b)Giới thiệu cách viết 432516 Yêu cầu viết số: -Khi viết số chúng ta viết từ đâu? -Chốt lại: c)Giới thiệu cách đọc 432516 -Nhắc lại cách đọc. -cách đọc số 432516 và32516 có gì giống và khác nhau?. HĐ 3: Luyện tập thực hành. 18-20’. 100 = 10 chục. 10 trăm = 1nghìn 1nghìn = 10 trăm -10 nghìn = 1 chục nghìn 1chục nghìn = 10 nghìn. 10 chục nghìn = 1trăm nghìn 1trăm nghìn = 10 chục nghìn. -1HS lên bảng viết số 100000 -Có 6 chữ số: đó là chữ số 1 và 5 chữ số 0 đứng bên phải chữ số 1. -Quan sát. -Nghe. -4trăm nghìn. 3chục nghìn. 2nghìn. 5trăm 1chục 6đơn vị. -Lên bảng viết số theo yêu -2HS lên bảng viết. Lớp viết vào nháp .432516 -Có 6 chữ số. -Ta bắt đầu viết từ trái sang phải. Cao đến thấp. -Nghe.. -Nối tiếp đọc. -Khác về cách đọc phần nghìn, số 432516 có 432nghìn Còn 32516 chỉ có 32 nghìn… Bài 1: Gắn thẻ. -2HS lên bảng đọc và viết số, Nhận xét lớp viết vào vở bài tập. 313241, 523453, …. Bài 2: -HD tự làm bài vào vở bài tập -Yêu cầu. -Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau -tám trăm ba mươi hai nghìn -Nêu cấu tạo thập phân của số? bảy trăm năm mươi ba và lên bảng viết: 832 753 Bài 3: -Lần lượt đọc số trước lớp mỗi -Chỉ số yêu cầu HS đọc. HS đọc từ 3 đến 4 số. -Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 4 (a,b) Tổ chức thi viết: -Chữa bài.. -1HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở bài tập. Viết số theo đúng thứ tự đọc.. Nhận xét tiết học. 3.Củng cố. KHOA HỌC SỰ TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (tiếp theo) I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Kể tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người: tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết. - Biết được nếu một trong các cơ quan trên ngừng hoạt độn, cơ thể sẽ chết. II. Đồ dùng dạy – học. -Các hình SGK. -Phiếu học nhóm. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. T/G 5’. Nội dung 1.Kiểm tra.. HĐ Giáo viên -yêu cầu.. -Nhận xét. 30’. 2.Bài mới. HĐ 1: Xác định những cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất. 18’ MT:Kể được những biểu hiện bên ngoài của quá trình trao đổi chất và những cơ quan thực hiện quá trình đó. Nêu được vai trò cơ quan tuần hoàn HĐ 2: Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ quan trong việc thực hiện trao đổi chất ở người. MT:Trình bày sự phối hợp hoạt động của cơ quan tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết của việc thực hiện trao đổi chất. -Giới thiệu bài. -Giao nhiệm vụ quan sát hình SGK và thảo luận câu hỏi. -Kiểm tra giúp đỡ các nhóm thảo luận. -Ghi tóm tắt ý chính lên bảng.. HĐ Học sinh -3HS lên bảng trả lời câu hỏi. -Thế nào là quá trình trao đổi chất? -Con người, thực vật, động vật sống được là nhờ những gì? - Mở sách GK trang 8 quan sát và thảo luận theo cặp. Nói tên và chức năng của từng cơ quan. Hô hấp, tiêu hoá, tuần hoàn. -Cơ quan nào thực hiện quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường. -Đại diện các nhóm trình bày. Tên cơ quan. -Nêu lại ý chính. -Yêu cầu quan sát hình 5 và làm vào bài tập.. Chức năng. Dấu hiệu bên ngoài của quá trình trao đổi chất.. Tiêu hoá Hô hấp Bài tiết. -2HS đọc lại. -Thực hiện quan sát, tìm các từ còn thiếu. -Thảo luận cặp đôi kiểm tra bổ xung thêm các từ còn thiếu trình bày mối liên hệ giữa các cơ quan: tiêu hoá, hô hấp, bài tiết. -Chỉ định trình bày. -Thực hiện. -Hàng ngày cơ thể phải -2HS nêu. lấy gì và thải ra những gì? -Nhờ cơ quan nào mà -Nêu: quá trình trao đổi chất được thực hiện?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> giữa cơ thể với môi trường. 12’. 3’. 3.Củng cố dặn dò:. -Điều gì sảy ra nếu -Nêu và giải thích. trong các cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất ngừng hoạt động? -2HS đọc phần bạn cần biết. KL: Trang 9 SGK. - Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà họcghi nhớ.. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. THỂ DỤC Bài 3: Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Trò chơi: Thi xếp hàng nhanh. I.Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu dàn hàng, dồn hàng nhanh, trật tự, động tác quay phải quay trái đúng kĩ thuật, đều đẹp. Đúng với khẩu lệnh. - Trò chơi: Thi xếp hàng nhanh.-Yêu cầu HS biết chơi đúng luật, trật tự, nhanh nhẹn, hào hứng trong khi chơi. II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. - Còi III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Đứng tại chỗ hát và vỗ tay. -Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. -Trò chơi: Tìm người chỉ huy B.Phần cơ bản. 1)Đội hình đội ngũ. -Ôn quay phải, quay trái, dàn hàng và dồn hàng. -Lần 1: Gv điều khiển nhận xét sửa sai cho HS. -Chia tổ tập luyện, tổ trưởng điều khiển Quan sát sửa sai cho HS. -Tập hợp lớp phổ tổ chức các tổ thi đua nhau. -Quan sát – đánh giá và biểu dương. -Cho Cả lớp tập lại. 2)Trò chơi vận động Thi xếp hàng nhanh. -Nêu tên trò chơi: Giải thích cách chơi. -Cho 1 tổ chơi thử 1-2 lần rồi lớp chơi thử 1-2 lần. -Lớp chơi chính thức có thi đua. C.Phần kết thúc. -Làm một số động tác thả lỏng. Cùng HS hệ thống bài. -Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao bài tập về nhà.. Thời lượng 1-2’ 1-2; 1-2’ 2-3’. Cách tổ chức    . 10-12’     2-3’. 6-8’.      . . . 2-3lần 2-3’ 1-2’ 1-2’.    .

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013 TOÁN LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu. - Viết và đọc được các số có đến 6 chữ số. II.Chuẩn bị III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL 1.Kiểm tra 4-5’ 2.Bài mới. Giáo viên Học sinh -Kiểm tra một số bài của giờ -3HS lên bảng làm bài. trước. -Chữa bài cho điểm..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Giới thiệu bài 1’ HD luyện tập 33’. -Dẫn dắt ghi tên bài. Bài 1: -Yêu cầu: +Viết lên bảng số: 653267, yêu cầu đọc. +Hãy phân tích số trên: -yêu cầu viết, đọc số: 4trăm nghìn, 2 chục nghìn, 5nghìn, 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị? -Đọc: Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín và yêu cầu HS viết số và nêu rõ số gồm mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn, mấy trăm mấy chục, mấy đơn vị? -Yêu cầu đọc và phân tích số 425736 Bài 2a: -Yêu cầu.. -1HS đọc yêu cầu bài tập. -sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy. -Số 653267 gồm: - 1HS lên bảng viết và đọc số. -Viết số: 728 309 vào bảng con và nêu số gồm: …... -Thực hiện: -Thực hiện đọc các số: 2453, 65243, 765243, 53620,. -Nhận xét chữa bài. Bài 3:(a,b,c.) -1Hs lên bảng làm bài. -yêu cầu tự viết số vào vở bài -Lớp vào vào vở. tập. -Đổi vở kiểm tra. -Chữa bài và cho điểm. Bài 4:(a,b,) -HS làm bài và nhận xét. -yêu cầu HS tự điền số vào dãy a)Dãy các số tròn trăm nghìn số. b)Dãy các số tròn chục nghìn c)Dãy các số tròn trăm d)Dãy các số tròn chục. e)Dãy các số tự nhiên liên tiếp. 3.Củng cố -Nhận xét tiết học dặn dò: 2’ -Nhắc HS về nhà làm bài tập..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Kể chuyện. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. I. Mục đích yêu cầu. - Hiểu được câu chuyện thơ Nàng tiên ốc, kể lại đủ ý bằng lời của mình. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con người cần yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau II. Đồ dùng dạy – học. Tranh SGk III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL 1. kiểm tra 5’. 2. Bài mới HĐ 1Tìm hiểu câu chuỵên 7’. Giáo viên Học sinh -Em hãy dựa vào tranh 1kể lại -3 HS lên kể 3 đoạn theo yêu phần đầu câu chuyện:Sự tích cầu hồ ba bể -Tranh 2 kể nội dung chính câu chuỵên -Tranh 3 kết thúc câu chuỵên -Nhận xét ghi điểm -Giới thiệu bài -Đọc bài -nghe -3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn -1 HS đọc đoạn 1 -bà lão nhà nghèo làm nghề gì -Bà lão ò cua bắt ốc để sinh để sinh sống? sống -Bà lão làm gì khi bắt được 1 -Thấy con ốc xinh xinh, bà.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> con ốc xinh xinh. thương… -Đọc thầm đoạn 2 -Từ khi có ốc bà lão thấy trong -Đi làm về bà thấy nhà cửa đã nhà có gì lạ? được quét dọn -1 HS đọc đoạn 3 -Khi rình xem, bà lão nhìn -Bà thấy 1 nàng tiên từ trong thấy gì chum nước bước ra -Sau đó bà làm gì? -Sau đó, bà bí mật bóp đập vỡ vỏ ốc rồi ôm lấy nàng tiên -Câu chuyện kết thúc thế nào? -Bà lão và nàng tiên sống bên nhau… HĐ 2:Kể chuỵên 16’. ý nghĩa câu chuyện 6’ 3.Củng cố dặn dò 2’. -yêu cầu: -Đưa bảng phụ ghi 6 câu hỏi -Kể mẫu. -kể lại câu chuyện bằng lời của mình -1 HS đọc yêu cầu -1 HS khá kể mẫu đoạn 1 -Kể theo nhóm mỗi HS kể 1 đoạn -Đại diện nhóm kể. -nhận xét tuyên dương -Theo em câu chuyện có ý nghĩa gì -Nêu -nhận xét tiết học -Nhắc HS về học thuộc lòng bài thơ và kể cho ngươì thân nghe chuyện.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Luyện từ và câu. MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT I.Mục đích – yêu cầu: - Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tụ ngữ và từ Hán việt thông dụng) về chủ điểm Thương người như thể thương thân ;nắm được cách dùng một số từ có tiếng “nhân” theo hai nghĩa khác nhau; người, lòng thương người II. Chuẩn bị. - Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên 1. kiểm tra: -Yêu cầu 4’. Học sính -2 HS lên bảng mỗi HS tìm 1 loại, lớp làm vào giấy nháp -Các tiếng chỉ người trong gia đình mà vần 1 âm, 2 âm. -Nhận xét – ghi điểm 2. Bài mới: -Giới thiệu bài HD làm bài -Tuần này các em học chủ tập điểm gì? -Tên chủ điểm gợi cho em điều gì? -Ghi tên bài 5-6’ -bài 1: -Chia nhóm nêu yêu cầu 5-6’. -Thương người như thể thương thân -phải biêt yêu thương giúp đỡ người khác,như bản thân -Nghe -2 HS đọc yêu cầu SGK -HĐ trong nhóm -Nhận xét bổ sung Bài 2: -2 HS đọc yêu cầu SGk -Phát phiếu ghi nội dung bài -Trao đổi làm bài theo cặp 2a, 2b -2 HS lên bảng làm. -Nhận xét chốt lời giải đúng -Nhân có nghĩa là gì? -Tìm tiếng cùng nghĩa?. -Nhận xét bổ sung -Nhân:là người -Tìm và nêu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Nhân:có nghĩa là lòng thương người:nhân nghĩa. -nhận xét tuyên dương 10’. 8-9’. -Bài 3 -yêu cầu tự làm bài. -Một HS đọc yêu cầu -Tự đặt câu hỏi, mỗi HS 2 câu hỏi bạn trả lời -5-10 HS lên bảng viết. -Nhận xét- chữa -Bài 4 -2 HS đọc yêu cầu SGK -yêu cầu thảo luận theo cặp về -Thảo luận ý nghĩa của từng câu tục ngữ -Nối tiếp nhau trình bày ý kiến -Ở hiền gặp lành: -Trâu buộc ghét trâu ăn: -Nhận xét chốt lời giải đúng -Một cây làm chẳng… núi cao. -Nhận xét tiết học 3:Củng cố -Nhắc HS về học thuộc các từ dặn dò 2’ ngữ thành ngữ. Kĩ thuật..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CẮT VẢI THEO ĐƯỜNG VẠCH DẤU. I Mục tiêu. - HS biết cách vạch dấu trên vải và cắt vải theo đường vạch dấu - Vạch được đường dấu trên vải (vạch đường thẳng, đường cong) và cắt được vải theo đường vạch dấu. Đường cắt có thể mấp mô II Chuẩn bị. - Mẫu vải đã được vạch dấu theo đường thẳng và đường cong, đã cắt một khoảng 7-8cm theo đường vạch dấu. - Vật liệu và dụng cụ cần thiết. - Một số sản phẩm của HS năm trước. III Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL 1.Kiểm tra :. Giáo viên Học sinh -Chấm một số sản phẩm tiết trước. -Kiểm tra sự chuẩn bị của -Tự kiểm tra. HS. -Nhận xét chung. 2.Bài mới: -Giới thiệu bài. HĐ 1: Quan sát -Giới thiệu mẫu, HD quan sát. -Quan sát và nhận xét. và nhận xét. -Nêu hình dạng và cách cắt vải theo đường vạch dấu? -Đường vạch dấu thẳng hạoc đường vạch dấu cong, vạch dấu -Nêu tác dụng của đường trên vải và cắt theo đường vạch vạch dấu trên vải? -Nêu: Để cát vải được chính xác -Nhận xét. không bị lệch. HĐ 2: HD thao tác kĩ thuật. Yêu cầu quan sát hình 1a,1b a.Vạch dấu trên nêu cách vạch dấu? vải. -Đính vải lên bảng và yêu cầu: -Một số điểm cần lưu ý: +Vuốt thẳng vải. +Dùng thước có cạnh thẳng. Đặt thước đúng 2 điểm đánh dấu. -Vạch đường cong ... -Yêu cầu quan sát hình 2a, 2b b. Cắt vải theo nêu cách cắt vải theo đường đường vạch vạch dấu? dấu. -Nhận xét bổ xung. Lưu ý:. -Quan sát và thực hiện theo yêu cầu của GV. -1HS lên bảng thực hiện đánh dấu hai điểm cách nhau 15cm và thực hiện nối. -Quan sát lắng nghe.. -Quan sát và nêu:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> +Tì kéo lên mặt bàn để cắt -Nghe. cho chuẩn. +Mở rộng hai lưỡi kéo... -1HS đọc phần ghi nhớ. HĐ 3: Thực -Tự kiểm tra dụng cụ và vật liệu hành vạch dấu -Nêu yêu cầu thực hành. thực hành của mình. và cắt theo Lưu ý mỗi đường vạch dấu -Mỗi HS thực hiện vạch hai đường vạch cách nhau khoảng 3 -4 cm đường thẳng mỗi đường thẳng dấu. dài 15cm và hai đường cong có -Nêu các tiêu chuẩn đánh giá. độ dái tương ứng. Và cắt HĐ 4: Nhận xét -Nhận xét – đánh giá. -Trưng bày sản phẩm theo bàn. đánh giá. -Dựa vào tiêu chuẩn nhận xét -Nhận xét tiết học. bình chọn sản phẩm đẹp. -Nhắc HS chuẩn bị giờ sau. 3.Nhận xét – dặn dò..  Tập đọc. TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH. I.Mục đích – yêu cầu: - Bước đầu biết đọ diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, diễn cảm. - Hiểu nội dung: Ca ngợi truyện cổ ủa nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu của cha ông. II. Đồ dùng dạy – học. - Tranh minh họa nội dung bài. - Bảng phụ HD luyện đọc. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ND – TL 1.Kiểm tra: 4’. 2.Bài mới: HĐ1:Luyện đọc 8-10’. Giáo viên. Học sinh -3 HS lên đọc bài Dế mèn bênh -Trận địa mai phục của bọn nhện vực kẻ yếu và trả lời câu hỏi đáng sợ như thế nào? -Dế Mèn nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải -Em thích nhất hình ảnh nào về dế Mèn vì sao? -GV nhận xét cho điểm -Giới thiệu bài -Nối tiếp đọc, mỗi HS đọc 4 -yêu cầu dòng -Đọc những từ phát âm sai -2 HS đọc chú giải -Giải nghĩa thêm. HĐ2:Tìm hiểu bài 10’. -Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà? -Những truyện cổ nào được nhắc đến trong bài?Nêu ý nghĩa của nó? -Em hiểu 2 câu thơ cuối của bài thế nào? -Yêu cầu. HĐ 3:đọc diễn cảm 6’ -Ngoài 2 chuyện tấm cám,đẽo cày giữa đường, em còn biết truyện cổ nào?. 3.Củng cố, dặn dò 2’. -Nhận xét tiết học -Nhắc HS về nhà học thuộc. -1 HS đọc dòng thơ đầu -Lớp đọc thầm -Vì truyện cổ rất nhân hậu,có nghĩa sâu xa -1 HS đọc 6 dòng tiếp -2 Truyện: Tấm cám đẽo cày giữa đường -Nêu ý nghĩa -1 HS đọc đoạn còn lại -Truyện cổ chính là lời dạy của cha ông… -Đọc bài -Luyện đọc theo đoạn tiến tới đọc cả bài -Nối tiếp đọc thuộc lòng -Nối tiếp kể.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2013 TOÁN HÀNG VÀ LỚP. I. Mục tiêu: - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. - Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. - Biết viết số thành tổng theo hàng II. Đồ dùng: -Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có 6 chữ số. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL 1.Kiểm tra: 4-5’. Giáo viên -Yêu cầu làm bài tập tiết 37. -Kiểm tra bài tập về nhà của hs. -Nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: 1’ HĐ 1 giới thiệu lớp đơn. -Dẫn dắt ghi tên bài. -Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? -Các hàng này được xếp vào. Học sinh 3 HS lên bảng làm bài -HS khác theo dõi nhận xét. -Học sinh theo dõi GV dẫn dắt.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> vị , lớp nghìn 10-12’. HĐ 2:Luyện tập thực hành 20’. các lớp. Đơn vị gồm: …. Lớp nghìn gồm: …. -Giới thiệu. -Lớp đơn vị gồm mấy hàng đó là những hàng nào? -Lớp nghìn gồm mấy hàng đó là những hàng nào? -Viết số 321 vào cột số và yêu cầu HS đọc. -Gọi HS lên bảng viết số -Làm tương tự với số: 654000, 654321, -Nêu các chữ số ở các hàng của số 321? -Nêu các chữ số ở các hàng của số 654000? -Nêu các chữ số ở các hàng của số 654 321? Bài 1: -Yêu cầu nêu nội dung các cột. -Lớp đơn vị gồm 3 hàng...... -Lớp nghìn gồm 3 hàng....... Ba trăm hai mươi mốt -Viết Số 321 có chữ số 1 hàng đơn vị, chữ số 2 hàng chục, chữ số 3 hàng trăm -Nêu -nêu Bảng có các cột:Đọc số viết số,các lớp các hàng của số. -Nêu các chữ số ở các hàng của số 54321? Bài 2: -1 HS lên bảng và đọc cho HS viết các số trong bài tập và hỏi Bài 2b Yêu cầu HS đọc bảng thống kê trong bài tập 2b và hỏi:dòng thứ nhất cho biết gì? Dòng thứ 2 cho biết gì? Bài 3 -Viết lên bảng số 52314 và hỏi: số 52314 gồm mấy trăm, mấy nghìn , mấy chục, mấy đơn vị? -Nhận xét cho điểm -Tổng kết giờ học -nhắc HS về nhà làm bài vào vở bài tập đã giao. 3. Củng cố. -nêu. -Đọcnăm mươi tư nghìn ba trăm mười hai -Đọc cho HS khác viết các số 46,307,56,032,123,517.... -Dòng thứ nhất nêu các số,dòng thứ 2 nêu giá trị của chữ số 7 trong từng số ở dòng trên -Số 52314 gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm 1chục 4 đơn vị.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> dặn dò 2-3’. Tập làm văn. KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT. I.Mục đích – yêu cầu: - Hiểu: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật; nắm được cách kể hành động của nhân vật - Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của nhân vật (Chim Sẻ, Chim Chích), bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước – sau để thành câu chuyện. II. Đồ dùng dạy – học. - Bảng phụ Ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL 1 Kiểm tra: 4-5’ 2 Bài mới:. Bài 1: 6’ Bài 2 9’. Bài 3 3’. Giáo viên Học sinh Thế nào là kể chuyện? -2 HS trả lời -Em hiểu những gì về nhân vật trong truyện? -Nhận xét ghi điểm -Giới thiệu bài -HS đọc truyện: bài văn bị điểm 0 -3 HS khá đọc nối tiếp 3 lần toàn bài -Giao việc -Lớp đọc truyện -Theo dõi nhắc nhở -Đọc yêu cầu bài tập 2 -Giao việc -Làm việc theo nhóm 4 -Mỗi hành động của cậu bé nói -Đại diện các nhóm trình bày lên điều gì? -Nhận xét -1 HS đọc yêu cầu bài 3.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> -Thực hiện như bài 2 -Trình bày. -Nhận xét Ghi nhớ 3’ Luyện tập 10’. -2 HS đọc ghi nhớ -1 HS đọc phần luyện tập -yêu cầu nhận xét thứ tự kể các -Làm việc theo nhóm điền vào ô hành động trống -yêu cầu hoàn thành việc:Chọn -Đại diện nhóm trình bày tên nhân vật điền vào chỗ trống -Câu 1 Chim sẻ,C2:Chim sẻ… và sắp xếp theo thứ tự -Sắp xếp:1-5-2-4-7-3-6-8-9 -nhận xét chốt ý đúng -. 3.Củng cố -Nhận xét tiết học dặn dò 2’ -Dặn HS về học thuộc nội dung và làm bài vào vở. LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ. I. Mục tiêu. - Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tìm đối tượng lịch sử hay địa lý trên bản đồ. - Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trên bản đồ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên, đồng bằng, vùng biển. II. Chuẩn bị. -Một số loại bản đồ thế giới. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> T/G 5’. Nội dung 1.Kiểm tra:. HĐ của giáo viên -yêu cầu.. - Nhận xét chung 30’. 2.bài mới: -Giới thiệu bài. HĐ 1: Làm -Treo các loại bản đồ lên bảng việc cả lớp. theo thứ tự lãnh thổ từ lớn đến nhỏ(thế giới, châu lục, Việt nam....) -Nêu phạm vi lãnh thổ được thể hiện trên bản đồ? KL: HĐ 2: Làm -Yêu cầu. việc cá nhân.. HĐ của học sinh -1HS lên xác định vị trí của Việt Nam trên bản đồ. -1Hs kể về một số sự kiện của ông cha ta dựng nước và giữ nước. +Bản đồ Thế giới thể hiện toàn bộ bề mặt trái đất. +Bản đồ châu lục thể hiện .... +Bản đồ việt Nam thể hiện ... -Thực hiện chỉ trên bản đồ. -1HS nhắc lại. Quan sát hình 1 và 2SGK và chỉ vị trí của hồ hoàn kiếm đền Ngọc Sơn trên từng hình. -Nhận xét: KL: HĐ 3: Một -Yêu cầu HS quan sát SGk Thảo +Đọc câu hỏi SGK và trả luận nhóm. lời. số yếu tố -Nối tiếp trả lời. của bản đồ. -Nhận xét – bổ xung. -hình thành nhóm và thảo luận. Câu hỏi SGK +Tên bản đồ cho ta biết điều gì? +Hoàn Thiện bảng: Tên bản đồ. -Nhận xét.. Phạm vi thể hiện. Thông tin chủ yếu. +Trên bản đồ người ta quy định hướng như thế nào? +Tỉ lệ bản đồ cho em biết gì? +1Cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu m trên thực tế. +Chú giải có kí hiệu gì? Kí hiệu đó để làm gì? -Đại diện các nhóm trả lời -Nhận xét – bổ xung..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 3’. HĐ 4: Thực hành vẽ kí hiệu bản đồ. 10’. -Yêu cầu Thực hành vẽ bản đồ. -Gợi ý.. 3.Củng cố dặn dò: 2’. -Nhận xét tuyên dương. Bản đồ dùng để làm gì? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.. -Thực hành vẽ vào vở bài tập. -Quan sát hình 3 SGK và chỉnh sử lại kí hiệu bản đồ của mình. Hỏi bạn kí hiệu đó để làm gì? -Trưng bày sản phẩm. -nhận xét bình chọn.. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Kĩ thuật. KHÂU THƯỜNG. I. Mục tiêu. - Biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu. - Biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường. Các mũi khâu có thể chưa đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm. II. Chuẩn bị. - Tranh quy trình khâu thường, mẫu khâu thường..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Một số sản phẩm của HS năm trước. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL 1.Kiểm tra: 2-3’ 2.Bài mới: HĐ 1: Quan sát và nhận xét. 5-6’. Giáo viên -Chấm một số sản phẩm tiết trước. -Kiểm tra đồ dùng. -Nhận xét chung. Giới thiệu bài. -Đưa mẫu và giới thiệu: Khâu thường còn được gọi là khâu tới khâu luôn. -So sánh đường, mũi khâu ở mặt phải và mặt trái?. -Vậy thường? HĐ 2: HD thao tác kĩ thuật. 1.HD thực hiện thao tác khâu. 10-12’. 2. HD thao tác kĩ thuật. 8’. Học sinh -Tự kiểm tra đồ dùng học tập của mình. -Quan sát mẫu và nhận xét hình 3 a và hình 3 b.. +Đừng khâu ở mặt phải và mặt trái giống nhau. +Mũi khâu ở mặt phải và mũi khâu ở mặt trái giống nhau, dài bằng nhau và cách đều nhau. thế nào là khâu -Nêu: -1HS đọc ghi nhớ. -Quan sát và nghe. -HD Hình 1: Cách cầm vải và cầm kim. -Hình 2: Nêu cách lên kim, Thực hiện thao tác. xuống kim? HD thực hiện một số điểm -Nghe cần lưu ý: +Khi cầm vải .... +Cầm kim chặt vừa phải ... +Chú ý an toàn khia cầm kim ... -2Thực hiện thao tác theo sự HD -KL: của GV. -Treo tranh quy trình. -Quan sát và nêu các bước khâu thường. -2HS đọc phần b. quan sát hình 5a,b, c và trả lời câu hỏi câu hỏi về cách khâu. -HD thao tác khâu mũi thường. -Khâu đến cuối đường vạch -Nêu: dấu ta phải làm gì? -HD một số điểm cần lưu ý..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 4 HĐ 3: Thực hành. 12’ 3.Củng cố dặn dò. 2’. -Tổ chức thực hiện nháp. -Nhận xét chung. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.. -Tập khâu mũi khâu thường theo sự HD.(Thực hành cá nhân vào giấy kẻ ô li).. Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012 TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ. I. Mục tiêu: -Biết so sánh các số có nhiều chữ số - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL 1. kiểm tra: 5’. Giáo viên -Chấm 1 số vở -Nhận xét ghi điểm -Giới thiệu bài -Viết bảng :99578 và100000 -So sánh và giải thích? -KL. Học sinh -2 HS lên bảng làm bài ở T 8 -nhận xét -Nêu: 99578<100000 -Vì 99578 có 5 chữ số,100000 có 6 chữ số -Nhắc lại.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> -Viết bảng: 693251 và 693500. -2 HS đọc 2 số và nêu kết quả so sánh của mình -Hai số ở hàng trăm như thế nào? -2 số có hàng trăm là 6 -Ta so sánh tiếp hàng nào? -So sánh đến hàng chục nghìn.. -Vậy có thể rút ra điệu gì về kết -693251<693500 quả so sánh? -Vậy khi so sánh các số có nhiều Khi so sánh các số có nhiều chữ chữ số với nhau chúng ta làm thế số chúng ta càn lưu ý: nào? -So sánh số các chữ số -2 số có cùng số chữ số... -So sánh số và điền dấu<,>,= vào ô trống Bài 1 HĐ 2 luyện Bai tập yêu cầu chúng ta làm gì? -2 HS lên bảng làm tập thực hành -yêu cầu HS tự làm -Nhận xét 33’ -Nhận xét bài làm Bài 2 Bài tập yêu cầu gì? Muốn tìm được số lớn nhất trong các số đã cho chúng ta phải làm gì? -HS tự làm bài -Số nào là số lớn nhất trong các số vì sao? -Nhận xét và cho điểm HS. Tìm số lớn nhất trong các số đã cho -Phải so sánh các số đã cho với nhau tự làm -Số 902 01 là số lớn nhất trong các đơn vị. Bài 3 -Bài tập yêu cầu gì? -Sắp xếp các số đã cho theo thứ -Để sắp xếp theo thứ tự từ bé đến tự từ bé đến lớn lớn ta phải làm gì? -Phải so sánh các số với nhau -Yêu cầu HS so sánh và tự sắp xếp các số -1 HS lên bảng làm.... -Vì sao em lại xếp được các số theo thứ tự như trên? HS giải thích -Nhận xét cho điẻm HS. 3.Củng dặn dò 2’. Nhận xét đánh giá giờ học -Yêu cầu học sinh về nhà làm bài cố tập được giao.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Luyện từ và câu. DẤU HAI CHẤM I.Mục đích, yêu cầu: - Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu - Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm; bước đàu biết dùng dấu hai chấm khi viết văn II.Đồ dùng dạy- học. - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: Làm bài tập a 5’. Giáo viên. Học sinh 4 HS, mỗi HS đặt 2 câu chứa tiếng nhân. -Nhận xét ghi điểm -Giới thiệu bài -Giao việc. -Đọc yêu câù 3 câu a,b,c -làm theo nhóm -Đại diện nhóm trình bày -Câu a:Dấu 2 chấm báo hiệu….. -nhận xét chốt lời giải đúng Ghi nhớ 4’ Bài 1 6’. -Nói lại phần ghi nhớ -Giao việc -Nhận xét chốt lời giải đúng. Bài 2:. 13’ -Giao việc. -3 HS đọc ghi nhớ -Đọc thầm lại -1 HS đọc ý a, 1 hs đọc ý b -làm việc theo nhóm -Đại diện nhóm trình bày -a:Dâu 2 chấm có tác dụng…. -b:Dấu 2 chấm có tác dụng -1 HS đọc yêu cầu bài tập 2 -Làm bài cá nhân, làm vào vở.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> -1 số HS trình bày -Nhận xét 3.Củng cố dặn dò 3’. -Nhận xét chốt lời giải đúng -Dấu hai chấm khác dấu chấm ở chỗ nào? -Nhận xét tiết học -Nhắc hs về tìm 3 trường hợp dùng dấu 2 chấm, tác dụng?. -Dấu chấm dùng để kết thúc câu -Dấu 2chấm không dùng để kết thúc câu….. CHÍNH TẢ (Nghe – viết) MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC. I.Mục đích – yêu cầu. - Nghe – viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định. - Làm đúng BT2,BT3 phần a hoặc b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn II.Đồ dùng dạy – học. - Chuận bị bài 2a. III.Các hoạt động dạy – học. ND - TL 1. Kiểm tra; 5’ 2.Bài mới: HĐ 1: Viết chính tả 20’. Giáo viên -Đọc: nở nang, bẻo lắm, chắc nịch, nóng nực. -Nhận xét cho điểm. -Dẫn dắt ghi tên bài. Đọc đoạn viết. -Bạn sinh đã làm gì để giúp bạn đỡ Hanh? -Việc làm của Hanh đáng trân trọng ở điểm nào? -Nhắc HS khi viết bài. -Đọc cho HS viết. -Đọc lại bài - Chấm 5 – 7 bài.. HĐ 2: Luyện tập. 12 – 14’. Bài 2: Bài tập yêucầu gì? -Giao việc: -Truyện đáng cười ở chỗ nào? -Nhận xét chữa bài.. Học sinh -Nghe – và nhắc lại tên bài học.. -Nghe. -Đọc thầm lại đoạn viết, -Cõng bạn đi học suốt 10 năm -Tuy còn nhỏ nhưng không quả khó khăn, …. -Viết bảng con: -Viết chính tả. -Đổi vở soát lỗi. -2HS đọc đề bài. - Làm bài vào vở BT. San –rằng – chăng – sin- băn khoăn- sao – xem. -Ông khách ngồi hàng ghế đầu tưởng người đàn bà dẫm phải chân… -Đọc yêu cầu SGk.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Bài 3:. 3.Củng cố dặn dò: 3’. -Tự làm bài vào vở -Sáo và sao -Dòng 1 Sáo tên 1 loài chim -Dòng 2 bỏ sắc thành sao b)Làm tưông tự a. -Nhận xét chấm một số vở. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà luyện viết.. KHOA HỌC CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG. I. Mục tiêu: - Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn: chất bột đường, chất đạm, chất béo, vitamin, chất khoáng. - Kể tên những thức ăn chứa nhiều bột đường: gạo, bánh mì, ngô, khoai, sắn… - Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể: cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể. II. Đồ dùng dạy – học. - Các hình trong SGK. - Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> T/G 3’. 30’. ND 1.Kiểm tra:. HĐ của giáo viên -Yêu cầu.. HĐ của học sinh -2HS lên bảng trả lời câu hỏi: +Kể tên các cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất? +Giải thích sơ đồ trao đổi chất. -Nhận xét. -giới thiệu bài. 2.Bài mới: HĐ 1: Phân loại -Yêu cầu mở SGK và -Thực hiện thảo luận theo thảo luận trả lời 3 câu nhóm đôi nói với nhau về tên thức ăn 10’ các thức ăn đồ uống mà các MT: Sắp xếp các hỏi T10 em thường dùng trong ngày. thức ăn hàng ngày -Hoàn thành bảng sau: theo nhóm thức Nguồn gốc Tên thức ăn ăn có nguồn gốc đồ uống Thực vật Động vật độngvật, thực vật. Rau cải -Phân loại thức ăn Đậu cô ve Bí đao dựa vào những Lạc chất dinh dưỡng Thịt gà KL: Sữa có trong thức ăn Nước cam ................ HĐ 2:Tìm hiểu vai trò của những thức ăn có chứa nhiều chất bột đường. 12’ MT: Nêu tên và vai trò của những thức ăn chứa nhiều chất bột đường. HĐ 3: Xác định của nguồn gốc thức ăn có chứa nhiều chất BĐ. 8’ MT: Nhận ra thức ăn có chứa chất bột đường đều có nguồn gốc 5’. 3.Củng cố dặn dò. 2-4’. -Đại diện các nhóm trình bày. -Nhắclại kết luận. -Nêu yêu cầu thảo luận. -Thảo luận cặp đôi -Nói tên những thức ăn -Quan sát, nêu tên các thức ăn có trong hình 11 giàu chất bột đường? -Kể thêm các loại -nối tiếp nêu. -Dựa vào ghi nhớ nêu. khác? -Nêu vai trò của nhóm thức ăn có chứa nhiều -2Hsnhắc lại kết luận. chất đường? Làm việc theo cá nhân. KL: -Phát phiếu học tập.. Thứ tự 1 2 3 4 5 6 7 ......... Tên thức ăn Gạo Ngô Bánh quy Bánh mỳ Mì sợi Chuối Bún. Từ loại. -Một số HS trình bày kết quả. -Nhận xét – bổ xung.. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về học thuộc -2HS nhắc lại ghi nhớ. ghi nhớ..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. THỂ DỤC Bài 4:Động tác quay sau. Trò chơi nhảy đúng nhảy nhanh I.Mục tiêu: - Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Quay phải quay trái, đi đều. Yêu cầu động tác đi đều đúng với khẩu lệnh. - Học kĩ thuật động tác quay sau. Yêu cầu biết đúng hướng xoay người, làm quen với động tác quay sau. -Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh” Yêu cầu HS chơi đúng luật, nhanh nhẹn hào hứng, trật tự khi chơi. II. Địa điểm và phương tiện..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> -Vệ sinh an toàn sân trường. - Còi và kẻ sân chơi. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Trò chơi: Diệt các con vật có hại. B.Phần cơ bản. 1)Đội hình đội ngũ. -Quay phải quay trái, đi đều: Điều khiển cả lớp tập 1-2 lần -Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa sai sót của các tổ và cá nhân. 2)Học động tác quay đằng sau -làm mẫu động tác 2 lần. Lần 1 làm chậm Lần 2 làm mẫu và giải thích -Cho HS tập thử – Nhận xét sửa chữa những sai sót của HS. 3)Trò chơi vận động: Trò chơi: Nhảy nhanh – nhảy đúng. -Tập hợp hs theo đội hình chơi. Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật chơi. -Yêu cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho từng tổ chơi thử. Cả lớp thi đua chơi. -Nhận xét – đánh giá biểu dương những đội thắng cuộc. C.Phần kết thúc. Hát và vỗ tay theo nhịp. -Cùng HS hệ thống bài. -Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao bài tập về nhà.. Thời lượng 1-2’ 2-3’. Cách tổ chức    . 10-12’ 3-4’. 7-8’      . . . 6-8’. 2-3lần 1-2’ 1-2’ 1-2’.    .

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2013 TOÁN TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU I. Mục tiêu. - Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. - Biết viết các số đén lớp triệu II. Chuẩn bị. -Đề bài toán1a,b,3. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL 1. Kiểm tra 4-5’ 2.Bài mới. HĐ 1: Giới thiệu triệu, chục triệu, trăm triệu.. Giáo viên -yêu cầu làm bài Chữa bài nhận xét cho điểm -Giới thiệu bài. -hãy kể các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn -hãy kể tên các lớp đã học? -yêu cầu cả lớp viết số theo lời đọc: 1 trăm, 1 nghìn, 10 nghìn, 1. Học sinh -3 HS lên bảng -Nghe -hàng đơn vị, hàng chục....... hàng trăm nghìn -Viết vào nháp.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 10-12’. trăm nghìn,10 trăm nghìn -Giới thiệu 10 trăm nghìn còn được gọi 1 triệu - GV hỏi ngược lại -Số 1 triệu có mấy chữ số đó là những chữ số nào? -Cho HS khá lên viết 10 triệu -Số 10 triệu có mấy chữ số đó là những chữ số nào? Giới thiệu 10 triệu còn gọi là 1 chục triệu -Bạn nào có thể viết được số 10 chục triệu? -Giới thiệu 10 chục triệu còn được gọi 100 triệu -1 Trăm triệu có mấy chữ số đó là những chữ số nào? Lớp triệu gồm những hàng nào?. HĐ 2: Các số tròn triệu. Bài tập 1 6’ -1 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu ? HĐ 3: Các -2 Chục triệu thêm 1 chục triệu số tròn chục là bao nhiêu? triệu từ 10triệu đến -1 Chục triệu còn gọi là gì? 100 000 000 2 chục triệu còn gọi là gì? -hãy đọc các số từ 1 chục triệu 8’ đến 10 chục triệu theo cách khác -Bạn nào có thể viết từ 10 triệu đến 100 triêu -Ghi bảng cho HS đọc lại các số trên Bài 3 HĐ 4: -yêu cầu HS tự đọc và viết các số Luyện tập bài tập yêu cầu thực hành. -Yêu cầu 2 HS lên bảng vừa viết 8’ và đọc -nhận xét cho điểm -Yêu cầu HS đọc đề bài. -Số 1 triệu có 7 chữ số trong dó có 1 số1 và 6 số 0 đứng bên phải số 1. -1 HS lên bảng viết. -... có 8 chữ số, có một chữ số 1 và 7 chữ số o đứng bếnphải số 1 -1 HS lên bảng viết -Cả lớp đọc 1 trăm triệu. ...có 9 chữ số đó là 1 chữ số 1 và 8 chữ số 0 đứng bên phải số 1.. - 2triệu. -Viết bảng: 1 triệu, 2 triệu, ... -3chục triệu. -Đọc: từ 1chục triệu đến 10 chục triệu. 10 triệu, 20 triệu. 2HS đọc. -1HS lên bảng viết. -Nối tiếp đọc lại -2HS lên bảng làm bài. Lớp làm vào vở bài tập. -2HS lần lượt thực hiện yêu cầu. -Nhận xét. -2HS đọc..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Bạn nào có thể viết được số ba trăm mười hai triệu -Yêu cầu làm tiếp phần còn lại 3.Củng cố dặn dò 2’. -1HS lên bảng viết, lớp viết vào giấy nháp. -Tự làm bài sau đó đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.. -Nhận xét đánh giá giờ học -HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. TẬP LÀM VĂN TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN I.Mục đích - yêu cầu. -Hiểu trong bài văn kể chuỵên, việc tả hình nhân vật, nhất là các nhân vật chính, là cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật. - Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật; kể lại một đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên. II.Đồ dùng dạy – học. -Bảng phu ghi sẵn. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL 1. kiểm tra: 5’. 2. Bài mới: Câu 1: 7’. Câu 2. 5’. Ghi nhớ 3’ -Luyện tập. Giáo viên Học sinh -tính cách của nhân vật thường -2 HS lên bảng trả lời câu hỏi biể hiện qua những phương diện nào? -Khi kể chuyện ta cần chú ý những gì -nhận xét ghi điểm -Giới thiệu bài -1 HS đọc câu 1 và yêu cầu -Giao việc -Làm bài cá nhân ghi ra dấy -1 số HS trình bày -Nhận xét:Chị nhà trò có đặc -Nhận xét chốt lời giải đúng điểm… -1 HS đọc câu 2 Giao việc -Làm bài cá nhân -1 Số HS trình bày -Ngoại hình của nhà trò thể hiện.. -Nhận xét chốt lời giải đúng -1 số HS đọc -Chốt lại phần ghi nhớ -1 HS đọc yêu cầu bài tập 1 -Làm vào vở bài tập:Dùng bút -Giao việc ghạch dưới những từ miêu tả.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Bài 1:. 6’. Bài 2 10’. 3.Củng cố dặn dò 2’. ngoại hình chú bé liên lạc -1 HS lên bảng làm -Nhận xét chốt lời giải đúng -Cho thấy chú bé là con 1 nông -Những chi tiết miêu tả đó nói dân nghèo, quen chịu đựng vất vả, lên điều gì về chú bé? chú nhanh nhẹn……. -1 HS đọc yêu cầu bài tập 2 -kể chuyện nàng tiên ốc theo -Giao việc nhóm -Đại diện các nhóm kể chuỵên -Nhận xét tuyên dương -Cần tả hình dáng vóc người, -Muốn tả ngoại hình nhân vật khuôn mặt quần , dầu tóc……… ta cần tả những gì? -Nhận xét tiết học -Nhắc HS về học thuộc ghi nhớ. ĐỊA LÝ MỘT SỐ DÂN TỘC Ở HOÀNG LIÊN SƠN I. Mục tiêu: - Nêu được một só dân tộc ít người ở Hoàng Liên Sơn: Thái, Mông, Dao... - Biết Hoàng Liên Sơn là nơi dân cư thưa thớt - Sử dụng tranh ảnh để mô tả nhà sàn và trang phục của một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn: + Trang phục: mỗi dân tộc có cách ăn mặc riêng; trang phục của các dân tộc được may, thêu trang trí rất công phu và thường có màu sắc sặc sỡ… + Nhà sàn: được làm bằng các vật liệu tự nhiên như gỗ, tre, nứa.. II. Chuẩn bị: - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam - Tranh về nhà sàn, trang phục, ... III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. T/G 5’. Nội dung 1.Kiểm tra.. HĐ của giáo viên -Yêu cầu HS lên bảng và trả. HĐ của học sinh 2HS lên bảng..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> lời câu hỏi. -Nhận xét. 30’. 2.Bài mới: HĐ 1:HLS là nơi cư trú của một số dân tộc ít người.. HĐ 2: Bản làng với nhà sàn.. HĐ 3: Phiên chợ lễ hội, trang phục. 10-12’. -Giới thiệu bài. -Nêu yêu cầu các nhóm thảo luận. +... Đông dân hay ít dân?. -Tại sao nói đỉnh phan – xi – păng là nóc nhà của tổ quốc? -Điền thông tin vào bảng. -Hình thành nhóm và thảo luận. -Hoàng liên sơn dân cư thư thớt. -Giao mông, thái, ............ +Kể tên một số dân tộc chính sống ở HLS? -kể tên các dân tộc theo thứ tự Thái, dao, mông..... địa bàn từ thấp đến cao? -Phương tiên giao thông chính Phương tiện giao thống và giải thích vì sao? chính là bằng ngựa hoặc đi bộ vì địa hình núi cao Kl: hiểm trở chủ yếu là đường mòn. -Treo tranh và hỏi. -Quan sát tranh và trả lời. Bản làng thường nằm ở đâu? -Ở sườn núi thung lũng Bản có nhiều hay ít? ít nhà. -Đưa ra một số ảnh về nhà -Quan sánh và nhận xét. sàn. Cái nhà sàn. -Đây là cái gì? -Thường có ở vùng núi Theo em thường gặp cảnh này cao nơi có dân tộc ít người ở đâu? sinhsống. -Theo em vì sao một số dân -Dân tộc ít người thường tộc ít người? có nhà sàn để tránh ẩm thấp và thú giữ. -Nhắc lại kiến thức chính. -1-2Hs nhìn sơ đồ nhắc lại kiến thức. -Chia nhóm Nêu yêu cầu thảo -Hình thành nhóm và thảo luận những nội dung chính luận theo nhóm. của dãy núi Hoàng Liên Sơn. -Hỏi để khắc sâu kiến thức. Ở chợ phiên thường bán N1: 6phiên chợ những hàng hoá nào tại sao? -Trong các lễ hội thường có N2: 4lễ hội những hoạt động gì? -Tại sao trang phục của họ lại N3: 5trang phục. có màu sặc sỡ. -Đại diện nhóm trình bày ý kiến. -Các nhóm khác nhìn SGK.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 3’ 3.Củng cố dặn dò. Nhận xét chố ý chính. Nhận xét tiết học. -Nhắc HS chuẩn bị tiết sau. nhận xét và bổ xung.. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. SINH HOẠT I. Mục tiêu. - Nhận xét đánh giá việc thực hiện nội quy lớp học tuần qua. - Học lại nội quy trường lớp. - Ôn bài Quốc ca. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. T/G Nội dung 5’ 1.Ổn định 10’. -.Nhận xét tuần qua. HĐ của giáo viên. HĐ của học sinh - Lớp đồng thanh hát:. - Giao nhiệm vụ: Kiểm điểm theo bàn về việc: đi học đúng giờ xếp hàng, hát đầu giờ. - nề nếp học trong lớp, học ở nhà, điểm, ... - GV đánh giá –đi học muộn:. - Từng bàn kiểm tra. - Đại diện của bàn báo cáo. -lớp nhận xét – bổ xung..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 10’. 8’ 5’. Không, nghỉ học không lí do:... - Xếp hàng ngay ngắn đúng trống. -Ý thức học bài chưa cao. -Chữ xấu ... -Học lại nội quy - Nêu lại nội quy trường lớp trường lớp.. - Ôn bài quốc ca. 5. Tổng kết.. -Bắt nhịp – hát mẫu.. - HS ghi- Học thuộc. -Sáng 7h30 phút vào lớp. -Xếp hàng ngay ngắn ra vào lớp. -Hát đầu giờ, giữa giờ. -Trong lớp ngồi học nguyên túc. -Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp. -Vệ sinh cá nhân, lớp sạch -Nhóm Cá nhân.. -Nhận xét chung.. -Lớp lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×