Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Chuong II 1 Dai luong ti le thuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.46 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>chươngưII Hàm số và đồ thị. §¹i lîng tØ lÖ thuËn. Mét sè bµi to¸n vÒ đại lợng tỉ lệ thuận. §¹i lîng tØ lÖ nghÞch. Mét sè bµi to¸n vÒ đại lợng tỉ lệ nghịch. Hµm sè. Mặt phẳng toạ độ, §å thÞ hµm sè y = ax (a≠0).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nhắc lại định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận đã häc ë tiÓu häc? Cho ví dụ. Hai đại lợng tỉ lệ thuận là hai đại lợng trong đó đại lợng này tăng bao nhiêu lần thì đại lợng kia còng t¨ng bÊy nhiªu lÇn vµ ngîc l¹i. Có cách nào khác ngắn gọn hơn để mô tả hai đại lượng tỉ lệ thuận hay không? và hai đại lượng tỉ lệ thuận có tính chất gì?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ?1 - Hãy viết công thức tính: a) Quãng đường đi được s (km) theo thời gian t (h) của m một vật chuyển động đều với Hã vaänytoátìm c 15ñieå km/h;. s = 15.tt. gioáng nhau trong các công thức trên. y = k.x b) Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m ) của thanh kim 3. loại đồng chất có khối lượng riên(k: g D haè (kg/m ). khaùc 0) ng 3soá Chuù yù: D laø moät haèng soá khaùc 0 ). m = D.V V.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CHƯƠNG II: HAØM SỐ & ĐỒ THỊ. Tiết 23- Bài 1 : ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. 1/ . Ñònh nghóa:. Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y=kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. 3 ?2 - Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k= 5. Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Qua bµi tËp trªn h·y tr¶ lêi c©u hái - NÕu y tû lÖ thuËn víi x theo hÖ sè tû lÖ lµ k (kh¸c 0) th× x cã tû lÖ thuËn víi y kh«ng ? Theo hÖ sè tû lÖ lµ bao nhiªu ?. Chú ý:Khi đại lượng y tỷ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỷ lệ thuận với y và ta nói hai đại lượng đó tỷ lệ thuận với nhau.Nếu y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ là k (khác 0) thì x tỷ lệ với y theo hệ số tỷ lệ là 1 k.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?3 Hình bên là một biểu đồ hình cột biểu diễn khối lợng của bốn. con khñng long. Mçi con khñng long ë c¸c cét b, c, d nÆng bao nhiªu tÊn nÕu biÕt con khñng long ë cét a nÆng 10 tÊn vµ chiÒu cao c¸c cét đợc cho trong bảng sau:. a. c. b. d. Cét. a. b. c. d. ChiÒu cao (mm). 10. 8. 50. 30. Khèi lîng (tÊn). 10. 8. 50. 30.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> • ?4 - Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:. x y. x1 3 y1 6. x2 4 y2  8 ?. x3 5 x4 6 y3 10 ? ? y4  12. • a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x. • b) Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp • c) Tính các tỉ số giữa hai giá trị tương ứng. Các tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của y và x:. y2 y3 8 10 y4 12 y1 6  =  =  =  =2 x2 x4 x3 x1 3 4 5 6 * Tæ soáruù hai giaù töông ứntg của y và x luôn không đổi t ratrònhaä n xeù hai giaù trò 2 baágiaù t kì trò cuûabaá đạti lượ g naø y baè ng tænsoá d)soáTính tæ soá kì ncuû a đạ i lượ g hai giaù trò töông •* Tæ ứng của đại lượng kia 6 x1 3 y1 6 3 x3 5 y3 10 5 , x1 3 1 y1 ,  ,  =   vaø ,  vaø vaø = =  x 2 4 y2 8 4 x 2 4 y2 8 4 x4 6 2 y4 12. ,. ,. ,. 1  2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CHƯƠNG II: HAØM SỐ & ĐỒ THỊ. Tiết 23- Bài 1 : ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 1/ . Định nghĩa: ( sgk ) Cho hai đại lượng y;x y=kx  y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k 0) x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 1/k *) Caùch tìm heä soá tæ leä cuûa. 2/ . Tính chaát: ( sgk ). y x x x đối với y  k = y y đối với x  k =. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: *Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi * Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x=6 thì y=4 a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x; b) Haõy bieãu dieãn y theo x; c) Tính giaù trò cuûa y khi x=9; x=15.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x y. -3 6. -1 2. 1 -2. 2 -4. 5 -10. Ta có: x và y tỉ lệ thuận với nhau y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k =(-4):2=-2 y = -2x.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CHƯƠNG II: HAØM SỐ & ĐỒ THỊ. Bài 1 : ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 1/ . Định nghĩa: ( sgk ) Cho hai đại lượng y;x y=kx  y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. (k 0). x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 1/k. *) Caùch tìm heä soá tæ leä cuûa y y đối với x  k = x. x x đối với y  k = y 2/ . Tính chaát: ( sgk ). Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: *Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi * Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. - Hoïc baøi - Laøm BT 4 sgk/54 - Đọc trước bài 2 : “Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận”.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Các giá trị của V và m được cho trong bảng sau: V m. m V. 1 7,8. 2 15,6. 3 23,4. 4 31,2. 5 39. 7,8. 7,8. 7,8. 7,8. 7,8. a) Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng trên b) Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận với nhau hay khoâng? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×