Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 20 DS9 Tiet 44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.65 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 20 Tiết: 44. Ngày soạn: 08 / 01 / 2016 Ngày dạy: 12 / 01 / 2016. ÔN TẬP CHƯƠNG III I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố toàn bộ kiến thức đã học trong chương, đặc biệt chú ý: Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn cùng với minh hoạ hình học của chúng. - Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn bằng hai phương pháp đã được học. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải các dạng bài tập của chương. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, bảng phụ vẽ hình biểu diễn tập nghiệm của hệ phương trình. - HS: Ôn tập chu đáo. III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập thực hành, nhóm IV.Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A5: …………………………………………………………………… 9A6: …................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc ôn tập. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (22’) Bài 40: Giải các hệ phương trình sau: GV: Ta dùng phương pháp Phương pháp cộng  2 x  5 y 2  2 x  5 y 2  nào để giải hệ phương trình  2  2 x  5 y 5 này?  5 x  y 1 a) GV: Nhân phương trình 2 Nhân phương trình 2 2 5 2 cho bao nhiêu? cho 5 ta được phương trình:   Ta có: 2 5 5 nên hệ phương trình đã 2x + 5y = 5 cho vô nghiệm. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ: y. GV: Đến đây, GV có thể HS: Đọc câu 2 của phần dùng phương pháp cộng để câu hỏi ôn tập rồi kết luận số giải hệ phương trình trên hoặc nghiêïm của hệ phương trình có thể dùng dãy các tỉ số bằng đã cho. x nhau của các hệ số của hai O phương trình trong hệ GV: Việc biểu diễn tập 0, 2 x  0,1 y 0,3 3 x 1,5 y 4,5 nghiệm của hệ phương trình   bằng hình học chính là vẽ hai 3 x  y 5 b) 3 x  y 5 đương thẳng. 0,5 y  0, 5  y  1  GV: Cho HS lên bảng. HS: Lên bảng vẽ, các em   3 x  y 5   x 2 khác vẽ vào vở, theo dõi và Vậy, hệ phương trình đã cho có nghiệm GV: Nhận xét, chốt ý nhận xét. duy nhất là (2; -1).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG GV: Thực hiện tương tự HS: Thực hiện các hoạt Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ: câu b như các hoạt động ở câu động như trên . y a.. x O. Bài 41: Giải các hệ phương trình sau:. Hoạt động 2: (21’) GV: Ta giải hệ phương trình này như thế nào?. HS: Đặt ẩn phụ.. 1 1 v u GVHD: Đặt x ; y ,. hệ phương trình (III) trở thành hệ phương trình như thế nào?. HS: Trả lời u  v 1  3u  4v 5. 1 1  1  x  y 1    3  4 5  2  x y b) (III) 1 1 v u Đặt x ; y , hệ phương trình (III). trở thành: u  v 1  3u  4v 5.  1'  2 '.  IV . HS: Giải hệ phương trình GV: Hướng dẫn HS giải hệ trên theo u và v. 9 2 u ;v phương trình mới theo hai ẩn 7 7 Giải hpt (IV) ta được u và v. 9 7 ta có: Với 2 v 7 ta có: Với u. 1 9 7   x x 7 9 1 2 7   y y 7 2. GV: Sau khi tìm được giá HS: Lên bảng giải hoặc Vậy, hpt đã cho có nghiệm duy nhất: trị của u và v, GV cho HS tìm thảo luận theo nhóm. 7 7 tiếp giá trị của x và y.  x; y   ;   9 2 GV: Chốt ý HS: Chú ý 4. Củng Cố: - Xen vào lúc ôn tập.. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. GV hướng dấn HS về nhà làm các bài tập 43, 44. 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×