Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI HOC KY I MON TOAN LOP 9 NH 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.67 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD& ĐT TÂN CHÂU TRƯỜNG THCS TÂN AN PHÒNG....... ĐỀ 01 ĐỀ DỰ TRỮ. Đề kiểm tra học kỳ I – Năm học: 2015 – 2016. Môn : Toán – Khối 9 Thời gian : 90 phút( không kể thời gian phát đề ). SBD............. Bài 1: (3,0 điểm) a) Thực hiện phép tính: b) Làm tính nhân: a +2. 2 16 +3 9 - 4 25. (. 7. 2 7 - 3 28. a +4 a +4. c) Rút gọn:. ĐỀ BÀI:. -. ). 4- a 2- a. ( Với a ³ 0 , a ¹ 4 ). Bài 2: (3,0 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 5 b) Xác định hàm số y = ax +b, biết đồ thị hàm số đi qua điểm A( - 1 ; 3) và song song với đường thẳng y = 3x + 2 ïì 2 x +3 y =13 í c) Giải hệ phương trình îï 4 x - y =5. Bài 3: (4, 0 điểm) Cho đường tròn (o ; 15cm), dây BC có độ dài 24cm. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và tại C cắt nhau ở A. Gọi H là giao điểm của OA và BC. a) Chứng minh rằng tam giác BOC cân b) Tính độ dài OH và số đo góc BAC c) Đường thẳng d đi qua A và không có điểm chung với đường tròn (O). Kẻ OK ^ d tại K dây BC cắt OK tại M . Chứng minh OH.OA = OK.OM. ………HẾT…….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD& ĐT TÂN CHÂU Đề kiểm tra học kỳ I – Năm học: 2015 – 2016. TRƯỜNG THCS TÂN AN Môn : Toán – Khối 9 Thời gian : 90 phút( không kể thời gian phát đề ) SBD............. PHÒNG....... ĐỀ 02. ĐỀ DỰ TRỮ ĐỀ BÀI: Bài 1: (3,0 điểm) a) Thực hiện phép tính: b) Làm tính nhân: a +3. (. 5. 3 20 - 4 45. a +6 a +9. c) Rút gọn:. 3 9 +2 36 - 4 49. -. ). 9- a 3- a. ( Với a ³ 0 , a ¹ 9 ). Bài 2: (3,0 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x – 1 b) Xác định hàm số y = ax +b, biết đồ thị hàm số đi qua điểm A( - 1 ; 1) và song song với đường thẳng y = 2x + 3 ìï 3 x +2 y =12 í c) Giải hệ phương trình ïî 5 x - y =7. Bài 3: (4, 0 điểm) Cho đường tròn (O ; 10cm), dây CD có độ dài 16cm. Các tiếp tuyến của đường tròn tại C và tại D cắt nhau ở E. Gọi K là giao điểm của OE và CD. a) Chứng minh rằng tam giác DOC cân b) Tính độ dài OK và số đo góc CED c) Đường thẳng b đi qua E và không có điểm chung với đường tròn (O). Kẻ OA ^ b tại A , dây CD cắt OA tại N . Chứng minh OK.OE = OA.ON. ………HẾT……. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HKI MÔN TOÁN 9 ( ĐỀ 01 ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài. Câu. Điểm từng phần. Đáp án. Điểm toàn bài. 2 16 +3 9 - 4 25 =. a. 0,5 0,5. =2g4 +3g3 - 4g5 =- 3. (. ). 7. 2 7 - 3 28 =. b. =2 49 - 3 196. 0,5 0,25 0,25. =2g7 - 3g14 =- 28. 1. a +4 a +4 a +2. c. (. =. -. 4- a 2- a. ) - ( 2 - a) ( 2 + a ). a +2. a +2. 2. (. 2- a. ). 0,5. ( Với a ³ 0 , a ¹ 4 ). 0,5. = a +2 - 2 + a =0. y = 2x + 5. a. 3,0. y. Cho x = 0 Þ y =5 Þ A(0 ; 5 ) Î Oy , Cho x = – 1 Þ y =2 Þ B(– 1 ; 2) Vậy đường thẳng đi qua 2 điểm A, B là đồ thị hàm số y = 2x + 5. B 5 4 A. 0,5 0,5. 3 2 1 x. 2 -2. -1. O. Đồ thị hàm số y = ax +b song song với đường thẳng y = 3x + 2 nên a = 3, b ¹ 2. b. c. 3,0. Ghi được a = 3 và pt khi đồ thị đi qua điểm A(-1 ; 3) là : 3 = 3.(-1) + b Þ b=6 Vậy : Hàm số cần xác định là : y = 3x + 6 ìï 2 x +3 y =13 ïì y =4 x - 5 ìï y =4 x - 5 ìï y =3 Û í Û í Û í í ïî 2 x +3 ( 4 x - 5) =13 îï 14 x =28 îï 4 x - y =5 îï x =2 Vậy hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất ( x ; y ) = ( 2 ; 3 ). 0,25 0,25 0,25 0,25 0,75 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0,5. a 3. b. c. Ta có OB = OC = R Þ VBOC cân tại O Ta có VBOC cân tại O ( cmt ) · Mà OH là tia phân giác của BOC (vì AB và AC là hai tiếp tuyến của (O)) Þ OH là đường cao của VBOC hay OH ^ BC BC Þ HB = HC = 2 (theo định lí đường kính và dây cung) Þ HB = HC = 12cm Xét VOHB vuông tại H, có: OB2 = OH2 + HB2 (theo định lí Pytago) 152 = OH2 + 122 Þ OH2 = 81 Þ OH = 9cm HB 12 = =0,8 · » 530 Þ BOH ta lại có : sin BOH = OB 15 · · · Þ OAB » 370 (vì VABO ^tại B) Þ BAC =2.OAB » 74 0 Chứng minh đúng DOHM OH OM = suy ra OK OA do đó OH.OA = OK.OM. DOKA (g – g). 0,5 0,5 4,0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HKI MÔN TOÁN 9 ( ĐỀ 02 ) Bài. Câu. Điểm từng phần. Đáp án. Điểm toàn bài. 3 9 +2 36 - 4 49 =. a. 0,5 0,5. =3g3 +2g6 - 4g7 =- 7. (. ). 5. 3 20 - 4 45 =. b. 0,5 0,25 0,25. =3 100 - 4 225 =3g10 - 4g15 =- 30. 1. a +6 a +9 a +3. c. (. =. -. 9- a 3- a =. ) - ( 3 + a) ( 3 - a). a +3. a +3. 2. (. 3- a. ). 0,5 ( Với a ³ 0 , a ¹ 9 ). 0,5. = a +3 - 3 + a =0. y = 3x – 1. a. Cho x = 0 Þ y =- 1 Þ A(0 ; –1 ) Î Oy , Cho x = 1 Þ y =2 Þ B(1 ; 2) Vậy đường thẳng đi qua 2 điểm A, B là đồ thị hàm số y = 3x – 1. y. 2. 0,5 0,5. B. 1 x. O -1. 2. 1 A. Đồ thị hàm số y = ax +b song song với đường thẳng y = 2x + 3 nên a = 2, b ¹ 3. b. c. 3,0. Ghi được a = 2 và pt khi đồ thị đi qua điểm A(-1 ; 1) là : 1= 2.(-1) + b Þ b=3 Vậy : Hàm số cần xác định là : y = 2x + 3 ïì 3 x +2 y =12 ïì y =5 x - 7 ïì y =5 x - 7 ïì y =3 Û í Û í Û í í ïî 3x +2 ( 5 x - 7) =12 ïî 13x =26 ïî x =2 îï 5 x - y =7 Vậy hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất ( x ; y ) = ( 2 ; 3 ). 3,0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,75 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 0,5. a 3. b. c. Ta có OD = OC = R Þ VDOC cân tại O Ta có VDOC cân tại O ( cmt ) · Mà OK là tia phân giác của DOC (vì CE và DE là hai tiếp tuyến của (O)) Þ OK là đường cao của VDOC hay OK ^ CD CD Þ KC = KD = 2 (theo định lí đường kính và dây cung) Þ KC = KD = 8cm Xét VOKC vuông tại K, có: OC2 = OK2 + KC2 (theo định lí Pytago) 1O2 = OK2 + 82 Þ OK2 = 36 Þ OK = 6cm KC 8 = =0,8 · Þ COK » 530 ta lại có : sin COK = OC 10 · · · Þ OEC » 370 (vì VECO ^tại C) Þ CED =2.OEC » 740 Chứng minh đúng DOKN OK ON = suy ra OA OE do đó OK.OE = OA.ON . DOAE (g – g). 0,5 0,5 4,0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25. Lưu ý : HS làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. Bài 2 Tìm đúng mỗi điểm của tọa độ cho 0,25đ vẽ đúng đồ thị 0,5đ HS vẽ hình sai không chấm phần chứng minh Hình vẽ bài 3 đến câu a cho 0,5 điểm HS chú thích sai trừ 0,25đ toàn bài chứng minh Tổ trưởng Phạm Văn Nô.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×