Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Chuong III 2 He hai phuong trinh bac nhat hai an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (816.48 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO VIÊN: LÊ NGỌC ANH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Nhắc lại khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn. Viết nghiệm tổng quát của phương trình : x + y = 3. Câu 2: Kiểm tra cặp số (x; y) =(2; -1) có là nghiệm của hai phương trình 2x + y = 3 và phương trình x - 2y = 4 không?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 1: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào không phải là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ?. 2 x  y 1 a)   x  y 2 3x 2  5y  11 c)   x  3y 7.  5 x  0 y 3  b)  3 3x  y 1  4  5x  6y 12y  d)  x 0x  3y 9.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  x  y 3 (I) Bài 2: Cho hệ phương trình:   x  2 y 0. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình (I) a) (1; 2);. 1 b) (1; ) 2. c) ( 2; 1);. d) (3; 4).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 3: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau a) Nếu điểm M thuộc đường thẳng ax + by = c thì toạ độ (x0; y0) của điểm M là một ……… nghiệm của phương trình ax + by = c. b) Nếu điểm M là một điểm chung của hai đường thẳng ax + by = c (d) và a’x + b’y = c’(d’) thì toạ độ (x0; y0) của điểm M là một ………………. nghiệm chung của hai phương trình ax ……………………………… + by = c và a’x + b’y = c’ , hay (x0; ax  by c nghiệm của hệ phương trình……  y0) là một ……….. a ' x  b ' y c '.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  x  y 3 (I) Bài 2: Cho hệ phương trình:   x  2 y 0. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình (I) a) (1; 2);. 1 b) (1; ) 2. c) ( 2; 1);. d) (3; 4).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> y (d ) 1 (d2). 3 2 1 -2 -1 0 -1 -2. 1 -3 2. 2. x.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> y. 2 -2. -1. 1. 0 -1 -2. -3. 1. 2. __ 3 2. x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> (d1), (d2). ax  by c (d ) (I )   a ' x  b ' y c '(d ') Tổng quát: -Nếu (d) cắt (d’) thì hệ (I) có nghiệm duy nhất. -Nếu (d) song song với (d’) thì hệ (I) vô nghiệm. -Nếu (d) trùng (d’) thì hệ (I) có vô số nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 4: Cặp số nào là nghiệm của hai hệ phương trình (1) và (2).  x  y 3 (1)   x  2 y 0. a) (5; -2) c) (2; 1).  x  y 3 (2)   x  y 1. b) (-3; -1) d) ( 4; 3). 2x  y 3 (I) Tập nghiệm của hệ phương trình (I) được   2x  y  3 biểu diễn bởi đường thẳng y = 2x – 3 (d). 3x  y 3 Tập nghiệm của hệ phương trình (II) được (II)  6x  2y 6 biểu diễn bởi đường thẳng y = 3x – 3 (d’) Vì (d) không trùng (d’) nên hai hệ phương trình này không tương đương..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 5: Các câu sau đúng hay sai. Hãy đánh dấu “X” vào ô trống mà em chọn Câu. Đúng. 1) Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm thì luôn tương đương với nhau.. X. 2) Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng có vô số nghiệm thì luôn tương đương với nhau. Sai. X. 2x  y 3 (I) Tập nghiệm của hệ phương trình (I) được   2x  y  3 biểu diễn bởi đường thẳng y = 2x – 3 (d). 3x  y 3 Tập nghiệm của hệ phương trình (II) được (II)  6x  2y 6 biểu diễn bởi đường thẳng y = 3x – 3 (d’) Vì (d) không trùng (d’) nên hai hệ phương trình này không tương đương..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HƯỚNG DẪN HỌC BÀI - Xem lại các nội dung đã học. - Làm các bài tập 4, 5 sách giáo khoa. - Chuẩn bị các bài 7, 8, 9 cho tiết luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 4/11: Không cần vẽ hình hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây và giải thích vì sao ? 1  y  x  3 (d)    y 3  2x (d) 2 b)  a)  1  y  3x  1 (d ') y  x  1 (d ')   2 2y  3x c)  3y 2x. 3  y  x (d)  2  y 2 x (d ')  3. 3x  y 3  d)  1 x  y 1  3.  y 3x  3 (d)   y 3x  3 (d ').

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 5/11 Đoán nhận số nghiệm của các hệ phương trình sau bằng hình học. 2 x  y 1 a)   x  2 y  1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> GIÁO VIÊN: LÊ NGỌC ANH.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. (d ): 3 x2y. 1. (d. =. x-. 3. ): 3 2y =. -6. y. 3 2 1. -2 0 1 x.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> y. 1. 0. -3. __ 3 2. x.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×