Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

LUYEN TAP HE THUC VI ET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.41 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIẾN KIỂM THỨC TRACẦN BÀI CŨ NHỚ 1. 1.Hãy HỆ THỨC VI-ÉT: điền vào các chỗ trống (…) để được các khẳng định đúng. * Định lí VI-ÉT:. b    ......... x1 x2 a c  x1.x2 ......... a. - Nếu x1, x2 là hai nghiệm của PT ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) thì:. *T.Quát 1: - Nếu PT ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có: a + b + c = 0 c ..... thì PT có một nghiệm x1 = 1 , còn nghiệm kia là x2 .......... a. *T.Quát 2: - Nếu PT ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có: a - b + c = 0. thì PT có một nghiệm x1 =. ..... -1. c , còn nghiệm kia là x2 ......... a. 2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng:. - Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai 2 nghiệm của PT: x......... – Sx + P = 0. 2 Điều kiện để có hai số đó là S......... – 4P ≥ 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> LUYỆN TẬP : (HỆ THỨC VI-ÉT) I/ Lý thuyết:. II/ BÀI TẬP:. 1/ HỆ THỨC VI-ET:. PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có 2 nghiệm x1 và x2 , ta có:. x1  x. 2 . b c , và : x1.x2  a a. 2/ TÍNH NHẨM NGHIỆM: *) Nếu PT bậc hai: ax + bx + c = 0 (a 0) 2. có: a + b + c = 0 thì x1= 1 ; x2 = c/a. *) Nếu PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có: a - b + c = 0 thì: x1 = -1; x2 = - c/a.. 3/ TÌM 2 SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TÍCH: Tìm 2 số u và v nếu biết tổng u + v = S và tích u.v = P thì u và v là 2 nghiệm của phương trình: X2 – SX + P = 0 Điều kiện để có 2 số u và v là: S2- 4P 0. Dạng 1: Dựa vào hệ thức Vi-et tính tổng và tích các nghiệm của phương trình. 1./ Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm của các phương trình sau:. a) 4x2 + 2x – 5 = 0. c) 5x2 + x + 2 = 0. Ta có :. Ta có :.  ' 1  4.( 5) 21  0. Theo hệ thức Vi-ét ta có :. 2 1  x + x   1 2 4  2   x .x   5  1 2 4.  12  4.5.2  39  0.  Phương trình vô nghiệm . Vậy không có tổng và tích hai nghiệm. *) Khi tính tổng và tích các nghiệm của PT bậc hai ta phải tính  để kiểm tra điều kiện có nghiệm của PT..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> LUYỆN TẬP : (HỆ THỨC VI-ÉT) I/ Lý thuyết: 1/ HỆ THỨC VI-ET:. PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có 2 nghiệm x1 và x2 , ta có:. x1  x. 2 . b c , và : x1.x2  a a. 2/ TÍNH NHẨM NGHIỆM: *) Nếu PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có: a + b + c = 0 thì x1= 1 ; x2 = c/a. *) Nếu PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có: a - b + c = 0 thì: x1 = -1; x2 = - c/a.. 3/ TÌM 2 SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TÍCH:. Tìm 2 số u và v nếu biết tổng u + v = S và tích u.v = P thì u và v là 2 nghiệm của phương trình: X2 – SX + P = 0 Điều kiện để có 2 số u và v là: S2- 4P 0. II/ BÀI TẬP: Dạng 1: Dựa vào hệ thức Vi-et tính tổng và tích các nghiệm của phương trình.. Bài 2. Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m.. a) x2 – 2x + m = 0 . b) x2 + 2(m -1)x + m2 = 0. - Xác định hệ số a ,b’ ,c của PT. - Tính  ' -Tìm điều kiện để PT có nghiệm. -Theo hệ thức tính tổng và tích các nghiệm theo m..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> LUYỆN TẬP : (HỆ THỨC VIÉT) II/ BÀI TẬP: Bài 2.: Tìm m để PT sau có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m. 1./. x2 – 2x + m = 0. Ta có : a = 1 , b’ =-1 , c = m.  ' ( 1)2  1.m 1  m Phương trình có nghiệm khi :.  ' 0  1  m 0  m 1. 2./ x2 + 2(m - 1)x + m2 = 0.  ' (m  1) 2  1.m2 m 2  2m  1  m2  2m  1 Phương trình có nghiệm khi :.  ' 0   2m  1 0  m  Theo hệ thức Vi-ét ta có :. Theo hệ thức Vi-ét ta có :.  x1 + x 2 = 2   x1 . x 2 = m.  x1 + x 2 = -2(m -1)  2 x . x = m  1 2. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> LUYỆN TẬP : (HỆ THỨC VIÉT) I/ Lý thuyết:. II/ BÀI TẬP:. 1/ HỆ THỨC VIET:. Dạng2: Dựa vào tổng các hệ số a, b, c tính nhẩm nghiệm của các phương trình sau:. PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a  0) có 2 nghiệm x1 và x2 , ta có:. a) 35x2 – 37x + 2 = 0. b c x1  x 2  , và : x1 .x2  a a. Ta có: a + b + c = 35 + (– 37) +2 = 0 => x1 = 1 ; x2 = 2/35. 2/ TÍNH NHẨM NGHIỆM: *) PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a a + b + c = 0 thì x1= 1 ; x2 = c/a..  0). có:. b) x2 – 49x – 50 = 0 Ta có: a - b + c = 1 - (– 49) + (-50) = 0 => x1 = -1 ; x2 = 50. *) PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a  0) có: a - b + c = 0 thì: x1 = -1; x2 = - c/a.. c) 7x2 +500 x – 507 = 0 Ta có: a + b + c = 7 + 500 + (-507) = 0. 3/ TÌM 2 SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TÍCH:. => x1 = 1 ; x2 = - 507/7. Tìm 2 số u và v nếu biết tổng u + v = S và tích u.v = P thì u và v là 2 nghiệm của Ptrình: X2 – SX + P = 0. d )3x 2  ( 5  3) x  5 0. ta có:a + b + c = 3 - ( 5+3) + 5 = 0. Điều kiện để có 2 số u và v là: S - 4P. 5 =>x1 =1; x 2 = 3. 2. 0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> LUYỆN TẬP : (HỆ THỨC VIÉT) I/ Lý thuyết:. II/ BÀI TẬP:. 1/ HỆ THỨC VIET: PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có 2 nghiệm x1 và x2 , ta có:. x1  x. 2 . b c , và : x1 .x2  a a. 2/ TÍNH NHẨM NGHIỆM:. a) u + v = 42 và u.v = 441 c) u – v = 5 , u.v = 24 Giải: a) u + v = 42 , uv = 441 => Hai số u và v cần tìm là 2 nghiệm của PT:. *) Nếu PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có:. c a + b + c = 0 , thì x1= 1 ; x2 = a. *) Nếu PT bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có:. c a - b + c = 0 , thì: x1 = -1; x2 = a 3/ TÌM 2 SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TÍCH: Tìm 2 số u và v nếu biết tổng: u + v = S và tích:. Dạng3: Tìm 2 số và khi biết tổng và tích của chúng Bài 32./ Tìm 2 số u và v , biết :. u.v = P. thì u và v là 2 nghiệm của Ptrình: X2 – SX + P = 0. *) Điều kiện để có 2 số u và v là: S2- 4P 0. x2 - 42x + 441 = 0. Ta có  ' 212  441 0 Phươngưtrỡnhưcóưnghiệmưkép Vậy u = v =21 HƯỚNG DẪN. c) u – v = 5 , u.v = 24 <=> u + (-v) = 5 và u.(-v) = -24 => Hai số u và (-v) là hai nghiệm của PT .. x2 – 5x + (-24) = 0.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 58: TÓM TẮT KIẾN THỨC:. 2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình. x2 – Sx + P = 0 Điều kiện để có hai số đó là. S -4P ≥0 2. LUYỆN TẬP Bài 5 : Tìm hai số u và v, biết:. u - v = 5 và u.v = 24 Lời giải Đặt t = -v, ta có u+ t = 5 và u.t= -24 nên u và t là hai nghiệm của phương trình: x2 - 5x – 24 = 0 2.    5  4   24 121  0. .   121 11.  b   5  11  x1   8 2a 2  b   5  11 x2    3 2a 2 Vậy: u = 8, t = -3 =>u = 8; v = 3 hoặc u = -3, v = 8 =>u = -3; v = -8.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Xem lại các phần lý thuyết đã vận dụng vào các bài tập. - Xem lại các bài tập đã giải -Hoàn chỉnh các bài tập còn lại trong phần luyện tập. -Tiết sau kiểm tra 45phut..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chúc các em tiến bộ hơn trong học tập !.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×