Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

35 bài tập luyện tập TRẠNG từ môn tiếng anh năm học 2017 2018 phần 1 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.97 KB, 7 trang )

Luyện tập- trạng từ 1
Câu 1: Fill in the blank. Adjective or adverb?
I have just read an______ book.
A. amazing

B. Amazingly

Câu 2: These are _______ students.
A. excellent

B. excellently

Câu 3: It was raining ______.
A. light

B. lightly

Câu 4: The wild bears seem________ .
A. fierce

B. Fiercely

Câu 5: He studies very ________.
A. hard

B. Hardly

Câu 6: I searched the drawer________ .
A. careful

B. carefully



Câu 7: They did the exam pretty________ .
A. bad

B. badly

Câu 8: I was ________ injured after the accident.
A. serious

B. Seriously

Câu 9: It’s really ______weather out there .
A. awful

B. awfully

Câu 10: My mom looked so ________ when she cooked.
A. happy

B. happily

Câu 11: I can do this exercise……………………
A. easy

B. easily

Câu 12: Hermione sounds very…………………… in her new job.
A. confident

B. Confidently


Câu 13: They look …………………… at the students.

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
1


A. angry

B. angrily

Câu 14: I agree with you…………………… about that matter.
A. complete

B. Completely

Câu 15: This apple is very…………………….
A. lovely

B. Sweetly

Câu 16: They both study English very……………………
A. good

B. well

Câu 17: Helen is such a …………………… girl.
A. beautiful

B. beautifully


.

Câu 18: Her sister plays the piano……………………
A. beautiful

B. beautifully

Câu 19: He completes his work……………………
A. perfect

B. perfectly

Câu 20: Tom is a ……………………pupil.
A. lazy

B. lazily

Câu 21: He's really lazy and _____ tries.
A. hard

B. Hardly

Câu 22: I've been having a lot of headaches ____.
A. late

B. Lately

Câu 23: Check your work ____.
A. careful


B. carefully

Câu 24: The TV's far too ____.
A. loud

B. loudly

Câu 25: Maria …. opened her present.
A. Slow

B. Slowly

Câu 26: Don't speak so …... I can't understand you.
A. Fast

B. Fastly

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
2


Câu 27: Jack is …. upset about losing his keys.
A. Terribly

B. Terrible

Câu 28: Robin looks … . What's the matter with him?
A. Sadly


B. Sad

Câu 29: Kevin is ….. clever.
A. Extremely

B. Extreme

.

Câu 30: The book was very….. written .
A. good

B. Well

Câu 31: Put the adverbs in brackets into correct positions. Choose the sentence with the
correct order.
I take sugar in my coffee. (sometimes)
A. Sometimes take

B. Take sometimes

Câu 32: Tom is very friendly. (usually)
A. Is usually

B. Usually is

C. Very friendly usually

Câu 33: Peter gets angry. (never)
A. Never gets


B. Gets never

C. Angry never

Câu 34: They read a book. (always)
A. Read always

B. Always read

Câu 35: He listens to the radio. (often)
A. Often listens

B. Listens often

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
3


Đáp án
1-A

2-A

3-B

4-A

5-A


6-B

7-B

8-B

9-A

10-A

11-B

12-A

13-A

14-B

15-A

16-B

17-A

18-B

19-B

20-A


21-B

22-B

23-B

24-A

25-B

26-A

27-A

28-B

29-A

30-B

31-A

32-A

33-A

34-B

35-A


36-

37-

38-

39-

40-

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Trước danh từ dùng tính từ để bổ nghĩa cho danh từ
Dịch: Tôi vừa đọc một cuốn sách tuyệt vời.
Câu 2: Đáp án A
Trước danh từ dùng tính từ để bổ nghĩa cho danh từ
Dịch: Đây là những sinh viên xuất sắc.
Câu 3: Đáp án B
Rain là động từ thường nên dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ
Dịch: Lúc đó trời mưa nhẹ
Câu 4: Đáp án A
Các động từ như seem, look, sound,... đi cùng với tính từ
Dịch: Những con gấu hoang dã trơng có vẻ hung dữ.
Câu 5: Đáp án A
Hard vừa là tính từ vừa là trạng từ, hardly là trạng từ nhưng mang nghĩa khác ( hardly= hiếm
khi)
Dịch: Cậu ấy học rất chăm chỉ
Câu 6: Đáp án B
Dịch: Tơi tìm ngăn kéo một cách cẩn thận
Câu 7: Đáp án B

Dịch: Họ làm bài thi khá tệ
Câu 8: Đáp án B

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
4


Ở đây cần một trạng từ bổ sung nghĩa cho phân từ 2 Injured, chú ý trong câu nếu có to be +a
+ PII thì a chắc chắn là trạng từ
Dịch: Tôi bị thương nặng sau vụ tai nạn.
Câu 9: Đáp án A
Dịch: Thời tiết ngoài kia thực sự là khủng khiếp
Câu 10: Đáp án A
Dịch: Mẹ tôi trông thật hạnh phúc khi bà ấy nấu ăn.
Câu 11: Đáp án B
Dịch: Tơi có thể làm bài tập này một cách dễ dàng
Câu 12: Đáp án A
Dịch: Hermione có vẻ rất tự tin trong công việc mới
Câu 13: Đáp án A
Dịch: Họ nhìn các sinh viên một cách đầy giận dữ
Câu 14: Đáp án B
Dịch: Tơi hồn tồn đồng ý với bạn về vấn đề này
Câu 15: Đáp án A
Dịch: quả táo này rất đáng yêu
Câu 16: Đáp án B
Dịch: Cả hai người họ đều học Tiếng anh rất tốt
Câu 17: Đáp án A
Dịch: Helen là một cô nàng rất xinh đẹp
Câu 18: Đáp án B
Dịch: Chị gái của cô ấy chơi piano rất hay

Câu 19: Đáp án B
Dịch: Anh ta hồn thành cơng việc một cách hoanf hảo
Câu 20: Đáp án A
Dịch :Tom là một học sinh rất lười biếng
Câu 21: Đáp án B
Dựa vào nghĩa của câu thì cần chọn hardly ( anh ta rất lười và hầu như không cố gắng) . trạng
từ Hard không đứng trước động từ)

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
5


Câu 22: Đáp án B
Lately: gần đây ( gần đây tôi bị đau đầu khá nhiều, lately là trạng từ dấu hiệu của thì hồn
thành)
Câu 23: Đáp án B
Dịch: Kiểm tra công việc của bạn một cách cẩn thận
Câu 24: Đáp án A
Dịch: TV quá lớn
Câu 25: Đáp án B
Dịch: Maria mở món q của cơ ấy một cách chậm dãi
Câu 26: Đáp án A
Dịch: Đừng nói q nhanh. Tơi không thể hiểu nổi
Câu 27: Đáp án A
Dịch: Jack thật sự khó chịu vì mất chìa khố của anh ấy.
Câu 28: Đáp án B
Dịch: Robins trơng rất buồn. Có chuyện gì với anh ta vậy?
Câu 29: Đáp án A
Dịch: Kevin cực kỳ thông minh.
Câu 30: Đáp án B

cần trạng từ để bổ nghĩa cho phân từ II written
Dịch: Cuốn sách được viết rất tốt
Câu 31: Đáp án A
Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường và đứng sau động từ to be
Dịch: Tôi thường cho thêm đường vào cà phê
Câu 32: Đáp án A
Dịch: Tom thường rất thân thiện
Câu 33: Đáp án A
Dịch: Peter không bao giờ nổi giận
Câu 34: Đáp án B
Dịch: Họ luôn luôn đọc sách
Câu 35: Đáp án A

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
6


Dịch: Anh ta thường nghe đài radio

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
7



×