Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

50 bài tập luyện tập GIỚI từ môn tiếng anh năm học 2017 2018 phần 1 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.05 KB, 10 trang )

Câu 1 I shall meet you _____ the corner of the street.
A. at

B. tn

C. to

D. from

C. into

D. at

C. in

D. since

Câu 2 It never snows here _____ Christmas.
A. in

B. on

Câu 3 He never comes _____ time for the class.
A. at

B. on

Câu 4 We had a few problems at first, but _____ the end everything was OK.
A. at

B. in



C. on

D. from

Câu 5 I'm going away _____ the end of this week.
A. at

B. on

C. in

D. since

Câu 6 I waited for you_____half an hour and then decided that you weren't coming.
A. at

B. in

C. on

D. for

C. into

D. at

Câu 7 I have no time _____ the moment.
A. in


B. on

Câu 8 There is vocabulary _____ the end of the book.
A. in

B. at

C. onto

D. on

Câu 9 I had been away for many years. _____ that time, many things had changed.
A. Since

B. For

C. During

D. On

Câu 10 Jack started a new job a few weeks ago. Before that he was out of work _____ six
months.
A. since

B. for

C. during

D. on


Câu 11 I wasn't sure whether I had come to the right office. There was no name _____ the door.
A. at

B. in

C. on

D. for

Câu 12 I like that picture hanging_____the wall_____the kitchen.
A. in/at

B. on/at

C. in/on

D. on/in

Câu 13 The telephone and the doorbell rang _____ the same time.
A. at

B. in

C. on

D. for

Câu 14 My pencil is _____the book and the notebook.
A. among


B. between

C. on

D. in

Câu 15 We had a lot of problems with our car. _____ the end we sold it.
A. at

B. in

C. on

D. from

Câu 16 We got to the bus-stop just _____ time to catch the last bus to Hanoi.
A. at

B. in

C. on

D. during

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
1


Câu 17 A delegation of senior French ministers will arrive_____ London today.
A. at


B. in

C. on

D. into

Câu 18 When I finally arrive _____ my house, all I want to do is to sleep.
A. at

B. in

C. on

D. into

Câu 19 - How long have you lived in the United States?
- I have lived in the United States _____ one year.
A. since

B. for

C. during

D. on

C. during

D. On


Câu 20 - How long has Mary been a nurse?
- She has been a nurse _____ April.
A. since

B. for

Câu 21 He usually pays me on Friday but last week he didn't pay me _____ the following
Monday.
A. until

B. till

C. to

D. A & B

Câu 22 _____ our stay in Paris, we visited a lot of museums and galleries.
A. Since

B. For

C. During

D. On

Câu 23 I felt really ill last week. I could hardly eat anything _____ three days.
A. since

B. for


C. during

D. on

Câu 24 I'll be moving to a new address _____ the end of September.
A. at

B. in

C. on

D. for

Câu 25 The course begins _____ 7 January and ends sometimes_____April.
A. at/on

B. in/on

C. at/in

D. on/in

Câu 26 There are usually a lot of parties _____ New Year's Eve.
A. at

B. in

C. on

D. since


Câu 27 It was a lovely day. There wasn't a cloud _____the sky.
A. at

B. in

C. on

D. into

Câu 28 There are some beautiful trees _____the park.
A. at

B. in

C. on

D. from

Câu 29 There were many interruptions _____ the president's speech.
A. since

B. for

C. during

D. on

Câu 30 The president gave a long speech. She spoke _____ two hours.
A. since


B. for

C. during

D. of

C. on

D. into

Câu 31 There are forty students _____ the class.
A. at

B. in

Câu 32 The oranges are _____the table.

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
2


A. at

B. in

C. on

D. for


Câu 33 We will leave _____ 10:30 _____ Monday.
A. at/on

B. at/in

C. in/on

D. in/at

C. on

D. for

Câu 34 Valentine is _____ 14th February.
A. at

B. in

Câu 35 We are going to have a party _____ Christmas.
A. at

B. in

C. on

D. since

C. on

D. into


Câu 36 There are some food _____ the fridge.
A. at

B. in

Câu 37 The country looks beautiful _____springs.
A. at

B. in

C. on

D. since

Câu 38 I don’t like getting up early _____ Sunday morning.
A. at

B. in

C. on

D. for

Câu 39 I have breakfast _____ 7:00 every morning.
A. at

B. in

C. on


D. for

C. on

D. into

C. in

D. from

Câu 40 I like swimming _____ the summer.
A. at

B. in

Câu 41 He was born _____ 1995.
A. at

B. on

Câu 42 I’ll see her _____ the beginning of the week.
A. at

B. in

C. on

D. since


C. from

D. at

Câu 43 I’m very busy _____ present.
A. in

B. on

Câu 44 _____ the last few days, haven’t been able to sleep _____ night.
A. During/in

B. During/at

C. Since/on

D. For/at

Câu 45 _____ Saturday night, I went to bed _____ midnight.
A. On/in

B. At/at

C. On/at

D. On/on

C. in

D. before


Câu 46 Summer comes_____ Spring.
A. after

B. into

Câu 47 The train service isn’t very good. The trains are rarely_____.
A. in time

B. on time

C. after time

D. before time

Câu 48 We usually go out at weekends, but we don’t often go out _____ the week.
A. since

B. for

C. during

D. on

Câu 49 – Can we eat now? – Let’s wait _____ Peter comes.

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
3



A. until

B. for

C. in

D. to

C. during

D. since

Câu 50 They have married _____October.
A. from

B. on

Đáp án
1-A
11-C
21-D
31-B
41-C

2-D
12-D
22-C
32-C
42-A


3-B
13-A
23-B
33-A
43-D

4-B
14-B
24-A
34-C
44-D

5-A
15-B
25-D
35-A
45-C

6-D
16-B
26-C
36-B
46-A

7-D
17-B
27-B
37-B
47-B


8-B
18-A
28-B
38-C
48-C

9-C
19-B
29-C
39-A
49-A

10-B
20-A
30-B
40-B
50-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
- “in the corner of” dùng để ám chỉ một khơng gian chật hẹp ở trong góc ...
- "at the corner of" chỉ một khơng gian mở, quanh góc ….
Dịch: Tơi sẽ gặp bạn gần góc phố
Câu 2: Đáp án D
Giải thích: at Christmas: vào lễ Giáng sinh
Dịch: Tuyết không bao giờ rơi vào lễ Giáng sinh ở đây
Câu 3: Đáp án B
Giải thích: on time: đúng giờ; in time: kịp lúc
Dịch: Anh ta chẳng bao giờ vào lớp đúng giờ
Câu 4: Đáp án B

Giải thích: in the end= Finally: cuối cùng
Dịch: Ban đầu chúng tôi gặp một vài vấn đề, nhưng cuối cùng mọi thứ đã OK.
Câu 5: Đáp án A
Giải thích: at the end of st: vào cuối của….
Dịch: Tôi sẽ đi xa vào cuối tuần này.
Câu 6: Đáp án D
Giải thích: for + khoảng thời gian: trong bao lâu
Dịch: Tôi đã đợi bạn trong nửa tiếng đồng hồ và sau đó quyết định rằng bạn khơng đến.
Câu 7: Đáp án D
Giải thích: at the moment: vào lúc này, bây giờ
Dịch: Bây giờ tơi khơng có thời gian.
Câu 8: Đáp án D

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
4


Giải thích: at the end of st: vào cuối của….
Dịch: Có phần từ vựng ở cuối cuốn sách
Câu 9: Đáp án C
Giải thích: Since + mốc thời gian: kể từ khi
For + khoảng thời gian: dùng để đo thời gian
During + N: trong suốt…
Dịch: Tôi đã ở xa trong nhiều năm. Trong suốt khoảng thời gian đó, nhiều thứ đã thay đổi.
Câu 10: Đáp án B
Dịch: Jack bắt đầu một cơng việc mới vài tuần trước. Trước đó, anh ta đã thất nghiệp trong
vịng 6 tháng.
Giải thích: Since + mốc thời gian: kể từ khi For+ khoảng thời gian: dùng để đo thời gian
During + N: trong suốt… Dịch: Jack bắt đầu một công việc mới vài tuần trước. Trước đó, anh
ta đã thất nghiệp trong vịng 6 tháng.

Câu 11: Đáp án C
Giải thích: at the door: ở ngồi cửa
Ex: Someone is knocking at the door:Ai đó đang gõ cửa
on the door: trên bề mặt cửa
Dịch: Tôi không chắc liệu tơi đã tới đúng văn phịng chưa. Chẳng có cái tên nào trên cánh
cửa cả.
Câu 12: Đáp án D
Dịch: Tôi thích bức tranh đang treo trên tường ở phịng bếp
On the wall: ở trên tường In the kitchen: trong phòng bếp
Câu 13: Đáp án A
Giải thích: at the same time: cùng lúc
Dịch: Điện thoại và chuông cửa reo cùng lúc.
Câu 14: Đáp án B
Giải thích: between A and B: ở giữa A và B
Dịch: Cái bút chì của tơi ở giữa quyển sách và quyển vở
Câu 15: Đáp án B
Giải thích: in the end= Finally: cuối cùng
Dịch: Chúng tơi có một số vấn đề với chiếc ơ tơ của mình. Cuối cùng chúng tơi đã bán nó.
Câu 16: Đáp án B
Giải thích: on time: đúng giờ; in time: kịp lúc
Dịch: Chúng tôi đến trạm dừng xe buýt vừa kịp lúc để bắt chuyến xe cuối cùng đến Hà Nội

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
5


Câu 17: Đáp án B
Giải thích: Arrive at: khi nơi chốn nhỏ như sân bay, nhà ga..
Arrive in: khi nơi chốn lớn như quận , tỉnh, thành phố, nước.
Dịch: Đoàn đại biểu các Bộ trưởng cấp cao ở Pháp sẽ đến London hơm nay.

Câu 18: Đáp án A
Giải thích: arrive at: khi nơi chốn nhỏ
arrive in: khi nơi chốn lớn như quận , tỉnh...
arrive at my house = arrive home: về nhà
Dịch: Khi tôi về đến nhà, tất cả mọi thứ tôi muốn làm là đi ngủ.
Câu 19: Đáp án B
Giải thích: Since + mốc thời gian: kể từ khi
For + khoảng thời gian: dùng để đo thời gian
During + N: trong suốt…
Dịch: - Bạn đã sống ở Mỹ được bao lâu rồi?
- Tôi đã sống ở Mỹ 1 năm
Câu 20: Đáp án A
Giải thích: Since + mốc thời gian: kể từ khi
For + khoảng thời gian: dùng để đo thời gian
During + N: trong suốt…
Dịch: Mary làm y tá được bao lâu rồi?- Cô ấy làm y tá từ tháng 4
Câu 21: Đáp án D
Giải thích: until/till: cho tới khi
Dịch: Anh ta thường trả tôi vào thứ Sáu nhưng tuần trước anh ta không trả tôi cho tới thứ hai
tuần sau
Câu 22: Đáp án C
Giải thích: Since + mốc thời gian: kể từ khi
For + khoảng thời gian: dùng để đo thời gian
During + N: trong suốt…
On + ngày
Dịch: Trong suốt kỳ nghỉ của chúng tôi ở Paris, chúng tơi đã đến thăm rất nhiều bảo tàng và
phịng trưng bày nghệ thuật
Câu 23: Đáp án B
Giải thích: Since + mốc thời gian: kể từ khi
For + khoảng thời gian: dùng để đo thời gian


Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
6


During + N: trong suốt…
On + ngày
Dịch: Tuần trước tôi cảm thấy rất mệt. Tôi không thể ăn bất cứ cái gì trong 3 ngày
Câu 24: Đáp án A
Giải thích: in the end= Finally: cuối cùng
at the end of st: vào cuối của….
Dịch: Tôi sẽ chuyển tới địa chỉ mới vào cuối tháng 9.
Câu 25: Đáp án D
Giải thích: at+giờ, phút, giây
On + ngày
In + tháng, mùa, năm….
Dịch: Khóa học bắt đầu vào ngày 7 tháng 1 và thường kết thúc vào tháng 4
Câu 26: Đáp án C
Giải thích: on New Year’s Eva: vào đêm giao thừa
Dịch: Có rất nhiều bữa tiệc vào đêm giao thừa.
Câu 27: Đáp án B
Giải thích: in the sky: trên bầu trời
Dịch: Đó là một ngày đẹp trời. Khơng có một bóng mây nào trên bầu trời.
Câu 28: Đáp án B
Giải thích: in the park: trong cơng viên
Dịch: Có rất nhiều cây đẹp trong cơng viên
Câu 29: Đáp án C
Giải thích: Since + mốc thời gian: kể từ khi
For + khoảng thời gian: dùng để đo thời gian
During + N: trong suốt…

On + ngày
Dịch: Có rất nhiều sự ngắt quãng trong suốt bài phát biểu của tổng thống
Câu 30: Đáp án B
Dịch: Tống thống đã đưa ra một bài phát biểu dài. Ông ấy đọc trong 2 giờ
Câu 31: Đáp án B
Dịch: Có 40 học sinh trong lớp
Câu 32: Đáp án C
Dịch: Những quả cam ở trên bàn
Câu 33: Đáp án A

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
7


Giải thích: at + giờ, phút, giây
On + ngày
Dịch: Chúng tôi sẽ rời đi vào lúc 10:30 thứ 2
Câu 34: Đáp án C
Dịch: Valentine vào ngày 14/2
Câu 35: Đáp án A
Giải thích: at Christmas: vào lễ Giáng sinh
Dịch: Chúng tơi sẽ mở tiệc vào lễ Giáng sinh
Câu 36: Đáp án B
Dịch: Có một số thức ăn trong tủ lạnh
Câu 37: Đáp án B
Giải thích: in spring/ summer/ autumn/ winter: vào mùa xn/hạ/ thu/ đơng
Dịch: Nơng thơn nhìn rất đẹp vào mùa xn
Câu 38: Đáp án C
Dịch: Tơi khơng thích dậy sớm vào sáng chủ nhật Dịch: Tơi khơng thích dậy sớm vào sáng
chủ nhật 1. AT, IN, ON

• At: dùng trước thời gian ngắn: giờ, phút,giây...
Ex: at 6 o’clock, at mid night, at this moment, ….
• In: dùng trước thời gian dài: tháng, mùa,năm,...
Ex: in June, in 2016, in Spring…
• On: dùng trước thời gian chỉ: ngày, thứ ngày (trong lịch ...)
Ex: On Saturday, on this day….
Câu 39: Đáp án A
Dịch: Tôi ăn sáng vào lúc 7h sDịch: Tôi ăn sáng vào lúc 7h sáng • At: dùng trước thời gian
ngắn: giờ, phút,giây...
Ex: at 6 o’clock, at mid night, at this moment, ….
• In: dùng trước thời gian dài: tháng, mùa,năm,...
Ex: in June, in 2016, in Spring…
• On: dùng trước thời gian chỉ: ngày, thứ ngày (trong lịch ...)
Ex: On Saturday, on this day….
For + khoảng thời gian: trong bao lâu áng
Câu 40: Đáp án B
Dịch: Tơi thích đi bơi vào mùa hè
• At: dùng trước thời gian ngắn: giờ, phút,giây...

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
8


Ex: at 6 o’clock, at mid night, at this moment, ….
• In: dùng trước thời gian dài: tháng, mùa,năm,...
Ex: in June, in 2016, in Spring…
• On: dùng trước thời gian chỉ: ngày, thứ ngày (trong lịch ...)
Ex: On Saturday, on this day….
Câu 41: Đáp án C
Dịch: Anh ta được sinh ra vào năm 1995

Dịch: Anh ta được sinh ra vào năm 1995
• At: dùng trước thời gian ngắn: giờ, phút,giây...
Ex: at 6 o’clock, at mid night, at this moment, ….
• In: dùng trước thời gian dài: tháng, mùa,năm,...
Ex: in June, in 2016, in Spring…
• On: dùng trước thời gian chỉ: ngày, thứ ngày (trong lịch ...)
Ex: On Saturday, on this day….
Câu 42: Đáp án A
Giải thích: at the beginning of: vào đầu của….
Dịch: Tôi sẽ gặp cô ấy vào đầu tuần
Câu 43: Đáp án D
Giải thích: at present: hiện tại
Dịch: Hiện tại tôi đang rất bận
Câu 44: Đáp án D
Giải thích: For the last few days: Trong những ngày vừa qua
At night: vào buổi tối
Dịch: Trong những ngày vừa qua, tôi không ngủ được vào ban đêm
Câu 45: Đáp án C
Giải thích: có ngày � dùng on
At midnight: vào nửa đêm
Dịch: Tối thứ bảy, tôi đi ngủ vào lúc nửa đêm
Câu 46: Đáp án A
Dịch: Mùa hè đến sau mùa xuân
Câu 47: Đáp án B
Giải thích: on time: đúng giờ; in time: kịp lúc
Dịch: Hệ thống tàu lửa không được tốt.. Các con tàu hiếm khi đến đúng giờ
Câu 48: Đáp án C

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
9



Giải thích: Since + mốc thời gian: kể từ khi
For + khoảng thời gian: dùng để đo thời gian
During + N: trong suốt…
On + ngày
Dịch: Chúng tôi thường đi chơi vào các cuối tuần, nhưng chúng tôi không đi trong tuần
Câu 49: Đáp án A
Dịch: Chúng ta có thể ăn chưa?
– Hãy đợi đến khi Peter đến Until + mệnh đề: cho đến khi nào
Câu 50: Đáp án D
• For: dùng để đo khoảng thời gian
Ex: for two months, for the last few years…
• During: dùng để chỉ hành động xảy ra trong suốt thời gian của sự vật, sự kiện
Ex: during the vacation, during the film…
• Since: dùng để đánh dấu thời gian
Ex: since last Monday, since I was a child...
Dịch: Họ kết hơn từ tháng 10

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
10



×