Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Chuyen de 1: ĐỔI MỚI LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ TRƯỜNG PHỔ THÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 34 trang )

Đổi mới lÃnh đạo và quản lý nhà tr
uờng phổ th«ng

1


ặt vấn đề
Tính tất
yêu và sự
cấp thiết
ổI mới ...

Vai trò
LĐ&QL

Những vấn
đề cần
đổi mới
LĐ&QL
n.tr...
CL phát
triển giáo
dục 20102020

PP: TT

2


1. Tính tất yếu
và sự cấp thiết


phải
đổi mới lĐ&ql

Tại sao phải đổi mới lÃnh đạo và quản lý
truờng học?
1.1. Tính tất yếu
và sự cấp thiết ...
nhìn nhận
Từ phơng diện
lý luận phát triển gD
và lý luận qL gD

1.2. Tính tất yếu
và sự cấp thiết ...
nhìn nhận
từ phơng diện
thực tiễn
phát triển GD
& qu¶n lý GD

3


1) Chế độ
chính trị
quốc gia

1.1.1. Mối quan hệ
biện chứng giữa phát
triển GD với phát triển

KT-XH

3) Mô
hình và
mức độ p,
triển KTXH và
KH&CN

giáo
dục
4) Hội
nhập
quốc tế,
bối cảnh
thời đại
2) Truyền
thống văn
hoá, xà hội

4


 TÍNH CÂN BẰNG ĐỘNG GIỮA PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VỚI
PHÁT TRIỂN KT-XH

Gi¸o
dơc

KT-XH
5



1.2.1. đặc trung kinh tế tri thức, sự phát triển
KH&CN, xu thế hội nhập và cơ chế kinh tế thị tru
êng

1) Giá trị của tài sản trí trí tuệ.
2) Sự phát triển KH&CN.
3) Xu thế tồn cầu hố.
4) Sự hình thành các trung tâm KT, KH&CN.
5) Sự thay đổi lao động xã hội.
6) Sự hợp tác và lòng tin.
7) Sự mạo hiểm và rủi do của kinh tế tri thức.
8) Đổi mới và sáng tạo là tài sản quý giá nht.



giáo dục toàn cầu đang đứng truớc nhiều
cơ hội và không ít thách thức !
PP: FimVIEO&VD !

6


1.2.2. Những CƠ HộI Và THáCH THứC đối VớI PHáT
TRIểN KT XH Và phát triển GIO DC TON
CU
Ton cu

Cc b


Ph biến

Riêng lẻ

Hiện đại

Truyền thống

Dài hạn

Ngắn hạn

Cần thiết cạnh tranh

Bình đẳng, cơ may

Phát triển tri thức

Khả năng tiếp thu

Khả năng trí tu

Hng thu vt cht

PP:TLN !

phải đổi mới t. duy và phuơng thức 7
quản lý giáo dục ?



1.2.3. XU HƯỚNG ĐỔI MỚI VÀ PT GD TOÀN CẦU
1) Q trình GD phải hướng tới người học
- Tính cá thể của người học được đề cao.
- Coi trọng mối quan hệ giưã lợi ích của người học với
mục tiêu phát triển KT-XH của cộng đồng, xã hội.
- Nội dung GD phải sáng tạo, theo nhu cầu người học.
- PPGD là cộng tác, hợp tác giữa người dạy và người học,
cơng nghệ hố và sử dụng tối đa tác dụng của cơng nghệ
thơng tin và truyền thơng.
- Hình thức tổ chức GD đa dạng, linh hoạt phù hợp với kỷ
nguyên thông tin và nền kinh tế tri thức nhằm tạo khả
năng tối ưu cho người học lựa chọn hình thức học.
- Đánh giá kết quả học tập trong trường học phải đổi mới
để thực sự có những phán quyết chính xác về kiến thức,
kỹ năng và thái độ người học.
PP:TLN !

8


2) Thực hiện có hiệu quả 4
trụ cột của giáo dục và
thực hiện được triết lý
học suốt đời !

HỌC
ĐỂ
BIẾT


Hc cã thể tiếp tục học lên
cao hơn để có nghề chuyên sâu.

Hc cã thể hồ nhập ngay

vào thị trường lao động; chờ cơ
hội tiếp tục học lên; thực hiện
học suốt đời.

Môc tiêu kép
đối với GDPT
HC
SUT
I
HC
LM
NGI

HC
LM

HC
CHUNG
SNG

PP:TCN&TLN !

9



3) Xu hướng chung về đổi mới quản lý GD v
qun lý NT ca cỏc nc phỏt trin
Quan điểm



Đổi mới
t duy quản lý

Bằng mệnh lệnh,
hành chính

Đổi mới
phơng thức quản


Một chiều
từ trên xuống

Đổi mới
cơ chế quản lý

Tập trung,
quan liêu, bao
cấp



Mới
Bằng

pháp luật
Tơng tác, lấy
đơn vị cơ sở
làm
trung
tâm.

Phân cấp, dân
chủ, tự chủ và
tự chịu trách
nhiêm;
Mọi quốc gia trên thế giới đang đổi mới quản lý nhà tr
ờng THEO HƯớNG lấy nhà trờng làm c¬ së

Based Management)

(School -

PP:TT, TCN, VD&TLN !

10


KÕt ln MUC 1: BiÕn ®ỉi cđa ®êi sèng x·
héi toàn cầu Đổi mới GD, đổi mới NT và
đổi mới LĐ&QL
Thay đổi

3 đặc trng
- Hội nhập


sâu sắc mọi

- KT tri thc

hoạt động

- KH&CN

xà hội

Đổi mới

Yêu cầu

t duy và

mới về

phơng thức

mẫu hình

QLgiáo dục

nhân cách
Phải
đổi mới
hoạt động
giáo dục


PP:TT !

11


2. Định hớng
chiến lợc
phát triển
giáo dục
đến 2020

2.1. Quan điểm
chỉ đạo ...

2.2. Mục tiêu
phát triển
giáo dục ...

2.3. Các
giải pháp ...

12


Định huớng chiến lợc phát triển giáo
dục đến năm 2020
2.1. QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO
1) Phát triển GD là nhằm tạo lập nền tảng và động lực CNH,
HĐH đất nước, bảo đảm để Việt Nam có đủ năng lực hợp tác

và cạnh tranh trong bối cảnh tồn cầu hóa.
2) Phát triển nền GD của dân, do dân và vì dân là quốc sách
hàng đầu, là nhiệm vụ trọng tâm của Đảng và Nhà nước trong
cơ chế thị trường định hướng XHCN.
3) GD vừa đáp ứng yêu cầu xã hội vừa thỏa mãn nhu cầu phát
triển của mỗi người.
4) Hội nhập quốc tế về GD phải được đẩy mạnh dựa trên cơ
sở bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc để xây dựng một nền GD
giàu tính nhân văn, tiên tiến, hiện đại.
5) Xã hội hóa GD là phương thức phát triển GD tiến đến một
xã hội học tập.
6) Phát triển dịch vụ GD và tăng cường yếu tố cạnh tranh trong
hệ thống GD là một trong các động lực phát triển GD.
7) GD phải đảm bảo chất lượng tốt nhất trong điều kiện chi phí
cịn hạn hẹp.
PP:ĐTL,TLN !

13


Định hớng chiến luợc phát triển giáo
dục đến năm 2020 ...

2.2. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC PT
2.2.1. Mục tiªu tng th
2.2.2. Các mục tiêu c th (quy mô, cht
lng, ngun lc)
2.2.3. Các mục tiêu phát triển giáo dục PT
2.2.4. Các chuơng trình mục tiêu quốc
gia (13)


PP:TL,TLN !

14


Định huớng chiến lợc phát triển giáo
dục đến năm 2020
2.3. CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC
1.
Đổi mới quản lý giáo dục
2.
Xây dựng đội ngũ nhà giáo và CBQL giáo dục
3.
Chương trình và tài liệu giáo dục
4.
Đổi mới PPDH, kiểm tra đánh giá kết quả học tập
5.
Kiểm định và đánh giá các cơ sở giáo dục
6.
Xã hội hóa giáo dục
7.
Tăng cường cơ sở vật chất cho giáo dục
8.
Gắn đào tạo với nhu cầu xã hội
9.
Hỗ trợ các vùng miền và người học được ưu tiên
10. Nâng cao hiệu quả hoạt động KH&CN trong các cơ
sở nghiên cứu và đào tạo
11. Xây dựng các trường đại học đạt trình độ quốc tế.

15


kết luận

1.

Đảng và Nhà nớc nhận thức rõ tính tất
yếu và sự cần thiết phải đổi mới giáo
dục nói chung và giáo dục phổ thông nói
riêng.

2.

Đảng và Nhà nớc đà quyết tâm đổi mới
giáo dục và sự đổi mới đó thể hiện
không những ở các quan điểm chỉ đạo;
mà còn thể hiện tại các mục tiêu và đặc
biệt là các giải pháp phát triển giáo dục;

3.

Ngời Hiệu trởng trờng phổ thông đà có
tầm nhìn tổng thể về phát triển giáo
dục, có các điều kiện để tìm cách đổi
mới nhà trờng.
16


3. Vai trò

của
hiệu trởng
trờng
phổ thông

3.1.nhìn nhận

3.2. Nhìn nhận

3.3. Nhìn nhận

từ quan điểm

từ căn cứ

từ trách nhiệm

Mới về

pháp lý

và quyền hạn

lÃnh đạo

và chính sách

của ngời

và quản lý


p.triển KT-XH

hiệu trởng

n.trờng PT

và Giáo dôc

N.Trêng PT

17


3.1. quan điểm mới về tu duy và ph
uơng thức L và QL giáo dục
1) i mi v t duy: chuyển từ tư tưởng QL mệnh
lệnh hành chính sang QL chủ yếu bằng pháp luật.
2) Đổi mới về phương thức: chuyển từ một chiều, từ
trên xuống sang tương tác, lấy đơn vị cơ sở làm
trung tâm.
3) Đổi mới về cơ chế:
+ Nhà nước trung ương và nhà nước địa phương
chuyển từ kiểm soát sang giám sát.
+ Nhà trường là đơn vị quản lý cơ bản, tăng
cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà
trường.
18



so sánh và lựa chọn 2 mô hình
Mô hình cũ

Mô hình mới

ít chú ý đến khía cạnh
lÃnh đạo để thay đổi

Chú trọng lÃnh đạo thay đổi để phát
triển

Cha xây dựng rõ tầm
nhìn, sứ mạng, các gía
trị và các chuơng trình
hành động

Nhà truờng là nơi quyết định tầm
nhìn, sứ mạng, tạo giá trị, xây dựng và
thực hiện các chuơng trình hành
động.

Quản lý nhà truờng chua
chú ý đến phát triển
năng lực, động lực của
mỗi học sinh, yếu về kỹ
năng nhận thức vả kỹ
năng xà hội

Học sinh là uu tiên hàng ầu, giáo viên
là nhân tố hàng đầu. Chú ý đến rèn

luyện tu duy, phuơng pháp giải quyết
vấn đề và giáo dục tổng quát (kỹ năng
tổng quát vả kỹ năng xà hội)

Chờ đợi sự chỉ đạo

Tự chủ và tự chịu trách nhiệm xà hội về
các vấn đề cơ bản: Tổ chức & nhân
sự, dạy học & giáo dục, tài chính & tài
sản, huy động cộng đồng

Truyền đạt một chiều

Đa chiều, nhiều luồng thông tin

?

19


3.2. căn cứ pháp lý và chính sách
- ng li chính sách của Đảng và Nhà nước
- Cơ sở pháp lý:
+ Các luật
+ Luật GD 2005 : Điều 14 & Điều 58
+ Nghị định 43/2006/ND-CP (ngày 25 tháng 4
năm 2006 quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm
về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và
tài chính đối với đơn vị sự nghiệp cơng lập); ...
- Cơ chế mới về quản lý KT-XH của quốc gia và các

hiệp ước quốc tế có liên quan

20


3.3. Nhìn nhận từ trách nhiệm và
quyền hạn của ngời hiƯu trng tru
êng phỉ Th«ng



21


NHận định
1

thc hin
c cỏc chc
nng qun lý

1) i din cho chính quyền về mặt thực thi pháp luât,
chính sách, điều lệ, quy chế và các quy định về MT. ND,
CT, PP và đánh giá chất lượng GDPT.
2) Hạt nhân thiết lập bộ máy tổ chức, phát triển, điều
hành, hỗ trợ sư phạm và hỗ trợ quản lý cho đội ngũ nhà
trường để thực hiện mọi hoạt động giáo dục và dạy học.
3) Chủ sự huy động và quản lý việc sử dụng có hiệu quả
các nguồn lực vật chất nhằm đáp ứng các hoạt động của
nhà trường .

4) Tác nhân xây dựng mối quan hệ giữa GD nhà trường
với GD gia đình, GD xã hội và tổ chức, điều hành EMIS
của nhà trường.
PP !

22


NHận định
2

thc hin
c cỏc chc
nng qun lý

1) Ch ng và hoạch đinh:
Vạch ra tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu và các giá trị nhà
trường (xây dựng chiến lược phát triển nhà trường);
3) Đề xướng sự thay đổi:
Chỉ ra những lĩnh vực cần thay đổi để phát triển nhà
trường
3) Thu hút, dẫn dắt:
Tập hợp, thu hút, huy động và phát triển các nguồn
lực để vun trồng văn hoá, ... nhằm phát triển toàn
diện HS, ...
4) Thúc đẩy phát triển:
Đánh giá, uốn nắn, khuyến kích, phát huy thành tích,
củng cố sự thay đổi, ...
23



KÕt luËn

Nguêi qu¶n lý: để cho các hoạt động ổn
định nhm t ti mc tiờu.
Đề xuớng
Thay đổi

C.đuờng
và H.ĐịNH
đạI DIệN

Kế h.
hoá

tổ
chức

hạT NHÂN

vAI TRò
hIệU
TRƯởNG
KIểM
Tác nhân TRA

CHỉ
ĐạO

CH S


thúc ĐẩY
p.triển

Thu hút &
dẫn dắt

Nguời lÃnh ®¹o: để ln có được sự
thay đổi và phát triển bền vững

24


LÃnh đạo

Vai trò vai trò của ngời hiệu truởng đối
với các hoạt động của nhà truờng

C. đuờng,
H. Định

đề x
uớng

Thu hút,
dẫn dắt

thúc đẩy
p. triển


quản lý

Đại diện
c. Quyền

các

động

Hạt nhân
tC và ĐH

Chủ sự
TL&VL

tác nhân
XD
MT&TT

LĐ&QL XD
KHCL

LĐ&QL
hĐ&SD
Nguòn
lực

LĐ&QL
Môi trờng
và EMIS

nhà tru
ờng

hoạt

LĐ&QL

PP: TT !

DH&GD
Phát
triển
toàn

25


×