Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

GA L1 T2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.29 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011. TOÁN LUYỆN TẬP Tiết 5 I.MỤC TIÊU: Giúp HS : - Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. - Nhận ra các vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác 3. - Thích quan sát, học hỏi . II.CHUẨN BỊ: GV : - Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa - Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn. HS : - Sách, vở, bài tập. - Bộ đồ dùng học toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: 1.Ổn định tổ chức: (1’) 2.Kiểm tra bài cũ: (4’) - Kể tên các hình đã học - Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hình vuông, hình tròn. 3.Bài mới: * Giới thiệu bài:(1’) TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 14’ Hoạt động 1 : Ôn các hình đã học. - Mở vở bài tập.  Các hình nào các em đã học ? - Trả lời  Hãy tô các hình cùng tên 1 màu.  GV sửa bài. 15’ Hoạt động 2 : Tạo hình  từ các hình vuông, hình tròn, hình tam giác -HS xếp hình các em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng -Ngôi nhà, thuyền, khăn quàng khác nhau  GV theo dõi và khen thưởng những HS trong 5’ tạo được hình mới. 4.Củng cố: (4’) - Phương pháp : Trò chơi - Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vuông, hình tam giác, hình tròn. 5.Dặn dò: (1’) Xem lại các bài đã học. *RÚT KINH NGHIỆM:. ĐẠO ĐỨC EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 Tiết 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I.MỤC TIÊU: - HS biết được: + Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. + Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, có thầy giáo, cô giáo mới. - Rèn cho HS tính dạn dĩ, biết nói lên sở thích của mình & biết giới thiệu tên mình trước mọi người - Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành HS lớp 1. II.CHUẨN BỊ: - GV : Điều 7, 28 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em. - HS : Bài hát có nội dung trường lớp. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: 1.Ổn định tổ chức : (1’) Hát tập thể bài “Đi đến trường” 2.Kiểm tra bài cũ : (4’) Vào lớp 1 em thấy mình có gì mới ? 3.Bài mới: * Giới thiệu bài:(1’) TG Hoạt động của GV 15’ Hoạt động 1 : Làm việc với sách giáo khoa Cách tiến hành : -Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở sách giáo khoa và nêu nhận xét tranh đó -Mời các bạn xung phong lên kể lại chuyện GV treo tranh và kể Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp. Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới  Chúng ta thật vui và tự hào trở thành HS lớp một 10’ Hoạt động 2 : Sinh hoạt vui chơi Cách tiến hành : -Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu cầu của GV -Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp -Để xứng đáng là HS lớp một em phải làm gì? Kết luận : -Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học -Chúng ta tự hào là HS lớp một vì vậy các em phảicố gắng học thật giỏi, thật ngoan 4.Củng cố: (3’) GV nhắc lại nọi dung bài học 5.Dặn dò: (1’) - Thực hiện như những điều vừa học - Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ. Hoạt động của HS. -HS lấy vở bài tập Mỗi nhóm 2-3 em -HS kể chuyện trong nhóm 2-3 HS kể -HS kể lại tranh 1 -HS kể lại ở tranh 2. -HS trình bày tranh 4, 5. Nhóm 1+2: Vẽ tranh về trường em Nhóm 3+4: Đọc thơ về trường em Nhóm 5+6: Múa hoặc hát về trường em HS nhắc lại : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> *RÚT KINH NGHIỆM:. HỌC VẦN. Bài 4 :. ? , Tiết 11- 12. I.MỤC TIÊU: -HS nhận biết được các dấu ? ,  - Biết ghép các tiếng bé , bẹ .Biết được các dấu ? ,  ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt II.CHUẨN BỊ: GV : - Bảng có kẻ ô li . Các vật giống như hình dấu ? , . - Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HS : - Sách ,bảng con . Bộ đồ dùng học tiếng việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1 1.Ổn định tổ chức: (1’) 2.Kiểm tra bài cũ: (4’) Dấu và thanh sắc - Cho HS viết dấu ù và tiếng bé vào bảng con - Gọi cá nhân HS lên bảng chỉ dấu ù trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè - GV nhận xét 3.Bài mới: * Giới thiệu bài (1’) Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 14’ Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh *Dấu : ? - GV viết dấu ? , dấu ? là một nét móc - Đưa dấu ? trong bộ chữ cái - Dấu hỏi giống vật gì ? Dấu  : - GV viết dấu  , dấu  là một chấm -Đưa dấu  trong bộ chữ cái -Dấu  giống vật gì ? 10’ Hoạt động 2 : Ghép chữ và phát âm Dấu : ? -Khi thêm dấu ? vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ -Cho HS thảo luận về vị trí dấu ? trong tiếng bẻ - GV phát âm bẻ - GV chữa lỗi phát âm cho HS - Cho HS tập phát âm nhiều lần :bẻ - GV cho HS tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ Dấu  : Thực hiện tương tự như dấu hỏi 10’ Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con Dấu : ? - GV viết mẫu : ? - Cho HS viết trên không - GV viết : bẻ , viết tiếng be sau đó đặt ? trên con chữ e - GV nhận xét sửa sai Dấu  : Thực hiện tương tự như dấu ? TIẾT 2 10’ Hoạt động 1 : Luyện đọc -GV cho HS lần lượt phát âm :bẻ , bẹ -GV sửa phát âm cho HS. -HS quan sát. -HS quan sát và làm theo. – -Phát âm dấu hỏi -Giống cổ con ngỗng -HS quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng -Oâng sao trong đêm -HS ghép tiếng bẻ trong sách giáo khoa - Thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e -HS phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân -Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay. - HS quan sát -HS viết trên không -HS viết trên bảng con.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 14’ Hoạt động 2 : Luyện viết -GV cho HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết GV hướng dẫn HS tập tô tiếng bẻ , theo quy trình  Tiếng bẻ  Tiếng bẹ - GV cho HS tô vào vở 12’ - GV lưu ý HS cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2 - GV quan sát và giúp đỡ các em chậm Hoạt động 3 : Luyện nói - GV nêu nội dung luyện nói : bẻ - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi +Quan sát tranh em thấy gì ? + Các tranh này có gì giống nhau ? +Các tranh này có gì khác nhau ? - GV phát triển nội dung luyện nói: +Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không ? + Em có thường chia quà cho mọi người không ? + Nhà em có trồng ngô ( bắp ) không ?Ai thu hái ngô trên đồng về nhà ? + Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa ?. -HS đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân -HS nhắc lại -HS quan sát GV viết. - HS tô vào vở. - 2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu -Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái -Chú nông dân bẻ ngô  Bạn gái bẻ bánh cho bạn  Đều có tiếng bẻ  Các hoạt động khác nhau  HS nêu theo ý nghĩ của mình -HS nêu. 4.Củng cố: (3’) Cho HS đọc bài SGK, tìm dấu thanh và tiếng vừa học . 5.Dặn dò : (1’) - Tự tìm chữ có dấu thanh ? , . ở sách báo - Xem trước bài 5 *RÚT KINH NGHIỆM:. Môn : Toán Tiết:6. Ngày soạn: 2/ 9/ 2015 Ngày dạy: 3/ 9/ 2015.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÁC SỐ 1 , 2 , 3 I.MỤC TIÊU: -Giúp HS có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3(mỗi số là đại diện cho 1 lớp các nhóm đối tượng cùng số lượng) -Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1. Nhận biết số lượng có cùng nhóm 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. -Yêu thích môn học và hoàn thành nhiệm vụ suất sắc. II.CHUẨN BỊ: GV: Mẫu vật và tranh ở SGK/11, số 1, 2, 3 mẫu HS : Sách vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của GV 1’ 1.Ổn định tổ chức: 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập - Kể tên các hình đã học - Khăn quàng, gạch bông có hình gì ? 3.Bài mới : 1’ * Giới thiệu bài 15’ Hoạt động 1 : Giới thiệu -GV : cô có 1 quả chuối, cô có 1 cái ca -Mời 1 em lên lấy cho cô 1 con chim, 1 con chó -Giới thiệu số 1 in , 1 viết  Tương tự số 2, 3 - HS chỉ hình lập phương đọc xuôi , đọc ngược 15’ Hoạt động 2 : Thực hành  Bài 1 thực hành viết số  Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào ?  Số 2, 3 gồm mấy nét ? đó là nét nào ?. 3’ 1`’.  GV cho HS viết trên không , bàn, vở.  Bài 2 : Nêu số lượng ở hình vẽ  GV nêu yêu cầu  Bài 3 : Viết số hoặc vẽ chấm tròn ( Cột 1,2)  Đề bài yêu cầu gì ?  GV theo dõi, nhận xét  Ôn kiến thức thay cho bài tập 3 cột 3 4.Củng cố: - Trò chơi : Nhận biết số lượng - Cô giơ số đồ vật, em đếm và giơ tay theo số lượng đó 5.Dặn dò: - Tập viết số 1 , 2 , 3 cho đẹp Chuẩn bị : Luyện tập. *RÚT KINH NGHIỆM: Bài 5 : \. , ~ Tiết 13 - 14. Hoạt động của HS -HS trả lời. -HS quan sát -HS lên lấy và đọc 1 con chim … -HS đọc số 1 -1 – 2 – 3 ; 3 – 2 – 1 -Gồm 1 nét hất , 1 nét sổ. 1 2 3 -Viết mỗi số 1 dòng -HS nêu lại -HS nêu số lượng hình vẽ -Viết số vào ô  -Vẽ chấm tròn vào ô  HS làm bài. .

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết được các dấu \, ~ - Biết được dấu \ , ~ ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật - Biết ghép các tiếng bẽ , bẹ - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt II.CHUẨN BỊ: GV : - Bảng có kẻ ô li . Các vật giống như hình dấu \ , ~ - Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12 HS : - Bảng con . Bộ đồ dùng học tiếng Việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1 1.Ổn định tổ chức: (1’) 2.Kiểm tra bài cũ: (4’) Dấu và thanh hỏi , nặng -Cho HS viết dấu ? , . và tiếng bẻ, bẹ vào bảng con -Gọi HS lên bảng chỉ dấu ? , . trong các tiếng củ cải, nghé ọ 3.Bài mới: *Giới thiệu bài : (1’) TG. Hoạt động của GV. 34’ Hoạt động 1 : Dạy dấu thanh - GV viết bảng dấu \ và dấu ~ a) Nhận diện dấu *Dấu \ : -GV viết dấu \ , dấu \ là một nét sổ nghiêng trái -Đưa dấu \ trong bộ chữ cái -Dấu \ giống vật gì ? Dấu ~ : -Thực hiện tương tự như dấu \ b) Ghép chữ và phát âm Dấu \ : -Tiếng be khi thêm dấu ø vào ta được tiếng bè. -GV viết bè - Cho HS ghép tiếng bè -Cho HS thảo luận về vị trí dấu ø trong tiếng bè -GV phát âm :bè -GV chữa lỗi phát âm cho HS - Cho HS tập phát âm bè nhiều lần -GV cho HS tìm các vật, sự vật có tiếng bè Dấu ~ : Thực hiện tương tự như dấu huyền c) Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con Dấu \ : -GV viết mẫu : dấu \ , hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết trên không, trên bàn - Cho HS viết bảng con -GV viết : bè , viết tiếng be sau đó đặt dấu \ trên. Hoạt động của HS. HS quan sát. - HS lấy và làm theo -Giống thước kẻ để nghiêng. -HS ghép tiếng bè -2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu huyền đặt trên con chữ e -HS đọc theo : Cả lớp, tổ, cá nhân -Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm …. -HS quan sát -HS viết trên không -HS viết trên bảng con.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> con chữ e - Cho HS viết bảng con : bè -GV nhận xét sửa sai Dấu õ : -Thực hiện tương tự như dấu \ - GV cho HS viết : ~ , bẽ TIẾT 2 35’ Hoạt động 2 : Luyện tập a) Luyện đọc -GV cho HS đọc tiếng bè , bẽ ở trên bảng -GV sửa lỗi phát âm cho HS b)Luyện viết -GV cho HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết -GV hướng dẫn HS tập tô tiếng bè , bẽ theo qui trình -GV cho HS tô bè , bẽ vào vở tập viết -GV lưu ý HS cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2 -GV quan sát và giúp đỡ các em chậm c) Luyện nói - Nêu chủ đề luyện nói về bè - GV cho HS quan sát tranh trong SGK và trả lời câu hỏi :  Bè đi trên cạn hay dưới nước ?  Thuyền khác bè như thế nào ?. -HS viết trên không -HS viết trên bảng con. -HS đọc -HS đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân HS quan sát GV viết - HS tô bè , bẽ vào vở tập viết. -HS xem và thảo luận nội dung tranh -HS nêu theo cảm nhận của mình -Bè đi dưới nước -Thuyền làm bằng gỗ, bè làm bằng tre nứa ghép lại -Chở gỗ -HS nêu theo sự hiểu biết của mình. + Bè thường chở gì ? -GV phát triển chủ đề luyện nói + Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ? + Em có trông thấy bè bao giờ chưa ? - HS đọc : bè + Em đọc lại tên của bài này 4.Củng cố: (4’) Cho HS đọc lại bài SGK, tìm dấu thanh và tiếng vừa học 5.Dặn dò : (1’) - Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo - Học lại bài . Xem trước bài 6 *RÚT KINH NGHIỆM:. Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2011 THỂ DỤC TRÒ CHƠI - ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ Tiết 2 I.MỤC TIÊU: Giúp HS - Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu càu HS biết thêm một số con vật có hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Làm quen với cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu cơ bản ở mức cơ bản đúng có thể còn chậm - HS có thái độ yêu thích TDTT II.CHUẨN BỊ: GV : - Trên sân trường, dọn vê sinh nơi tập HS : - Trang phục TDTT (dép có quai hậu hoặc giày ) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: 1.Ổn định tổ chức : (1’) Lớp hát 2.Kiểm tra bài cũ : (3’) Cho HS khởi động 3.Bài mới : * Giới thiệu bài (1’) TG 5’. 20’. Hoạt động của GV a) Phần mở đầu : -GV cho HS vỗ tay và hát -Dậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp 1 – 2, 1 – 2 , 1 – 2… b) Phần cơ bản : -Cho HS tập hợp hàng dọc, dóng hàng -GV hô khẩu lệnh, HS tập -Trò chơi : Diệt các con vật có hại. Hoạt động của HS -Tập hợp ra sân tập -Vỗ tay, hát -Dậm chân theo nhịp 1-2 -Dóng hàng, tập đội hình, đội ngũ - Thực hiện trò chơi theo sự hướng dẫn của GV. 4.Củng cố: (4’) - Cho HS đứng dậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2, 1-2… - GV cùng HS hệ thống lại bài học 5.Dặn dò: (1’) - Nhận xét chung giờ học - Giao bài tập về nhà *RÚT KINH NGHIỆM:. Môn : TN-XH Tiết:2. Ngày soạn: 31/ 8/ 2015 Ngày dạy: 5/ 9/ 2015. CHÚNG TA ĐANG LỚN.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS biết : sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết 2. Kĩ năng - Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp 3. Thái độ: Có ý thức trong việc ăn uống để cơ thể khỏe mạnh và mau lớn. II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: + Kỹ năng tự nhân thức bản thân: cao, thấp, gầy, béo, mức độ hiểu biết. + Kỹ năng giao tiếp: tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo. III.CHUẨN BỊ: GV: - Các hình trong bài 2 / sách giáo khoa .Vở bài tập tự nhiên xã hội HS : - Sách giáo khoa ,Vở bài tập tự nhiên xã hội IV HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV 1’ 1.Ổn định tổ chức: 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: Cơ thể chúng ta gồm mấy bộ phận ? Mỗi bộ phận có những hoạt động nào ? 3.Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài(1’) 5’ Khởi động: Trò chơi vật tay Trò chơi theo nhóm. Mỗi lần 1 cặp. Những người thắng lại đấu với nhau …  Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe, có em yếu, có em cao, có em thấp … hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay giúp các em trả lời Hoạt động 1 : Làm việc với sách giáo khoa 8’ Bước 1 : Làm việc theo cặp - Hai em ngồi cùng bàn quan sát hình trang 6 sách giáo khoa nói nêu nhận xét - Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé - Hai bạn đó đang làm gì? - Các bạn đó muốn biết điều gì? - So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì? Bước 2 : Hoạt động lớp Mời các nhóm trình bày  Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động và sự hiểu biết. Các em mỗi năm cũng cao hơn , nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển 8’ Hoạt động 2 : Thực hành theo nhóm Bước 1 : - Mỗi nhóm chia làm hai cặp. - So sánh chiều cao, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực xem ai to hơn. Hoạt động của HS -Lớp hát -HS trả lời. - Thực hiện trò chơi. - Tự nhận thức bản thân: cao, gầy, thấp, béo, mức độ hiểu biết. - HS thảo luận. - HS thảo luận theo hướng dẫn của GV - HS lên trước lớp nói về những gì mà mình thảo luận HS khác bổ sung - Tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo. - Lần lượt mỗi cặp áp sát lưng đầu.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Cặp kia quan sát xem bạn nào cao, béo, gầy hơn …. 5’ 2’ 1’. Bước 2 : + Khi đo bạn em thấy các bạn có giống nhau về + Không giống nhau chiều cao, số đo không ? Điều đó có gì đáng lo không? +Không đáng lo  Sự lớn lên của các em có thể giống nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ sẽ chóng lớn Hoạt động 3 : Vẽ - Các em hãy vẽ 4 bạn trong nhóm mình vào giấy - HS thực hành vẽ như vừa quan sát bạn 4.Củng cố: - Các em làm thế nào để cơ thể chóng lớn ? 5.Dặn dò : - Làm bài tập trong sách giáo khoa. - Xem trước bài : Nhận biết các đồ vật xung quanh. *RÚT KINH NGHIỆM:. Môn : Toán Tiết: 7. Ngày soạn: 3/ 9/ 2015 Ngày dạy: 4/ 9/ 2015.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Nhận biết số lượng 1, 2, 3.Đọc , viết đếm các số trong phạm vi 3. - Viết các số 1, 2, 3, đúng nét, đẹp - Yêu thích giờ học toán. II.CHUẨN BỊ: GV : Tranh bài 1, trang 13, bảng số. HS : Vở bài tập, que tính. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoat động của HS 1’ 4’. 1.Ổn định tổ chức: Hát và múa 2.Kiểm tra bài cũ: Số 1, 2, 3. - Kể các số đã học . Viết các số 1, 2, 3. - Đếm xuôi từ 1 đến 3. Đếm ngược lại - Nêu các đồ vật trong lớp có số lượng 1, 2, 3 3.Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài * Hướng dẫn HS luyện tập 10’ Bài 1: HS quan sát các hình vẽ và nêu yêu cầu của bài -GV theo dõi sự làm bài và giúp đỡ các em khi cần thiết. -Kiểm tra bài: tự kiểm tra bài của mình bằng cách: nghe bạn chữa bài, rồi ghi đúng(đ), sai(s)vào phần bài của mình. + Nhận xét cho điểm 10’ Bài 2: -Nêu yêu câu của đề bài -GV cũng cố cho các em nắm vững thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược 10’ Bài 3: Nêu yêu cầu của đề bài Các em làm bài GVsửa bài. 3’ 1’. -HS thực hiện. Bài 1 -HS thực hiện theo yêu cầu -Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp vào ô trống -HS làm bài -Yêu cầu đọc kết quả Bài 2 :Điền số thích hợp vào ô trống HS làm bài HS đọc từng dãy số : 1, 2, 3 hoặc 3, 2, 1 Đọc liên tục cả hai dãy số:1, 2, 3 ; 3, 2, 1 Bài 3 :Viết số thích hợp vào ô trống để hiện số ô vuông của nhóm HS làm bài -1 nhóm có hai hình vuông viết số 2. -1 nhóm có 1 hình vuông viết số 1. -Cả hai nhóm có 3 hình vuông viết số 3 HS chỉ hình và nói: ”2 và 1 là 3;1 và 2 là 3; 3 gồm 2 và 1”. 4.Củng cố: Trò chơi: Ai là người thông minh nhất 5.Dặn dò : - Tập viết số 1, 2, 3 cho đẹp vào vở nhà - Chuẩn bị bài:1, 2, 3, 4, 5. Môn : Học vần Tiết:15, 16. Ngày soạn: 2/ 9/ 2015 Ngày dạy: 3/ 9/ 2015.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 6:. be – bè – bé – bẻ – bẽ – bẹ. I.MỤC TIÊU: -HS nhận biết được các âm và chữ e , b và các dấu thanh ø , ù , û , õ .Đọc được các tiếng be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ -Biết ghép e và b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa. Phân biệt các sự vật sự việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh . Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt II.CHUẨN BỊ: GV : - Bảng ôn : b , e , be , be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ - Các miếng bìa có ghi e , be be , bè bè , be bé - Tranh minh họa các tiếng bé , bè , bẻ , bẹ HS : - Sách giáo khoa - Bộ đồ dùng III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1 TG. Hoạt động của GV. 1.Ổn định tổ chức : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS viết dấu huyền , ngã - GV cho HS viết và đọc tiếng bè, bẽ - GV gọi HS lên chỉ dấu ø, õ trong các tiếng : ngã , hè , bè , chỉ , kè , vẽ - Nhận xét 3.Bài mới: 1’ *Giới thiệu bài : (1’) Hôm nay các em ôn tập các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ 34’ Hoạt động 1 : Ôn tập a)Chữ , âm e , b và ghép e , b thành tiếng be -GV gắn các âm b , e , be lên bảng lớp , cho HS đọc -GV chỉnh sửa lỗi phát âm b)Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng -GV gắn be và các dấu thanh lên bảng -Cho HS thảo luận : ghép tiếng be với các dấu thanh để tạo tiếng -GV chỉnh sửa lỗi phát âm c) Các từ được tạo nên từ e , b và các dấu thanh -GV cho HS đọc các từ dưới bảng ôn -GV chỉnh sửa lỗi phát âm d) Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con -GV viết mẫu lên bảng các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ . GV vừa viết vừa nhắc lại qui. Hoạt động của HS. 1’ 4’. -HS thực hiện yêu cầu.  HS quan sát.  HS đọc lớp, cá nhân. -2 em cùng thảo luận ghép tiếng be với các dấu thanh -HS nêu các tiếng ghép được -HS đọc lớp, cá nhân -HS đọc cá nhân, nhóm , cả lớp. -HS viết chữ lên không trung.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> trình viết -GV cho HS viết bảng con (1 hoặc 2 tiếng ) TIẾT 2 36’ Hoạt động 2 : Luyện tập a) Luyện đọc  GV cho HS nhìn bảng đọc lại bài ôn  GV chỉnh sửa lỗi phát âm  GV đính tranh minh hoạ :be bé  Tranh vẽ gì ?  Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh minh họa có tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé , đồ vật cũng be bé xinh xinh - GV chỉnh sửa lỗi phát âm b) Luyện viết -GV cho HS tô các tiếng còn lại trong vở tập viết - GV lưu ý HS cách viết , qui trình viết c) Luyện nói - GV đính phần tranh còn lại ở SGK trang 15 - GV hướng dẫn HS nhìn và nhận xét các cặp tranh theo chiều dọc - Phát triển nội dung luyện nói + Em đã trông thấy các con vật, các loại qủa, đồ vật này chưa ? +Em thích nhất tranh nào ? +Trong các tranh này tranh nào vẽ người ? Người này đang làm gì ? 4’ 4.Củng cố: Thi đua trò chơi : Em hãy lên bảng và viết các dấu thanh phù hợp vào dưới các bức tranh trên. 1’ 5.Dặn dò: - Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ , các dấu thanh vừa học - Xem trước bài mới. - HS viết bảng con - HS tập tô 1 hoặc 2 tiếng trong vở. - HS đọc nhóm, bàn, cá nhân - HS quan sát - HS nêu. - HS đọc : be bé - HS tô tiếp phần còn lại trong vở tập viết - HS quan sát - HS quan sát và nêu nhận xét : dê / dế ; dưa / dừa ; cỏ / cọ ; vó / võ - HS trả lời. *RÚT KINH NGHIỆM:. Môn : Toán Tiết: 8. Ngày soạn: 5/ 9/ 2015 Ngày dạy: 6/ 9/ 2015. CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I.MỤC TIÊU: 1. kiến thức: - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 4, só 5. Biết đọc , biết viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại 2. kĩ năng: - Nhận biết số lượng các nhóm có 1 đến 5 đồ vật và thư tự của trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. Đọc và đếm đúng số 1, 2, 3, 4, 5. 3. thái độ: - HS ham mê học toán II.CHUẨN BỊ: GV: - Các nhóm có đếùn 5 đồ vật cùng loại , mỗi chử số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa - Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5 HS : SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV 1’ 1.Ổn định tổ chức : Hát 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập - Nêu các só đã học - Viết các số 1, 2, 3. - Cho ví dụ các số đã học 3.Bài mới: * Giới thiệu bài(1’) 1’ Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5 GV treo tranh cho HS đếm số đồ vật có số 4, 5 Hoạt động 2: Viết số 4, 5 6’ -GV giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào? -Số 5 gồm những nét nào ? GV hướng dẫn viết : Viết xuôi từ 1 đến 5 Viết ngược lài từ 5 đến 1 1 Hoạt động 3: Thực hành 9’ Bài 1: Thực hành viết số Bài 2, 3: số ? -GV đọc đề bài -GV treo tranh cho 1 HS làm ở bảng lớp 4.Củng cố: - Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em chọn và đưa số 3’ vật. 5.Dặn dò : - Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5. Chuẩn bị luyện tập 1’ - Nhận xét tiết học. Hoạt động của HS. -HS thực hiện. -HS đếm -Nét xiên, nét ngang , nét sổ -Nét ngang, nét số, nét cong hở trái -HS viết trên không, trên bảng con. -12 3 45 -HS đếm , điền vào ô trống. - HS thực hành. *RÚT KINH NGHIỆM:. Môn : Học vần Tiết:17-18. Ngày soạn: 3/ 9/ 2015 Ngày dạy: 4/ 9/ 2015 Bài 7 :. ê - v.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I.MỤC TIÊU: 1. kiến thức: -HS đọc và viết được ê, v, bê, ve. Biết ghép được tiếng bê, ve. Luyện nói được theo chủ đề bế bé. 2. kĩ năng: - Đọc được câu ứng dụng bé vẽ bê. Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bế bé. 3. thái độ: -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. II.CHUẨN BỊ: GV : - Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 16 HS : - Bảng con. Bộ đồ dùng III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TIẾT 1 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1.Ổn định tổ chức : Lớp hát 4’ 2.Kiểm tra bài cũ : - GV gọi HS đọc cá nhân : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ -HS đọc, viết - Cho HS viết bảng con : bé , bẹ - Nhận xét 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 âm nữa đó là : e- v 12’ Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm : e GV viết bảng ê a) Nhận diện chữ -GV viết chữ : ê - HS quan sát -Chữ ê gồm mấy nét , đó là những nét nào ? - HS trả lời b)Phát âm và đánh vần tiếng * Phát âm -GV phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn âm e ) - Cho HS nhìn bảng phát âm - HS phát âm: ê -GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS * Đánh vần -GV viết bê và đọc bê - Cho HS đọc bê - HS đọc bê -Trong tiếng bê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng - Chữ b đứng trước, chữ ê đứng sau ? sau -GV hướng dẫn đánh vần : bờ-ê-bê - HS đánh vần lớp, nhóm, cá nhân GV sửa sai cho HS c) Hướng dẫn viết chữ - GV viết chữ ê theo qui trình như chữ e nhưng có - HS viết chữ lên không, trên bàn thêm dấu mũ trên e - Cho HS viết bảng con : e - HS viết bảng con - GV cho HS viết tiếng bê, lưu ý HS nối nét chữ b và ê - HS viết bảng con - Cho HS viết bảng con: bê 12’ Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm v Quy trình tương tự như ê Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 10’ Hoạt động 3 : Đọc tiếng ứng dụng -Cho HS lấy bộ đồ dùng và ghép âm b với ê , v với e sao cho thêm dấu thanh để tạo tiếng mới -GV chọn các tiếng cho HS luyện đọc : bê , bề , bế , ve , vè , vé GV gọi HS đọc toàn bài trên bảng lớp TIẾT 2 36’ Hoạt động 4 : Luyện tập a) Luyện đọc - GV cho HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Đọc tiếng, từ ứng dụng - Giới thiệu câu ứng dụng cho xem tranh Tranh vẽ gì ? - Con bò còn nhỏ gọi là con bê – GV giải thích - Cho HS đọc câu ứng dụng - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - GV đọc mẫu : bé vẽ bê - Cho HS đọc câu ứng dụng b)Luyện viết -Yêu cầu HS nêu lại tư thế ngồi viết - GV hướng dẫn HS viết v - ve ê - bê -GV theo dõi các em chậm c)Luyện nói - Cho HS đọc tên bài luyện nói - GV gắn tranh bế bé - Ai đang bế em bé? - Em bé vui hay buồn ? Tại sao ? - Mẹ thường làm gì khi bế bé ? - Em phải làm gì để cha mẹ vui lòng ?  Cha mẹ vất vả chăm sóc chúng ta, vì thế em phải học tập tốt, phải vâng lời cha mẹ để cha mẹ vui lòng *Trò chơi thi đua - GV cho HS cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : mẹ , về , bế bé , vè , chú hề , nhè 3’ 4.Củng cố: Đọc lại bài ở SGK, tìm chữ vừa học 1’ 5.Dặn dò : Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học -Xem trước bài mới *RÚT KINH NGHIỆM:. MỸ THUẬT. - HS đọc cá nhân , nhóm , bàn , lớp: - HS đọc cá nhân (nhiều HS ) - 2-3 HS đọc. - HS luyện đọc lại các âm ở tiết1 - HS đọc nhóm, cá nhân, đồng thanh - HS quan sát tranh , trả lời - HS trả lời bé vẽ bê - HS đọc câu ứng dụng bé vẽ bê - 2 – 3 HS đọc -HS nêu tư thế ngồi viết -HS tô chữ mẫu và viết vào vở tập viết -HS tô chữ : ê , v -HS tô tiếng : bê, ve - HS đọc bế bé - HS quan sát thảo luận và nêu - Mẹ đang bế bé - Em bé rất vui vì được mẹ bế - HS nêu theo suy nghĩ - HS nêu - HS nêu.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> VẼ NÉT THẲNG Tiết 2 I.MỤC TIÊU: Giúp HS - Nhận biết được các loại nét thẳng - Biết cách vẽ các nét thẳng. Biết vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽ đơn giản và vẽ màu theo ý thích. - Giáo dục HS yêu thích vẽ. II.CHUẨN BỊ: GV : - Một số hình vẽ có các nét thẳng - Một bài vẽ minh hoạ. HS : - Vở tập vẽ, bút chì, màu tô III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: 1.Ổn định tổ chức: (1’) 2.Kiểm tra bài cũ: (3’) Kiểm tra vở tập vẽ và đồ dùng học tập của HS 3.Bài mới : * Giới thiệu bài(1’): TG Hoạt động của GV 5’ Hoạt động 1 : Giới thiệu nét thẳng -GV yêu cầu HS xem hình vẽ trong vở tập vẽ 1 để biết thế nào là nét vẽ và tên của chúng -Cho HS tìm thêm ví dụ nét thẳng 5’ Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS cách vẽ nét thẳng -GV kết luận : Dùng nét thẳng, nét đứng, nét ngang nghiêng có thể vẽ được nhiều hình. 15’ Hoạt động 3 : Thực hành -Yêu cầu HS vẽ tranh theo ý thích -Hướng dẫn HS tìm ra các cách vẽ khác nhau -Gợi ý HS vẽ thêm hình để bài vẽ thêm sinh động hơn GV gợi ý để HS vẽ màu theo ý thích GV bao quát lớp giúp HS làm bài 4.Củng cố: (4’) - Nhận xét động viên chung - GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ 5.Dặn dò: (1’) Chuẩn bị màu tô cho tuần sau *RÚT KINH NGHIỆM:. Hoat động của HS -Mở vở xem hình vẽ -HS tìm ví dụ -Lắng nghe. -Vẽ nét thẳng. Môn : Tập viết Tiết:1. Ngày soạn: 5/ 9/ 2015 Ngày dạy: 6/ 9/ 2015. TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I.MỤC TIÊU: 1. kiến thức: - Bước đầu HS tô các nét cơ bản 2. kĩ năng: - Rèn kỹ năng tô và nhớ tên gọi các nét cơ bản 3. thái độ:- GDHS cản thận, tỉ mỉ khi tô II.CHUẨN BỊ: GV : -Bảng phụ ghi sẵn các nét cơ bản HS : -Bảng con. Bộ đồ dùng học tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG 1’ 4’ 1’ 5’. Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra chuẩn bị cuả HS 3.Bài mới: *Giới thiệu bài: Hoạt động 1 : Giới thiệu các nét cơ bản -GV treo bảng phụ rồi lần lượt giới thiệu từng nét. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS viết bảng con -Uốn nắn cách ngồi viết, sửa chữa chữ viết cho 18’ HS Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS tô bài -GV hướng dẫn HS tô từng dòng -Quan sát uốn nắn cách ngồi và cách tô của HS 3’ 4.Củng cố: - Giờ học hôm nay các em được tô những nét cơ bản nào ? - Chấm và nhận xét 1’ 5.Dặn dò: - Chuẩn bị bài tiết sau.. Hoạt động của HS. -HS để đồ dùng lên bàn -Quan sát nhận diện từng nét cơ bản. 7’. -Quan sát tập viết vào bảng con -HS tô vào vở tập viết. -HS trả lời. *RÚT KINH NGHIỆM:. Môn : Tập viết Tiết:2. Ngày soạn: 5/ 9/ 2015 Ngày dạy: 6/ 9/ 2015.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TẬP TÔ e , b , bé I.MỤC TIÊU: 1. kiến thức: - HS tô đúng các chữ e , b , bé .Nghe được và viết đúng các chữ e , b , tiếng bé 2. kĩ năng: - Rèn cho HS kỹ năng viết đúng nét đều, đẹp các chữ e , b .Viết liền mạch tiếng bé 3. thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt II.CHUẨN BỊ: GV : Bảng có kẻ ô li .Chữ mẫu HS : Bảng con,Vở tập viết III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG. Hoạt động của GV. 1’ 4’. 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Dấu và thanh huyền, ngã - Cho 3 HS đọc : bè , bẽ - Cho HS viết bảng con : bè , bẽ - Nhận xét 3.Bài mới: 1’ *Giới thiệu bài : e , b , bé - ghi bảng 10’ Hoạt động 1 : Viết bảng con - GV giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé  Chữ e cao 1 đơn vị  Chữ b cao 2,5 đơn vị - GV viết mẫu. 19’ Hoạt động 2 : Viết vở -GV cho HS nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết -GV cho HS viết từng dòng vào vở : e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng) 4.Củng cố: - GV thu vở chấm điểm 4’ 5.Dặn do ø: -Về nhà tập viết thật nhiều vào 1’ bảng con. Hoạt động của HS -Lớp hát -HS đọc, viết.  HS quan sát. -HS thực hành trên không và viết bảng con -HS nêu. -HS viết vào vở. *RÚT KINH NGHIỆM: Môn: Thủ công Tiết: 2. Ngày soạn: 5/ 9 2015 Ngày dạy: 6/ 9/ 2015. XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TAM GIÁC.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> I.MỤC TIÊU: 1. kiến thức: - HS biết cách vẽ và xé đựoc các hình chữ nhật, hình tam giác 2. kĩ năng: - Xé được hình chữ nhật, hình tam giác đúng theo hướng dẫn, không cần đúng ô 3. thái độ:- GDHS tính cẩn thận khi thực hành xé II.CHUẨN BỊ: GV : -Hình chữ nhật, hình tam giác mẫu, hai tờ giấy màu khác nhau HS : -Giấy trắng kẻ ô. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG 1’ 3’ 1’. Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức: Lớp hát 2.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS nhắc lại giấy bìa và các dụng cụ thủ công. 3.Bài mới: *Giới thiệu bài: (1’). a) Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét -Cho HS xem bài mẫu và tìm xung quanh đồ vật có hình chữ nhật, hình tam giác 5’ b) Hoạt động 2 : GV hướng dẫn mẫu * Vẽ và xé hình chữ nhật -GV hướng dẫn và làm theo thao tác xé * Vẽ và xé hình tam giác -GV hướng dẫn tương tự như hình chữ nhật 15’ c) Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS thực hành -GV nhắc HS lấy giấy, tập đếm ô, kẻ ô hình chữ nhật, hình tam giác -Sau khi HS kẻ xong GV hướng dẫn HS thao tác dán hình giấy nền 4’ 4.Củng cố: Nhận xét tình hình học tập 1’ 5.Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu, hồ dán. Hoạt động của HS -Quan sát trả lời -Cửa ra vào , bảng con là hình chữ nhật -Khăn quàng đội là hình tam giác……... 5’. -Quan sát. -Làm theo sự hướng dẫn của GV. *RÚT KINH NGHIỆM:. Môn: Tiếng Việt* Tiết: 4. Ngày soạn: 2/ 9 2015 Ngày dạy: 3/ 9/ 2015. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được e, b, các dấu thanh và tiếng từ ứng dụng..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng. 3.Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp II.CHUẨN BỊ: GV:Bài soạn, nội dung luyện tập HS : bảng con,vở viết III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :. *RÚT KINH NGHIỆM: Môn: Tiếng Việt* Tiết: 5. Ngày soạn: 7/ 9 2015 Ngày dạy: 8/ 9/ 2015. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được ê, v và tiếng từ ứng dụng. 2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng. 3.Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> II.CHUẨN BỊ: GV:Bài soạn, nội dung luyện tập HS : bảng con,vở viết III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG. Hoạt động của GV. 1’ 3’. 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3.Bài mới: 1’ a/Giới thiệu bài : Hôm naychúng ta học bài luyện tập - Ghi đề bài : Luyện tập 10’ b/ Dọc các âm, từ ê v bé về, bé vẽ, bế bé bê be be bé vẽ ve bè be bé 10’ c/ Hứơng dẫn viết chữ -GV viết mẫu và nhắc lại cách ê v bé về, bé vẽ, bế bé bê be be bé vẽ ve bè be bé - Cho HS viết bảng con một số âm, từ. 11’ d/ HD viết vào vở -Cho HS xem bài mẫu, HD -Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết 3’ 4.Củng cố: Chấm bài, nhận xét 1’ 5.Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo. -Nhận xét tiết học. Hoạt động của HS -Lớp hát. -Lắng nghe. -HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.. -HS viết bảng con. -Cả lớp viết vào vở -Một số em nộp vở. *RÚT KINH NGHIỆM: Môn: Tiếng Việt* Tiết: 6. Ngày soạn: 8/ 9 2015 Ngày dạy: 9/ 9/ 2015. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được ô, ơ và tiếng từ ứng dụng. 2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng. 3.Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp II.CHUẨN BỊ:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> GV:Bài soạn, nội dung luyện tập HS : bảng con,vở viết III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG. Hoạt động của GV. 1’ 3’. 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3.Bài mới: 1’ a/Giới thiệu bài : Hôm naychúng ta học bài luyện tập - Ghi đề bài : Luyện tập 10’ b/ Dọc các âm, từ ô, ơ hổ, vở cổ cờ bờ hồ bé có vở vẽ 10’ c/ Hứơng dẫn viết chữ -GV viết mẫu và nhắc lại cách viết ô, ơ hổ, vở cổ cờ bờ hồ bé có vở vẽ - Cho HS viết bảng con một số âm, từ. 11’ d/ HD viết vào vở -Cho HS xem bài mẫu, HD -Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết 4.Củng cố: Chấm bài, nhận xét 3’ 5.Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ 1’ đã học ở sách báo. -Nhận xét tiết học. Hoạt động của HS -Lớp hát. -Lắng nghe. -HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.. -HS viết bảng con. -Cả lớp viết vào vở -Một số em nộp vở. *RÚT KINH NGHIỆM: Môn: Tiếng Việt* Tiết: 15. Ngày soạn:7/ 10 2014 Ngày dạy: 9/ 10/ 2014. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được bài: dì như. 2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng. 3.Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp II.CHUẨN BỊ: GV:Bài soạn, nội dung luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> HS : bảng con,vở viết III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG 1’ 3’ 1’. Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài : - Ghi đề bài : Luyện. Hoạt động của HS -Lớp hát. -Lắng nghe. tập 10’ b/ Luyện đọc: Dì Như Dì Như là nha sĩ Dì ra thị xã, cả nhà nhớ dì Khi về nhà, dì cho Hà vở Vở có chữ: Lê Thu Hà Số 5 phố Hồ Cá 10’ c/ Hứơng dẫn viết bảng con - GV viết mẫu và nêu cách viết :nha sĩ, dì như, chữ - Cho HS viết bảng con . 11’ d/ HD viết vào vở -Cho HS xem bài mẫu, HD -Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết 4.Củng cố: Chấm bài, nhận xét 3’ 5.Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ 1’ đã học ở sách báo. -Nhận xét tiết học. -HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.. -HS viết bảng con. -Cả lớp viết vào vở -Một số em nộp vở. *RÚT KINH NGHIỆM:. Môn: Tiếng Việt* Tiết: 16. Ngày soạn:7/ 10 2014 Ngày dạy: 9/ 10/ 2014. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được bài: Chia quà. 2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng. 3.Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp II.CHUẨN BỊ: GV:Bài soạn, nội dung luyện tập HS : bảng con,vở viết.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG 1’ 3’ 1’. Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài : - Ghi đề bài : Luyện. Hoạt động của HS -Lớp hát. -Lắng nghe. tập 10’ b/ Luyện đọc: Chia quà Bà ở quê ra. Bà chia quà cho cả nhà. Bố có trà. Mẹ có cá. Nga có mía. Ơ, bà chả chia quà cho bà nhỉ? 10’ À, bà đã có bé Nga là quà quý. c/ Hứơng dẫn viết bảng con - GV viết mẫu và nêu cách viết :Chia quà, bà, mía. - Cho HS viết bảng con . 11’ d/ HD viết vào vở -Cho HS xem bài mẫu, HD -Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết 4.Củng cố: Chấm bài, nhận xét 3’ 5.Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ 1’ đã học ở sách báo. -Nhận xét tiết học. -HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. -HS viết bảng con. -Cả lớp viết vào vở -Một số em nộp vở. *RÚT KINH NGHIỆM: Môn: Toán* Tiết: 3. Ngày soạn: 7/ 9 2015 Ngày dạy: 8/ 9/ 2015. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. kiến thức: - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 4, só 5. Biết đọc , biết viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại 2. kĩ năng: - Nhận biết số lượng các nhóm có 1 đến 5 đồ vật và thư tự của trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. Đọc và đếm đúng số 1, 2, 3, 4, 5. 3. thái độ: - HS ham mê học toán II.CHUẨN BỊ: GV: Nội dung các bài tập trang 10 VBT HS : Vở bài tập toán in sẵn.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :. TG 1’ 4’ 1’ 30’. 3’ 1’. Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học. Hoạt động của học sinh -HS thực hiện yêu cầu. tập 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Luyện tập * Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Viết số Bài 2:.Số Bài 3: Số Bài 4: Nối ( Theo mẫu) GV cho HS nhắc lại cách làm -Yêu cầu HS làm bài trang 10 VBT -HS làm bài 4.Củng cố: Chấm chữa bài 5.Dặn dò : Sửa lại bài sai vào vở nhà. Chuẩn bị bài sau : Luyện tập. Môn: Toán* Tiết: 2. Ngày soạn: 2/ 9 2015 Ngày dạy: 3/ 9/ 2015. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. kiến thức: - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3,. Biết đọc , biết viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3 và ngược lại 2. kĩ năng: - Nhận biết số lượng các nhóm có 1 đến 3 đồ vật và thư tự của trong dãy số 1, 2, 3 Đọc và đếm đúng số 1, 2, 3, 4, 5. 3. thái độ: - HS ham mê học toán II.CHUẨN BỊ: GV: Nội dung các bài tập trang 5 VBT HS : Vở bài tập toán in sẵn III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TG 1’ 4’. Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học. 3’ 1’. -HS thực hiện yêu cầu. tập 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Luyện tập. 1’ 30’. Hoạt động của học sinh. * Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Viết số Bài 2:.Số Bài 3: Số Bài 4: Nối ( Theo mẫu) GV cho HS nhắc lại cách làm -Yêu cầu HS làm bài trang 5 VBT -HS làm bài 4.Củng cố: Chấm chữa bài 5.Dặn dò : Sửa lại bài sai vào vở nhà. Chuẩn bị bài sau : Luyện tập. Môn: SHL Tiết: 2. I - MỤC TIÊU:. Ngày soạn: 5/ 9 2015 Ngày dạy: 6/ 9/ 2015. SINH HOẠT CUỐI TUẦN 2. - Đánh giá ưu khuyết điểm HS đã đạt được trong tuần . - Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới . - Rèn luyện năng lực tự tổ chức, đánh giá của HS . - Giáo dục HS ý thức tự giác xây dựng nền nếp lớp . II - CHUẨN BỊ: - Sổ theo dõi thi đua . - Kế hoạch tuần 3. III - NOÄI DUNG: 1. Sô keát tuaàn 2: *Öu ñieåm:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> + Đạo đức: - HS lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo và người lớn trong gia đình. - Thực hiện tốt nội qui trường lớp và 5 nhiệm vụ học sinh. - Thực hiện tốt luật ATGT. - Trang phục đến lớp gọn gàng, sạch sẽ, đúng qui định. + Hoïc taäp: - Đa số có ý thức học tập tương đối tốt: chuẩn bị sách vở,dụng cụ học tập chu đáo; trong giờ học có chú ý nghe giảng và phát biểu xây dựng bài sôi nổi; có chú ý viết bài theo hướng dẫn. - Nắm được các kiến thức cơ bản : đọc , viết được các âm, tiếng, từ được học; Nắm các số trong phạm vi đã học. + Caùc coâng vieäc khaùc: - Tham dự Lễ khai giảng năm học mới đầy đủ. - Tham gia dọn vệ sinh sân trường vào đầu buổi sáng thứ năm - Có ý thức bảo vệ của công và giữ gìn vệ sinh chung. * Toàn taïi: - HS chöa tieán boä: Ân, Tĩnh. *Tuyeân döông: - Caù nhaân: Lãnh Thúy, Uyên - Taäp theå: toå 2 2. Coâng vieäc tuaàn 3: - Thực hiện tốt châm ngôn: Học, học nữa, học mãi. - Tiếp tục phát huy những ưu điểm đạt được, khắc phục những tồn tại còn mắc phải. - Ổn định nề nếp lớp học, nâng cao ý thức học tập. - Thực hiện tốt 5 nhiệm vụ học sinh và luật ATGT * Bieän phaùp: - Thường xuyên nhắc nhở, động viên các em trong học tập. - Thực hiện biện pháp nêu gương..

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×