Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Chuong II 2 Tich vo huong cua hai vecto

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.21 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 10A. Giáo viên: Nguyễn Thị Châu Tổ : Tự nhiên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>     Tích vô hướng của 2 vectơ a.b  a . b .cos( a, b)         a 0, b 0 : a.b 0  a  b 2 2 a a            a , b , c : a (b  c )  a.b  a.c Áp dụng: Tính tích vô hướng sau:   Với i , j là 2 vectơ đơn vị. Giải:   2 2 2 2 Có: i i 1 ; j  j 1      i . j  j .i  0, do i  j.     Do đó: (2i  3 j )( i  4 j )          2i ( i )  2i .4 j  3 j .( i )  3 j .4 j 2     2   2i  8i . j  3 j .i 12 j   2 12 10.     ( 2i  3 j )( i  4 j ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ta có:.     (2i  3 j )(  i  4j ) .    2i ( i )  2i .4 j  3 j .( i )  3 j .4 j 2     2   2i  8i . j  3 j .i 12 j   2 12 10.    a  2i  3j. b  i  4 j Khi đó: Tổng quát:.   a(2 ; 3).  b ( 1; 4).   a . b  2(  1)  3.4 10.  a ( a1 ; a2 )  b (b1 ; b2 ).  a.b  a1b1  a 2 b2 BTTĐ của tích vô hướng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (tiếp) 3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng.  * Cho: a (a1 ; a2 )  b (b1 ; b2 ). Khi đó:.  a.b a1b1  a2b2. * Ví dụ 1: Cho ABCbiết:. a  b  a1b1  a2b2 0. B(1 ; 2) C( 6 ; 2).   a, Tính các tích vô hướng sau:AB. BC AB . AC Gi¶i. Ta có:. * NhËn xÐt:.    a . b 0. A( 2 ;4). Do đó:. .  AB (  1;  2)  BC ( 5;0) AC ( 4;  2)    AB  . BC  ( 1).5  ( 2).0  5 AB. AC  ( 1).4  ( 2).( 2) 0. b, Vận dụng nhận xét chứng minhABC vuông tại A..     AB. AC  0  AB  AC.   ABC vuông tại A.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (tiếp) 4.øng dông a) §é dµi  vect¬: Cho a (a1 ; a2 ).  a  a12  a22.  a Ví dụ: Cho  (1; 2). b (  3 ;4) . Tính độ dài a , b Gi¶i. VÝ dô 1 : Cho ABCbiết: A( 2 ;4) B(1 ; 2) C( 6 ; 2) c,Tính độ dài 3 cạnh của tam giác. Gi¶i Ta có:   AB (  1;  2)  AB  AB  ( 1) 2  ( 2) 2.  a (1; 2)  a  12  2 2  5.   2 2 b (  3 ; 4)  b  ( 3)  4. .  25  5 .  5. . BC (5;0)  BC  BC  52  02  5. AC ( 4;  2). . . AC  AC.  42  ( 2) 2  20  2 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (tiếp) 4.øng dông a) §é dµi vect¬: Cho a (a1 ; a2 ). VÝ dô 1 :Cho ABCbiết: A( 2 ;4) B(1 ; 2).  2 2 a  a1  a2. C( 6 ; 2) c,Tính độ dài 3 cạnh của tam giác. b,Khoảng cách giữa 2 điểm Gi¶i Cho A( x A ; y A ) Ta có:   B ( xB ; y B ) AB (  1;  2)  AB  AB  ( 1) 2  ( 2) 2  2 2 AB  AB   xB  x A    yB  y A    BC (5;0)  BC  BC  52  02  5 . AC ( 4;  2). .  5. . AC  AC  42  ( 2) 2  20  2 5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (tiếp) 4.øng dông a) §é dµi vect¬:.  Cho a ( a1 ; a2 ).      a.b  a . b .cos (a, b).   a1. b1  a2 . b2 a .b  cos(a, b)     2 2 2 2 a . b a  a . b  b 1 2 1 2 b, Khoảng cách giữa 2 điểm.  2 2 a  a1  a2. Cho A( xA ; y A ) . B ( xB ; y B ) 2. AB  AB   xB  x A    yB  y A . c, Góc giữa 2 vectơ. 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (tiếp) 4.øng dông a) §é dµi  vect¬: Cho a (a1 ; a2 ).  2 2 a  a1  a2. b, Khoảng cách giữa 2 điểm Cho A( x A ; y A ) . B ( xB ; y B ) c, Góc giữa 2 vectơ  Cho a ( a ; a ) 1 2  b (b1 ; b2 ).    a 0;b 0. AB  AB . 2.  xB  x A    y B  y A . 2.   a1. b1  a2 . b2 a .b  cos(a, b)    a12  a2 2 . b12  b2 2 a.b.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (tiếp). Củng cố   Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a  a1 ; a2  , b  b1 ; b2    a . b  a1b1  a 2 b2  2 2 a  a1  a2. . AB  AB .  xB . 2. x A    yB  y A . 2.     a .b a1. b1  a2 . b2 cos(a , b )     a12  a2 2 . b12  b2 2 a .b.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập củng cố BT1. Cho O(0;0) A(1 ; 2) B(2 ;-1) 1, Tam giác OAB vuông tại: a,A. c,O. b,B. 2, Độ dài đoạn AB bằng: a,2. b, 10.  3, cos OAB. a, 2 2 5. c,10. bằng b, 2 2. c,. 3 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. 1. Ngôi sao may mắn. 3. 5 4.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu hỏi số 1 BT1.Cho O(0;0) A(1 ; 2) B(2 ;-1) 1, Tam giác OAB vuông tại: a, A b, B. c,. O.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BT1. Cho O(0; 0) A(1 ; 2) B(2 ;-1). Câu hỏi số 3.  3, cos OAB bằng. a,. 2 2 5. b,. 2 2. c,. 3 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu hỏi số 2 BT1. Cho O(0;0) A(1 ; 2) B(2 ;-1) 2, Độ dài đoạn AB bằng: a,2. b, 10. c,10.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CHÚC MỪNG EM ĐÃ CHỌN ĐƯỢC NGÔI SAO MAY MẮN. 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CHÚC MỪNG EM ĐÃ CHỌN ĐƯỢC NGÔI SAO MAY MẮN. 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> •BT2: Cho M(-2; -1) N( 3 ; -1).    OMN a, Tìm cos MON của . Từ đó suy ra độ lớn của góc MON b, Tính chu vi OMN c, Tìm điểm P thuộc trục hoành sao cho PM = PN.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết học đến đây là kết thúc.Chúc thầy cô vµ c¸c em m¹nh khoÎ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×