Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.21 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 10A. Giáo viên: Nguyễn Thị Châu Tổ : Tự nhiên.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tích vô hướng của 2 vectơ a.b a . b .cos( a, b) a 0, b 0 : a.b 0 a b 2 2 a a a , b , c : a (b c ) a.b a.c Áp dụng: Tính tích vô hướng sau: Với i , j là 2 vectơ đơn vị. Giải: 2 2 2 2 Có: i i 1 ; j j 1 i . j j .i 0, do i j. Do đó: (2i 3 j )( i 4 j ) 2i ( i ) 2i .4 j 3 j .( i ) 3 j .4 j 2 2 2i 8i . j 3 j .i 12 j 2 12 10. ( 2i 3 j )( i 4 j ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ta có:. (2i 3 j )( i 4j ) . 2i ( i ) 2i .4 j 3 j .( i ) 3 j .4 j 2 2 2i 8i . j 3 j .i 12 j 2 12 10. a 2i 3j. b i 4 j Khi đó: Tổng quát:. a(2 ; 3). b ( 1; 4). a . b 2( 1) 3.4 10. a ( a1 ; a2 ) b (b1 ; b2 ). a.b a1b1 a 2 b2 BTTĐ của tích vô hướng.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (tiếp) 3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng. * Cho: a (a1 ; a2 ) b (b1 ; b2 ). Khi đó:. a.b a1b1 a2b2. * Ví dụ 1: Cho ABCbiết:. a b a1b1 a2b2 0. B(1 ; 2) C( 6 ; 2). a, Tính các tích vô hướng sau:AB. BC AB . AC Gi¶i. Ta có:. * NhËn xÐt:. a . b 0. A( 2 ;4). Do đó:. . AB ( 1; 2) BC ( 5;0) AC ( 4; 2) AB . BC ( 1).5 ( 2).0 5 AB. AC ( 1).4 ( 2).( 2) 0. b, Vận dụng nhận xét chứng minhABC vuông tại A.. AB. AC 0 AB AC. ABC vuông tại A.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (tiếp) 4.øng dông a) §é dµi vect¬: Cho a (a1 ; a2 ). a a12 a22. a Ví dụ: Cho (1; 2). b ( 3 ;4) . Tính độ dài a , b Gi¶i. VÝ dô 1 : Cho ABCbiết: A( 2 ;4) B(1 ; 2) C( 6 ; 2) c,Tính độ dài 3 cạnh của tam giác. Gi¶i Ta có: AB ( 1; 2) AB AB ( 1) 2 ( 2) 2. a (1; 2) a 12 2 2 5. 2 2 b ( 3 ; 4) b ( 3) 4. . 25 5 . 5. . BC (5;0) BC BC 52 02 5. AC ( 4; 2). . . AC AC. 42 ( 2) 2 20 2 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (tiếp) 4.øng dông a) §é dµi vect¬: Cho a (a1 ; a2 ). VÝ dô 1 :Cho ABCbiết: A( 2 ;4) B(1 ; 2). 2 2 a a1 a2. C( 6 ; 2) c,Tính độ dài 3 cạnh của tam giác. b,Khoảng cách giữa 2 điểm Gi¶i Cho A( x A ; y A ) Ta có: B ( xB ; y B ) AB ( 1; 2) AB AB ( 1) 2 ( 2) 2 2 2 AB AB xB x A yB y A BC (5;0) BC BC 52 02 5 . AC ( 4; 2). . 5. . AC AC 42 ( 2) 2 20 2 5.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (tiếp) 4.øng dông a) §é dµi vect¬:. Cho a ( a1 ; a2 ). a.b a . b .cos (a, b). a1. b1 a2 . b2 a .b cos(a, b) 2 2 2 2 a . b a a . b b 1 2 1 2 b, Khoảng cách giữa 2 điểm. 2 2 a a1 a2. Cho A( xA ; y A ) . B ( xB ; y B ) 2. AB AB xB x A yB y A . c, Góc giữa 2 vectơ. 2.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (tiếp) 4.øng dông a) §é dµi vect¬: Cho a (a1 ; a2 ). 2 2 a a1 a2. b, Khoảng cách giữa 2 điểm Cho A( x A ; y A ) . B ( xB ; y B ) c, Góc giữa 2 vectơ Cho a ( a ; a ) 1 2 b (b1 ; b2 ). a 0;b 0. AB AB . 2. xB x A y B y A . 2. a1. b1 a2 . b2 a .b cos(a, b) a12 a2 2 . b12 b2 2 a.b.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (tiếp). Củng cố Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a a1 ; a2 , b b1 ; b2 a . b a1b1 a 2 b2 2 2 a a1 a2. . AB AB . xB . 2. x A yB y A . 2. a .b a1. b1 a2 . b2 cos(a , b ) a12 a2 2 . b12 b2 2 a .b.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập củng cố BT1. Cho O(0;0) A(1 ; 2) B(2 ;-1) 1, Tam giác OAB vuông tại: a,A. c,O. b,B. 2, Độ dài đoạn AB bằng: a,2. b, 10. 3, cos OAB. a, 2 2 5. c,10. bằng b, 2 2. c,. 3 2.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. 1. Ngôi sao may mắn. 3. 5 4.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu hỏi số 1 BT1.Cho O(0;0) A(1 ; 2) B(2 ;-1) 1, Tam giác OAB vuông tại: a, A b, B. c,. O.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> BT1. Cho O(0; 0) A(1 ; 2) B(2 ;-1). Câu hỏi số 3. 3, cos OAB bằng. a,. 2 2 5. b,. 2 2. c,. 3 2.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu hỏi số 2 BT1. Cho O(0;0) A(1 ; 2) B(2 ;-1) 2, Độ dài đoạn AB bằng: a,2. b, 10. c,10.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> CHÚC MỪNG EM ĐÃ CHỌN ĐƯỢC NGÔI SAO MAY MẮN. 10 điểm.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> CHÚC MỪNG EM ĐÃ CHỌN ĐƯỢC NGÔI SAO MAY MẮN. 10 điểm.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> •BT2: Cho M(-2; -1) N( 3 ; -1). OMN a, Tìm cos MON của . Từ đó suy ra độ lớn của góc MON b, Tính chu vi OMN c, Tìm điểm P thuộc trục hoành sao cho PM = PN.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết học đến đây là kết thúc.Chúc thầy cô vµ c¸c em m¹nh khoÎ..
<span class='text_page_counter'>(19)</span>