Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

giao an tuan 15 lop 2 NH 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.85 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 15 Thực hiện từ 30/11 đến 5/12/2015 Thứ. Buổi. Hai (30/11) Chiều. Ba (1/12). Chiều. Tư (2/12). Chiều. Năm (3/12). Chiều. Sáu (4/12). Chiều. Sáng Bảy (5/12) Chiều. Tiết 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4. Môn dạy HĐTT Toán Thể dục Tập đọc Tập đọc Âm nhạc Toán CCKT Toán Chính tả Tin học Tập đọc Kể chuyện Toán Thể dục Đạo đức Toán Mĩ thuật Chính tả LT và câu Tập viết Toán TL văn Thủ công TNXH HĐTT TCTV TCTV CCKT Toán CCKT Toán GDNGLL TCTV TCTV CCKT Toán GDKNS. Tên bài dạy Chào cờ 100 trừ đi một số Giáo viên chuyên Hai anh em Hai anh em Giáo viên chuyên Tìm số trừ Tìm thành phần chưa biết (N - V) Hai anh em Giáo viên chuyên Bé hoa Hai anh em Đường thẳng Giáo viên chuyên Giáo viên chuyên Luyện tập Giáo viên chuyên (N - V) Bé Hoa Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? Chữ hoa N Luyện tập chung Chia vui. Kể về anh chị em Gấp, cắt, dán biển báo giao thông… Trường học Sinh hoạt lớp Hai anh em Ôn chữ hoa N 100 trừ đi một số Ôn cách tìm thành phần của phép trừ Chủ điểm: Biết ơn thầy cô giáo Từ chỉ đặc điểm.câu kiểu ai thế nào? N-v Bán chó Ôn bài toán tìm số trừ.. Ngày soạn, ngày 28 tháng 11 năm 2015.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày dạy, Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2015 BUỔI CHIỀU Tiết 1:. Chào cờ. Tiết 2 : Toán: 100 TRỪ ĐI MỘT SÔ I: Mục tiêu: -Biết vận dụng các kiến thức thực hiện phép tính có nhớ để tự tìm được cách thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi một số có 1 hoặc 2 chữ số. -Thực hành tính trừ dạng 100 trừ đi một số (trong đó có tính nhẩm với trường hợp 100 trừ đi số tròn chục có 2 chữ số) -Tính viết và giải các bài toán II: Đồ dùng dạy học: HS: BTT, bảng con C: Các hoạt động dạy học: ( Thời gian 40 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2Kiểm tra bài: HS làm bài 2,5: - Gv nhận xét tuyên dương 3: Bài mới: Giới thiệu 100 – 36 = ? 100 GV giới thiệu phép trừ:  -Khuyến khích HS tự nêu cách đặt tính, cách 036 tính 064 GV giới thiệu 100 – 36 = 64 HS nêu cách thực hiện 100 – 5= ? -HS nhắc lại - Cách thực hiện tương tự 100 – 36 HS đọc yêu cầu: Làm bảng con. HS nêu cách Thực hành tính. 1: Tính: HS đọc yêu cầu: Làm miệng nối tiếp. 2: Tính nhẩm ( theo mẫu) - GV nêu bài mẫu Mẫu: 100 20 = ? GV: Khi thực hiện phép tính 100 trừ đi số Nhẩm: 10 chục – 2 chục = 8 chục tròn chục có 2 chữ số, ta tính nhẩm 100 thành Vậy: 100 – 20 = 80 10 chục rồi thực hiện phép trừ 4:Củng cô: Cách đặt tính, cách tính 100 trừ đi một số? Tiết 3:. Mĩ thuật (Giáo viên chuyên). Tiết 4+5:Tập đọc: HAI ANH EM I: Mục tiêu:* Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài ,Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Biết đọc phân biệt lời kể với ý nghĩ 2 nhân vật (người anh và người em) *Rèn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu ý nghĩa của các từ mới và các từ chú giải.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình anh em, anh em thương yêu, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau * GDKNS: Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Yêu thương lo lắng cho nhau. * GDMT: giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình. II: Đồ dùng dạy học: GV: - Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK. III: Các hoạt động dạy học: ( Thời gian 80 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2Kiểm tra bài: Đọc bài Nhắn tin. Hs lên bảng đọc bài - Gv nhận xét tuyên dương 3: Bài mới: Giới thiệu GV đọc mẫu toàn bài: giọng đọc chậm rãi , tình cảm, - GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu Luyện đọc câu. cho đến hết bài. chất, công bằng, ngạc nhiên, xúc động, ôm - Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: chầm - Chia đoạn. Luyện đọc đoạn. - Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ + Nghĩ vậy,/người em ra đồng lấy lúa của - Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, nhấn mình/ bo thêm vào phần của anh.// giọng + Thế rồi/ anh ra đồng lấy lúa của mình/ bo HS giải nghĩa các từ mới: thêm vào phần của em.// Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm * công bằng, kỳ la - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm - Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2 *Hai anh cày chung đám ruộng và thu hoạch Tiết 2: Tìm hiểu bài. thành 2 đống lúa bằng nhau - Gọi HS đọc đoạn 1: - Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào? Anh và em đều bỏ phần lúa của mình cho HS đọc đoạn 2: người kia Người em nghĩ gì và làm gì? - Anh mình… không công bằng. Và em lấy lúa của mình bỏ vào phần anh - Người anh nghĩ gì và làm gì? Em ta sống… không công bằng. Và anh lấy - Mỗi người cho thế nào là công bằng? lúa của mình bỏ vào phần em Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh em? *Hai anh em đều lo lắng cho nhau. Luyện đọc lại, Thi đọc - Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất 4:Củng cô: Hai anh em sống với nhau như thế nào? Ngày soạn, ngày 28 tháng 11 năm 2015 Ngày dạy, Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2015 BUỔI CHIỀU Tiết 1:. Âm nhạc (Giáo viên chuyên).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 2: Toán: TÌM SÔ TRỪ I: Mục tiêu: Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu Củng cố cách tìm thành phần chưa biết của phép trừ khi biết 2 thành phần còn lại. Vận dụng cách tìm số trừ vào giải toán II: Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị mô hình như SGK. III: Các hoạt động dạy học: ( Thời gian 40 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2Kiểm tra bài: HS làm bài 1 HS lên bảng làm bài - Gv nhận xét tuyên dương 3: Bài mới: Giới thiệu GV giới thiệu mô hình như SGK. Tìm số bị trừ Lấy 10 - 6 - Muốn tìm số ô vuông đã lấy đi ta làm 10 – x = 6 thế nào? - GV nêu: Số ô vuông đã lấy đi chưa biết ta - 10: số bị trừ 10 – x = 6 gọi đó là x. Có 10 ô vuông .lấy đi x ô vuông - x: số trừ x = 10 - 6 tức trừ x . còn lại 6 ô vuông tức bằng 6 . - 6: hiệu x=4 HS đọc lại Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu HS nêu tên gọi từng thành phần của phép tính Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào? Thực hành Luyện tập Bài 1: Tìm x 28 – x = 16 HS đọc yêu cầu X = 28 - 16 - x gọi là số gì? X =12 - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? HS làm bảng con.( cột 1,3) Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống HS đọc yêu cầu Nêu lại qui tắt tìm số trừ HS làm miệng nối tiếp.( cột 1,2,3) Bài 3: Tóm tắt: HS nêu yêu cầu. Có : 35 ô tô Yêu cầu HS phân tích Còn lại : 10 ô tô Lúc đầu trong bến có mấy ô tô? Rời bến : … ô tô? Trong bến còn lại mấy ô tô? Bài toán hỏi gì? Đáp số: 25 ô tô. Làm phép tính gì? HS giải bài toán vào vở. 4:Củng cô: Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? Tiết 3: CCKT Toán ÔN TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT CỦA PHÉP TÍNH. I: Mục tiêu: Ôn dạng toán tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, giải toán có lời văn. II: Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, thước dài III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40 phút).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2Kiểm tra bài: 3: Bài mới: Hướng dẫn làm bài tập. HS nghe gv hướng dẫn làm bài. Bài 1: Tìm x: Hs đọc yêu cầu nhắc lại cách tìm x. a) 35 – x = 19 ; 100 – x = 47 48 + x = 72 ; x – 26 = 43 b)x + 15 = 72 – 36 ; 100 – x = 37 + 48 Bài 2: Điền dấu <,> = ? Gv hướng dẫn hs làm bài tập 84 – 26 ....74 ; 100 ... 52 + 48 100 – 43 ...65 60 ... 80 – 25 Bài 3: Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm P,Q. Bài 4: Một cửa hàng có 100 hộp bánh, đã bán Hs đọc phân tích đề toán được 48 hộp bánh. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu hộp bánh? 4:Củng cô ----------------------0----------------------Tiết 4: Chính tả : HAI ANH EM I: Mục tiêu: -Chép chính xác, trình bày đúng đoạn 2 của truyện ”Hai anh em”, đoạn “Đêm hôm ấy… của anh” -Viết đúng và nhớ cách viết một số âm vần dễ lẫn: ai/ ay, s/ x, ât/ âc. II: Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung đoạn viết. III: Các hoạt động dạy học: ( Thời gian 40 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2Kiểm tra bài: Viết; tìm tòi, thắc mắc. HS lên bảng viết dưới lớp viết giấy nháp - Gv nhận xét tuyên dương 3: Bài mới: Giới thiệu - GV đọc đoạn chép . HS đọc. Tìm những câu nói lên suy nghĩ của người Anh mình còn phải nuôi vợ con … công em? bằng. Suy nghĩ của người em được ghi trong dấu -Đặt trong dấu ngoặc kép, ghi sau dấu hai câu gì? chấm Bài chính tả có mấy câu? Trong bài có những dấu câu nào? Những chữ nào trong bài được nghĩ, phần lúa, nuôi, công bằng viết hoa? - Luyện tập - Hướng dẫn viết từ khó viết: HS viết bảng con. - Hướng dẫn viết vở. HS nhìn bảng chép bài vào vở. - Sửa lỗi : HS đổi vở soát lỗi. - GV chấm , chữa bài. GV hướng dẫn làm bài tập. Phân biệt ai/ ay. HS làm bài vào vở. Bài 2: Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai, 2 từ có Phân biệt ât/ âc. tiếng chứ vần ay.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Yêu cầu HS làm VBT GV sửa, nhận xét 4:Củng cô: Bài viết có mấy câu? Phân biệt ai/ ay; ât/ âc, Tiết 5:. chai, mái, hái, trái, dẻo dai, đất đai… hay, ngay, chay, mát bay, rau đay Bài 3: Tìm các từ (lựa chọn a hay b) a. bác sĩ, sáo, sẻ, sáo sậu, sơn ca, sếu, xấu b. còn, mất, gật, bậc. Tin học: Giáo viên chuyên ---------------------------------0--------------------------------Ngày soạn, ngày 30 tháng 11 năm 2015 Ngày dạy, Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2015. BUỔI CHIỀU Tiết 1: Tập đọc: BÉ HOA I: Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Đọc lưu loát toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có dấu hai chấm và dấu phẩy, giữa các cụm từ dài. Biết đọc toàn bài với giọng tình cảm, nhẹ nhàng * Rèn kĩ năng đọc hiểu. Hiểu nghĩa các từ trong bài -Hiểu nội dung của bài: Hoa rất yêu thương em và biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ II: Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ . III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2Kiểm tra bài: Hai anh em. Hs lên bảng đọc bài. 3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài. GV đọc bài: GV lưu ý cho HS cách đọc nhẹ Luyện đọc câu. nhàng, tình cảm. HS đọc nôí tiếp từng câu Nụ, lớn lên, đen láy, nắn nót, đỏ hồng, đưa Từ khó đọc trong bài: võng - GV chia đoạn: Luyện đọc đoạn. Đoạn 1: Từ đầu đến em ngủ Đoạn 2: Đêm nay … viết từng chữ Đoạn 3: Bố ạ … đến hết HS đọc từng đoạn nối tiếp - Hướng dẫn đọc nhấn giọng ở các từ gợi - đã là chị rồi, môi đỏ hồng, yêu lắm, mở to cảm, gợi tả: tròn, đen láy, nhìn mãi, rất thích, ngoan lắm, HS đọc từng đoạn trong nhóm dạy thêm HS thi đọc với các nhóm - Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm Tìm hiểu nội dung -Gia đình Hoa có 4 người: Bố, mẹ, Hoa và - Cho HS đoạn 1. em Nụ. Em Nụ mới sinh - Em biết gì về gia đình Hoa? -Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen -Em Nụ đáng yêu như thế nào? láy Đen láy nghĩa là gì? - Cho HS đọc đoạn 2 Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ - Hoa đã làm gì giúp mẹ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cho HS đọc đoạn 3 - Trong thư gởi bố, Hoa kể chuyện gì và mong muốn gì? GV:Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ Luyện đọc lại HS thi đua đọc 1 đoạn hay cả bài 4:Củng cô: Bài học hôm nay giúp các em hiểu được điều gì?. - Hoa kể về em Nụ, về chuyện Hoa biết hát bài hát ru em ngủ. Hoa mong muốn khi nào bố về, bố sẽ dạy thêm những bài hát khác cho Hoa.. Tiết 5: Kể chuyện: HAI ANH EM I: Mục tiêu: Rèn kĩ năng nói. Biết kể được từng phần, toàn bộ câu chuyện theo gợi ý . Biết tưởng tượng thêm những chi tiết không có trong truyện (ý nghĩ của người anh và người em trên cánh đồng) * Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng tập trung nghe bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn. Giáo dục HS tình yêu thương, giúp đỡ nhau giữa anh em trong gia đình II: Đồ dùng dạy học: GV: - Bảng phụ, tranh, SGK III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2Kiểm tra bài: Câu chuyện bó đũa. Qua câu Hs lên bảng trả lời câu hỏi. chuyện này em rút ra bài học gì? đoàn kết yêu thương giúp đỡ nhau. 3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài. Hướng dẫn kể chuyện - GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của SGK 1: Kể từng phần câu chuyện Hai anh em GV treo bảng phụ có ghi yêu cầu và gợi ý - GV tổ chức cho HS kể trong nhóm theo nội dung gợi ý (mỗi 1 nội dung gợi ý ứng với + Mở đầu câu chuyện. 1 đoạn trong chuyện) + Ý nghĩa và việc làm của người em. HS kể trong nhóm mỗi 1 bạn trong nhóm kể + Ý nghĩa và việc làm của người anh. 1 đoạn ứng với 1 nội dung gợi ý + Kết thúc câu chuyện. Đại diện các nhóm lên kể Bình bầu nhóm kể hay VD: Em mình tốt quá! + Nói ý nghĩa của anh em khi gặp nhau trên Anh thật thương yêu em cánh đồng -Trong truyện chỉ nói cả 2 anh em bắt gặp nhau trên cánh đồng, ôm chầm lấy nhau, không nói họ nghĩ gì lúc ấy. Vậy các em hãy đoán xem lúc ấy 2 anh em nghĩ gì? *Kể chuyện, sắm vai - GV tổ chức thi kể chuyện *Kể lại toàn bộ câu chuyện Yêu cầu 4 nhóm kể lại toàn bộ câu chuyện (có thể sắm vai hoặc kể cá nhân) *Kể lại toàn bộ câu chuyện.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Các nhóm đại diện thi kể chuyện Cả lớp bình bầu nhóm kể hay nhất Phải biết thương yêu giúp đỡ lẫn nhau 3 : Củng cố :Vậy qua câu chuyện này các em học tập được điều gì ở hai anh em? Vậy trong lớp mình bạn nào đã thực hiện được điều này rồi? 4:Củng cô: kể lại câu chuyện ------------------------0------------------------Tiết 2: Toán ĐƯỜNG THẲNG I: Mục tiêu: Giúp HS có biểu tượng về đường thẳng . Nhận biềt được 3 điểm thẳng hàng, Biết ghi tên các đường thẳng HS biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm (bằng thước và bút) HS biết đường thẳng, biết 3 điểm thẳng hàng II: Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, thước dài III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2Kiểm tra bài: Bài 1: . 3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài. Hướng dẫn: Dùng thước thẳng và bút nối 2 A B điểm A, B ta được đoạn thẳng . Và ta gọi đó là đoạn thẳng AB HS dùng thước và bút kẻ đường thẳng đi qua 2 điểm AB - GV yêu cầu HS nhận xét đoạn thẳng AB và đường thẳng AB - GV chấm 3 điểm A, B, C nằm trên đường thẳng Bài 1: - GV nêu: 3 điểm A, B, C cùng nằm trrên một đường thẳng, ta nói A, B, C là 3 điểm thẳng hàng GV: Nối 2 điểm bất kì với nhau ta được 1 Bài 2: Nêu tên ba điểm thẳng hàng: đoạn thẳng. Ba điểm cùng nằm trên một đường thẳng là 3 điểm thẳng hàng Hướng dẫn làm bài tập. - Gọi 1 HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS làm từng phần: Vẽ đoạn thẳng gồm các bước: + Chấm 2 điểm ghi tên 2 điểm đó Kẻ đường thẳng đi qua 2 điểm. HS làm các phần còn lại - Gọi 1 HS nêu yêu cầu : Làm vở bài tập. - GV nhận xét GV: 3 điểm cùng nằm trên đường thẳng là 3 điểm thẳng hàng 4:Củng cô Đọc tên đoạn thẳng, đường thẳng..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 4:. Thể dục (Giáo viên chuyên). Tiết 5. Đạo đức Giáo viên chuyên) Ngày soạn, ngày 1 tháng 12 năm 2015 Ngày dạy, Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2015. BUỔI CHIỀU Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I: Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng trừ nhẩm. Cách thực hiện tính trừ có nhớ (dạng đặt tính theo cột) - Củng cố tìm thành phần chưa biết trong phép trừ, - Củng cố cách vẽ đường thẳng. II: Đồ dùng dạy học: HS vở , thước thẳng. III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2Kiểm tra bài: HS vẽ đoạn thẳng AB. 3: Bài mới: - GV yêu cầu: HS làm bài sau đó nêu Bài 1: Tính nhẩm. miệng nối tiếp. HS nêu yêu cầu. Bài 2: Tính: Nêu cách tính? HS làm vào bảng con.( cột 1,2,5) 56 74 93 _ _ _ 18 29 37 HS nêu yêu cầu: 38 45 56 Nhắc lại quy tắc: Tìm số trừ. HS làm bài vào vở. 38 64 80 _ _ _ 4:Củng cô :Trừ có nhớ, Tìm thành phần 9 27 23 chưa biết trong phép trừ. 29 37 57 Bài 3: Tìm x: Tiết 2:. Mĩ thuật (Giáo viên chuyên). Tiết 3: Chính tả: BÉ HOA I: Mục tiêu: HS nghe và viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Bé Hoa. -Tiếp tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn ai / ay, s / x.( ât/ âc) II: Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2Kiểm tra bài: HS viết: sản xuất, tất bật, bậc thang, xuất sắc. 3: Bài mới: Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GV đọc đoạn viết. - Tìm hiểu nội dung đoạn viết: + Em Nụ đáng yêu như thế nào? Bài viết có mấy câu? Trong bài có những dấu câu nào? Những chữ nào trong bài được viết hoa? Tại sao? Luyện viết từ khó - Yêu cầu HS tìm những từ khó viết. - GV viết lên bảng: HS viết bảng con. Hướng dẫn cách trình bày bài viết . GV đọc bài HS nghe viết bài vào vở. - GV yêu cầu HS đọc tư thế ngồi viết. - GV đọc chậm rãi để HS viết. - GV đọc cho HS soát lại. - Hướng dẫn HS sửa lỗi - Gọi HS lên đọc yêu cầu của bài tập 2. - Tìm những từ có chứa những vần ai hay ay. - Yêu cầu 1 HS lên bảng làm. Nhận xét. - Gọi HS đọc yêu cầu bài 3. Bài tập lựa chọn. Hướng dẫn sửa bài tập. 4:Củng cô : Bài chính tả có mấy câu? Những chữ nào trong bài được viết hoa Tiết 4:. láy.. -. bây giờ, đen láy, yêu, thích.. Luyện tập Bài 2: a. Bay. b. Chảy. c. Sai. Bài 3: Điền vào chỗ trống a) s hay x : sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao. b) ât hay âc : giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên. Luyện từ và câu: TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM . CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? I: Mục tiêu: - Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật Rèn kĩ năng đặt câu kiểu Ai thế nào? II: Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh họa nội dung bài tập 1 III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2Kiểm tra bài: HS lên bảng: Đặt 1 câu theo Hs lên bảng đặt câu theo mẫu câu mẫu Ai làm gì? 3: Bài mới: Hướng dẫn sửa bài tập. * Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài - GV treo từng tranh yêu cầu HS quan sát Em bé xinh - Mỗi tranh GV gọi 3 HS trả lời theo 3 từ Em bé rất đẹp trong ngoặc Em bé rất dễ thương HS chọn từ trong ngoặc để trả lời câu hỏi * Bài 2: GV: * Để trả lời cho câu kiểu Ai thế nào? Ta dùng * Tính tình của người: tốt, xấu, ngoan, hư, từ chỉ đặc điểm tính chất của sự vật vật buồn, dữ, chăm chỉ, lười nhác….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Yêu cầu thảo luận và ghi vào phiếu: Tìm từ chỉ đặc điểm của người và vật dựa theo mẫu. GV:. - Màu sắc của sự vật: xanh, đỏ, đen, nâu… - Hình dáng của người: cao, thấp, gầy, béo - Các từ chỉ đặc điểm tính tình của người, về màu sắc của một vật, về hình dáng của người, vật được gọi là từ chỉ tính chất (người, sự vật). Câu Ai thế nào? Bài 3: HS đọc câu mẫu Mái tóc ông em bạc trắng - Mái tóc ông em thế nào? - Bạc trắng - Cái gì bạc trắng? - Mái tóc ông em (Riêng cụm từ đen nhánh không phù hợp với - Mái tóc của ông em đã hoa râm, đã muối mái tóc của người gia)ø tiêu - Lưu ý: o Câu phải đúng mẫu câu Ai thế nào? o Có thể tìm nhiều từ khác để đặt câu theo mẫu Ai thế nào? o Cần xem bộ phận chính thứ 2 có trả lời câu hỏi thế nào được hay không 4: Củng cô: Hôm nay chúng ta học mẫu câu gì? - Nêu một số từ chỉ tính chất, đặc điểm của người? Đặt câu theo mẫu Ai thế nào. Tiết 5: TẬP VIẾT: CHỮ HOA N I: Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chữ:. -Biết viết chữ N hoa cỡ vừa và nhỏ. -Biết viết cụm từ ứng dụng: “Nghĩ trước nghĩ sau.” theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. II: Đồ dùng dạy học: GV: Mẫu chữ N hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Nghĩ trước nghĩ sau cỡ nhỏ. o HS: Vở tập viết, bảng con. III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2Kiểm tra bài: Gọi 2 HS lên bảng viết chữ Hs lên bảng viết. M hoa, Miệng. 3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài. Giới thiệu chữ N Yêu cầu nhận biết: kiểu chữ, cỡ chữ, độ cao, Chữ N được viết theo kiểu chữ hoa, cỡ vừa, nét cấu tạo. cao 5 li, gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng -GV vừa tô trên chữ N mẫu vừa nêu cách xiên, móc xuôi phải. viết..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Yêu cầu HS viết N cỡ vừa 2 lần. - Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng - Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau (giải nghĩa: trước khi nói phải suy nghĩ cho kỹ). - Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con chữ. Viết mẫu chữ Nghĩ. - Chú ý chữ N, g cần giữ 1 khoảng cách vừa phải vì 2 chữ này không nối nét. - Hướng dẫn HS viết chữ Nghĩ vào bảng con cỡ vừa và nhỏ. Hướng dẫn viết vở. - Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. - Hướng dẫn HS viết từng dòng: Chấm vở, Sữa sai 4:Củng cô: Cách viết chữ hoa. + Nét 1: Đặt bút rên đường kẻ 2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, dừng bút ở đường kẻ 6. + Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút, viết 1 nét thẳng xiên xuống đường kẻ 1. + Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết 1 nét xuôi phải lên đường kẻ 6 rồi uốn cong xuống đường kẻ - Cao 2, 5 li: N, g, h. - Cao 1,5 li: t. - Cao 1,25 li: r,s. - Cao 1 li gồm các chữ còn lại.. Ngày soạn, ngày 1 tháng 12 năm 2015 Ngày dạy, Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2015 BUỔI CHIỀU Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I: Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố kỹ năng tính nhẩm, kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ (tính viết). -Củng cố cách thực hiện phép cộng, trừ liên tiếp. -Củng cố cách tính thành phần chưa biết trong phép cộng, trừ. - Củng cố về giải toán bằng phép trừ với quan hệ “ngắn hơn”. II: Đồ dùng dạy học: GV: SGK, bảng phụ III: Các hoạt động dạy học: : (Thời gian 40 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2Kiểm tra bài: Bài 3: 3: Bài mới: HS thực hiện tính nhẩm. Làm miệng nối tiếp. Bài 1: Tính nhẩm. Nêu cách đặt tính? HS làm miệng - Nêu lại cách tính? Bài 2: Đặt tính và tính. - HS làm bài. Bảng con.( cột 1,3) - Trong 1 dãy tính có 2 phép tính ta thực hiện thế nào ? Bài 3: Tính: HS làm bài vào vở. Hướng dẫn tóm tắt: Bài 5: Băng giấy màu đỏ dài mấy cm? Băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ mấy cm? Bài toán hỏi gì?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Muốn đặt lời giải ta dựa vào đâu? - Đơn vị của bài là gì? HS làm bài vào vở. 4:Củng cô Cách làm tính trừ có nhớ. Giải toán có lời văn.. Bài giải Đáp số: 48 cm. Tiết 2: Tập làm văn: CHIA VUI , KỂ VỀ ANH CHỊ EM I: Mục tiêu: Rèn kĩ năng nghe và nói: -Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp. Rèn kĩ năng viết: Viết được đoạn văn ngắn kể về anh chị em của mình. * GDKNS: ThỂ hiện sự cảm thông: tự nhận thúc về bản thân. * GDMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình. II: Đồ dùng dạy học: SGK, các tình huống. III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2:Kiểm tra bài: Đọc bài: Nhắn tin 3: Bài mới : Nói lời chia vui Bài 1: - Làm miệng. Yêu cầu HS quan sát tranh. - Em chúc mừng chị. - Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói lại lời của - Chúc mừng chị sang năm đạt giải nhất. Nam. Bài 2: - GV: Cần biết nói lời chia vui, chúc mừng. - Em xin chúc mừng chị. -GV nêu yêu cầu, giải thích: Em cần nói lời của - Chúc mừng chị đạt giải nhất. em chúc mừng chị Liên (không nhắc lại lời - Chúc mừng chị sang năm đạt giải cao Nam). hơn. GV: Cần nói lời chúc mừng phù hợp với tình Chị ơi ! Chị giỏi quá. Em rất tự hào về huống cụ thể. chị. Mong chị năm sau sẽ đạt thành tích cao hơn. GV gợi ý: các em cần chọn viết về 1 người đúng Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3 – 4 câu kể về anh chị em ruột hoặc anh chị em họ của là anh chị, em của em. - Em giới thiệu tên của người ấy, những đặc em điểm về hính dáng, tính tình của người ấy, tình Chị em tên là Lan. Chị Lan da trắng hồng. Mái tóc đen óng ả. Đôi mắt sáng và nụ cảm của em đối với người ấy. cười rất tươi. Mỗi khi chị cuời lộ ra 2 lúng GV: đồng tiền rất dễ thương. Chị em học lớp 4 D trường …. Năm vừa qua, chị đạt danh hiệu học sinh xuất sắc. Em rất tự hào về chị. 4: Củng cô:-Về nói lời chia vui khi cần thiết. Viết đoạn văn hoàn chỉnh kể về anh, chị. Tiết 3 Tiết 4 TNXH Tiết 5:. Thủ công Giáo viên chuyên dạy -----------------------------0-------------------------Giáo viên chuyên dạy Sinh hoạt lớp tuần 15.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. 2. -. Đánh giá các hoạt động của tuần: HS toàn lớp tự đánh giá kết quả đạt được và những tồn tại cần khắc phục. Lớp trưởng báo cáo đánh giá nhận xét lớp học. Kế hoạch: Duy trì nề nếp sẵn có Học bài và làm bài trước khi đến lớp Kiểm tra bài đầu giờ Phát huy phong trào tự học của lớp Rèn chữ viết thường xuyên Ngày soạn, ngày 2 tháng 12 năm 2015 Ngày dạy, Thứ bảy ngày 5 tháng 12 năm 2015. BUỔI SÁNG Tiết 1: TCTV: Ôn tập đọc: HAI ANH EM I: Mục tiêu:* Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài ,Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Biết đọc phân biệt lời kể với ý nghĩ 2 nhân vật (người anh và người em) *Rèn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu ý nghĩa của các từ mới và các từ chú giải Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình anh em, anh em thương yêu, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau * GDKNS: Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Yêu thương lo lắng cho nhau. * GDMT: giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình. II:Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa III:Các hoạt động dạy- học: (Thời gian 35 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2Kiểm tra bài: 3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài. GV đọc bài. - Hs lắng nghe - đọc thầm GV hướng dẫn đọc câu dài, HS luyện đọc từng câu nối tiếp - Gv quan sát hướng dẫn học sinh yếu HS luyện đọc từng đoạn nối tiếp. - Cho học sinh đọc đóng phân vai HS luyện đọc đoạn trong nhóm Gv quan sát chú ý nhận xét cách đóng vai Hs lên bảng đóng theo phân vai của từng học sinh. Lớp quan sát – nhận xét Cho học sinh đọc bài theo nhóm Hs đọc bài theo nhóm Gv nhận xét hs đọc. Nhắc nhở hs đọc yếu 4:Củng cô: Gv nhận xét tiết học- về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau. -------------------0------------------Tiết: 2: TCTV (Ôn ) CHỮ HOA : N I/Mục tiêu: -Tiếp tục giúp hs viết đúng chữ hoa n (1 dòng cỡ vừa và 1dòng cỡ nhỏ chữ n) chữ và câu ứng dụng: nghĩ (1dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ) Nghĩ trước nghĩ sau.(3 lần) II/Đồ dùng dạy học: GV: Mẫu chữ (cỡ vừa)… Hs: Vở tập viết III/Các hoạt động dạy học: (30 phút).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2: Bài mới. Gvgiới thiệu mẫu chữ n GV viết mẫu trên bảng lớp.GV viết mẫu theo Hs theo dõi kiểu chữ nghiêng và chữ đứng -lớp theo dõi HS viết bảng con. Chữ n Giới thiệu từ ứng dụng nghĩ GV hướng dẫn viết từ ứng dụng -Hs viết bảng con chữ n Nghĩ trước nghĩ sau. -Hs đọc từ ứng dụng HS viết ở bảng con từ ứng dụng . -Hs lắng nghe -Viết bài vào vở theo kiểu chữ nghiêng và đứng -Hs viết bảng con từ ứng dụng -Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút và -hs viết bài vào vở cách đặt vở để viết chữ nghiêng. GV Nhận xét -Hs chú ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút và 3- Củng cô- dặn dò: cách đặt vở để viết chữ nghiêng ------------------------0------------------------Tiết 3: CCKT Toán: ÔN 100 TRỪ ĐI MỘT SÔ I: Mục tiêu: HS biết cách thực hiện phép trừ 100 trừ đi một số. II: Đồ dùng dạy học III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2Kiểm tra bài: 3: Bài mới: Giới thiệu Bài 1: Tính: HD học sinh làm bài tập. HS làm bài vào vở. 100 – 30 ; 100 – 26 ; 100 - 40 Lưu ý HS nhắc lại cách tìm số hạng ,số bị Bài 2: Tìm x: trừ. X+ 39 = 100; 100 - x = 68 ; 27+ x = 100 - Hs đọc yêu cầu bài 3 - Bài toán thuộc dạng toán gì? Bài 3: một cửa hàng có 100 hộp bánh, buổi - Yêu cầu học sinh tóm tắt giải sáng bán được 48 hộp bánh, buổi chiều bán Bài vào vở được 43 hộp bánh .Hỏi cửa Bài giải: hàng còn lại bao nhiêu hộp bánh. Số hộp bánh cả ngày cửa hàng đó bán là: 48 + 43 = 91 (hộp) Số hộp bánh còn lại là: 100 – 91 = 9 (hộp) Đáp số: 9 hộp 4:Củng cô- dặn dò: nhận xét tiết học, về nhà chẩn bị bài sau Tiết 4: CCKT Toán: ÔN CÁCH TÌM CÁC THÀNH PHẦN PHÉP TRỪ I:Mục tiêu: Giúp hs ôn lại các cách tìm thành phần của phép trừ II: Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập, bảng con. III:Các hoạt động dạy- học: (Thời gian 35 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1:Ôn định tổ chức 2:Kiểm tra bài: Gọi hs xác định các thành phần của phép trừ 3: Bài mới : Bài 1: Tìm x: a) 26 - x=14 20 - x=8 b) x - 14=16 x + 20=38 Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống.. Hs đứng tại chỗ nêu. -Cho hs làm nhóm -Gv nhận xét-kết luận Cho hs thi tiếp sức -Gv nhận xét-sửa sai. Số bị trừ 64 59 76 86 Số trừ 28 48 Hiệu 20 22 39 46 -Cho hs làm vào vở Bài 3:Lớp 2a2 có 38 học sinh,sau khi chuyển một số -Gv thu nhận xét học sinh đến các lớp học khác thì lớp 2a2 còn lại 32 em.Hỏi có bao nhiêu học sinh đã chuyển đến các lớp học khác? 4: Củng cô:-GV hệ thống bài. -Dặn dò - Nhận xét ------------------0----------------Tiết 5: Giáo dục ngoài giờ lên lớp: Chủ điểm: Biết ơn thầy cô giáo I-Mục tiêu:giáo dục học sinh tinh thần đoàn kết biết giúp đỡ mọi người xung quanh, biết giữ vệ sinh II- Đồ dùng dạy- học: bài hát 5 ngón tay ngoan III- Các hoạt động dạy – học: (30 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2: Bài mới: giới thiệu tiết học Tập hát bài “ năm ngón tay ngoan” Gv giới thiệu bài hát, nội dung bài hát. Hs lắng nghe bài hát Mở đĩa cho học sinh nghe mẫu bài hát Xòe bàn tay, đếm ngón tay Gv tập cho hs từng câu hát Một anh béo trông thật đến hay Sau đó cho học sinh đọc nối tiếp đoạn nối Cả nhà vui ai có việc là anh đến giúp luôn tiếp câu cho tới hết bài không ngồi yên..... Lớp hát tập thể bài hát 5 ngón tay ngoan. 3- Củng cô- dặn dò: - tổng kết nhận xét tiết học.giáo dục học sinh qua bài hát BUỔI CHIỀU Tiết 1: TCTV: Ôn Luyện từ và câu TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? I/Mục tiêu: -Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật. -Rèn kỹ năng đặt câu: Ai thế nào? -HS yếu: biết được từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II/Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập,vở. III Các hoạt động dạy học: : (Thời gian 35 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2:Kiểm tra bài: 3: Bài mới : Giới thiệu bài-ghi bảng Hs đọc yêu cầu làm bài vào Bài 1:Nối từ chỉ người hoặc vật ở bên trái với từ chỉ đúng vở. đặc điểm của người hay vật đó ở bên phải. Em bé gái to khoẻ Con voi xum xuê, xanh tốt Trang vở dễ thương Cây đa nghiêm khắc Cô giáo em trắng tinh Bài2:Đọc những câu sau. a)Mái tóc của bà em bạc phơ. b)Tính mẹ em rất hiền. c)Dáng người chị gái em thon thả. Dùng câu hỏi Ai và Thế nào? để tách mỗi câu thành hai bộ phận và điền từng bộ phận đó vào chỗ trống trong bảng. Ai Thế nào? M:Dáng đi của em bé Hấp tấp. ……………………………… …………………………………... ………. -Gv thu nhận xét 3/Củng cô-dặn dò : -Gv hệ thống lại bài -Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học ------------------0----------------Tiết 2: Luyện viết: BÁN CHÓ I: Mục tiêu: HS nghe viết chính xác 1 đoạn trong bài Bán chó; Từ đầu đến cho bớt đi. II/Đồ dùng dạy học: III: Bài mới: (30 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2: Bài mới. Giáo viên đọc đoạn viết. Học sinh đọc: Bài viết có mấy câu? Trong bài có những dấu HS đọc bài trả lời câu nào? Viết chữ khó: Giang, xuể, nhiều. Hs viết từ khó vào bảng con Giáo viên đọc học sinh nghe viết bài. Gv quan sát sửa lỗi cho học sinh viết yếu. Gv thu vở nhận xét. 3- Củng cô- dặn dò: Tiết 3: Toán: ÔN TÌM SÔ BỊ TRỪ I: Mục tiêu: HS biết cách tìm số bị trừ, giải toán có lời văn . II: Đồ dùng dạy học.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2Kiểm tra bài: 3: Bài mới: Giới thiệu Bài 1: Tính: HD học sinh làm bài tập. HS làm bài vào vở. 39 – 9 = ; 543 – 21; 345 – 18 = ; 59 – 36 = Lưu ý HS nhắc lại cách tìm số bị trừ. Bài 2: Tìm x: - Hs đọc yêu cầu bài 3 19- X = 10; 48 - x = 7 ; x- 20 = 34 - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Yêu cầu học sinh tóm tắt giải Bài vào vở Bài 3: lớp 2a và 2b thu gom được 29 kg giấy Bài giải: vụn, lớp 2a thu được 16 kg giấy vụn. Hỏi lớp Lớp 2b thu được số kiloogam giấy vụn là: nào thu gom giấy vụn nhiều hơn và nhiều 29 – 16 = 13(kg) hơn bao nhiêu? Vậy lớp 2a thu nhiều hơn lớp 2b và nhiều hơn 3 kg Đáp số: 13 kg 4:Củng cô- dặn dò: nhận xét tiết học, về nhà chẩn bị bài sau ------------------0-----------------.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×