Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỚP 10A2 NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ !!!. GV: Nguyễn Thị Minh Thi Tổ: Toán – Tin.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ? Kiểm tra bài KIỂM TRA BÀI cũ CŨ Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và có chiều cao AH .Tính: b) AC , CB c) AH , BC a ) AB , AC. . . . . . . TRẢ LỜI. a) AB, AC 600. b) AC , CB c). . AH , BC. . A. 1200 90. 0. B. H. C. C’.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đặt vấn đề. . S. Công của lực F là:. Trong chương trình vật lý 8, khi lực tác dụng vào vật và làm vật di chuyển thì lực sinh công. Công là một đại lượng vô hướng.. A F . S .cos( F , S ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 16. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ 1. Định nghĩa. a.b a . b .c os(a, b). A a O b. a.b OA.OB.cos. B.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nhắc lại. Vectơ Vectơ Vectơ Vectơ. Vectơ Vectơ. Một số. Vectơ Vectơ. . .. Vectơ. Vectơ ???.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Chú ý a.b a . b .c os(a, b). a.b 0 c os( a, b) 0 0 (a, b) 90o o a.b 0 cos(a, b) 0 90 (a, b) 180o o a.b 0 cos(a, b) 0 (a, b) 90 a b.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> §2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ 3. Bài tập áp dụng:. a. a.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ÁP DỤNG A F .S .c os Lực nào lớn hơn? S. S. F2 F1.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ÁP DỤNG. .
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ÁP DỤNG A F .S .c os. . . F. F .c os.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> B. CỦNG CỐ. Bài tập:Cho tam giác vuông cân ABC có AB = AC = a. Chọn phương án đúng: B 1) A B . A C ?. A)a. C )0 D) 1. B) a. 2. 2 ) C A .C B ?. A)a. 2. B) a. 2. a. a. A. 1 C) a 2. 2. 3 D) a 2. 2. C.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh!!!.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>