Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

GA 4 TUAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.22 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TẬP ĐỌC Tiết 17: THƯA CHUYỆN VỚI MẸ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối thoại. 2. Kĩ năng: - Hiểu nội dung bài: Cương ước mơ trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyết phục mẹ để mẹ thấy nghề nào cũng đáng quý. 3.Thái độ: - Giáo dục cho học sinh lòng yêu quí lao động. II. ĐỒ DÙNG: -GV: Bảng phụ, tranh minh hoạ bài đọc - HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút mực. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5’. ’. 1. 9’. 1.Kiểm tra:. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài. b.giảng bài * Luyện đọc. - Đọc to rõ ràng, mạch lạc.. + Gọi HS đọc bài Đôi giày ba ta màu xanh và nêu nội dung bài. - Nhận xét, cho điểm.. +2 HS đọc và nêu nội dung.. - GV giới thiệu bài- ghi bảng.. - HS ghi vở.. - Giảng từ : thưa. - Gọi 1 HS đọc toàn bài. - HDHS chia đoạn: 2 đoạn.. - HS nghe. - 1 HS đọc bài. - HS đánh dấu: Đoạn 1: Từ đầu... kiếm sống. Đoạn2 : Còn lại . - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài( 2 đoạn). - HS tìm và nêu từ khó đọc. - 1 HS đọc chú giải SGK.. - YC 2 HS đọc nối tiếp theo từng đoạn . - Luyện đọc từ khó. - Gọi HS đọc phần chú giải. - HD cách đọc: Giúp HS biết ngắt, nghỉ đúng - HS theo dõi. các câu văn dài, GV đọc mẫu: - Thưa mẹ/ tự ý con muốn thế / Con ...vất vả/ đã phải...nuôi - Vài HS nêu cách đọc ngắt con/ Con ...kiếm sống/. giọng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 15’. -Bất giác / em lại... mồ hôi/ mà vui...phì phào/ bắn toé...cây bông la - GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc. * Tìm hiểu - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 bài : và trả lời câu hỏi: - Hiểu ND và + Cương xin mẹ đi học nghề gì TLCH đúng. ? + Cương học nghề thợ rèn để làm gì? Ý1: Uớc mơ của Cương trở thành thợ rèn để giúp mẹ. + Em hiểu " kiếm sống " như thế nào? + Mẹ Cương phản ứng như thế nào khi em trình bày ước mơ của mình? + Mẹ Cương nêu lí do phản đối như thế nào? Ý2: Cương thuyết phục mẹ cho Cương làm nghề mà em ao ước. + Cương thuyết phục mẹ bằng cách nào ? - GV ghi nội dung lên bảng.. ’. 8. 2. ’. *. Đọc diễn cảm. Bước đầu biết đọc phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối thoại.. C. Củng cố Dặn dò:. - GV giới thiệu đoạn văn cần đọc diễn cảm "Cương thấy nghèn nghẹn... bị coi thường " - YC HS phát hiện ra các từ ngữ cần nhấn giọng khi đọc. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm . - Tổ chức cho HS đọc toàn bài. - Nhận xét và cho điểm HS. + Nêu lại nội dung bài. Dặn HS chuẩn bị bài sau.. - 2- 3 HS đọc đúng các câu GV nêu trên. - Lớp theo dõi ,nhận xét.. + Cương xin mẹ đi học nghề rèn. + Cương học nghề rèn để giúp đỡ mẹ Cương thương mẹ vất vả. Cương muốn tự mình kiếm sống .. + " Kiếm sống " là tìm cách làm việc để tự nuôi mình. + Bà ngạc nhiên và phản đối. + Mẹ cho là Cương bị ai xui, nhà Cương thuộc dòng dõi quan sang … sợ mất thể diện của gia đình. + HS trả lời. + Cương nắm lấy tay mẹ và nói với mẹ những lời thiết tha: nghề nào cũng đáng trọng … coi thường.. - HS luyện đọc diễn cảm theo cặp. - 4-5 HS tham gia thi đọc. trước lớp. - 1 HS đọc.. + 1 HS nêu. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KỂ CHUYỆN: Tiết 9: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Chọn được câu chuyện về một ước mơ đẹp của em hoặc của bạn bè,người thân. 2. Kĩ năng: - Biết cách sắp xếp câu chuyện thành một câu chuyện để kể lại rõ ý; biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Rèn kĩ năng diễn đạt rõ ý, thành câu. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức học tốt bộ môn. II. ĐỒ DÙNG: - GV:Bảng phụ ghi sẵn phần gợi ý.. -HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút mực. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tg Nội dung. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 5’. - Gọi HS kể lại câu chuyện mà em đã nghe đã đọc về những ước mơ. - Nhận xét - GV ghi bảng.. - 1 HS kể. - Lớp theo dõi, nhận xét. 1. Kiểm tra:. 1’ 15. ’. 2. Bài mới: a.. Giới thiệu bài: b.. Hướng dẫn kể chuyện: * Hướng dẫn HS phân tích đề bài.. - HS nghe- ghi vở. - Gọi HS đọc đề bài SGK và gợi ý. + Đề bài YC gì? - Phân tích đề bài. Dùng phấn màu gạch chân dưới những từ ngữ: ước mơ đẹp, em, bạn bè, người thân. *Hướng dẫn HS chọn đề tài: + YC của đề bài là gì?. + Nhân vật chính trong chuyện là ai? - Gọi HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 2 SGK. - GV treo bảng phụ . Gọi HS đọc lại hướng dẫn xây dựng cốt truyện. - Gọi HS đọc gợi ý 3 (đặt tên cho câu chuyện). - Yêu cầu HS suy nghĩ, đặt tên cho. - 1 HS đọc – Lớp đọc thầm. + Vài HS nêu . - Lớp nhận xét.. + Đề bài YC đây phải là ước mơ có thật. + Là em, hoặc bạn bè, người thân. - 3 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý2. - 1 HS đọc - Lớp đọc thầm. - 1-2 HS đọc -Lớp đọc.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 15’. 4’. câu chuyện về ước mơ của mình. * Kể theo cặp. - YC 2 HS ngồi cạnh nhau kể cho nhau nghe câu chuyện về ước mơ của mình. * Thi kể chuyện trước lớp. *. Thực hành - Dán tiêu chí đánh giá lên bảng. kể chuyện. - Tổ chức cho HS thi kể. - Biết cách - Gọi HS nhận xét bạn kể. sắp xếp câu chuyện thành một câu chuyện để kể - Nhận xét và cho điểm HS. lại rõ ý. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. C. Củng cố - - Về nhà chuẩn bị bài sau. Dặn dò:. thầm. - 1số HS nêu. - 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện, trao đổi với nhau về nhân vật, ý nghĩa truyện. - 1 HS đọc lại các tiêu chí đánh giá. - 5-7 HS thi kể. - Lớp theo dõi, hỏi lại bạn hoặc trả lời câu hỏi về tính cách nhân vật, ý nghĩa của truyện. - Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã nêu. - HS nghe. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Tiết 17 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : ƯỚC MƠ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm: Ước mơ. 2. Kĩ năng: - Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ; Bước đầu tìm được một số từ cùng nghĩa với từ ước mơ bắt đầu bằng tiếng ước, bằng tiếng mơ - Hiểu được ý nghĩa một số câu tục ngữ thuộc chủ điểm(BT5a,c). 3. Thái độ: - Giúp HS có ước mơ đẹp. II. ĐỒ DÙNG: -GV: Từ điển, bảng nhóm, bút dạ. - HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút mực. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tg Nội dung 5’ 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: a.. Giới thiệu 1’ bài : 30’ b. Hướng dẫn làm bài tập: *Bài 1: - Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ Ước mơ.. Hoạt động dạy. + Dấu ngoặc kép có tác dụng + 2 HS trả lời. gì? Lấy VD. - Nhận xét. - Nhận xét, bổ sung. - GV giới thiệu - ghi bảng.. - Làm việc cá nhân. - YC HS đọc thầm bài Trung thu độc lập ghi vào giấy nháp những từ đồng nghĩa với từ "ước mơ". - Gọi HS nêu .. + Mong ước có nghĩa là gì?. *Bài 2: - Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ. Họat động học. + Mơ tưởng có nghĩa là gì ? - GV nhận xét. - Làm việc theo nhóm. - Gọi HS đọc yêu cầu.. - HS ghi vở.. - 2 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm và tự tìm từ . - HS nối tiếp nhau nêu kết quả bài 1. + Các từ: mơ tưởng, mơ ước. - Lớp nhận xét,bổ sung . + Là mong muốn thiết tha điều tốt đẹp trong tương lai. + Là mong mỏi và tưởng tượng điều mình muốn sẽ đạt được trong tương lai. - 1 HS đọc y/c BT..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ước mơ.. - YC HS làm việc theo nhóm, phát bảng phụ cho các nhóm.YC HS có thể dùng từ điển để tìm từ. Nhóm nào làm xong trước gắn bảng phụ lên bảng, nhận xét. - GV kết luận về những từ đúng. *Bài 3: - Gọi HS đọc bài. Ghép thêm vào - YC HS thảo luận cặp đôi sau từ ước mơ để ghép được từ thích hợp . những từ ngữ - Gọi HS trình bày. thể hiện sự đánh giá: - GV kết luận lời giải đúng . - Đánh giá cao: ước mơ đẹp đẽ, ước mơ cao cả, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng. - Đánh giá không cao : ước mơ nho nhỏ. - Đánh giá thấp: ước mơ viển vông, ước mơ kì quặc , ước mơ dại dột. *Bài 4: - Gọi HS đọc bài. Nêu ví dụ - Tổ chức cho HS thảo luận minh họa về nhóm 2 . một loại ước - Phát phiếu thảo luận cho mơ nói trên. các nhóm .. 4’. C. Củng cố Dặn dò:. - ước muốn: ước mơ, ước muốn, ước ao, ước mong, ước vọng. - mơ ước: mơ tưởng, mơ mộng.. - 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, ghép từ hoàn thành vào vở. - Đại diện 1 số cặp nêu ý kiến . - Lớp nhận xét, bổ sung.. - 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.. - Các nhóm nhận đồ dùng và tiến hành thảo luận nhóm. - Đại diện một số cặp nêu ý - Gọi các nhóm trình bày kq. kiến. - GV nhận xét ,chốt lại câu - Lớp nhận xét, bổ sung. trả lời đúng . + Gọi HS nói lên ước mơ + HS lần lượt nêu. của mình và cách thực hiện ước mơ đó. - Tổng kết bài học. - HS nghe. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. . TẬP ĐỌC.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 18 : ĐIỀU ƯỚC CỦA VUA MI - ĐÁT. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Bước đầu biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật( lời xin , lời khẩn cầu của Mi - đát, lời phán bảo oai vệ của thần Đi - ô- ni – dốt). 2. Kĩ năng: - Hiểu nội dung bài: Những ước muốn tham lam không đem lại hạnh phúc cho con người. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh học tốt môn học. II. ĐỒ DÙNG: -GV: Tranh minh họa bài đọc. - HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút mực. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5’. 1. Kiểm tra:. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: 10’ b. Luyện đọc. - Đọc to rõ ràng, mạch lạc.. - Gọi HS đọc nối tiếp bài Thưa chuyện với mẹ và nêu nội dung bài. - Nhận xét - GV giới thiệu - ghi bảng.. - 2 HS nối tiếp nhau đọc bài và nêu nội dung. - Lớp theo dõi, nhận xét.. - HS nghe- ghi vở. - Gọi 1 HS đọc bài. - 1 HS đọc bài. Cả lớp đọc - YC HS tự chia đoạn. thầm. HS tự chia đoạn: - Đoạn 1: Từ đầu ....thế nữa. - Đoạn 2: Tiếp .....được sống. - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn. - Đoạn 3: Đoạn còn lại. - Giáo viên sửa lỗi phát âm, - 3 HS nối tiếp nhau đọc từng ngắt giọng cho từng HS (nếu đoạn (3 lượt) có) - Gọi HS đọc chú giải SGK. - Hướng dẫn HS ngắt nhịp - HS đọc chú giải. các câu dài. - HS nêu cách ngắt nhịp. - Mi-đát làm theo...của thần/ - Lớp theo dõi, nhận xét. quả nhiên ....mong ước/.Lúc ấy/ nhà vua...hiểu rằng/hạnh phúc ...tham lam/. - Yc HS đọc theo cặp..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV đọc mẫu toàn bài với giọng khoan thai. *. Tìm hiểu 15’ bài: - Hiểu ND và TLCH chính xác. 7’. 3’. - YC HS đọc đoạn 1. +Thần Đi-ô-ni-dốt cho vua Mi-đát cái gì? + Vua Mi-đát xin thần điều gì?. - HS luyện đọc theo cặp. - HS lắng nghe.. - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. + Cho vua Mi-đát một điều ước. + Xin thần làm cho mọi vật ông chạm vào đều biến thành + Thoạt đầu, điều ước được vàng. thực hiện như thế nào? + Vua thử bẻ một cành sồi….Nhà vua tưởng mình là người sung sướng nhất. + Vậy đoạn 1 cho em biết điều gì? Ý1: Điều ước của vua Mi-đát được thực hiện. - YC HS đọc đoạn 2. - 1 HS đọc . + Tại sao vua Mi-đát phải xin thần Đi-ô-ni-dốt lấy lại + Vì nhà vua nhận ra sự khủng điều ước? khiếp của điều ước …. không ăn vàng được. + ND đoạn 2 là gì? Ý2:Vua Mi- đát nhận ra sự + Vua Mi-đát có được điều gì khi nhúng mình vào dòng khủng khiếp của điều ước . nước trên sông Pác-Tôn? + Ông đã mất đi phép màu và rửa sạch được lòng tham. + Vua Mi-đát hiểu ra điều gì? + Hiểu ra rằng hạnh phúc + Vậy ND đoạn 3 cho ta biết không thể xây dựng bằng lòng tham. điều gì? Ý3: Vua Mi-đát rút ra bài học + YC HS tìm nội dung bài quý. thơ. + 1 số HS nêu – Lớp nhận xét. Nội dung:………… - Giới thiệu đoạn cần luyện Đọc diễn đọc - HS nối tiếp nhau đọc. Cả lớp cảm: “Vua Mi-đát…lòng tham ." theo dõi tìm giọng đọc. Bước đầu biết - Tổ chức cho HS thi đọc - HS luyện đọc diễn cảm theo đọc diễn cảm diễn cảm đoạn văn. cặp. phân biệt lời - HD HS nhận xét,đánh giá. - 3-5 HS thi đọc trước lớp. các nhân vật. - Lớp theo dõi ,nhận xét. C. Củng cố - + Nêu nội dung bài học. Liên hệ đến bản thân. + HS trả lời. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - HS nghe. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. CHÍNH TẢ: (Nghe – viết ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 9 : THỢ RÈN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ và dòng thơ 7 chữ. 2. Kĩ năng: - Làm đúng bài tập chính tả 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG: -GV: Bảng nhóm, bút dạ. - HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút mực. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tg Nội dung. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 5’. - Giáo viên cho HS viết các từ sau: luống cày, tuôn rơi, buông màn. - Nhận xét, đánh giá.. - 2 HS lên bảng viết. - Lớp viết vào giấy nháp.. 1. Kiểm tra:. 2. Bài mới: 1’ a. Giới thiệu bài: 20’ b. Hướng dẫn viết chính tả. - Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ và dòng thơ 7 chữ.. - GV giới thiệu bài – ghi bảng. *Tìm hiểu đoạn thơ: - GV đọc mẫu đoạn viết. - Gọi HS đọc đoạn thơ. + Những từ ngữ nào cho em biết nghề thợ rèn rất vất vả?. + Nghề thợ rèn có gì vui nhộn? * Hướng dẫn viết từ khó: + YC HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. - Gọi 2 HS lên bảng viết từ khó. - Nhận xét. * Viết chính tả: - GV hướng dẫn HS cách. - HS theo dõi. - 1 HS đọc đoạn thơ – Lớp đọc thầm. + Ngồi xuống nhọ lưng, quệt ngang nhọ mũi, suốt tám giờ chân than mặt bụi, nước tu ừng ực, bóng nhẫy mồ hôi. + Vui như diễn kịch, già trẻ như nhau, nụ cười không bao gìơ tắt. + HS tự tìm từ. - 2 HS lên bảng viết từ khó: trăm nghề, quai một trận, bóng nhẫy, - Lớp nhận xét, bổ sung. - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> trình bày bài thơ. - Đọc thong thả cho HS viết - HS viết bài vào vở. vào vở. * Soát lỗi và chấm chính tả: - Đọc lại bài cho HS soát - HS tự soát lỗi. lỗi. * Hướng dẫn - Chấm, chữa bài . làm bài tập chính tả. 10’ -Bài 2. - HS đọc. - Điền vào - Gọi HS đọc bài. - 2 nhóm làm vào bảng nhóm, chỗ trống: - YC HS tự làm bài vào vở. đính trên bảng . a. l hay n. Phát bảng cho 2 nhóm làm. b. uôn hay - Yc các nhóm trình bày kq. - Các nhóm trình bày kq. uông. - GV nhận xét, sửa lỗi. - Nhận xét. - Thống nhất cách làm - HS tự làm bài vào vở. đúng: uống, nguồn, muống, - HS tự đổi vở để kiểm tra lẫn xuống, uốn, chuông. nhau. GD: Nghề nào cũng quý, - HS nghe. chúng ta cần trân trọng.. 3’. C. Củng cố Dặn dò:. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TẬP LÀM VĂN Tiết 18 : LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Xác định được mục đích trao đổi ,vai trò trao đổi . 2. Kĩ năng: - Lập dàn ý của bài trao đổi đạt mục đích . - Bước đầu biết đóng vai trao đổi và dùng lời lẽ,cử chỉ thích hợp nhằm đạt mục đích thuyết phục. 3. Thái độ: Biết quan tâm tới người thân. II. ĐỒ DÙNG: -GV: Phấn màu. -HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút mực. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tg Nội dung. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 5’. + Gọi HS kể lại câu chuyện Yết Kiêu đã được chuyển thể từ kịch. - Nhận xét, khen ngợi cho điểm HS.. + 2 HS kể chuyện. - Lớp nhận xét.. 1. Kiểm tra:. 2. Bài mới: 1 a.Giới thiệu bài: 12’ b.Hướng dẫn HS phân tích đề bài: -Xác định được mục đích trao đổi, vai trò trao đổi . ’. - GV giới thiệu- ghi bảng. - Chép đề bài lên bảng. - Gọi HS đọc đề. - GV phân tích dùng phấn màu gạch chân dưới những từ ngữ quan trọng: nguyện vọng, môn năng khiếu, trao đổi, anh(chị), ủng hộ , cùng bạn đóng vai. - Gọi HS đọc phần gợi ý SGK để trao đổi và trả lời câu hỏi. + Nội dung cần trao đổi gì? + Đối tượng trao đổi là ai ?. - Ghi vở.. - 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng- Lớp đọc thầm. - 3 HS tiếp nối nhau đọc từng phần, trao đổi thảo luận cặp đôi và trả lời.. + Trao đổi về nguyện vọng muốn học thêm một môn năng khiếu. + Là em trao đổi với anh (chị) của em..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Mục đích trao đổi là để làm gì ?. * Luyện tập: 17’ - Bước đầu biết đóng vai trao đổi và dùng lời lẽ, cử chỉ thích hợp nhằm đạt mục đích thuyết phục.. 3’. C. Củng cố Dặn dò:. + Hình thức thực hiện cuộc trao đổi này như thế nào? + Em chọn nguyện vọng nào để trao đổi ? * HS thực hành trao đổi theo cặp :. - GV đến từng nhóm để giúp đỡ . * Thi trình bày trước lớp : - Hướng dẫn HS nhận xét, đánh giá theo các tiêu chí .. - GV nhận xét, biểu dương. - Tổng kết giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. + Là làm cho anh (chị) hiểu rõ nguyện vọng của em ,giải đáp những thắc mắc, khó khăn mà anh chị đặt ra để anh (chị) hiểu và ủng hộ nguyện vọng ấy. + Em và bạn trao đổi .Bạn đóng vai anh(chị) của em. + 1 số HS nêu ý kiến.. - HS chọn bạn đóng vai người thân trao đổi thống nhất dàn ý viết ra giấy nháp . - Thực hành trao đổi ,lần lượt đổi vai cho nhau, nhận xét, góp ý bổ sung - 1 số cặp đóng vai trao đổi trước lớp - Lớp theo dõi, nhận xét theo các tiêu chí : - ND trao đổi có đúng đề tài không ? - Cuộc trao đổi có đúng mục đích đặt ra không? - Lời lẽ,cử chỉ của hai bạn có phù hợp không ? - Bình chọn cặp trao đổi hay nhất. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 18 : ĐỘNG TỪ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được thế nào là động từ (từ chỉ HĐ, trạng thái của sự vật). 2. Kĩ năng: Tìm được động từ trong câu văn đoạn văn hoặc thể hiện qua tranh vẽ. 3. Thái độ: HS hứng thú học tâp. II. ĐỒ DÙNG: -GV: Bảng nhóm, bút dạ. -HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút mực. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tg Nội dung. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 5’. - Đặt câu với từ ước ao, ước mong. - GV nhận xét, sửa chữa Ghi bảng. - Gọi HS đọc phần nhận xét. - Các cặp trao đổi ,thảo luận để tìm từ theo yêu cầu.. - 2 HS lên bảng đặt câu. - Lớp nhận xét, bổ sung.. 1’ 12’. 1. Kiểm tra:. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.giảng bài *Tìm hiểu bài. - Hiểu được thế nào là động từ.. - HS ghi vở. - 1 HS đọc to – Lớp đọc thầm. - 2 HS ngồi cùng bàn, trao đổi, thảo luận vào giấy nháp. 2 nhóm làm vào bảng nhóm, đính trên bảng lớp. - Đại diện 1 số cặp nêu ý kiến. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Các từ chỉ hoạt động của anh chiến sĩ hoặc của thiếu nhi : nhìn, nghĩ, thấy. * GV nhận xét, kết luận: Các - Từ chỉ trạng thái của các sự vật: từ nêu trên chỉ hoạt động, * Của các dòng thác: đổ trạng thái của người , của vật đó là động từ. * Của lá cờ : bay + Vậy động từ là gì? + Động từ là từ chỉ hoạt động , trạng thái của sự vật. + GV nhận xét, rút ra ghi nhớ SGK. + Vài HS nhắc lại. - Lấy VD về động từ chỉ - HS tự lấy và nêu VD. hoạt động , trạng thái. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc - 2 HS đọc to – Lớp đọc thầm. yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm việc.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 19’. *. Luyện tập: -Bài 1: - Tìm đúng các động từ chỉ hoạt động ở trường, ở nhà. theo nhóm. HS thảo luận và tìm từ. - GV kết luận về các từ đúng , tuyên dương nhóm tìm được nhiều động từ . - Gọi HS nêu ý kiến nhận xét, bổ sung. - Giáo viên nhận xét, kết luận lời giải đúng.. *Bài 2: - Tìm được động từ trong câu văn đoạn văn.. - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - HS thảo luận nhóm đôi , trao đổi thảo luận, hoàn thành vào vở . - GV hướng dẫn HS nhận xét,. - Kết luận cách làm đúng , củng cố lại về động từ. - Nhận xét, tiểu kết.. *Bài 3: - Tìm được động từ thể hiện qua tranh vẽ.. 3’. C. Củng cố Dặn dò:. - GV treo tranh minh hoạ và gọi HS lên bảng chỉ vào tranh để mô tả trò chơi. - Tổ chức cho HS thi biểu diễn kịch câm. - Hoạt động trong nhóm. - GV đi gợi ý giúp đỡ các nhóm còn lúng túng. + Thế nào là động từ? Cho ví dụ. - Nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.. - Chia nhóm . - Các nhóm nhận bảng nhóm, thảo luận và ghi vào bảng nhóm. - Đại diện các nhóm lên bảng trình bày trên bảng. - Các nhóm khác nhận xét ,bổ sung. - Các hoạt động ở trường : trực nhật, lau bảng, học bài, nghe giảng, tập thể dục , múa hát. - Các hoạt động ở nhà : đánh răng,rửa mặt,,quét nhà ,nhặt rau,tưới rau ... - 1 HS đọc to – Lớp đọc thầm. - 2 HS ngồi cùng bàn, trao đổi, thảo luận tìm từ và viết vào vở - Đại diện 1 số cặp nêu ý kiến. - Lớp nhận xét, bổ sung. a, đến-yết kiến-cho-nhận-xinlàm-dùi -có thể-lặn. b, mỉm cười-ưng thuận-thửbẻ-biến thành-ngắt-tưởng-có thể. - 1 HS đọc to – Lớp đọc thầm. - 2 HS lên bảng mô tả . - Lớp theo dõi. - Từng nhóm 4 HS biểu diễn các hoạt động có thể nhóm bạn làm các cử chỉ động tác. + HS trả lời.. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TẬP LÀM VĂN Tiết 17 : ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Tiếp tục luyện tập phát triển câu chuyên. 2. Kĩ năng: Dựa vào câu chuyện Ở Vương quốc Tương Lai kể lại câu chuyện theo trình tự thời gian. 3. Thái độ: - HS có những ước mơ đẹp để từ đó có ý thức vươn lên. II. ĐỒ DÙNG: -GV: Tranh minh hoạ- bảng nhóm, bút dạ -HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút mực. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg. Nội dung. 5’. 1. Kiểm tra:. 30’. 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b. HD làm bài tập. Bài 1:. Hoạt động dạy. Hoạt động học. + Gọi HS đọc lại câu chuyện Ở Vương quốc Tương Lai. - Nhận xét.. + 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm.. - GV giới thiệu bài.. - Lắng nghe.. Kể câu chuyện Ở Vương quốc Tương Lai theo trình tự thời gian: buổi sáng Mi- tin và Tintin đi thăm công xưởng xanh, buổi chiều các bạn đi thăm khu vườn kì diệu. Gọi HS đọc đoạn trích (đọc phân vai) + Câu chuyện trong công xưởng xanh là lời kể trực tiếp hay gián tiếp? - Gọi 1 HS kể mẫu lời thoại giữa Tin- tin và em bé thứ nhất. - Treo tranh minh họa truyện ở Vương quốc Tương Lai. Yêu. - Đọc đề bài.. - 2 HS đọc phân vai từng màn của câu chuyện + Trực tiếp. - 1 HS kể lại. - Quan sát tranh và kể theo nhóm 4. - Thi kể giữa các nhóm..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> cầu HS kể trong nhóm theo trình tự thời gian. Bài 2:. 3’. 3. Củng cốdặn dò. + Đoạn văn dưới đây kể lại câu chuyện ở Vương quốc Tương Lai theo trình tự thời gian hay không gian? Trong lúc Tin- tin đi thăm công xưởng xanh thì Mi- tin đang có mặt ở khu vườn kì diệu. Tại đây, Mi- tin gặp rất nhiều em bé có những trái cây kì lạ. Một em bé cầm chùm quả to như quả lê treo trên đầu chiếc gậy đến gần Mitin cho cậu xem quả lạ. + Tổ chức cho HS phát triển câu chuyện .Phát bảng nhóm cho các nhóm .YC HS trao đổi ,thảo luận làm bài trong nhóm.. + Trình tự không gian.. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. - Lắng nghe.. - Thảo luận nhóm 4. Phát triển tiếp câu chuyện trên. - Đại diện các nhóm thi kể..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TUẦN 9 Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2015 TOÁN Tiết 41 : HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Có biểu tượng về đường thẳng vuông góc. 2. Kĩ năng: - Biết dùng ê ke để vẽ và kiểm tra 2 đường thẳng vuông góc. 3. Thái độ: Rèn kĩ năng học tốt môn học. II. ĐỒ DÙNG: -GV và HS: Ê ke, thước thẳng . -HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút mực III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tg Nội dung 5’. 1’ 9. ’. 1.Kiểm tra :. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.giảng bài * Giới thiệu hai đường thẳng vuông góc: - Có biểu tượng về đường thẳng vuông góc.. Hoạt động dạy + Gọi HS lên bảng làm bài tập sau : - Hình bên có ... góc nhọn - Hình bên có ... góc tù - Hình bên có ... góc vuông GV nhận xét - Ghi bảng. - GV vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng. Yêu cầu HS quan sát đọc tên. + Các góc A, B, C, D của hình chữ nhật là góc gì? - GV vừa thực hiện thao tác vừa nêu: Kéo dài cạnh DC và BC thành 2 đường thẳng DM và BN (tô màu). - GV giới thiệu: 2 đường thẳng DM và BN là 2 đường thẳng vuông góc với nhau. + Hãy cho biết các góc: BMC; BCD; MCN và NCD là góc gì? + Các góc này có chung đỉnh nào ? - GV chốt, KL: Như vậy 2 đường thẳng DM và BN vuông góc với nhau tạo thành 4 góc vuông.. Hoạt động học - 1 HS lên bảng làm bài. - Lớp làm vào giấy nháp . - Lớp nhận xét, bổ sung đối chiếu với bài trên bảng. - Ghi vở. - HS quan sát, đọc tên . + Các góc A, B, C, D đều là góc vuông. - HS theo dõi thao tác của GV. - Vài HS nhắc lại. + Là góc vuông. + Chung đỉnh C. + Vài HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV cho HS liên hệ một số hình ảnh xung quanh có biểu tượng về 2 đường - HS tự nêu. thẳng vuông góc.. 8’. 15’. * GV vừa thao tác vẽ vừa nêu: *Hướng dẫn - Vẽ đường thẳng AB. - Đặt 1cạnh ê ke trùng với AB , vẽ HS vẽ 2 đường thẳng đường thẳng CD dọc theo cạnh kia của ê ke ta được 2 đường thẳng AB vuông góc. vuông góc với CD. - GV đi quan sát, giúp đỡ HS lúng túng. - Hướng dẫn HS chữa bài. - Gọi HS đọc yc bài tập. * Luyện tập: - GV vẽ hình a, b như SGK lên - Củng cố kĩ bảng .YC HS dùng ê ke để kiểm tra năng vẽ 2 hình . đườngthẳng - YC HS nêu kết quả kiểm tra . vuông góc: - GV củng cố lại cách kiểm tra góc *Bài 1: bằng ê ke cho HS.. *Bài 2 :. *Bài 3a:. 2’. - GV vẽ hình chữ nhật lên bảng. YC HS nêu các cặp cạnh vuông góc với nhau. - GV nhận xét, KL cách làm đúng.. - Gọi HS đọc bài. - GV vẽ hình ABCDE lên bảng, yc HS dùng ê ke để kiểm tra rồi nêu kq miệng. - GV nhận xét, kết luận kết quả đúng. C. Củng cố - - GV củng cố lại về 2 đường thẳng Dặn dò: vuông góc cho HS . Nêu đặc điểm của hai đường thẳng vuông góc. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. - HS theo dõi GV vẽ và nắm cách vẽ.. - HS thực hành vẽ vào vở.. - 1 HS đọc bài. - Tự làm bài tập vào vở, sau đó 1 HS lên bảng dùng ê ke để kiểm tra. -1 số HS nêu, lớp nhận xét: + Đường thẳng HI vuông góc với IK, hai đường thẳng PM và MQ không vuông góc với nhau. - HS đổi vở để kỉêm tra kq lẫn nhau. + 1 số HS nêu : AB vuông góc với AD; AD vuông góc với DC; DC vuông góc với CB; CB vuông góc với BA. + HS nêu kq: a. - AE vuông góc với ED; - CD vuông góc với ED. - HS nêu. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2015 TOÁN Tiết 42 : HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Có biểu tượng về hai đường thẳng song song. 2. Kĩ năng: Nhận biết được hai đường thẳng song song. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn hình học. II. ĐỒ DÙNG: GV: Ê ke, thước thẳng . HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút mực III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tg. Nội dung. 5’. 1. Kiểm tra:. 30’. 2.Bài mới a. Giới thiệu bài: b.giảng bài *Giới thiệu hai đường thẳng song song: Có biểu tượng về hai đường thẳng song song.. Hoạt động dạy. Hoạt động học. + Gọi HS lên bảng làm bài tập sau: - Tìm các cặp cạnh vuông góc có trong hình dưới đây. - Tìm các cặp cạnh không vuông góc có trong hình đó. A B. D. - 1 HS lên bảng làm bài. - Lớp làm vào giấy nháp . - Lớp nhận xét, bổ sung đối chiếu với bài trên bảng.. C. - GV giới thiệu bài- ghi bảng.. - Ghi vở.. - GV vẽ hình chữ nhật ABCD - HS quan sát, đọc tên . lên bảng.YC HS quan sát đọc A B tên. - GV vừa thực hiện thao tác vừa nêu : D C Kéo dài 2 cạnh AB và DC về 2 phía, tô màu 2 đường thẳng - Vài HS nhắc lại. kéo dài này và nói: Hai đường thẳng AB và DC là 2 đường thẳng song song với nhau. -Tương tự kéo dài 2 cạnh AD - Vài HS nhắc lại. và BC về 2 phía ta cũng có.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> * Luyện tập: Bài 1: - Nêu các cặp cạnh song song.. - Trong hình bên, cho biết các hình tứ giác ABEG, ACDG, BCDE đều là hình chữ nhật. Cạnh BE song song với cạnh nào? - Hướng dẫn HS nhận xét, chữa (nếu sai). - GV nhận xét ,củng cố cho HS thế nào là 2 đường thẳng song song và 2 đường thẳng song song không bao giờ cắt nhau. *Bài 3a: - Trong mỗi hình dưới đây: Nêu tên cặp a. Nêu tên cặp cạnh song song cạnh song song với nhau. với nhau? + Nêu đặc điểm về hai đường C. Củng cố thẳng song song? Dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị bài sau. *Bài 2. 3’. AD và BC là 2 đường thẳng song song với nhau. + Em có nhận xét gì về 2 đường thẳng song song? - Liên hệ 1 số hình ảnh xung quanh có biểu tượng về 2 đường thẳng song song có trong thực tế. - YC HS vẽ 2 đường thẳng song song vào giấy nháp . + Hãy nêu từng cặp cạnh song song với nhau? =-GV vẽ hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ. + YC HS nêu các cặp cạnh song song có trong các hình đó. - Hướng dẫn HS nhận xét. - Kết luận cách làm đúng. - GV củng cố về 2 đường thẳng song song cho HS.. + 2 đường thẳng song song không bao giờ cắt nhau. - HS tìm và nêu VD. - Vài HS nhắc lại. - 1 HS lên bảng vẽ. - Lớp vẽ vào giấy nháp. - 3 HS nối tiếp nhau nêu.. - HS quan sát hình . - Các cặp cạnh song song có trong hình chữ nhật ABCD là: AB và CD. AD và BC. - Các cặp cạnh song song có trong hình vuông MNPQ là: MN và PQ. MQ và NP. - 2 HS lên bảng chữa. - HS đổi vở để kiểm tra lẫn nhau . + Cạnh BE song song với AG và CD.. Trong hình MNPQ có cạnh MN song song với PQ. - Trong hình EDIHG có cạnh DI song song với HG, cạnh DG song song với IH. + HS nêu. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2015 TOÁN Tiết 43 : VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS được luyện vẽ hai đường thẳng vuông góc. 2. Kĩ năng: - Biết sử dụng thước thẳng và ê ke để vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước. - Biết vẽ đường cao của tam giác. Hoàn thành bài 1.2 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức học tốt. II. ĐỒ DÙNG: - GV: Thước thẳng và ê ke. HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút mực III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’. 30’. 1. Kiểm tra:. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.giảng bài * Hướng dẫn HS vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước.. - Gọi HS nêu tên các cặp cạnh song song có trong hình vẽ. A B. - 1 số HS nêu tên các cặp cạnh song song có trong hình vẽ. - Lớp theo dõi nhận xét.. C D - Nhận xét, đánh giá. - Ghi bảng. - GV thực hiện các bước vẽ như SGK vừa vẽ vừa nêu cách vẽ cho HS quan sát. * Trường hợp điểm E nằm trên đường thẳng AB - Đặt 1 cạnh ê ke (cạnh góc vuông) trùng với đường thẳng AB . - Chuyển dịch ê ke sao cho cạnh vuông góc thứ 2 của ê ke gặp điểm E.Vạch một đường thẳng theo cạnh đó được đường thẳng CD đi qua điểm E và vuông góc với AB. - GV tổ chức cho HS thực hành. - Ghi vở.. A - HS quan sát theo dõi. - 1 số HS nhắc lại các bước thực hiện.. - 1 HS lên bảng vẽ.. B.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> vẽ .YC HS vẽ đường thẳng bất kì . - Lớp vẽ vào giấy nháp . - Lấy điểm E trên đường thẳng AB. * Trường hợp điểm E nằm ngoài đường thẳng AB ( Tiến hành tương tự như trên). * Hướng dẫn HS vẽ đường cao của tam giác:. c.Luyện tập: *Bài 1: - Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước.. *Bài 2. HS lên bảng thực hiện vẽ đường cao AH của hình tam giác. 4’. C. Củng cố Dăn dò:. - Vẽ lên bảng tam giác ABC . - YC HS vẽ đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với cạnh BC của tam giác ABC cắt BC tại điểm H. - Tô màu đoạn thẳng AH và nêu: AH là đường cao của tam giác ABC. - YC HS nhận xét bài vẽ của bạn. - GV vẽ lên bảng 3 đường thẳng cho trước ( như SGK). Y/c HS lên bảng vẽ đường thẳng AB đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng CD cho trước. - GV nhận xét cho điểm từng HS. - GV củng cố lại cách vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước. - GV vẽ 3 hình tam giác lên bảng. Gọi HS lên bảng vẽ đường cao. - GV nhận xét cách vẽ đường cao trong tam giác của HS . + Nêu cách vẽ hai đường thẳng vuông góc. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Vẽ hai đường thẳng song song.. - 1 HS lên bảng vẽ. - HS quan sát theo dõi, nhận xét.. - 1 HS đọc yêu cầu. - Lớp làm bài vào vở. - 3 HS lên bảng làm bài. - Cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.. - 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vở. - Nhận xét.. + HS nêu..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2015 TOÁN Tiết 44 : VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu về hai đường thẳng song song để vẽ cho đúng. 2. Kĩ năng: - Biết sử dụng thước thẳng và êke để vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm và song song với đường thẳng cho trước. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG: -GV: Thước thẳng và ê ke cho HS và GV. -HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút mực III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tg. Nội dung. 5’. 1. Kiểm tra:. Hoạt động dạy. Hoạt động học. + Nêu tên các cặp cạnh song song có trong hình vẽ. A B. + 2 HS nêu các cặp cạnh song song có trong hình vẽ. - Lớp làm vào giấy nháp.. D C - Nhận xét, đánh giá. 30’. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.giảng bài *Hướng dẫn đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho vẽ đường thẳng trước:. *. HS vẽ hai đường thẳng song song:. - Ghi bảng.. - Ghi vở.. - GV thực hiện các bước vẽ như SGK.Vừa thao tác vẽ, vừa nêu cách vẽ cho HS quan sát. - GV vẽ đường thẳng AB lên bảng và lấy 1 điểm E nằm ngoài AB. Yc HS vẽ đường thẳng MN đi qua E và vuông góc với đường thẳng AB. -Yc HS vẽ đường thẳng qua E và vuông góc với đường thẳng MN vừa vẽ. - GV nêu: gọi đường thẳng. - HS nghe. - HS theo dõi các thao tác của GV. -1 số HS nhắc lại các bước thực hiện. - 1 HS lên bảng vẽ. - Lớp vẽ vào giấy nháp ..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> c.Thưc hành: *Bài 1: - Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm và song song với đường thẳng cho trước.. *Bài 3: - Củng cố lại cách vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm và song song với đường thẳng cho trước.. vừa vẽ là CD. Em có nhận + Hai đường thẳng này xét gì về 2 đường thẳng CD song song với nhau. và AB? + GV kết luận: Vậy chúng ta đã vẽ được đường thẳng đi - Lắng nghe. qua điểm E và song song với đường thẳng AB cho trước. - Gọi HS đọc bài. - GV vẽ đường thẳng CD lên bảng và yc HS vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và // với đường thẳng CD. - Hướng dẫn HS nhận xét, đánh giá. - GV nhận xét. củng cố lại cách vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm và song song với đường thẳng cho trước.. - HS lần lượt nêu YC các bài tập. - HS tự làm bài vào vở. - Lớp theo dõi nhận xét cách vẽ của bạn có đúng, có chính xác không. C D. A - Gọi HS đọc bài. - Yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét, củng cố lại cách vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm và song song với đường thẳng cho trước.. 4’. + Nêu đặc điểm của hai đường thẳng song song? - Về nhà thực hành vẽ hai đường thẳng song song.. B. - 1 HS đọc bài. - 1 HS lên bảng vẽ và nêu các bước vẽ. - HS dưới lớp đổi vở để kiểm tra kết quả lẫn nhau. - Thống nhất cách vẽ đúng. C B E. A 3. Củng cố Dặn dò:. M. + HS nêu. - HS nghe.. D.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2015 TOÁN Tiết 45 : THỰC HÀNH VẼ HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH VUÔNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu về đặc điểm của hình vuông và hình chữ nhật để vẽ cho đúng. 2. Kĩ năng: HS biết sử dụng thước và ê ke để vẽ hình HCN, HV theo độ dài hai cạnh cho trước. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG: -GV: Thước thẳng và ê ke cho GV và HS -HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút mực III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tg. Nội dung. 5’. A. Kiểm tra: - Gọi HS lên bảngvẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và song song với đường thẳng AB cho trước - Nhận xét, đánh giá.. 30’. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn vẽ hình chữ nhật theo độ dài các cạnh :. Hoạt động dạy. - Ghi bảng. - GV nêu bài toán SGK . - Hướng dẫn HS từng bước vẽ như SGK giới thiệu . -Vẽ đoạn thẳng CD có chiều dài 4 cm (vẽ bảng 40 cm) . -Vẽ đường thẳng vuông góc với với CD tại điểm D . Trên đường thẳng đó lấy DA =2 cm. -Vẽ đường thẳng vuông góc với với DC tại điểm C .Trên đường thẳng đó lấy CB =2 cm. - Nối A với B ta được hình. Hoạt động học - 2 HS lên bảng. - Lớp làm vào giấy nháp C D A. E. B. - HS nghe- ghi vở. - 2 HS đọc lại đề . - HS theo dõi và quan sát các bước vẽ . - HS thực hành vẽ vào giấy nháp. A B. C D - Vài HS nhắc lại các bước vẽ hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> chữ nhật ABCD 3. HD vẽ hình vuông.. 4. Luyện tập *Bài 1.( 54) -Vẽ hình chữ nhật.. *Bài 2: a, * Bài 3 a: (trang 55) - Vẽ hình vuông có cạnh 5 cm.. 4’. C. Củng cố Dặn dò:. - Hướng dẫn vẽ hình vuông theo độ dài các cạnh 3 cm. Tương tự hướng dẫn như vẽ hình chữ nhật.. - HS vẽ hình vuông vào vở.. - Gọi HS đọc yêu cầu bài 1a. - 1 HS nêu yêu cầu. - Y/c HS tự làm bài. - Lớp tự làm vào vở. - 1 HS lên bảng thực hành vẽ - Giáo viên nhận xét, củng cố lại các bước vẽ hình chữ hình chữ nhật và nêu các bước vẽ. nhật. - Gọi HS đọc đề bài. - Tương tự bài 1 a. - Vẽ hình vuông có cạnh 5 cm Tương tự cách vẽ như phần bài mới. - Tương tự bài1. + Nêu cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật? - Dặn HS chuẩn bị bài sau .. - HS thực hiện tương tự bài 1a.. - 1 HS vẽ vào giấy khổ to, cả lớp làm vào vở. - Gắn bài lên bảng. - Nhận xét. + HS nêu. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ĐẠO ĐỨC Tiết 10 : TIẾT KIỆM THỜI GIỜ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nêu được ví dụ về tiết kiệm thời giờ . 1. Kĩ năng: Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ. 3. Thái độ: Bước đầu biết sử dụng thời gian học tập , sinh hoạt… hàng ngày một cách hợp lí .II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: SGK Đạo đức lớp 4, thẻ, phấn màu. - HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút mực III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học ’ 5 1.Kiểm tra: + Nêu phần ghi nhớ của bài -Một số HS thực hiện. “Tiết kiệm tiền của”. + Em đã thực hiện tiết kiệm - HS trả lời. tiền của chưa? - HS nhận xét, bổ sung. 2.Bài mới: ’ 1 a.Giới thiệu - Ghi bảng: “Tiết kiệm thời - Ghi vở. bài: giờ” b.Nội dung: ’ 10 *Hoạtđộng1: - GV kể chuyện. - HS nghe. GV cho HS thảo luận theo 3 Kể chuyện -HS lắng nghe và xem bạn đóng câu hỏi trong SGK/15. “Một phút” vai. -GV kết luận: trongSGK/14Mỗi phút điều đáng quý. 15 Chúng ta phải tiết kiệm thời giờ. - Thảo luận nhóm (Bài tập 1- -HS thảo luận. SGK/15) -Đại diện lớp trả lời. ’ GV chia 3 nhóm và giao 10 *Hoạt động2: Thảo nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo - Các nhóm thảo luận để trả lời luận: luận nhóm tán thành hay không tán thành Nhóm 1 câu a,b; (Bài tập2theo từng nội dung tình huống. Nhóm 2 câu c,d; SGK/16) Nhóm 3 câu đ,e - GV chia 3 nhóm và giao - Cả lớp trao đổi, thảo luận và nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo giải thích. luận về một tình huống. +Nhóm 1 : Điều gì sẽ xảy ra nếu HS đến phòng thi bị muộn. -HS bày tỏ thái độ đánh giá theo +Nhóm 2 : Nếu hành khách các phiếu màu theo quy ước như đến muộn giờ tàu, máy bay ở hoạt động 3 tiết 1- bài 3..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> thì điều gì sẽ xảy ra? +Nhóm 3 : Điều gì sẽ xảy ra nếu người bệnh được đưa đến bệnh viện cấp cứu chậm? - GV kết luận: Thảo luận nhóm: (Bài tập 3 - SGK/16). - GV lần lượt nêu từng ý ’ 10 *Hoạt động3: kiến trong bài tập 3. Bày tỏ thái độ Em hãy cùng các bạn trong (bài tập 3nhóm trao đổi và bày tỏ thái SGK) độ về các ý kiến sau (Tán thành, phân vân hoặc không tán thành) : a/. Thời giờ là quý nhất. b/. Thời giờ là thứ ai cũng có, chẳng mất tiền mua nên không cần tiết kiệm. c/. Tiết kiệm thời giờ là học suốt ngày, không làm việc gì khác. d/. Tiết kiệm thời giờ là tranh thủ làm nhiều việc trong cùng 1 lúc. - GV kết luận: +Ý kiến a là đúng.Các ý kiến b, c, d sai. - GV yêu cầu 2 HS đọc phần ghi nhớ. -Tự liên hệ việc sử dụng ’ 4 3. Củng cố: thời giờ của bản thân. Dặn dò: - Chuẩn bị bài Tiết kiệm thời giờ (tiết 2).. + HS trả lời.. - HS nghe. - 2 HS đọc ghi nhớ. - HS tự liên hệ bản thân..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> K thut Kh©u ®t tha (Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa. 2. Kĩ năng: Khâu được các mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu có thể chưa đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học, rèn sự khéo léo. II. CHUẨN BỊ: - Tranh quy trình mẫu khâu đột thưa. - Mẫu vài khâu đột thưa. - Vải trắng 20 x 30cm, len, chỉ, kim, kéo, thước, phấn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ’ 3 A. Kiểmtra: Khâu đột thưa (tiết 1) + Yc HS nêu lại quy trình + HS nêu. khâu đột thưa. B. Bài mới: ’ 1 1. Giới thiệu - Ghi bảng: Khâu đột thưa - HS nghe- ghi vở. bài: (T2). 20’. 12’. 2.Hướngdẫn . Hoạtđộng1: HSthựchành.. - GV nhận xét, củng cố kĩ thuật khâu đột thưa theo 2 bước: - Bước 1: Vạch dấu đường khâu. - Bước 2: Khâu đột thưa theo đường vạch dấu. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - GV nêu thời gian yêu cầu thực hành. - GV quan sát, uốn nắn thao tác cho các HS còn lúng túng.. - HS nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện các thao tác khâu đột thưa.. - HS thực hành khâu các mũi khâu đột thưa.. - Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm thực hành. Hoạtđộng2: - GV nêu các tieu chuẩn đánh - HS trình bày sản phẩm. Đánh giá kết giá sản phẩm: quả học tập. - Đường vạch dấu thẳng. - Khâu được các mũi khâu đột thưa theo từng vạch dấu. - Đường khâu tương đối phẳng..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Các mũi khâu mặt phải tương đối bằng nhau và đều nhau. - Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian quy định. - GV nhận xét. - Đánh giá kết quả học tập.. 3’. C Củng cố: Dặn dò:. - Chuẩn bị bài: Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.. -HS tự đánh giá sản phẩm..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> THỂ DỤC ĐỘNGTÁC VƯƠN THỞ, TAY VÀ CHÂN, LƯNG- BỤNG * TRÒ CHƠI: NHANH LÊN BẠN ƠI….. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hiện được động tác vươn thở, tay và bước đầu biết cách thực hiện động tác chân, lưng - bụng của bài thể dục phát triển chung. -Trò chơi Nhanh lên bạn ơi.Yêu cầu tham gia vào trò chơi chủ động nhiệt tình. 2. Kó naêng: - Học sinh thực hiện đúng động tác, chơi đúng trò chơi. 3. Thái độ: - GDHS có ý thức rèn luyện thân thể. II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường. - Còi, tranh động tác chân. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG. ĐL. 1. MỞ ĐẦU GV: Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. Khởi động. HS đứng tại chỗ vổ tay và hát. Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét 2. CƠ BẢN: a. Ôn động tác vươn thở. Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp. Nhận xét. Ôn động tác tay Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp Nhận xét. * Ôn 2 động tác vươn thở và tay Nhận xét. b. Học động tác chân.. 5phút. Hướng dẫn và tổ chức học sinh luyện tập Nhận xét. *Luyện tập phối hợp 3 động tác. Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp. Nhận xét. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. 25phút 8phút 2-3 lần 2-3 lần 2 lần 8phút. 2-3 lần 9 phút. Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> c.Trò chơi:Nhanh lên bạn ơi.. Hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xét 3. KẾT THÚC: HS đứng tại chỗ gập thân thả lỏng. Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học. - Về nhà tập luyện 3 động tác thể dục đã học.. 5phút Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> THỂ DỤC ĐỘNG TÁC LƯNG - BỤNG TRÒ CHƠI: CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn động tác vươn thở, tay, chân.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. - Thực hiện chính xác động tác lưng - bụng. - Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác. -Trò chơi Con cóc là cậu ông trời.Yêu cầu tham gia vào trò chơi chủ động nhiệt tình. 2. Kó naêng: - Học sinh thực hiện đúng động tác, chơi đúng trò chơi. 3. Thái độ: - GDHS có ý thức rèn luyện thân the.å II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường; Còi, tranh động tác chân III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG 1. MỞ ĐẦU GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. Khởi động. HS đứng tại chỗ vổ tay và hát. Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét 2. CƠ BẢN: a. Bài thể dục phát triển chung. *Ôn 3 động tác vươn thở, tay, chân. Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp. Nhận xét. *Học động tác lưng-bụng. Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập. Nhận xét. * Ôn 4 động tác TD đã học. Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp. Nhận xét. c.Trò chơi: Con Cóc là cậu Ông trời.. ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP TỔ LƯỢNG CHỨC 5phút Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV 25phút 8phút. * * * *. * * * *. * * * *. 2-3 lần 2-3 lần. 2 lần 8phút 2-3 lần 9 phút. Hướng dẫn và tổ chức HS chơi.. * * * *. 5phút. Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Nhận xét. 3. KẾT THÚC: HS đứng tại chỗ gập thân thả lỏng. Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học. - Về nhà tập luyện 3 động tác thể dục đã học.. THỂ DỤC ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY TRÒ CHƠI: NHANH LÊN BẠN ƠI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:. Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Bước đầu thực hiện được động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. -Trò chơi Nhanh lên bạn ơi.Yêu cầu tham gia vào trò chơi chủ động nhiệt tình. 2. Kó naêng: - Học sinh thực hiện đúng động tác, chơi đúng trò chơi. 3. Thái độ: - GDHS có ý thức rèn luyện thân thể. II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường. - Còi, tranh động tác vươn thở và tay.. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG. ĐL. 1. MỞ ĐẦU GV: Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. Khởi động. HS đứng tại chỗ vổ tay và hát. Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét 2. CƠ BẢN: a. Bài thể dục phát triển chung * Động tác vươn thở. Lần 1: GV nêu tên động tác, vừa làm mẫu, vừa phân tích. Lần 2: GV vừa hô chậm vừa quan sát. Lần 3: GV hô cho HS tập toàn bộ động tác. Lần 4: Lớp trưởng hô cho cả lớp tập. * Động tác tay. - GV nêu tên động tác, vừa làm mẫu vừa giải thích. - Gọi 2 HS học tốt ra làm mẫu cho cả lớp tập. Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp. Nhận xét b.Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi.. 5phút. - GV nhắc lại cách chơi, cho HS chơi thử 1 lần, sau đó chơi chính thức có phân thắng thua và đưa ra hình thức thưởng. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC Đội hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. 22phút 12- 14 p 3- 4 lần. 4 lần. 9 phút. Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> phạt( vui, ngộ nghĩnh). 3. KẾT THÚC: HS đứng tại chỗ gập thân thả lỏng. Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học. - Về nhà tập luyện 2 động tác thể dục đã học.. 5phút Đội hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×