Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Chuong III 4 Hai mat phang vuong goc hay tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.69 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ. LỚP 11A1. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC SGK(106)- TIẾT 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG. 1. Định nghĩa: - Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần. lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. Chú ý : -Góc giữa hai mặt phẳng luôn thuộc [ 00 , 900 ] -Nếu hai mặt phẳng song song hoặc trùng nhau thì ta nói rằng góc giữa hai mặt phẳng đó bằng 00. b . . a.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 37: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC I.GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG. . 1. Định nghĩa: 2.Cách xác định góc giữa 2 mặt phẳng cắt nhau:. ( )  (  ) c a  ( ), a  c I  c kẻ: . +Giả sử: +Từ. I •. ). b  (  ), b  c. +Góc giữa a và b là góc giữa ( ) và (  ) 3.Diện tích hình chiếu của một đa giác Đa giác H  ( ) có diện tích S Hình chiếu H’ của H trên (  )có dt S’ Ta có CT: (với. . S ' Scos. là góc giữa ( ) và. (  )). b. . c. a.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 37: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC I.GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG 1. Định nghĩa: 2.Cách xác định góc giữa 2 mặt phẳng cắt nhau:. ( )  (  ) c a  ( ), a  c I  c kẻ: . +Giả sử: +Từ. VD1:Cho hình chóp S.ABC, có. ABC. a 2 a.Tính góc giữa 2 mp (ABC) và (SBC) đều cạnh a, SA  ( ABC ), SA . S SBC ?. b.. S. LG: a..  30o. b  (  ), b  c. +Góc giữa a và b là góc giữa ( ) và (  ) 3.Diện tích hình chiếu của một đa. C. (. A. S ABC S điểm s BC a. b.Gọi I là trung của SBC .co. I. B giác S ABC ABC đều  AI  BC  S  Đa giác H  ( ) có diện tích S SBC  SBCcân SI  BCcos Hình chiếu H’ của H trên (  )có dt S’ =>góc giữa (ABC) và (SBC) là S2 IˆA  1 a 3 a 3 S  .a.  mà ABC Ta có CT: Trong tam giác vuông SAI 2 2 2có: 4 SA a a 3 a 1 o  S (với  là góc giữa ( ) và (  )) tan     :SBC 2   30. S ' Scos. AI. 2. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 37: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC I.GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG. . II. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC. 1. Định nghĩa: (Sgk) Kí hiệu : ( )  (  ) hoặc (  )  ( ) 2. Các định lí Định lí 1: (Sgk) Tóm tắt: ( )  (  ) . . a  ( ) : a  (  ). ●Phương pháp cm 2 mp vuông góc: C1: Cm góc giữa 2 mp bằng 90o C2: Từ Cmđịnh mặt nghĩa phẳngvà này chứa định lí 1 1 đường thẳng vuông góc mặt phẳng hãy rút ra với phương pháp kia . . chứng minh 2 mp vuông góc?. . α a.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 37: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC I.GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG. VD2:. II. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC. 1. Định nghĩa 2. Các định lí Định lí 1 ●PP chứng minh 2 mp vuông góc : C1: Cm góc giữa 2 mp bằng 90o. Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình vuông, SA  ( ABCD) a. Nêu tên các mặt phẳng lần lượt chứa SB,SC,SD và  ( ABCD) b. CMR: ( SAC )  ( SBD) LG:. SA   ABCD  C2: Cm mặt phẳng này chứa 1 đường a. Do  SA  (SAB ) thẳng vuông góc với mặt phẳng kia S.  ( SAB)  ( ABCD) Tương tự: ( SAC )  ( ABCD), (SAD)  (ABCD) BD  AC  BD  (SAC) BD  SA. b. Có: . B mà BD  (SBD )  ( SBD)  ( SAC ). A D. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 37: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC α. I.GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG II. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC. b. 1. Định nghĩa 2. Các định lí Định lí 1. ( )  (  )  a  ( ) : a  (  ) HQ1:. HQ2:. c. a. ( )  (  ),( )  (  ) c    a  ( ) a  ( ), a  c . . α. . Khẳng định sau ađúng A hay sai?định sau Khẳng. .. đúng không?. ( )  (  ), A  ( )    a  ( ) a  (  ), A  a . a ()    Nhận xét gì về vị trí a  atương //( )?đối  ? củaSAI   đt a và a   (  )  (  )      mp. ( ). ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 37: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC. α. I.GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG II. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC. α. Khẳng địnhdsau đúng không? A. 1. Định nghĩa 2. Các định lí.  . Định lí 1. ( )  (  )  a  ( ) : a  (  ) Định lí 2:.        ,       d  d                   .          .    //(  )?. . .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 37: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC I.GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG 1. Định nghĩa 2.Cách xác định góc giữa 2 mặt phẳng cắt nhau:. 3.Diện tích hình chiếu của một đa giác: S ' Scos II. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC 1. Định nghĩa: 2. Các định lí. Định lí 1: HQ1: HQ2:. Định lí 2:. ( )  (  )  a  ( ) : a  (  ) ( )  (  ), ( )  (  ) c    a  ( ) a  ( ), a  c . ( )  (  ), A  ( )    a  ( ) a  (  ), A  a .        ,       d  d           .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CỦNG CỐ Trọng tâm của bài: * Cách xác định góc giữa 2 mp * Cách chứng minh 2 mp vuông góc. Bài tập:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×