Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.69 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 20 tháng 09 năm 2004 Môn : Đạo đức Bài soạn : GỌN GÀNG , SẠCH SẼ ( tiết 2) I.Mục tiêu _ Hs hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ. _ Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. II. Chuẩn bị _ Gv tranh minh hoạ. _ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a Giới thiệu bài. Thời gian 1’ 3. 3 –4’. b. Hđ1: Hãy kể về việc thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. 1012’. * Trò chơi giữa tiết c.Hđ 2: Thảo luận. 5’ 5-7’. 4. Củng cố, dặn dò 3-4’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. _ Ổn định lớp _ Hãy kể về việc ăn mặc hàng ngày của em? _ Nhận xét – ghi điểm. _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs tự kể : 2- 3hs. _ Gv giới thiệu bài- ghi bảng _ Khởi động. _ Nhắc lại tên bài _ Hát tập thể : Rửa mặt như mèo + Không sạch + Dễ bị đau mắt _ Hs lắng nghe. + Mèo rửa mặt có sạch không? + Rửa mặt như mèo thì có tác hại gì? _ Kết luận : cần ăn ở sạch sẽ. _ Yêu cầu hs trình bày _ Gv kết luận, tuyên dương một số bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, nhắc nhở những bạn ăn mặc chưa gọn gàng, sạch sẽ. * Tổ chức cho hs thi trang phục đẹp _ Gv nêu yêu cầu : Quan sát tranh và tìm những bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ trong tranh? _ Cho hs thảo luận và trình bày kết quả. _ Gọi một số hs giải thích _ Gv kết luận. _ Hướng dẫn hs đọc hai câu thơ cuối bài. _ Liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. Môn : Học vần Bài soạn : d, đ I Mục tiêu _ Hs đọc và viết được : d, đ, dê, đò _ Đọc được từ, câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ… II. Chuẩn bị _ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài… _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt. _ Chú ý. _Nêu tên các bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ trong lớp * Thi trang phục đẹp _ Tìm tranh vẽ các bạn mặc quần áo gọn gàng, sạch sẽ... _ Trình bày kết quả thảo luận _ Lắng nghe _ Đầu tóc em chải gọn gàng… _Liên hệ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung. Time. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. 1’ 3’. _ Ổn định lớp _ Cho hs đọc và viết :n, m, nơ, me _ Gọi hs đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê _ Nhận xét, ghi điểm.. _ Ổn định chỗ ngồi _ Đọc, viết các tiếng: cá nhân, đồng thanh. 3.Bài mới TIẾT 1 a. Giới thiệu bài. 3’. _ Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : d, đ _ Đọc theo gv. b. Hđ1: Dạy chữ ghi âm. 12 – 1 4’. _ Hướng dẫn hs thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới. _ Gv viết bảng, yêu cầu hs đọc theo d * Nhận diện chữ _ Gv viết bảng và giới thiệu: chữ “d ” gồm một nét móc ngược dài và một nét cong hở phải _ Yêu cầu hs tìm chữ d trong bộ chữ * Phát âm - Gv phát âm mẫu - Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh sửa phát âm cho hs. _ Đánh vần + Gv viết bảng và đọc mẫu + Cho hs đọc + Vị trí của chữ trong tiếng “dê”. *Trò chơi giữa tiết. 3’ 1012’ 5’. NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 c. Hđ2: Luyện tập 5-7’. 5-7’. _ Hướng dẫn và cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Gv chỉnh sửa * Hướng dẫn viết chữ _ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết :d, dê _ Cho hs viết bảng con, gv quan sát hướng dẫn _ Nhận xét, sửa sai.  Thi nhận diện chữ * đ (tương tự) * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gv giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng. _ Yêu cầu hs đọc, gv chỉnh sửa. NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Cho hs đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng, gv chỉnh sửa. _ Đọc câu ứng dụng + Yêu cầu hs thảo luận tranh minh hoạ, gv giới thiệu câu ứng dụng + Cho hs đọc câu ứng dụng, gv sửa sai + Gv đọc mẫu câu ứng dụng. -Lắng nghe _ Hs tìm chữ d trong bộ chữ _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _ d đứng trước, âm ê đứng sau _ Chú ý, đánh vần – đọc trơn _ Chú ý _ Thực hành viết bảng  Thi nhận diện chữ đ (tương tự) _ Chú ý _ Đọc cá nhân, nhóm, lớp NGHỈ GIỮA TIẾT _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Thảo luận tranh _ Đọc câu ứng dụng _ Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Trò chơi giữa tiết. + Cho 2-3 hs đọc lại * Thi tìm tiếng, từ có d, đ. _ 2-3 hs đọc * Thi tìm tiếng có chứađ, đ. * Luyện viết _ Nhắc nhở hs một số lưu ý _ Cho hs viết trong vở tập viết, gv quan sát, hướng dẫn * Luyện nói _ Gọi hs đọc tên bài luyện nói _ Hướng dẫn hs luyện nói: + Trong tranh vẽ gì ? … _ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài _ Cho hs tìm chữ mới trong văn bản _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. _ Chú ý. 3’ 8- 10’. 5’. 4.Củng cố, dặn dò 3-5’. _ Thực hành viết vở _ Đọc : dế, cá cờ… _ Luyện nói … _ Cá nhân, lớp _ Tìm chữ _ Lắng nghe. Môn : Toán Bài soạn : BẰNG NHAU. DẤU = I. Mục tiêu Giúp hs: _ Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số _ Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bằng nhau II. Chuẩn bị _ Các nhóm đồ vật _ Các tấm bìa ghi các số từ 1 đến 5 và dấu = III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hđ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau. * Trò chơi giữa tiết c.Hđ2: Thực hành Bài 1 Bài 2. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. - Ổn định lớp _ Ổn định _ So sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ _So sánh theo yêu cầu của bé hơn, lớn hơn gv _ Nhận xét, ghi điểm. _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng _ Hướng dẫn hs quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số đó. +Có mấy bông hoa? + Có mấy bình hoa? + So sánh 3 bông hoa và 3 bình hoa. _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát , nhận biết số lượng các đồ vật để so sánh. + Có 3 bông + Có 3 bình + 3 bình hoa bằng 3 bông hoa. _ Các hình khác hỏi tương tự _ Gv kết luận: 1 = 1, 2 = 2, 3 = 3, 4= 4, 5=5 * Xếp đúng thứ tự. _ Nhắc lại. _ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu của bài _ Cho hs viết dấu = _ Quan sát, nhận xét một số bài. _ Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu _ Yêu cầu hs làm tượng tự với các tranh khác. _ Gv sửa bài. Tương tự bài 2. * Thi xếp đúng thứ tự _ Viết dấu = _ Thực hành viết dấu _ Chú ý quan sát _ Làm bài Tương tự bài 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 3 Bài 4 4. Củng cố, dặn dò. Tương tự bài 2 * Trò chơi: Thi tô màu theo quy định _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. Tương tự bài 2 _ Thi tô màu _ Lắng nghe. Thứ ba ngày 28 tháng 09 năm 2004 Môn : Học vần Bài soạn : t - th I Mục tiêu _ Hs đọc và viết được : t, th, tổ , thỏ _ Đọc được từ, câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ II. Chuẩn bị _ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài… _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung. Time. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. 1’ 3’. _ Ổn định lớp _ Cho hs đọc và viết : d, đ, dê, đò _ Gọi hs đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ _ Nhận xét, ghi điểm.. _ Ổn định chỗ ngồi _ Đọc, viết các tiếng: cá nhân, đồng thanh. 3.Bài mới TIẾT 1 d. Giới thiệu bài. 3’. _ Hướng dẫn hs thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới. _ Gv viết bảng, yêu cầu hs đọc theo. _ Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : t, th _ Đọc theo gv. e. Hđ1: Dạy chữ ghi âm. 12 – 1 4’. t * Nhận diện chữ _ Gv viết bảng và giới thiệu: chữ “t” gồm một nét xiên phải , nét móc ngược và một nét ngang. _ Yêu cầu hs tìm chữ t trong bộ chữ * Phát âm - Gv phát âm mẫu - Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh sửa phát âm cho hs. _ Đánh vần + Gv viết bảng và đọc mẫu + Cho hs đọc + Vị trí của chữ trong tiếng “tổ” _ Hướng dẫn và cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Gv chỉnh sửa * Hướng dẫn viết chữ _ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết : t, tổ _ Cho hs viết bảng con, gv quan sát hướng dẫn. -Lắng nghe _ Hs tìm chữ t _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _ t đứng trước, âm ô đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm ô _ Chú ý, đánh vần – đọc trơn _ Chú ý _ Thực hành viết bảng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> *Trò chơi giữa tiết. 3’ 10’ 5’. NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 f. Hđ2: Luyện tập 5-7’. 5-7’. * Trò chơi giữa tiết. 3’ 8- 10’. 5’. 4.Củng cố, dặn dò. 3-5’. _ Nhận xét, sửa sai.  Thi nhận diện chữ * th (tương tự) * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gv giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng. _ Yêu cầu hs đọc, gv chỉnh sửa. NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Cho hs đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng, gv chỉnh sửa. _ Đọc câu ứng dụng + Yêu cầu hs thảo luận tranh minh hoạ, gv giới thiệu câu ứng dụng + Cho hs đọc câu ứng dụng, gv sửa sai + Gv đọc mẫu câu ứng dụng + Cho 2-3 hs đọc lại * Hát * Luyện viết _ Nhắc nhở hs một số lưu ý _ Cho hs viết trong vở tập viết, gv quan sát, hướng dẫn * Luyện nói _ Gọi hs đọc tên bài luyện nói _ Hướng dẫn hs luyện nói: + Trong tranh vẽ gì ? … _ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài _ Cho hs tìm chữ mới trong văn bản _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. Thi nhận diện chữ th (tương tự) . _ Chú ý _ Đọc cá nhân, nhóm, lớp NGHỈ GIỮA TIẾT _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Thảo luận tranh _ Đọc câu ứng dụng _ Lắng nghe _ 2-3 hs đọc * Hát _ Chú ý _ Thực hành viết vở _ Đọc : ổ, tổ _ Luyện nói … _ Cá nhân, lớp _ Tìm chữ _ Lắng nghe. Môn : Thủ công Bài soạn : XÉ , DÁN HÌNH QUẢ CAM I. Mục tiêu _ Hs biết cách xé, dán hình quả cam. _ Hs xé, dán được hình quả cam theo hướng dẫn. II. Chuẩn bị _ Gv: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn… _ Hs: giấy màu, hồ dán, vở thủ công.. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra đồ dùng 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hđ1: Hướng dẫn. Time. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1’ 2’. _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập. _ Ổn định _ Lấy đồ dùng học tập. 1’ 5’. _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Yêu cầu hs quan sát mẫu. _ Nhắc lại tên bài _ Hs quan sát mẫu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> hs quan sát mẫu. c. Hđ2: Hướng dẫn mẫu. 10’. Trò chơi giữa tiết c. Hđ2: Thực hành. 2’ 12’. 4. Củng cố, dặn dò. 3’. _Gv đặt câu hỏi gợi ý giúp hs tìm những đồ vật xung quanh có dạng hình quả cam. _ Gv đặt câu hỏi gợi ý về hình dáng, đạc điểm, màu sắc…quả cam. * Xé hình quả cam _ Hướng dẫn xé hình vuông có cạnh dài 8 ô. _ Gv hướng dẫn hs chỉnh sửa hình vuông thành hình tròn giống quả cam * Xé hình lá _ Xé hình chữ nhật có cạnh dài 4 ô, chiều rộng 2 ô sau đó chỉnh sửa thành hình lá. * Xé hình cuống lá _ Hướng dẫn hs xé hình chữ nhật nhỏ * Dán hình: Quết đều hồ dán, đặt ngay ngắn và dán. * Hát tự do: Chú thỏ _ Yêu cầu hs lấy giấy và thực hành _ GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn. _ Tuyên dương những bài đẹp. _ Dặn dò, nhận xét tiết học Môn : Toán Bài soạn : LUYỆN TẬP. _ Hs tự trả lời câu hỏi: hình quả bóng, quả táo… _ Trả lời câu hỏi : quả cam hình tròn, chín màu vàng… _ Quan sát _ Vẽ và xé trên giấy nháp theo gv _ Chú ý. * Hát _ Hs quan sát, thực hành xé, dán trên giấy . _ Chú ý. I. Mục tiêu Giúp hs củng cố về: _ Khái niệm bằng nhau, dấu = _ Biết so sánh các số trong phạm vi 5 II. Chuẩn bị _ Gv: các số 1,2,3,4,5; nhóm đồ vật có số lượng là5, dấu = _ Hs : SGK, vở bt Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện tập Bài 1. Bài 2. Time 1’ 5’. Hoạt động của giáo viên. Ổn định lớp Yêu cầu hs làm bài tập. Hoạt động của học sinh Ổn định chỗ ngồi So sánh các số : 4>2 3< 5 4 = 4 1<3 5>2 5>3. Gv nhận xét, ghi điểm. 1’ 5’. 5’. Giới thiệu bài, ghi bảng c. Luyện tập HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP _ Bài 1 Gọi hs nêu yêu cầu bài toán. Nhắc lại tên bài Điền dấu thích hợp vào chỗ trống Hs làm bài, đọc kết quả. Hs chú ý Cho hs tự làm bài, đọc kết So sánh số lượng rồi quả. viết dấu thích hợp vào Gv hướng dẫn hs nhận xét. ô trống.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Trò chơi giữa tiết Bài 3. 2’ 7’. 4. Củng cố, dặn dò. 3’. _Bài 2 Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán Cho hs làm bài. Gv sửa sai. * Trò chơi giữa tiết * Thi làm cho bằng nhau Bài 3 Hướng dẫn hs cách thêm hoặc bớt đồ vật cho bằng nhau Cho hs làm bài theo nhóm Gv sửa bài. 3 > 2, 2 < 3… Hs tự làm bài * Thi làm cho bằng nhau Hs thảo luận làm theo nhóm: thêm hoặc bớt đồ vật cho hai nhóm bằng nhau. Dặn dò, nhận xét tiết học. Thứ tư ngày 29 tháng 09 năm 2004 Môn : Học vần Bài soạn : ÔN TẬP I. Mục tiêu _ Hs đọc, viết chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần _ Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng _ Nghe, hiểu và kể lại một số chi tiết quan trọng trong truyện kể: Cò đi lò dò II. Chuẩn bị _ Gv: bảng ôn, tranh minh hoạ… _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. Thời Hoạt động của giáo viên gian 1’ _ Ổn định lớp 4’ _ Gọi hs đọc, viết : t, th, tổ, thỏ _ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng _ Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới TIẾT 1 a. Giới thiệu bài 3’ b. Hđ1: On tập 7’. Trò chơi giữa tiết. _ Gv cho hs thảo luận tìm những âm vừa học trong tuần _ Treo bảng ôn cho hs quan sát, bổ sung. * Ôn các chữ và âm vừa học _ Cho hs tự chỉ các chữ ở bảng ôn và đọc. 7’. * Ghép chữ thành tiếng _ Cho hs ghép chữ thành tiếng , cho hs luyện đọc.. 2’ 5’. _ Gv hướng dẫn, sửa sai. * Hát * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gv giới thiệu từ, giải thích nghĩa. Hoạt động của học sinh _ Ổn định chỗ ngồi _ Đọc và viết : cá nhân, đồng thanh. _ Hs kể : d, đ, n, m, t… _ Quan sát, bổ sung _ Cá nhân:10 em Nhóm:4 nhóm Lớp: 2 lần _ Ghép chữ thành tiếng _ Cá nhân:10 em Nhóm:4 nhóm Lớp: 2 lần * Hát _ Chú ý _ Lớp, nhóm, cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 7’. NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 c. Hđ2: Luyện tập. 5’. 5’. 5-7’ * Trò chơi giữa tiết. 4. Củng cố, dặn dò. 3’ 5’. 5’. _ Cho hs đọc _ Gv chỉnh sửa, đọc mẫu _ Gọi 2-3 hs đọc lại * Tập viết từ ngữ ứng dụng _ Gv nêu yêu cầu hs viết các chữ đã học. _ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. _Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Cho hs đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng dụng _ Gv chỉnh sửa * Đọc câu ứng dụng _ GV giới thiệu câu ứng dụng _ Cho hs đọc câu ứng dụng, gv chỉnh sửa. _ Gv đọc mẫu _ Cho 2-3 hs đọc lại * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết * Tổ chức cho hs tìm vần * Kể chuyện _ Gv giới thiệu câu chuyện : Cò đo lò dò _ Gv kể lần 1, lần 2 có tranh minh hoạ _ Cho hs thi kể theo nhóm _ Gv tổng kết, nêu ý nghĩa của câu truyện. _ Gv cho hs đọc lại toàn bài _ Trò chơi: tìm các tiếng có chứa các chữ vừa ôn _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Lắng nghe _ 2 -3 hs đọc _ Chú ý. _ Thực hành viết bảng con: NGHỈ GIỮA TIẾT _ Cá nhân, nhóm, lớp. _ Chú ý _ Đọc câu ứng dụng _ Lắng nghe. _ Viết trong vở tập viết. * Thi tìm vần. _ Lắng nghe _ Thảo luận, thi kể _ Lắng nghe _ Đọc lại cả bài _ Thi tìm tiếng có chứa các âm vừa học _ Chú ý. Môn : Mĩ thuật Bài soạn : VẼ HÌNH TAM GIÁC I. Mục tiêu Giúp hs : _ Nhận biết được hình tam giác _ Biết cách vẽ hình tam giác _ Biết cách vẽ ứng dụng hình tam giác trong tranh vẽ cảnh thiên nhiên theo ý thích. II. Chuẩn bị _ Gv: Một số bài vẽ mẫu _ Hs : Vở Tập vẽ, chì, màu… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra đồ dùng học tập. Thời gian 1’ 2’. Hoạt động của giáo viên _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập của hs. Hoạt động của học sinh _ Ổn định chỗ ngồi _ Lấy đồ dùng học tập.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Hđ1: Giới thiệu hình tam giác. * Trò chơi giữa tiết c. Hđ2: Hướng dẫn hs vẽ hình tam giác d.Hđ3: Thực hành. 4. Củng cố, dặn dò. _ Giới thiệu bài, ghi bảng * Giới thiệu hình tam giác _ Gv hướng dẫn hs quan sát tranh, yêu cầu hs thảo luận tìm các đồ vật có hình tam giác. _ Yêu cầu hs gọi tên các hình _ Kết luận : có thể vẽ được nhiều hình từ hình tam giác * Hát 3’ _ Gv hướng dẫn trình tự : vẽ từng 3-5’ nét từ trên xuống, vẽ nét từ trái sang phải… _ Gv vẽ mẫu cho hs quan sát. _ Nêu yêu cầu thực hành 11-12’ _ Cho hs vẽ màu theo ý thích, lưu ý cách vẽ màu _ Gv quan sát, giúp đỡ hs _ Chấm , nhận xét một số bài. 5’ _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Dặn dò quan sát mọi vật xung quanh. _ Nhận xét tiết học. 1’ 5-6’. _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát- lắng nghe _ Hình cái nón, mái nhà… * Hát _ Chú ý. _ Thực hành vẽ theo ý thích chú ý sử dụng các hình tam giác trong khi vẽ… _ Chú ý _ Quan sát, lắng nghe. Môn : Toán Bài soạn : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu Giúp hs củng cố về: _ Khái niệm ban đầu về bằng nhau, lớn hơn, bé hơn _ Biết so sánh các số trong phạm vi 5 II. Chuẩn bị _ Gv: các số 1,2,3,4,5; nhóm đồ vật có số lượng là5, dấu =,<,> _ Hs : SGK, vở bt Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. Time 1’ 5’. Hoạt động của giáo viên _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs làm bài tập. Hoạt động của học sinh _ Ổn định chỗ ngồi _ So sánh các số : 3>2 3< 5 5 = 5 4=4 5>2 5>3. _ Gv nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới d. Giới thiệu bài e. Luyện tập Bài 1. Bài 2. 1’ 5’. _ Giới thiệu bài, ghi bảng HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP _ Hướng dẫn hs cách thêm hoặc bớt đồ vật cho bằng nhau _ Cho hs làm bài theo nhóm _ Gv sửa bài _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán. 5’ _ Cho hs tự làm bài, đọc kết quả. * Hát. _ Nhắc lại tên bài _ Hs thảo luận làm theo nhóm: thêm hoặc bớt đồ vật cho hai nhóm bằng nhau _ Nối hình với số tương ứng _ Hs làm bài, đọc kết quả.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Trò chơi giữa tiết Bài 3. 2’ 7’. 4. Củng cố, dặn dò. 3’. _ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs làm bài. _ Gv sửa sai. _ Dặn dò, nhận xét tiết học. * Hát _ Nối hình với số cho thích hợp _ Hs tự làm bài. Thứ năm ngày 30 tháng 09 năm 2004 Môn : Học vần Bài soạn : u, ư I Mục tiêu _ Hs đọc và viết được : u,ư, nu, thư _ Đọc được từ, câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô II. Chuẩn bị _ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài… _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. Time 1’ 4’. 3.Bài mới TIẾT 1 g. Giới thiệu bài 3’ h. Hđ1: Dạy chữ ghi âm. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. _ Ổn định lớp _ Cho hs đọc và viết : t, th, tổ, thỏ _ Gọi hs đọc câu ứng dụng _ Nhận xét, ghi điểm.. _ Ổn định chỗ ngồi _ Đọc, viết các tiếng: cá nhân, đồng thanh. _ Hướng dẫn hs thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới. _ Gv viết bảng, yêu cầu hs đọc theo. _ Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : u, ư _ Đọc theo gv. u 7’. 7’. * Nhận diện chữ _ Gv viết bảng và giới thiệu: chữ u gồm một nét xiên phải và hai nét móc ngược _ Yêu cầu hs so sánh i – u. * Phát âm - Gv phát âm mẫu - Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh sửa phát âm cho hs. _ Đánh vần + Gv viết bảng và đọc mẫu + Cho hs đọc + Vị trí của chữ trong tiếng “ nụ” _ Hướng dẫn và cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Gv chỉnh sửa * Hướng dẫn viết chữ. -Lắng nghe _Giống : đều có nét xiên phải _ Khác : u có hai nét móc ngược _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Âm n đứng trước, âm u đứng sau, dấu nặng ở dưới âm u _ Chú ý, đánh vần – đọc trơn. _ Chú ý.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> *Trò chơi giữa tiết. 2’ 5’ 7’. NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 i. Hđ2: Luyện tập. _ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết : u, nụ _ Cho hs viết bảng con, gv quan sát hướng dẫn _ Nhận xét, sửa sai.  Thi nhận diện chữ * ư (tương tự) * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gv giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng. _ Yêu cầu hs đọc, gv chỉnh sửa. NGHỈ GIỮA TIẾT. _ Thực hành viết bảng Thi nhận diện chữ ư (tương tự) . _ Chú ý _ Đọc cá nhân, nhóm, lớp NGHỈ GIỮA TIẾT _ Cá nhân, nhóm, lớp. 5’. 5’ 5-7’ * Trò chơi giữa tiết 3’ 5’. 5’ 4.Củng cố, dặn dò 3-4’. * Luyện đọc _ Cho hs đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng, gv chỉnh sửa. _ Đọc câu ứng dụng + Yêu cầu hs thảo luận tranh minh hoạ, gv giới thiệu câu ứng dụng + Cho hs đọc câu ứng dụng, gv sửa sai + Gv đọc mẫu câu ứng dụng + Cho 2-3 hs đọc lại * Thi tìm tiếng, từ có u,ư * Luyện viết _ Nhắc nhở hs một số lưu ý _ Cho hs viết trong vở tập viết, gv quan sát, hướng dẫn * Luyện nói _ Gọi hs đọc tên bài luyện nói _ Hướng dẫn hs luyện nói: + Trong tranh vẽ gì ? … _ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài _ Cho hs tìm chữ mới trong văn bản _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. _ Thảo luận tranh _ Đọc câu ứng dụng _ Lắng nghe _ 2-3 hs đọc * Thi tìm tiếng có chứa u, ư _ Chú ý _ Thực hành viết vở _ Đọc : thủ đô _ Luyện nói … _ Cá nhân, lớp _ Tìm chữ _ Lắng nghe. TIẾT 6: THỂ DỤC. §4: TRÒ CHƠI – ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I Mục đích yêu cầu Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. YC hs tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự Bết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứngnghiêm , nghỉ. Yêu cầu hs tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự hơn. Biết quay trái, quay phải. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng. Biết tham gia chủ động hơn vào trò chơi : Diệt con vật có hại II Đồ dùng dạy học Vệ sinh sân tập, Gv chuẩn bị còi. III Các hoạt động dạy học TL 5’. Nội dung. Hoạt động của thầy - Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu A. Phần cầu, nội dung bài học chuẩn bị Đứng tại chỗ vỗ tay, hát Giậm chân tại chỗ - Gv phổ biến cách tập hợp hàng dọc - Cho 1 tổ lên, gv hướng dẫn , giải thích từng ĐTcho hs làm mẫu. C.Phần cơ bản Cho hs luyện tập theo tổ , lớp , gv 1.Ôn tập hợp sửa sai 26’ hàng dọc , - Cho cả lớp giải tán rồi tập hợp dóng hàng sau mỗi lần tập GV có nhận xét Gv làm mẫu và giải thích Cho hs luyện tập , gv nhắc nhở, 2. Tư thế đứng hướng dẫn nghỉ, nghiêm Tập luyện phối hợp : hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ. - NHận xét đánh giá. - Gv làm mẫu và giải thích 3.Quay trái, Cho hs luyện tập , gv nhắc nhở, quay phải hướng dẫn - NHận xét, chỉnh sửa - Gv YC hs nhắc lại tên trò chơi 4. Trò chơi: - Gv HD lại luật chơi, cách chơi. Diệt con vật có GV cùng HSv kể về một số con hại vật phá hại mùa màng Tổ chức cho hs chơi thật - Tổng kết sau khi kết thúc trò D.Kết thúc chơi 5’ Đứng- vỗ tay và hát - Gv cùng hs hệ thống lại bài học - Nhận xét giờ học Giao bài tập về nhà. Dặn dò học sinh. Môn : Thể dục. Hoạt động của trò - HS thực hiện. - HS chia thành 3 nhóm tập luyện. HS chia thành tổ tập luyện.. hs luyện tập HS chơi trò chơi. HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Mục tiêu. Bài soạn : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI. Bết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghiêm , nghỉ. Yêu cầu hs tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự hơn. Biết quay trái, quay phải. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng. Biết tham gia chủ động hơn vào trò chơi : Diệt con vật có hại II. Chuẩn bị Vệ sinh sân tập, Gv chuẩn bị còi, kẻ sân… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung. Định lượng. I. Phần chuẩn bị _ Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học _ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát _ Giậm chân tại chỗ II. Phần cơ bản 1.Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng, nghiêm, nghỉ _ Cho hs luyện tập theo tổ , lớp , gv sửa sai 2. Quay trái, quay phải. Gv làm mẫu và giải thích Cho hs luyện tập , gv nhắc nhở, hướng dẫn Tập luyện phối hợp : hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ. 3.Trò chơi: Diệt con vật có hại Gv yêu cầu hs nhắc lại tên trò chơi Gv hướng dẫn lại luật chơi, cách chơi. Tổ chức cho hs chơi thử Cho hs chơi thật Tổng kết sau khi kết thúc trò chơi III. Kết thúc _ Đứng- vỗ tay và hát _ Gv cùng hs hệ thống lại bài học _ Giao bài tập về nhà. _ Dặn dò, nhận xét tiết học. Phương pháp tổ chức     . 1’ 2’ 1-2’ 1-2’ 5-7’ 5- 7’. * * * * *. *. 8- 10’. 1- 2’ 1-2’ 1-2’ 1-2’.    . . Môn :Toán Bài soạn : SỐ 6 I. Mục tiêu Giúp hs _ Có khái niệm ban đầu về số 6 _ Biết đọc, viết số 6; biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 6. _ Nhận biết các nhóm có số lượng trong phạm vi 6. II. Chuẩn bị Gv: Bìa ghi các số, vật thật… _ Hs: SGK, vở bài tập… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. Time 1’ 3’. Hoạt động của giáo viên Ổn định lớp Yêu cầu hs đọc, viết các số trong. Hoạt động của học sinh _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs đọc, viết các số trong.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Hđ1: Giới thiệu số 6. * Trò chơi giữa tiết b. Hđ2: Thực hành Bài 1 Bài 2. Bài 3 Bài 4 4. Củng cố, dặn dò. 1’ 1012’. phạm vi 5 Nhận xét, ghi điểm.. phạm vi 5: cá nhân, đồng thanh. Giới thiệu bài, ghi bảng. Nhắc lại tên bài. * Giới thiệu số 6 Hướng dẫn hs quan sát nhận biết, tìm số lượng các nhóm đồ vật . + Có mấy bạn đang chơi? + Mấy bạn đi tới? + Gv: 5 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn? Yêu cầu hs nhắc lại: 5 thêm 1 là 6, có 6 bạn, 6 chấm tròn… Hướng dẫn hs nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số : số 6 liền 3’ sau số 5 10- Hướng dẫn hs đếm từ 1 đến 6 12’ theo thứ tự xuôi và ngược. * Nghỉ giữa tiết Trò chơi giữa tiết c. Thực hành Bài 1 Hướng dẫn hs cách viết số Gv nhận xét Cho hs làm bài, đọc kết quả Gv sửa bài, hướng dẫn hs nhận biết cấu tạo của số 6 + Có mấy chùm nho xanh? + Có mấy chùm nho chín? + Tất cả có mấy chùm nho?… 3’ Kl: 6 gồm 5 và 1… Gv hướng dẫn cách viết số tương ứng với các đồ vật Cho hs làm bài, gv sửa bài Gọi hs nêu yêu cầu bài toán Cho hs điền dấu Gv sửa bài Yêu cầu hs đếm các số trong phạm vi 6 _ Dặn dò, nhận xét tiết học. Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2004 Môn : Học vần Bài soạn : x, ch I Mục tiêu _ Hs đọc và viết được : x, ch, xe, chó _ Đọc được từ, câu ứng dụng. Quan sát tranh, nhận biết số lượng nhóm đồ vật Có 5 bạn đang chơi Có 1 bạn đang đi đến 5 bạn thêm 1 bạn là 6 bạn Đồng thanh, cá nhân Chú ý Đếm các số 1,2 ,3, 4,5,6 : cá nhân, đồng thanh * Nghỉ giữa tiết Hs viết số 6 Viết số thích hợp vào ô trống, đọc kết quả + Có 5 chùm nho xanh + Có 1 chùm nho chín + Tất cả có 6 chùm nho + Nhắc lại : 6 gồm 5 và 1 Hs viết số, vẽ chấm tròn Điền dấu thích hợp vào ô trống Cá nhân, đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô II. Chuẩn bị _ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài… _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên _ Ổn định lớp _ Cho hs đọc và viết _ Gọi hs đọc câu ứng dụng : thứ tư, bé hà thi vẽ _ Nhận xét, ghi điểm.. 3.Bài mới TIẾT 1 j. Giới thiệu bài k. Hđ1: Dạy chữ ghi âm. *Trò chơi giữa tiết. _ Hướng dẫn hs thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới. _ Gv viết bảng, yêu cầu hs đọc theo. Hoạt động của học sinh _ Ổn định chỗ ngồi _ Đọc, viết các tiếng: u, ư, nụ thư _ Cá nhân, đồng thanh. _ Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : x, ch _ Đọc theo gv. x * Nhận diện chữ _ Gv viết bảng và giới thiệu: chữ “x” gồm một nét cong hở phải và một nét cong hở trái _ Yêu cầu hs so sánh c – x * Phát âm - Gv phát âm mẫu - Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh sửa phát âm cho hs. _ Đánh vần + Gv viết bảng và đọc mẫu + Cho hs đọc + Vị trí của chữ trong tiếng “xe” _ Hướng dẫn và cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Gv chỉnh sửa * Hướng dẫn viết chữ _ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết : x, xe _ Cho hs viết bảng con, gv quan sát hướng dẫn _ Nhận xét, sửa sai.  Thi nhận diện chữ * ch(tương tự) * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gv giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng. _ Yêu cầu hs đọc, gv chỉnh sửa. NGHỈ GIỮA TIẾT. NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc TIẾT 2 _ Cho hs đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng l. Hđ2: Luyện tập dụng, gv chỉnh sửa. _ Đọc câu ứng dụng + Yêu cầu hs thảo luận tranh minh hoạ, gv giới thiệu câu ứng dụng. -Lắng nghe _ Giống : nét cong hở phải + Khác : x có thêm nét cong hở trái. _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _ x đứng trước, âm e đứng sau _ Chú ý, đánh vần – đọc trơn. _ Chú ý _ Thực hành viết bảng Thi nhận diện chữ ch (tương tự) . _ Chú ý _ Đọc cá nhân, nhóm, lớp NGHỈ GIỮA TIẾT _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Thảo luận tranh.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> + Cho hs đọc câu ứng dụng, gv sửa sai + Gv đọc mẫu câu ứng dụng + Cho 2-3 hs đọc lại * Trò chơi giữa tiết * Hát * Luyện viết _ Nhắc nhở hs một số lưu ý _ Cho hs viết trong vở tập viết, gv quan sát, hướng dẫn * Luyện nói _ Gọi hs đọc tên bài luyện nói _ Hướng dẫn hs luyện nói: + Trong tranh vẽ gì ? 4.Củng cố, dặn dò … _ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài _ Cho hs tìm chữ mới trong văn bản _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. _ Đọc câu ứng dụng _ Lắng nghe _ 2-3 hs đọc * Hát _ Chú ý _ Thực hành viết vở _ Đọc : thủ đô _ Luyện nói … _ Cá nhân, lớp _ Tìm chữ _ Lắng nghe. Môn : Tập viết Bài soạn :TẬP VIẾT TUẦN4 I.Mục tiêu _ Hs tô đúng và đẹp : mơ, do, ta, thơ _ Rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn sách vở sạch đẹp. II. Chuẩn bị _ Gv: chữ mẫu _ Hs: vở Tập viết, bảng con… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung. Time. 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hđ1: Hướng dẫn hs quy trình viết. 1’. * Trò chơi giữa tiết. 1’ 10’. 2’. c. Hđ2: Thực hành 15’. 4. Củng cố, dặn dò 3-4’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. _ Ổn định lớp. _ Ổn định chỗ ngồi. _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng. _ Treo chữ mẫu , yêu cầu hs quan sát _ Cho hs đọc đồng thanh một lần các chữ cần viết. _ Gv lần lượt hướng dẫn quy trình tô các chữ _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi . _ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách tô liền nét… _ Cho hs thực hành tô trong vở Tập viết. _ Gv quan sát, nhắc nhở. _ Chấm một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Trưng bày bài viết đẹp. _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát chữ mẫu, _ Đọc đồng thanh: mơ, do, ta, thơ _ Lắng nghe, quan sát _ Viết bảng con theo hướng dẫn của gv. * Tập thể dục 1 phút _ Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút… _ Thực hành tô trong vở Tập viết. _ Quan sát, nhận xét. _ Chú ý.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Môn : TN_ XH Bài soạn : BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I. Mục tiêu Giúp hs biết: _ Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai _ Có ý thức giữ gìn , bảo vệ các bộ phận : mắt và tai. II. Chuẩn bị _Gv: Tranh minh hoạ _ Hs: Vở bài tập TN_XH… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài. Thời Hoạt động của giáo viên gian 1’ _Ổn định lớp 3’ _Gọi hs trả lời câu hỏi: + Xung quanh em có những gì ? + Nhờ đâu các em nghe thấy, nhìm thấy..? _ Nhận xét, ghi điểm 1’ 2’. b.Hđ1: Hướng dẫn quan sát tranh 10’ Mục tiêu: Hs nhận biết các việc nên làm và ko nên làm để bảo vệ mắt và tai.. * Trò chơi giữa tiết c.Hđ 2 : Làm việc với SGK Mục tiêu : Biết cách bảo vệ mắt và tai. 3’ 7’. 4. Củng cố, dặn dò. 7’. _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng, yêu cầu hs nhắc lại tên bài. _ Hướng dẫn hs thảo luận theo cặp: quan sát các hình minh hoạ trong SGK và trả lời câu hỏi: + Bạn che mắt khi có ánh sáng chiếu vào đ hay s ?… _ Yêu cầu các cặp trình bày, gv nhận xét. _ Gv kết luận * Tổ chức cho hs hát _ Hướng dẫn hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi : + Hai bạn đang làm gì ? + Bạn làm như vậy là đ hay s ? … _ Gv kết luận những việc nên làm và ko nên làm để bảo vệ mắt và tai. * Đóng vai tập ứng xử tình huống: _ Gv chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm _ Cho hs thảo luận - thi đua giữa các nhóm _ Gv tổng kết, tuyên dương _Liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. Môn : Hoạt động ngoài giờ Bài soạn : TÌM HIỂU VỀ ATGT ( Bài 1) I.Mục tiêu Giúp hs:. Hoạt động của học sinh _ Ổn định chỗ ngồi + Hs tự kể + Nhờ có mắt để nhìn thấy, tai để nghe… _ Chú ý, nhắc lại tên bài. _Hoạt động theo cặp: quan sát tranh và trả lời câu hỏi : + Bạn che mắt là đúng vì ánh sáng chiếu vào dễ làm mỏi mắt, hư mắt… _ Một số cặp trình bày * Hát tập thể _ Quan sát tranh và trả lời câu hỏi + Hs tự trả lời … * Đóng vai theo nhóm : + Chia nhóm lớn + Thảo luận theo các tình huống trong tranh _ Hs liên hệ thực tế.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> _ Hs biết chơi các trò chơi an toàn, ở những nơi an toàn, tránh những chỗ nguy hiểm dễ gây tai nạn giao thông. _ Có ý thức thực hiện an toàn giao thông. II. Chuẩn bị _ Tranh minh hoạ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung. Thời gian 1’. 1. Ổn định tổ chức 2. Nội dung hoạt động a. Hđ1: Quan sát 10’ tranh – nhận biết các tình huống an toàn và nguy hiểm. * Nghỉ giữa tiết b.Hđ2; Trò chơi “Hướng dẫn giao thông”. 5’ 10’. 4. Củng cố, dặn dò 4’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. _ Ổn định lớp. _ Ổn định chỗ ngồi.. _ Gv nêu nội dung và yêu cầu bài học. _ Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi : quan sát tranh và đánh dấu x vào những tình huống an toàn. _ Cho hs thảo luận, gv hướng dẫn, nhắc nhở. _ Gọi một số nhóm trình bày trước lớp. _ Gv kết luận * Cho lớp hát tự do _ Gv nêu tên trò chơi và luật chơi. _ Hướng dẫn hs cách chơi. _ Cho hs chơi _ Nhận xét, tuyên dương. _ Trò chơi tự chọn _ Liên hệ thực tếvề ý thức của hs _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. _ Chú ý lắng nghe _ Thảo luận theo nhóm đôi: đánh dấu x vào những tranh thể hiện tình huống an toàn. + Trình bày trước lớp * Hát _ Lắng nghe _ Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của gv. _ Chơi trò chơi _ Hs liên hệ _ Chú ý.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×