Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tuan 17 Ngu van 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.84 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 17 Tiết PPCT: 65-66. Ngày soạn: 12/12/2015 Ngày dạy: 14/12/2015. TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 3. TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT - Nắm vững hơn cách làm bài văn thuyết minh về đồ dùng kết hợp các phương pháp thuyết minh phù hợp. B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, THÁI ĐỘ 1. Kiến thức: Viết được một văn bản thuyết minh. Xác định đúng kiểu bài thuyết minh và cung cấp được những kiến thức cơ bản về cây bút bi. 2. Kĩ năng: - Sử dụng được một số phương pháp thuyết minh khi làm bài. Nhận ra được những chỗ mạnh, chỗ yếu khi viết loại bài này và có hướng sửa chữa, khắc phục những lỗi trong bài viết của mình. - Rèn kĩ năng sử dụng Tiếng Việt trong việc viết văn và giao tiếp xã hội. 3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực ôn tập, làm bài độc lập, nghiêm túc. C. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, thảo luận nhóm, nêu vấn đề… D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp (1’): Kiểm diện HS 8A1: .......................................................... 8A2: .......................................................... 2. Kiểm tra bài cũ (3’): Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS. 3. Bài mới (41’): TIẾT 65 * Vào bài (1’): Hôm nay các em sẽ biết được kết quả vận dụng những kiến thức đã học vào bài kiểm tra để từ đó biết rút kinh nghiệm và khắc phục sửa chữa HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS * TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 3 (40’) * HĐ1: Nhắc lại đề Gv yêu cầu Hs nhắc lại đề và viết đề lên bảng * HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu đề, tìm ý GV phát vấn Hs để tìm hiểu đề * HĐ3: Hướng dẫn xây dựng dàn ý - Hs lên khá lên bảng viết dàn ý sơ lược - Gv treo dàn ý mẫu * HĐ4: Nhận xét ưu - khuyết điểm: a. Ưu điểm: - Biết chia bố cục 3 phần rõ ràng - Xác định kiến thức trọng tâm, biết vận dụng phương pháp định nghĩa, dùng số liệu, so sánh, phân tích vào bài thuyết minh. b. Hạn chế: - Sai lỗi chính tả nhiều (bài của Trang, Quyl, Nôen) - Chưa nêu lên hạn chế của bút bi. - Không chấm câu, câu không có nội dung - Phần mở bài và kết bài ghi quá dài, chưa đáp ứng yêu cầu * HĐ5: Hướng dẫn sửa lỗi sai cụ thể * HĐ6: Phát bài, đối chiếu dàn ý, tiêp tục sửa bài * HĐ7: Đọc bài mẫu - Gv đọc bài của Phiên, Thim TIẾT 66. NỘI DUNG BÀI DẠY * TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 3 I. Đề bài: Em hãy thuyết minh về cây bút bi. II. Tìm hiểu đề, tìm ý: (Xem tiết PPCT tiết 55-56) III. Dàn ý: (Xem tiết PPCT tiết 55-56) IV. Nhận xét ưu - khuyết điểm: 1.Ưu điểm:. 2. Khuyết điểm: V. Hướng dẫn sửa lỗi sai cụ thể (Xem bảng sửa lỗi cuối bài giáo án) VI. Phát bài, đối chiếu dàn ý, tiếp tục sửa bài VII. Đọc bài mẫu VIII. Ghi điểm, thống kê chất lượng ( Xem cuối giáo án) * TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * HĐ8: Ghi điểm, thống kê chất lượng (3’) * TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (39’) * HĐ1: Phân tích đề + Đề trắc nghiệm - Gv trình chiếu đề trắc nghiệm, gợi ý, phát vấn Hs - Hs trả lời. + Đề tự luận: - Gv: Yêu cầu của đề là gì, các ý cần trả lời ? - Hs: Trả lời. * HĐ2: Công bố đáp án Sau khi Hs trả lời, Gv công bố đáp án * HĐ3: Nhận xét ưu khuyết điểm a. Ưu điểm: - Thuộc khái niệm câu ghép. - Hiểu yêu cầu đề bài, không bị lạc đề b. Khuyết điểm: - Sai chính tả nhiều, trình bày bài quá bẩn - Một số bạn không học bài tự luận câu 1 - Lấy ví dụ từ tượng thanh nhưng không biết đặt câu - Câu 2 tự luận, kĩ năng viết đoạn văn của HS còn yếu * HĐ4: Thống kê chất lượng bài làm. I. Phân tích đề (xem PPCT tiết 63). II. Công bố đáp án (Xem PPCT tiết 63) III. Nhận xét ưu khuyết điểm 1 Ưu điểm: 2. Khuyết điểm:. IV. Thống kê chất lượng bài làm (Xem cuối giáo án) * Hướng dẫn tự học Hướng dẫn tự học (3’) GV hướng dẫn HS hệ thống kiến thức 3 phân môn trong - Bài cũ: Viết lại bài tập làm văn vào vở. Học lại kiến thức chưa nắm vững. học kì I. - Bài mới: “Ôn tập thi học kì 1” * Hướng dẫn sửa lỗi sai cụ thể Phần văn bản sai Nguyên nhân sai Sửa sai - Nghi chép, sạch xẽ, suy ngĩ, bây - Lỗi chính tả - Ghi chép, sạch sẽ, suy nghĩ, bay hơ, sé bài, nấp bút bi; Độc bài, dao hơi, xé,nắp bút bi, đọc bài, giao bài, ứng sử, xửa bài, ứng xử, sửa - Bút bi rất gắn liền - Lời văn lủng củng - Bút bi gắn liền với lứa tuổi học - Bút bi có thể có hoặc không có sinh trong xã hội này. - Bút bi luôn hiện diện và đem lại nhiều lợi ích cho con người.. - Giáo viên đọc câu văn dài trong - Sử dụng dấu chấm, phẩy - Một số người. bài của Hs. 1 số người. không phù hợp, viết số trong bài - Bút bi ra đời từ Trung Quốc. - Sai kiến thức - Nhà báo người Hungggari BiRo - Nếu mà hết mực thì thay mực phát minh ra bút bi. khác. Nếu mà không thay được thì - Dùng ngôn ngữ văn nói - Có loại bút bi dùng hết mực thì bút sẽ ra mực, nếu mua bút… bỏ. Nhưng củng có loại bút thì hết mực thì thay ruột bút. THỐNG KÊ ĐIỂM BÀI VIẾT SỐ 3 Lớp Sĩ số Điểm >5 Điểm 8-10 Điểm < 5 Điểm từ 0-3 SL TL SL TL SL TL SL TL 8A1 8A2 Tổng THỐNG KÊ ĐIỂM BÀI KI ỂM TRA TI ẾNG VI ỆT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lớp. Sĩ số. Điểm >5 SL TL. Điểm 8-10 SL TL. Điểm < 5 SL TL. Điểm từ 0-3 SL TL. 8A1 8A2 Tổng D. RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ******************************* Tuần: 17 Ngày soạn: 12/12/2015 Tiết PPCT: 67-68 Ngày dạy: 16 /12/2015. ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ. A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT - Tổng hợp kiến thức của cả ba môn: Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, THÁI ĐỘ 1. Kiến thức: - Củng cố lại kiến thức tổng hợp của cả ba môn: Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn. 2. Kĩ năng: - Vận dụng lí thuyết vào thực hành, kĩ năng hành văn theo các yêu cầu về nội dung và kiểu bài, kĩ năng viết đúng thể loại, diễn đạt. 3. Thái độ: Thấy được tầm quan trọng của bài kiểm tra học kì. C. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, thảo luận nhóm, nêu vấn đề… D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp (1’): Kiểm diện HS 8A1: ......................................................... 8A2: ......................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong quá trình ôn tập. 3. Bài mới (44’): TIẾT 67 * Vào bài (1’): Tuần sau các em sẽ thi học kì I. Để kì thi có kết quả cao, các em cần phải tích cực từ giác ôn tập lại những kiến thức mà cô đã truyền đạt cho các em. Tiết học hôm nay cô và các em cùng hệ thống lại các nội dung kiến thức của học kì này. HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG BÀI DẠY GV VÀ HS Ôn tập văn bản (43’) I. VĂN BẢN: Gv: gọi Hs lên bốc thăm 1.Văn bản truyện kí Việt Nam: trả lời câu hỏi liên quan Tácphẩm Thể loại PTB Nội dung Nghệ thuật đến văn bản. Có câu hỏi , tác giả Đ trắc nghiệm. Tôi đi Truyện Tự Kể về kỉ Tự sự kết hợp trữ tình, +Kể tên các văn bản học8 ngắn sựniệm hồn kể xen lẫn miêu tả biểu truyện kí đã học? (Thanh miêu nhiên cảm. +Văn bản nào được sáng Tịnh) tảtrong tác trong tù? biểu ngày đầu + Ông là nhà văn của trẻ cảm đi học. em và phụ nữ, ông là ai? Trong lòng mẹ ……….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> E. RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×