Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tiet 24 LIEN HE GIUA DAY VA KHOANG CACH TU TAM DEN DAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (650.28 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng Giáo dục và đào tạo quảng trạch TRƯỜNG THCS QUẢNG THANH ----------------------------. Gi¸o ¸n Dù thi M«n H×NH HäC 9 TiÕt 24: LI£N HÖ GI÷A D¢Y Vµ KHO¶NG C¸CH Tõ T¢M §ÕN D¢Y. Gi¸o viªn : Cao V¨n Th¾ng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Em hãy trả lời các câu hỏi sau đây:. Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1: Trong một đường tròn (O;R) dây lớn nhất có độ dài bằng:. a. R. b. 2R. c. 3R. d.. R 2. Hoan Rấthô, tiếc, bạn bạn đãđã trảsai lờirồi đúng. 08 26 07 18 17 16 15 21 23 29 28 27 02 13 06 12 14 25 24 30 01 05 04 11 10 20 19 22 00 9 03 Times.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2: Điền vào chỗ trống (…….) Trong một đường tròn, đường kính vuông góc đi qua trung điểm của dây ấy. với một dây thì……………………………... ĐÁP ÁN. 16 15 14 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 30 29 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 13 12 17 28 11 00 Time.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 3: Phát biểu sau đúng hay sai Trong một đường tròn,đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy. Đúng Sai HoanRất hô,tiếc, bạn bạn đã trả đãlời sai!đúng!. 04 05 07 06 27 09 00 28 13 12 15 17 19 23 22 26 29 02 01 11 10 14 16 18 21 24 03 20 08 30 25 Time.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 4: Xem hình vẽ, Biết AH = 5, tính HB, AB? C. Giải: Đoạn OH là khoảng các từ Do OH  AB nên theo định tâm O đến dây lí đường kính ABvuông góc với. dây ta có:. D. O A. H. B. 1 AH = HB = 2 AB. 2’ 1’. Mà AH= 5cm (gt) Do đó HB = 5cm, AB = 10cm. 0’ Times.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 24: LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY. 1.BÀI TOÁN:. Cho AB và CD là hai dây (khác đường kính) của đường tròn (O; R). Gọi OH, OK theo thứ tự là các khoảng cách từ O đến AB, CD. Chứng minh rằng OH2 + HB2 = OK2 + KD2 C. K O A. H. R. D B.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 24: LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY. 1.BÀI TOÁN:. C K O A. H. R. D B. Giải: Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông OHB và OKD, ta có: OH2 + HB2 = OB2 = R2 (1) OK2 + KD2 = OD2 = R2 (2) Từ (1) và (2) suy ra:. OH2 + HB2 = OK2 + KD2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 24: LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY. 1.BÀI TOÁN: C C. A A. K. O H. D B B D. OH2 + HB2 = OK2 + KD2. * Chú ý: Kết luận của bài toán vẫn đúng nếu một dây là đường kính hoặc cả hai dây là đường kính..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 24: LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY. 2.LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY.. ?1 Chứng minh rằng : a. Nếu AB = CD thì OH = OK b. Nếu OH = OK thì AB = CD. Hướng dẫn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hướng dẫn. a). b). AB = CD. OH = OK. Định lí. HB = KD. OH2 = OK2 (1). HB2 = KD2 (1) OH2 = OK2. HB2 = KD2 HB = KD Định lí. OH2 + HB2 = OK2 + KD2 (1). OH = OK Time. AB = CD.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2.LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY.. Chứng minh. AB = CD Định lí. HB = KD. a) Nếu AB = CD thì OH = OK Theo kết quả bài toán 1, ta có 1đ OH2 + HB2 = OK2 + KD2 (1) Do OH  AB, OK  CD nên theo định lí về đường kính vuông góc với dây, ta có. 1đ. HB2 = KD2 (1) OH2 = OK2 OH = OK. 1đ. 1 1 AH = HB = AB; CK = KD = CD 2 2. 1đ. 2đ. Mà AB = CD (gt) nên HB = KD 1đ Suy ra HB2 = KD2 (2) Từ (1) và (2) suy ra OH2 = OK2 , nên OH = OK. 2đ. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2.LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY.. Chứng minh OH = OK OH2 = OK2 (1) HB2 = KD2 HB = KD Định lí. AB = CD. b) Nếu OH = OK thì AB = CD Theo kết quả bài toán 1, ta có 1đ OH2 + HB2 = OK2 + KD2 (1) Do OH  AB, OK  CD nên theo định lí về đường kính vuông góc với dây, ta có. 1đ. 1 1 AH = HB = AB; CK = KD = CD 2 2. 1đ. 1đ. Mà OH = OK (gt) nên OH2 = OK2 (2) 2đ 1đ Từ (1) và (2) suy ra HB2 = KD2 , nên HB = KD Do đó AB = CD. 1đ. 2đ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2.LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY.. Định lí 1 d k c a d. O. h k. bc. Trong một đường tròn : a) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm. b) Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Điền vào chổ (…….) để hoàn thành bài chứng minh sau a) Nếu AB > CD thì OH < OK Giải Theo kết quả bài toán, ta có OH2 + HB2 = OK2 + KD2 (1) Do OH  AB, OK  CD nên theo định lí về đường kính vuông góc với dây, ta có 1 1 AH = HB = AB; CK = KD =2 CD 2. HB > KD Mà AB > CD (gt) nên ……………….. HB2 > KD2 Suy ra …………………… (2) Từ (1) và (2) suy ra OH2 < OK2 ……………..……….. nên OH < OK. Time.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Điền vào chỖ (…….) để hoàn thành bài chứng minh sau b) Nếu OH<OK thì AB>CD Theo kết quả bài toán, ta có OH2 + HB2 = OK2 + KD2 ………………………………….(1) Do OH  AB, OK  CD nên theo định lí về đường kính vuông góc với dây, ta có ……………………; …………………. OH2 < OK2 Mà OH < OK (gt) nên ……………..(2) Từ (1) và (2) suy ra 2 …………..nên HB > KD HB > KD2 Do đó AB > CD.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2.LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY.. Định lí 2 d k c d a. O. hk. Trong hai dây của một đường tròn: a)Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn. b)Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.. b c.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ?3 Cho tam giác ABC, O là giao điểm của các đường trung trực của tam giác; D, E, F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh. A. AB, BC, AC. Cho biết OD > OE, OE = OF Hãy so sánh các độ dài : a) BC và AC b) AB và AC. F. D O. B. Đáp án. E. Đ.tròn. C.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> A. ĐÁP ÁN. F. D O. B. E. C. Vì điểm O là giao điểm của 3 đường trung trực của tam giác, nên điểm O là tâm của đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giác ABC. a) OE = OF (gt)  BC=AC (định lí 1b) b) OD > OE (gt); OE=OF (gt) Nên OD > OF  AB < AC (định lí 2b).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Luyện tập: Chọn đáp án đúng. A H. a) Trong h×nh bªn biÕt: OH = OK, AB = 6cm, CD b»ng: A: 3cm. B: 6cm. D: 12cm C: 9cm b) Trong h×nh bªn biÕt: AB = CD, OH = 5cm, OK b»ng: A: 3cm B: 4cm D: 6cm C: 5cm. B O C. D. K. D O A. K H C. B.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu khẳng định 1) Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau khi và chỉ khi chúng cách đều tâm. 2) Trong hai dây của một đường tròn dây nào nhỏ hơn thì dây đó gần tâm hơn.. Đ Hình minh họa hay S câu sai Câu 2. C. Đ. I D O. S. A. B. H. Câu 3.. 3) Trong hai dây của hai đường tròn , dây nào lớn hơn thì nó gần tâm hơn dây kia.. S. 4) Trong hai đường tròn bằng nhau, dây nào nhỏ hơn thì xa tâm hơn dây kia.. Đ. H. A. B O. C. K O'. D.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Luyện tập: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống A. M. A. 40 . 5 cm. B. D. 7cm. O. M. E. F 8cm. 9cm. O. Q. I. 5cm. OF..< OE….. < OD. H. 4cm. CB. N. C. N Hình 1. O. Hình 2. BC….. > AC….. > AB. 70 . K. P. Hình 3. OI….. = OH….. < OK.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> SƠ ĐỒ TƯ DUY. C. C. K. K. O. O H A. D. R. H B. A. D. R. B.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: + Đọc hiểu lí thuyết, học thuộc và chứng minh lại định lí. + Làm bài tập 12, 13, 15 tr106 (sgk) + Xem trước bài:"Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn".. •Hướng dẫn Bài 12 D. a/ TÝnh OH ? Dùa vµo tam gi¸c OHB. O K. b/ Chøng minh : AB= CD ?. 5. . OH = OK A. I C. H 4. B.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Xin Xin ch©n ch©n thµnh thµnh c¶m c¶m ¬n ¬n quý quý thÇy thÇy c«! c«!.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

×