Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

On HKII Toan 11 cap toc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.62 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI TỔ TOÁN – TIN ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II MÔN TOÁN KHỐI 11 – NĂM HỌC : 2015 - 2016 PHẦN 1. GIẢI TÍCH Bài 1 Tìm các giới hạn sau 6n 3  2n 2  3 3 a. lim n  3n  2. 2n  1 2 b. lim n  3. 2 c. lim( n  3n  1  n ). 3 3 2 d. lim( n  6n  4n  n ) e. lim( 2n  3  n  1 ). 1  3n n g. lim 4  3. 4.3n  7 n 1 n n h. lim 2.5  7. 3 2 3 f. lim( 3n  n + n – 1). 4n 1  6n 2 n n i. lim 5  8. Bài 2 Tìm các giới hạn sau 2 x x 7  3. x 2  3x 3 a. x   1 x  2 3x  5  1 lim e. x  2 x  2. x 2  5x  4 b. x   4 x  4 3 1  4x  1 lim x f. x  0. x 3  3x 2  9x  2 3 c. x  2 x  x  6 x lim 3 x 0 x 1  1 g.. h.. x 2  3x  3 lim i. x  2 x  2. 2x 2  15 lim 2 j. x  3 x  9. x 2  5x  3 x 1 (x  1) 2 k.. 2x 3  3x 3 ℓ. x    x  1. lim. lim. lim. lim. d. lim x 0. lim x 2. x 1  x  4  3 x. lim. Bài 3 Xác định m để hàm số có giới hạn tại xo.  mx  1  f (x)  x  2  2   x 2 a..  mx  f (x)  x 2  1  1 x 2  x  tại xo = 2 b.. x 2. x 0 x 0. tại xo = 0. Bài 4 Xét sự liên tục của hàm số  x 2  3x  4  a. f(x) = 2x  3  x  4x  3   x 1 3x  5 . x 1 x 1. tại xo = 1 b. f(x) =.  x 3  3x  2  2  (x  1)   3x  1  1.  3x 2  1  1   x2  x 1 tại xo = 1 d. f(x) =  x  2 x 1. c. f(x) = Bài 5 Tìm m hoặc a để hàm số liên tục.  1 x  1 x  x  4  x a  a. f(x) =  x  2  x 3  x 2  2x  2  x 1  3x  5m c. f(x) = . x 1 x 1. tại xo = –2. x 0 x 0. tại xo = 1. x 0.  x2  x  2 khi x  2   x2 x 0  khi x  2 tại x = –2 tại xo = 0 b. f(x) = 2x  4m o 2 x  1 x 1 x 1   x 1 x 1 liên tục trên R. d. f(x) = 1  m x 1 liên tục trên R.. Bài 6 Chứng minh rằng phương trình x5 – 5x³ + 4x – 1 = 0 có 5 ngiệm trên (–2; 2). Bài 7 Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m: a. m(x – 1)³(x – 2) + 2x – 3 = 0 b. x4 + mx² – 2mx – 2 = 0 Bài 8 Tìm đạo hàm a. y = x³ – 3x + 1 b. y = x4 – 8x² + 12 c. y = (x² + x)(5 – 3x²) d. y = (2x² + 5)³.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 3 h. y = (x  x 1). 2x 2  6x  5 g. y = 2x  4 1. 2x  3 2 e. y = x  3x  2 f. y = x  2 3 6 x 2 i. y = x 1  x j. y = x. 2. 2. k. y = x  2x ℓ. y = sin² 2x – 2cos 2x Bài 9 Cho hàm số: y = x³ + 4x + 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị trong các trường hợp sau a. Tại điểm có hoành độ xo = 1 b. Tiếp tuyến có hệ số góc k = 31 c. Tiếp tuyến Song song với đường thẳng d: y = 7x + 3 1 x 5 d. Vuông góc với đường thẳng Δ: y = – 16 .. Bài 10 Tính các giới hạn: a.. lim. 2n  n 3 4n 3  3n 2  1. lim. b.. 2. d.. lim. n.  2n  n  2 3n 4  5. lim. e.. lim[. 1 1 1   ...  ] 1.2 2.3 n(n  1). lim. 2x 3x 2  4x  1 lim x 1 x  4 b. x  1. h. Bài 11 Tính các giới hạn a.. x 4. 2x 2  1 2 e. x   3  x lim. lim x 0. 2n 2  n 1 n2. g.. x 2 1  1 2. lim. x  . 4 6 3n  2.6 n g. lim n ( n  1  n ) 2 2 2 2  ( )  ...  ( ) n 3 lim 3 3 2n  3.4n 1 1 2 1 n lim n n  ( )  ...  ( ) 2 2 2 4 3 i. j.. c.. lim. x. x 2. 3x  2 2 x 4. d.. lim. x 2. x 2  3x  1 x 2 3. h.. x 2  2  3x  2 2x  1. x  16  4 k. x    j. Bài 12 Xét tính liên tục của các hàm số  x 2  5x  6  f (x)  x  1 7  a.  x 3  2x  1  5x  1. (n  1)(3  2n) 2 n3 1. n. x2  3 2x  1. lim. c.. lim. lim ( x 2  1  x  1). x  . ℓ.. lim x 2. x 2 x 7  3. x 1 x 1 tại x = 1 x 1 x 1. b. g(x) =. i.. lim x 8. m.. 1  2x  3   2 x 1 . lim. x  1. x  x 4 x 8 x 1 2x  3x 2  1. x 2 x 2. tại x = 2. c. h(x) = trên R Bài 13 Tìm số thực m sao cho hàm số sau liên tục tại điểm cho trước 2. 3x  a. f(x) = 2mx 1. x 2 x 2. liên tục tại x = 2.  x 2  3x  2   x 2  b. g(x) = ax  5. x 2 x 2 liên tục tại x =. 2. Bài 14 Chứng minh a. Phương trình sau có nghiệm hay không trên khoảng (–2; 0): x³ + 3x² – 4x – 7 = 0 b. Phương trình (m² + 2)x7 + x5 – 1 = 0 có nghiệm với mọi số thực m Bài 15 Tính đạo hàm của hàm số 5 a. y =  x  2 x. 3 (  3x)( x  3) b. y = x.  x 2  3x c. y = x  1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. d. y =  (2x 1) x  5 e. y = (x³ + 2x)5. f. y = 2(x² – 4x) sin² 2x g. y = sin³ 3x – cos² 2x + tan x h. y = (2tan³ 2x + 3sin² x)² Bài 16 Giải phương trình f’(x) = 0 biết f(x) = 3 cos x + sin x – 2x – 5 Bài 17 Cho hàm số y = xcos x. Chứng minh rằng: 2(cos x – y’) + x(y” + y) = 0. Bài 18 Cho y = x cos 2x. Chứng minh xy” + 2(cos 2x – y’) + 4xy = 0. 2x  2 Bài 19 Cho hàm số y = x  1. a. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 3. b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết tiếp tuyến có hệ số góc là –4/9. c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = –4x + 8 d. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng y = 4x – 3 Bài 20 Cho hàm số y = x³ – 5x² + 2 có đồ thị (C). a. Giải bất phương trình f’(x) ≥ –7 b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng 3x +y–1=0 c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng x – 7y – 28 = 0 PHẦN 2. PHẦN HÌNH HỌC Bài 21 Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O; SA vuông góc với (ABCD); SA = a 6 . Gọi AM, AN lần lượt là các đường cao của tam giác SAB và SAD. a. Chứng minh rằng các mặt bên của chóp là các tam giác vuông. Tính tổng diện tích các tam giác đó. b. Gọi P là trung điểm của SC. Chứng minh rằng OP vuông góc với (ABCD). c. Chứng minh BD vuông góc với (SAC), MN vuông góc với (SAC). d. Chứng minh SC vuông góc với (AMN). e. Tính góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABCD). Bài 22 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với (ABC). Kẻ AH, AK lần lượt vuông góc với SB, SC tại H và K, có SA = AB = a. a. Chứng minh rằng tam giác SBC vuông. b. Chứng minh tam giác AHK vuông và tính diện tích tam giác AHK. c. Tính góc giữa AK và (SBC). Bài 23 Cho tứ diện ABCD có (ABD) vuông góc với (BCD), tam giác ABD cân tại A; M, N lần lượt là trung điểm của BD, BC. a. Chứng minh AM vuông góc với (BCD) b. Chứng minh rằng (ABC) vuông góc với (BCD) c. Kẻ MH vuông góc với AN, chứng minh MH vuông góc với (ABC) Bài 24 Chi tứ diện ABCD, tam giác ABC và ACD cân tại A và B; M là trung điểm của CD. a. Chứng minh rằng (ACD) vuông góc với (BCD) b. Kẻ MH vuông góc với BM tại H, chứng minh rằng AH vuông góc với (BCD) c. Kẻ HK vuông góc với AM tại K, chứng minh rằng HK vuông góc với (ACD) Bài 25 Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là một hình thang vuông có BC là đáy bé và góc ACD = 90°. a. Chứng minh rằng tam giác SCD, SBC vuông b. Kẻ AH vuông góc với SB, chứng minh AH vuông góc với (SBC) c. Kẻ AK vuông góc với SC, chứng minh AK vuông góc với (SCD).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 26 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA = SB = SC = SD = a 2 ; O là tâm của hình vuông ABCD. a. Chứng minh rằng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với (ABCD). b. Chứng minh rằng (SAC) vuông góc với (SBD) c. Tính khoảng cách từ S đến (ABCD) d. Tính góc giữa đường SB và (ABCD). e. Gọi M là trung điểm của CD, hạ OH vuông góc với SM, chứng minh H là trực tâm tam giác SCD f. Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) g. Tính khoảng cách giữa SM và BC; SM và AB. Bài 27 Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với (ABCD) và SA = a; đáy ABCD là hình thang vuông có đáy bé là BC, biết AB = BC = a, AD = 2a. a. Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông b. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD. c. Gọi M, H lần lượt là trung điểm của AD, SM. Chứng minh rằng AH vuông góc với (SCM) d. Tính góc giữa SD và (ABCD); SC và (ABCD) e. Tính góc giữa SC và (SAD) f. Tính tổng diện tích các mặt của chóp. Bài 28 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C, CA = CB = 2a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) vuông góc với mặt đáy, cạnh SA = a. Gọi D là trung điểm của AB. a. Chứng minh rằng (SCD) vuông góc với (SAB) b. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) c. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) Bài 29 Cho tứ diện SABC có SA vuông góc với đáy (ABC). Gọi H và K lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC và SBC. Chứng minh a. AH, SK, BC đồng quy. b. SC vuông góc với mặt phẳng (BHK) c. HK vuông góc với mặt phẳng (SBC) Bài 30 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, SA vuông góc với (ABCD), cạnh bên SC tạo với đáy (ABCD) góc 60°. a. Tính độ dài đường cao của hình chóp S.ABCD. b. Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông. c. Chứng minh BD vuông góc với SC và (SBC) vuông góc với (SAB). d. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AD và SB. e. Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên SC. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ABK). Bài 31 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . a. Tính khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABCD) b. Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAD) c. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (SCD) d. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC Bài 32 Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O, góc nhọn A = 60°. Các cạnh bên SA = SC; SB = SD = a 3 a. Tính khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABCD). b. Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SBC). c. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD. d. Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng BD và SC..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 33 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a, SA vuông góc với đáy. Gọi I, K là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD. a. Chứng minh các mặt bên hình chóp là các tam giác vuông. b. Tính góc giữa SC và (ABCD). c. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD). d. Chứng minh (SAC) vuông góc (AIK) Bài 34 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy, SA = a 3 a. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: BC vuông góc với (SAM). b. Tính góc giữa các mặt phẳng (SBC) và (ABC). c. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). Bài 35 Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Gọi O là tâm của đáy ABCD. a. Chứng minh (SAC) vuông góc với (SBD), (SBD) vuông góc với (ABCD). b. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABCD) và từ điểm O đến mặt phẳng (SBC). c. Dựng đường vuông góc chung và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. Bài 36 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = a 6 a. Chứng minh: BD vuông góc với SC, (SBD) vuông góc với (SAC). b. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD). c. Tính góc giữa SC và (ABCD). MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA THỬ ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 – HỌC KỲ 2 – TOÁN 11 - NĂM HỌC : 2015 - 2016 Bài 1. Tìm các giới hạn sau: 2  x  x2 1) x  1 x  1. 2 1+ x - 3 8 - x x 2) x 0. lim. lim. x  2. lim. lim. x 1  2. 2 3) x  3 9  x. 4). 3. x 8 2. x  11x  18. Bài 2. 1) Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:  x 2  5x  6  f ( x )  x  3 2 x  1. khi x  3 khi x 3. 3 2 2) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : 2 x  5x  x  1 0 . Bài 3.. 2. 1) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y (3x  1) x  1 b) y. x 1 x 1 .. y. 3 (2 x  5)2. 2)Cho hàm số a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = – 2. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d: y. x 2 2 ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a 2. 1) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông. 2) Chứng minh rằng: (SAC)  (SBD) . 3) Tính góc giữa SC và mp (SAB) . 4) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) . Bài 5. 1 y  x3  2 x 2  6 x  8 / 3 a. Cho . Giải y 0 .. y. b. Cho. x 2  3x  3 / x 1 . Giải bất phương trình y  0. . --------------------Hết------------------ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 – HỌC KỲ 2 – TOÁN 11 - NĂM HỌC : 2015 - 2016 Bài 1. Tìm các giới hạn sau: x 2  x  1  3x 2x  7. lim. 1) x    Bài 2 .. 2. lim. x 0. x3  1  1 x2  x. .. 3). lim x 1. 2x - 1 + 3 x - 2 x -1.  x3  1  f ( x )  x  1 khi x 1 2m  1 khi x 1 1) Cho hàm số f(x) = . Xác định m để hàm số liên tục trên R. 2 5 2) Chứng minh rằng phương trình: (1  m ) x  3x  1 0 luôn có nghiệm với mọi m. Bài 3. 1) Tìm đạo hàm của các hàm số:. a). y. 2  2x  x2. b) y  1  2 tan x .. 2. x 1 4. c). y. 2x  1 2x  5. 2. 2) Cho hàm số y  x  x  3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C): a) Tại điểm có tung độ bằng 3 . b) Vuông góc với d: x  2 y  3 0 . Bài 4. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC, đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a, I là trung điểm BC 1)Chứng minh rằng: BC  (AOI). 2)Chứng minh rằng: (OAI)  (ABC). 3) Tính góc giữa AB và mặt phẳng (AOI). 4) Tính góc giữa các đường thẳng AI và OB . Bài 5 / a.Cho y sin 2 x  2 cos x . Giải phương trình y = 0 .. 2 3 // b.Cho y  2 x  x . Chứng minh rằng: y .y  1 0 .. c.Cho f( x ) =. f (x) . 64 x3. . 60  3 x  16  x . Giải phương trình f ( x ) 0. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 – HỌC KỲ 2 – TOÁN 11 - NĂM HỌC : 2015 - 2016 Bài 1. Tính các giới hạn sau: 1). lim. x 2. x 2  2 x 7  3. 4n  5n n n 2) lim 2  3.5. 3). lim x 1. 2x + 2 - 3 7x+1 x -1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  3 3x  2  2  f (x )  x  2 ax  3 Bài 2. Cho hàm số: 5. khi x >2 khi x 2. . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 2.. 4. Bài 3. Chứng minh rằng pt x  3 x  5x  2 0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt trong khoảng (–2; 5). Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau: 1). y. 5x  3 x2  x 1. 2 2) y ( x  1) x  x  1 3) y  1  2 tan x. 4) y sin(sin x ). . Bài 5. Cho hình chóp S.ABC có DABC vuông tại A, góc B = 600 , AB = a; hai mặt bên (SAB) và (SBC) vuông góc với đáy; SB = a. Hạ BH  SA (H Î SA); BK  SC (K Î SC). 1) Chứng minh: SB  (ABC) 2) Chứng minh: mp(BHK)  SC. 3) Chứng minh: DBHK vuông . 4) Tính cosin của góc tạo bởi SA và (BHK). f (x) . x 2  3x  2 x 1. Bài 6. Cho hàm số (1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: y  5 x  2 . 2 Bài 7. Cho hàm số y cos 2 x ..   1) Tính y , y .. 2) Tính giá trị của biểu thức:. A y  16 y  16 y  8 .. --------------------Hết-----------------TOÁN 11 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 – HỌC KỲ 2 – TOÁN 11 - NĂM HỌC : 2015 - 2016 Bài 1. Tính các giới hạn sau: 1). lim. x 2. 2 x.  3n  4 n  1  lim    2.4n  2n    3). ( x  3)3  27 lim x 2) x  0. x 7  3.  x1  khi x  1 f ( x )  x  1 3ax khi x 1  Bài 2. Cho hàm số: . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 1. 3 Bài 3. Chứng minh rằng phương trình sau có it nhất một nghiệm âm: x  1000 x  0,1 0. Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau: 1). y. 2 x2  6x  5 2x  4. 2). y. x2  2x  3 2x 1. 3). y. sin x  cos x sin x  cos x. 4) y sin(cos x ). Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD) và SA = 2a..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1) Chứng minh (SAC )  (SBD) ; (SCD)  (SAD ) 2) Tính góc giữa SD và (ABCD); SB và (SAD) ; SB và (SAC). 3) Tính d(A, (SCD)); d(B,(SAC)) 3 2 Bài 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  3 x  2 :. 1) Tại điểm M ( –1; –2) Bài 7. Cho hàm số:. y. 2) Vuông góc với đường thẳng d:. y . 1 x 2 9 .. 2. x  2x  2  2 2 . Chứng minh rằng: 2 y.y  1 y .. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5 – HỌC KỲ 2 – TOÁN 11 - NĂM HỌC : 2015 - 2016 Bài 1: Tìm các giới hạn sau: a) d). lim. 2 n3  2n  3 1  4 n3. b). 9 + 2x - 5 3 x -2. lim x 8. x 3  2. lim. x2  1. x 1. lim. e). x  . lim. c) x +. x+ x 2 + x 3x - x 2 +1. f). . lim. x +1 - x. . 1  3 n3  n2  1 2n  3.  x 2  3x  2  f ( x )  x  2 3 Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:. khi x  2 khi x  2. Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y 2 sin x  cos x  tan x. b) y sin(3x  1). c) y cos(2 x  1). d) y  1  2 tan 4 x.  0 Bài 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD 60 và SA = SB = SD = a. a) Chứng minh (SAC) vuông góc với (ABCD). b) Chứng minh tam giác SAC vuông. c) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD). 3. Bài 5: Cho hàm số y  f ( x ) 2 x  6 x  1 (1) a) Tính f '( 5) . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm Mo(0; 1) c) Chứng minh phương trình f ( x ) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (–1; 1). Bài 6: Cho. f ( x) . sin 3x  cos x  3.  cos3 x  3  sin x    3  .Giải phương trình f '( x ) 0 .. 3. Bài 7: Cho hàm số f ( x ) 2 x  2 x  3 (C). a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y 22 x  2011. b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng D: y . 1 x  2011 4. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6 – HỌC KỲ 2 – TOÁN 11 - NĂM HỌC : 2015 - 2016.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 1: Tìm các giới hạn sau: 3x2  4 x 1 lim a) x 1 x  1. x 2  2  3x 2x 1. lim x  b)  .  x2  x  2  f ( x )  x  2  m  Câu 2: Cho hàm số. 3. c). lim. x 1 3. x -1 x - 2 +1. khi x 2 khi x 2. .. a) Xét tính liên tục của hàm số khi m = 3 b) Với giá trị nào của m thì f(x) liên tục tại x = 2 ? 5 4 Câu 3: Chứng minh rằng pt x  3 x  5 x  2 0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt trong khoảng (–2; 5). Câu 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2. 3. b) y ( x  1)( x  2) c). y. 1 2 d) y  x  2 x. 2. ( x  1)2.  2x2 1  y    x2  3    e). 4. Câu 5: Cho tam giác ABC vuông cân tại B, AB = BC= a 2 , I là trung điểm cạnh AC, AM là đường cao của DSAB. Trên đường thẳng Ix vuông góc với mp(ABC) tại I, lấy điểm S sao cho IS = a. a) Chứng minh AC  SB, SB  (AMC). b) Xác định góc giữa đường thẳng SB và mp(ABC). c) Xác định góc giữa đường thẳng SC và mp(AMC). ĐỀ ÔN TẬP SỐ 7 – HỌC KỲ 2 – TOÁN 11 - NĂM HỌC : 2015 - 2016 Câu 1: Tính các giới hạn sau: 2. a). lim. x  . . x2  5  x. . lim. b). x  +.  2x - 3   4x+7 . . 2. . 2. 3. 3x +1 10x + 9. 3. . lim. c) x 1. 2x - 1 - 1 x -1.  2 x 1 1 khi x   2 2 f ( x )  2 x  3 x  1 1 A khi x    2 Xét tính liên tục của hàm số tại Câu 2 (1 điểm): Cho hàm số 1 x  2. Câu 3 (1 điểm): Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm trên [0; 1]: x 3  5 x  3 0 .. Câu 4 (1,5 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau: y  1  cos2. x 2. a) y ( x  1)(2 x  3) b) c) y (3 x  2) 2 x  1  0 Câu 5 (2,5 điểm) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, BAD 60 , đường cao SO = a. a) Gọi K là hình chiếu của O lên BC. Chứng minh rằng: BC  (SOK) b) Tính góc giữa SK và mp(ABCD)..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> c) Tính khoảng cách giữa AD và SB. 3. Câu 6: Cho hàm số: y 2 x  7 x  1 (C). a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = 2. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) có hệ số góc k = –1. y 1  x . x2 x 2 x3 y 1  x   2 và (C): 2 6 .. Câu 7: Cho các đồ thị (P): a) Chứng minh rằng (P) tiếp xúc với (C). b) Viết phương trình tiếp tuyến chung của (P) và (C) tại tiếp điểm. Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a; SA = SB = SC = a 5 2. SD = . Gọi I và J lần lượt là trung điểm BC và AD. a) Chứng minh rằng: SO  (ABCD). b) Chứng minh rằng: (SIJ)  (ABCD). Xác định góc giữa (SIJ) và (SBC). c) Tính khoảng cách từ O đến (SBC). ĐỀ ÔN TẬP SỐ 8 – HỌC KỲ 2 – TOÁN 11 - NĂM HỌC : 2015 - 2016 Bài 1: 1) Tính các giới hạn sau: a). lim. d). n 4  2n  2 n2  1. lim x 0. b). x 3 +1 - 1 x2 + x. lim x 2. x3  8 x 2. lim. e) x  . . c). 3x 2 + x +1 + x 3. . lim. x  1. 3x  2 x 1 .. lim  x +1. f) x . 2x +1 x + x+2 3. 3 2 2) Cho y  f ( x ) x  3x  2 . Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.. 3) Cho Bài 2: Cho.  x2  x  2  f ( x )  x  2 5a  3 x . y  x2  1 .. khi x 2 khi x 2. . Tìm a để hàm số liên tục tại x = 2.. Giải bất phương trình:. y.y  2 x 2  1 .. 0  Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ;tâm O;góc ABC =60 , SA . (ABC), biết SA = a 3 ;kẻ OH  AB 1) Chứng minh rằng BD  (SAC) 3) Tính góc giữa SB; SC ;SD và mp (ABCD) .. 2) Chứng minh rằng: OH  SH 4) Tính góc giữa SB và (SAC). 3 2 Bài 4: Cho y  f ( x ) x  3x  2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) biết tiếp tuyến song song với d: y = 9x + 2011.. f (x) . x2  1 x .. (n). Bài 5: Cho Tính f ( x ) , với n  2. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 9 – HỌC KỲ 2 – TOÁN 11 - NĂM HỌC : 2015 - 2016 Câu 1: Tính các giới hạn sau:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> lim. ( x  1)3  1 x b) x  0. x 3. lim. 2 a) x   3 x  2 x  3 Câu 2:. c). lim. x  2. x2  5  3 x 2. 3 a) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất 2 nghiệm: 2 x  10 x  7 0. x 3  f ( x )  x  1 2 b) Xét tính liên tục của hàm số. , x  1 , x  1. trên tập xác định .. 3 x  1 Câu 3: a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thi hàm số y x tại điểm có hoành độ 0 . b) Tính đạo hàm của các hàm số sau:. a) y x 1  x 2. y. b ) y (2  x 2 ) cos x  2x sin x. 3.  2x  1     x 3 . 2. c) Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD) và ABCD là hình thang vuông tại A, B . AB . 0. = BC = a, ADC 45 , SA a 2 . a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông. b) Tính góc giữa (SBC) và (ABCD). c) Tính khoảng cách giữa AD và SC. Câu 5 a. Cho hàm số. f (x) . 8 x . Chứng minh: f ( 2)  f (2). 3 2  b. Cho y x  3x  2 . Giải bất phương trình: y  3 .. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 – HỌC KỲ 2 – TOÁN 11 - NĂM HỌC : 2015 - 2016 Câu 1: 1) Tính các giới hạn sau: a). 1  2x x   x 2  2 x  3 lim. b). lim x 2. x 3  3x 2  9x  2 x3  x  6. 3 2) Chứng minh phương trình x  3x  1 0 có 3 nghiệm phân biệt .. Câu 2: 1) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2  y   3 x   x  1 x . y. x2  2x x 1. a) b) y x  sin x c) 2) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y tan x 3) Tính vi phân của ham số y = sinx.cosx Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  ( ABCD ) và 1) Chứng minh : BD  SC , (SBD )  (SAC ) . 2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD). 3) Tính góc giữa SC và (ABCD) Câu 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số hoành . Câu 5: a.Cho hàm số. f ( x ) 3 x . 60 64  5 x x3 .. y x . 1 x. SA a 6. .. tại giao điểm của nó với trục.  Giải phương trình f ( x ) 0 ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> b. Cho. y. x3 x2   2x 3 2.  . Với giá trị nào của x thì y ( x )  2 .. --------------------Hết-----------------“Bến bờ thành công là không tồn tại dấu chân của những kẻ lười biếng. Bộ lông làm đẹp con công, học vấn làm đẹp con người…!” (Ngạn ngữ). Sự Diệu Kì Của Toán Học...! THÔNG ĐIỆP-THÁI DƯƠNG:... XOAY CHUYỂN CÀN KHÔN ĐÂU RỒI...? THIÊN-ĐỊA ĐÂU RỒI...? THIÊN BIẾN-VẠN HÓA ĐÂU RỒI...?. Bí quyết sống, làm việc, học tập.., bất tử: ...,ở đâu,..., ở đâu rồi...?. Nhắc lại:… Từ khi có loài người đến giờ, không ai dám tự hào là mình có đầy đủ mọi thứ nhất trên cõi đời, trên đời. Thời đại mới là đã có rồi với điều kiện là người đó trường thọ với thuốc là ở trong tâm (nhân) mọi người.., còn không là về số 0 (chết)..., chỉ chào số 0 thôi...; Hò, hò, hò,… Chào thân ái và quyết thắng...! Để ý: Trường thọ... Cãi lão hoàn đồng... Trường sinh... Trường sinh bất tử... Thọ cùng trời, đất. Là phúc đẳng hà sa. Là phúc của nước nhà, của nước Việt. Là phúc của nhân loại trên sự sống này,... Cần phải học hỏi nhiều,... Chào thân ái và quyết thắng...! Lưu ý:.. Tiểu nhân hay ồn ào, lộn xộn, chảnh, cáo, chồn, đến đường cùng làm việc tầm bậy, tầm bạ. Từ khi có loài người, tiểu nhân thích ngồi trên đầu quân tử hay hại quân tử nhưng cuối cùng nhanh chết chỉ là tiểu nhân. Vì đó là đồ tiểu nhân chỉ biết kiêu căng không bao giờ có thư thái, việc xấu nào tiểu nhân cũng làm được. Đồ tiểu nhân hèn hạ, đe tiện, xấu xa, thấp kém, keo kiệt, bủn xỉn, nịnh bệ, thấp hèn, hà tiện... Quyết, cương quyết diệt hay loại bỏ tiểu nhân gấp. Còn đối với quân tử là luôn tĩnh đến đường cùng cũng luôn luôn tĩnh, quân tử lúc nào cũng thư thái không bao giờ có kiêu căng. Trường thọ, trường sinh, cãi lão hoàn đồng,…, chỉ có ở quân tử thôi. Chú ý: Theo sách âm, dương học và sách thánh hiền có ghi, khi tiểu nhân chết đi, thân thể bị phân hủy bởi con bọ hung và linh hồn không được siêu thoát. Kiếp sau không thành người mà chỉ thành những con động vật bậc thấp.…, phục vụ cho loài người trên sự sống này. … Chào..., quyết thắng hơn nữa…! ĐỨC CÀNG CAO THÌ CHÍ CÀNG CAO ĐÂU RỒI...? LÀ THUỐC TRƯỜNG THỌ...CHO NHÂN LOẠI. GS.NGND.TSKH THEO SĐT: 01675747166.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> “Bộ lông làm đẹp con công, học vấn làm đẹp con người..!” (Ngạn ngữ) – Văn ôn, võ luyện.. §. C. I.H Trước khi thi: § 1. Học: Không nên đọc, học một cách ngấu nghiến, nhồi nhét  căng thẳng và hay quên. Nên xem lại các phần còn lơ mơ, các công thức còn chưa thuộc… Tâm lí thoải mái! 2. Ăn, uống: Tránh thức quá khuya, học quá sức. ăn uống, ngủ đầy đủ (6  7h), nếu có thói quen ngủ trưa (15  45’) thì càng tốt. Tránh các món tế nhị với dạ dầy, các chất kích thích (chè, cà phê). 3. Đi thi: Tìm hiểu kĩ địa điểm thi  chọn đường đi tốt nhất, tránh ách tắc, nên đi sớm và nếu cần thiết, có người nhà đưa đi. Chú ý ăn mặc, đầu tóc, giầy dép, tác phong nghiêm túc. 4. Buổi tối trước ngày thi: Soạn đầy đủ giấy tờ, đồ dùng: Giấy báo thi, CMND, giấy chứng nhận tốt nghiệp, bút, bút chì, tẩy, thước, compa, đồng hồ, máy tính (nên dùng loại Casio - fx 500A, 570 MS),… để sẵn. Chú ý chuẩn bị nhiều bút cùng loại, cùng màu (nên dùng màu xanh). Không dùng bút xoá. Nên đi ngủ sớm, dậy sớm và đến trường sớm. Nếu trường ở xa, buổi trưa nên nghỉ lại. II. Trong khi thi:... * Với môn Toán: Kiến thức là vô tận, bờ học là vô biên. Nên cần phải học mãi mãi.... 1. Vào phòng thi: Thư giãn!  Tư tưởng thật thoải mái, hát thầm (nếu có khả năng), ngắm nhìn phong cảnh (nếu người ta mở cửa sổ), nói chuyện nhỏ với hàng xóm, hít thở… Bình tĩnh, tự tin và cẩn thận là đã giành được 50% phần thắng. 2. Nhận bài thi: Nên dành khoảng 5 - 10 phút đọc kĩ đề, đọc  2 lần  lên chiến lược làm bài: các câu dễ làm trước, khó hơn làm sau. (“Dê làm khổ bò”) 3. Làm bài thi: - Nếu đã có hướng làm rồi thì không cần nháp, làm thẳng vào bài thi. Sai thì lấy thước gạch chéo 1 đường, cách 1 - 2 dòng làm tiếp. Không dùng bút chì để vẽ đồ thị. - Mỗi bài chỉ nên làm trong khoảng 15 phút, không nên đầu tư nhiều quá, nếu nháp thấy quá 10 phút mà chưa ra thì nên chọn câu khác, câu này quay lại sau. - Chú ý giành từng điểm một, dù là 1/4 điểm cũng không chê. - Có ý thức kiểm tra từng bước biến đổi. Làm xong 1 bài, dành khoảng 2 phút xem lại bài đó. Đừng đợi làm xong hết mới kiểm tra. Cố gắng làm đâu chắc đấy. - Kiểm tra việc đặt điều kiện và so sánh điều kiện. Chú ý trình bày sáng sủa, rõ ràng, đủ ý, viết Câu 1, a, b, c rõ ràng, dễ đọc. - Khi căng thẳng quá có thể tạm thời dừng lại hít thở, ngắm nhìn mọi người làm bài, hoặc nghĩ đến 1 câu chuyện cười…  - Bài thi, giấy nháp để gọn gàng, đừng nháp vào bài thi và cũng đừng nộp tờ nháp. Kiểm tra đầy đủ SBD, số tờ, các thông tin cá nhân, chữ kí 2 giám thị. 4. Nộp bài thi: Tuyệt đối không đầu hàng trước giờ, hãy chiến đấu đến phút 179. Chỉ nộp bài khi giám thị yêu cầu. Chú ý kiểm tra thêm 1 lần trước khi nộp. Khi lên nộp bài nhớ mang theo đồng hồ, máy tính, tránh mất mát. Có chí thì nên.... - Với các môn Thi trắc nghiệm:.... Xem đề cương 15 điểm (…4 chuẩn bị, 5 bí quyết, 6 lưu ý……). GV: Đ N L, SĐT: 0977467739 or O919598319 or 0935983607 or.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×