Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bieu 3 cong khai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.17 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Biểu mẫu 05 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ THUẬN AN. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRỊNH HOÀI ĐỨC. THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2015 - 2016 Chia theo khối lớp STT Nội dung Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 - Trẻ em đúng 11 đến 13 - Tiếp nhận chuyển trường đối với học tuổi thuộc địa bàn P. An sinh có hộ khẩu chính, KT3 và tạm trú Thạnh, xã An Sơn; khu phố dài hạn tại địa bàn P. An Thạnh, xã An Hưng Phước P.H.Định; Kp Sơn; Hòa Lân 1, 2 P.T.Giao có Điều kiện tuyển HKTT hoặc tạm trú thật sự -Đại trà: 17 -Đại trà: 12 - Số lớp: I lớp- 729 hs lớp- 493 hs 14 lớp với sinh dài hạn từ 6 tháng trở lên - Nguồn: 3 - Nguồn: 3 573 hs - Hoàn thành CT bậc T.Học lớp - 87 hs lớp - 89 hs - Số lớp đại trà: 20 lớp – phân Ban 868 hs XH và Ban - Lớp tạo nguồn: 3 - 90 hs TN Chương trình - Thực hiện theo CV 7608/BGDĐT-GDTrH ngày 31/8/2009 ban giáo dục mà cơ hành khung chương trình THCS (37 tuần), tài liệu chuẩn KT-KN II sở giáo dục tuân từng môn học. CV 5842/BGDĐT-VP ngày 1/9/2011 hướng dẫn thủ giảm tải chương trình của Bộ Giáo dục – Đào tạo. - Nhà trường và gia đình phối hợp chặt chẽ trong việc quản lí, giáo Yêu cầu về phối dục học sinh. Duy trì thường xuyên thông tin liên lạc hai chiều giữa hợp giữa cơ sở nhà trường và gia đình qua điện thoại, sổ liên lạc, các cuộc họp... giáo dục và gia - Hoạt động của Ban đại diện CMHS đúng văn bản chỉ đạo hiện đình. hành. Ban đại diện CMHS trường, lớp có đủ thành phần, cơ cấu theo quy định. III - Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đầy đủ nội quy nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt nội quy, quy định trong Yêu cầu về thái Điều lệ trường THPT, học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ độ học tập của Chí Minh... học sinh - Tích cực, siêng năng, chuyên cần, nghiêm túc. Phát huy tính chủ động sáng tạo trong học tập, rèn luyện để đạt kết quả cao. IV Điều kiện cơ sở - Tại cơ sở chính nhà trường có 27 phòng học, 8 phòng bộ môn. vật chất của cơ Được bố trí cho khối 6, khối 9 và 9 lớp tạo nguồn, trong đó các lớp sở giáo dục cam tạo nguồn học 2 buổi/ngày chương trình nâng cao ở các môn Văn, kết phục vụ học Toán, Anh, Lý, Hóa, Tin. sinh (như các - Cơ sở 2 vừa được tiếp nhận cải tạo lại có 21 phòng học 3 phòng bộ loại phòng phục môn Lý-Hóa-Sinh đáp ứng đủ cho khối 7 và khối 8 với 29 lớp học 1 vụ học tập, thiết buổi/ngày;.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> V. VI. VII. VIII. - Bàn ghế thiết bị dạy học đủ. Phòng học được trang bị đầy đủ: bảng từ, ánh sáng, quạt, tủ ..., đảm bảo thoáng mát. - Được trang bị đồ dùng dạy học tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. bị dạy học, tin - Có khá đầy đủ các phòng phục vụ cho học tập như: 1 phòng vi học ...) tính, 1 phòng thư viện, 1 phòng thiết bị, 1 phòng Lap, 1 Phòng máy chiếu, phòng thí nghiệm Lý-Hoá-Sinh, 1 nhà đa năng tập luyện TDTT. - Không ngừng tu bổ bộ mặt của nhà trường được khang trang, tăng diện tích mảng xanh, bảo đảm tốt mảng xanh và vệ sinh công cộng. - Học sinh được đi tham quan về nguồn kết hợp với học tập dã ngoại ít nhất 1 lần/năm học. Các hoạt động - Học sinh được tham gia các phong trào văn nghệ, câu lạc bộ Mỹ hỗ trợ học tập, thuật, câu lạc bộ thể dục thể thao, rèn luyện thể chất nhằm tăng sinh hoạt của cường sức khỏe đồng thời phát triển tốt những năng khiếu của bản học sinh ở cơ sở thân. giáo dục - Tham gia các hoạt động cộng đồng, từ thiện xã hội để cảm nhận và hoàn thiện tư cách phẩm chất. - Tổng số CBGV.NV toàn trường: 156 người, nữ: 123; trong đó BGH: 4 (nữ: 2); nhân viên: 9 (nữ: 6); giáo viên: 143 (nữ: 117), trong đó GV dạy lớp: 131 (nữ: 106), GV làm công tác khác: 12 (nữ: 11). Đội ngũ giáo - 99,5% cán bộ QL và giáo viên có trình độ đạt chuẩn và vượt viên, cán bộ chuẩn, trong đó có 76% CBQL, giáo viên trên chuần, 2 giáo viên có quản lý, phương trình độ thạc sĩ (1,5%), 2 GV tham gia học cao học. pháp quản lý - 100% cán bộ có trình độ quản lý giáo dục đến 2015-2016, áp dụng của cơ sở giáo các phương pháp quản lý ứng dụng công nghệ thông tin trong quản dục lý, năng động-sáng tạo. - Đội ngũ cán bộ giáo viên có lòng nhiệt tình, yêu nghề, mến trẻ, thực hiện phương châm “Thầy dạy tốt – Trò học tốt”. - Về đạo đức: 95% đạt từ khá trở lên, không có học sinh xếp loại yếu Kết quả đạo đức, về hạnh kiểm. Biết thông cảm, chia xẻ giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh học tập, sức khó khăn, kính trên nhường dưới. Không nói tục trong và ngoài khỏe của học trường. Ngoan ngoãn vâng lời cha mẹ và thầy cô. sinh dự kiến đạt - Sức khỏe: 99 % học sinh có sức khỏe tốt. Giáo dục học sinh bảo vệ được sức khỏe răng miệng, mắt, vệ sinh phòng chống dịch bệnh .... - Kết quả học tập: Giỏi, khá: 50% trở lên.- Yếu, kém thấp hơn 5%. Khả năng học 96% 94% 95 % CN tập tiếp tục của 95.5% lên lớp lên lớp lên lớp TNTHCS học sinh ....., ngày......tháng......năm...... Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Biểu mẫu 09 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ THUẬN AN TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRỊNH HOÀI ĐỨC. THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông năm học 2014 - 2015 STT I 1 2 3 4 II 1 2 3 4 5 III 1 a b 2 3 4. Nội dung Số học sinh chia theo hạnh kiểm Tốt (tỷ lệ so với tổng số) Khá (tỷ lệ so với tổng số) Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) Yếu (tỷ lệ so với tổng số) Số học sinh chia theo học lực Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) Khá (tỷ lệ so với tổng số) Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) Yếu (tỷ lệ so với tổng số) Kém (tỷ lệ so với tổng số) Tổng hợp kết quả cuối năm Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số). Tổng số. Chia ra theo khối lớp Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9. 2503 2090 (83.5%) 337 (13.5%) 76 (3.0%). 828 668 (83.1) 107 (12.9) 33 (4.0). 576 514 (89.2) 51 (8.9) 11 (1.9). 594 454 (76.4) 109 (18.4) 31 (5.2). 505 434 (85.9) 70 (13.9) 1 (0.2). 0. 0. 0. 0. 0. 2503 622 (24.9) 775 (31.0) 1032 (41.2) 39 (1.6) 35 (1.4) 2503 2430 (97.08) 622 (24.9) 775 (31.0) 193 (7.7) 73 (2.9). 828 231 (27.9) 288 (34.8) 286 (34.5) 7 (0.85) 16 (1.9) 828 805 (97.2) 231 (27.9) 288 (34.8) 73 (8.8) 23 (2.8). 576 164 (28.5) 188 (32.6) 216 (37.5) 5 (0.87) 3 (0.5) 576 568 (98.6) 164 (28.5) 188 (32.6) 37 (6.4) 8 (1.4). 594 106 (17.9) 155 (26.1) 302 (50.8) 17 (2.86) 14 (2.4) 594 563 (94.8) 106 (17.9) 155 (26.1) 83 (14.0) 31 (5.2). 505 121 (24.0) 144 (28.5) 228 (45.2) 10 (1.98) 2 (0.4) 505 494 (97.8) 121 (24.0) 144 (28.5). 5/39. 3/12. 2/5. 0/14. 0/8. 11 (2.2).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> STT. 6 IV 1 2 V VI 1 2 3 VII VIII. Nội dung. Tổng số. Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi Cấp tỉnh/thành phố Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp Số học sinh được công nhận tốt nghiệp. Chia ra theo khối lớp Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9. 24 (0.9). 8. 5. 4. 7. 146. 31. 27. 21. 67. 27 1. 0 0. 0 0. 1 0. 26 1 505 494. Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) Khá (tỷ lệ so với tổng số) Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số). IX. Số học sinh nam/số học sinh nữ. X. Số học sinh dân tộc thiểu số. 121 (24.5) 144 (29.1) 229 (46.4). 2503/ 1245. 828/ 378. 576/ 312. 594/ 280. 505/ 275. 54. 10. 13. 16. 15. ....., ngày......tháng......năm...... Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Biểu mẫu 10 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ THUẬN AN TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRỊNH HOÀI ĐỨC THÔNG BÁO Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2015-2016 STT I II 1 2 3 4 5 6 7 8 III IV V VI 1 2 3 3 4 5 VII 1 2 3 4 5. Nội dung Số phòng học Loại phòng học Phòng học kiên cố Phòng học bán kiên cố Phòng học tạm Phòng học nhờ Số phòng học bộ môn Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) Bình quân lớp/phòng học (Đại trà) Bình quân học sinh/lớp (Đại trà) Số điểm trường Tổng số diện tích đất (m2) Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) Tổng diện tích các phòng Diện tích phòng học (m2) 48 x 56.3 = Diện tích phòng học bộ môn (m2): 106.4 x 11 = Diện tích phòng chuẩn bị (m2): 25.46 x 8 = Diện tích thư viện (m2) Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) Diện tích phòng khác (Họp, t.thống, khối hiệu bộ)(m2) Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Khối lớp 6. Khối lớp 7 Khối lớp 8 Khối lớp 9 Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập VIII (Đơn vị tính: bộ). Số lượng 48 48. 11 2 2 41 2 17893,8 6927 2702 1170,4 203.7 105 865.5 509.5 96 24 24 24 24 Mới: 98 Cũ: 45. Bình quân Số m2/học sinh 6.8.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> IX 1 2 3 4 5. X XI. Tổng số thiết bị đang sử dụng Ti vi Cát xét Đầu Video/đầu đĩa Máy chiếu OverHead/projector/vật thể Thiết bị khác…(laptop). XIV. 4 16 2 8 5 Số lượng (m2). Nội dung Nhà bếp Nhà ăn Nội dung. XII XIII. Số thiết bị/lớp. Số lượng phòng, tổng diện tích (m2). Diện tích bình quân/chỗ. Phòng nghỉ cho học sinh bán trú Khu nội trú. Nhà vệ sinh. Dùng cho giáo viên. Dùng cho học sinh Chung. 1 2. Số chỗ. Đạt chuẩn vệ sinh* Chưa đạt chuẩn vệ sinh*. 15. Nam/Nữ 10/10. Số m2/học sinh Chung. Nam/Nữ 671/671. (*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu) Nội dung Có Không XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X XVII Kết nối internet (ADSL) X XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường X XIX Tường rào xây X ....., ngày......tháng......năm...... Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Biểu mẫu 11 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) THÔNG BÁO Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2015-2016 Hình thức tuyển dụng. STT. I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 II 1 2 III 1 2 3 4 5. Nội dung. Tổng số. Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn). Tổng số GV, CBQL 156 và nhân viên Giáo viên 143 143 Trong đó số giáo viên dạy môn: 131 Toán 22 Lý - KTCN 9 Hóa 8 Sinh 9 KTNN 2 Tiếng Anh 17 Văn 23 Sử 7 Địa 7 GDCD 5 Thể dục 9 Nhạc 4 Mỹ thuật 4 Tin học 4 Tiếng Nhật 1 Giáo viên làm công tác khác: 12 Cán bộ thư viện 1 Cán bộ thiết bị 1 Phụ trách phòng tin 1 Phụ trách phòng Lap 1 Phụ trách phòng sinh 1 Phụ trách phòng Lý 1 Phụ trách phòng hóa 1 Giám thị 3 Thông tin DL 1 TPT Đội 1 Cán bộ quản lý 4 4 Hiệu trưởng 1 Phó hiệu trưởng 3 Nhân viên 9 4 Nhân viên văn thư 1 Nhân viên kế toán 2 Nhân viên y tế 1 Nhân viên bảo vệ 3 Nhân viên phục vụ 2. Trình độ đào tạo. Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68). 151. TS. ThS. ĐH. CĐ. TC CN. Dưới TCCN. 2. 113. 31. 3. 6. 2. 109 104 17 9 8 5 2 12 19 6 4 4 7 4 4 2 1 5 1. 30 24 5. 5 2. 22 9 8 9 2 17 23 7 7 5 9 4 4 4 1. 1 1. 1 1 1 1 1 1 1 3 1 1. 2 1. 4 4 4 3 1 1. 1. 2 6. 1 1 1 1. 1 1 1 2 1. 1 1. 4 1 3. 1 3 5. 1. 1 2 1. 1. 1. 6 1. 1. 1 1. 3 2. ....., ngày......tháng......năm...... Thủ trưởng đơn vị. 3 2. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> (Ký tên và đóng dấu).

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×