Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi TS lop 10 nam 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.3 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD - ĐT TAM BÌNH Trường THCS Mỹ Thạnh Trung. ĐỀ THI VÒNG SƠ TUYỂN NĂM HỌC 2014- 2015 Môn: Toán Lớp 9 Thời gian: 150 phút. Bài 1: ( 3 điểm ) Chứng minh rằng biểu thức: A = 31 n - 15 n - 24 n + 8 n chia hết cho 112 với mọi số tự nhiên n. Bài 2: ( 1 điểm ) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : 4x + 5y = 65 Bài 3: ( 3 điểm ) Giải phương trình: Bài 4: ( 3 điểm ) Giải phương trình : Bài 5: ( 4 điểm ) Cho biểu thức:. √ 15−x+√ 3−x=6 x+1  x-1 10. 2 √ x−9 x+3 2 √ x+1 −√ − x−5 x +6 x−2 3− √ x √ √ P =. Bài 6: Bài 7: a) b) c). a) Tìm các giá trị của x để P có nghĩa b) Rút gọn P c) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của P là một số nguyên ( 1 điểm ) Cho góc nhọn A. Chứng minh rằng: Cos 6A + Sin 6A + 3 Sin 2A Cos 2A = 1 ( 5 điểm ) Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính BC, góc B, góc C . Phân giác góc A cắt BC tại D. Tính BD, CD. Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AEDF..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phòng GD – ĐT Tam Bình Trường THCS Mỹ Thạnh Trung. ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÒNG SƠ TUYỂN MÔN TOÁN 9 Năm học 2014 – 2015. A = 31 n - 15 n - 24 n + 8 n = ( 31 n - 15 n ) – ( 24 n - 8 n ) * ( 31 n - 15 n ) ⋮ ( 31 - 15 ) ⇒ ( 31 n - 15 n ) ⋮ 16 (1) ( 0.25 đ ) * ( 24 n - 8 n ) ⋮ ( 24 - 8 ) ⇒ ( 24 n - 8 n ) ⋮ 16 (2) ( 0.25 đ ) Từ ( 1) và (2) ⇒ A = (31 n - 15 n - 24 n + 8 n ) ⋮ 16 đ) : A = 31 n - 15 n - 24 n + 8 n = ( 31 n - 24 n ) – ( 15 n - 8 n ) * ( 31 n - 24 n ) ⋮ ( 31 - 24 ) ⇒ ( 31 n - 24 n ) ⋮ 7 (1) ( 0.25 đ ) * ( 15 n - 8 n ) ⋮ ( 15 - 8 ) ⇒ ( 15 n - 8 n ) ⋮ 7 (2) ( 0.25 đ ) Từ ( 1) và (2) ⇒ A =( 31 n - 15 n - 24 n + 8 n ) ⋮ 7 ( 0.25 đ ) A ⋮ 16 , A ⋮ 7 mà ( 16 ; 7) =1 đ) và 16. 7 =112 ⇒ A ⋮ 112 ( 0.25 đ ) Bài 2: : Ta có: 4x + 5y = 65 ⇒ 4x = 65 - 5y Do x, y nguyên dương nên : 4x ¿ 60 x ¿ 15 (1) đ) Mặt khác : 65 ⋮ 5 ; 5y ⋮ 5 ⇒ 4x ⋮ 5 ⇒ x Từ (1) và (2) ⇒ x = 5 ; 10 ; 15 đ) * x=5 ⇒ y=9 * x = 10 ⇒ y = 5 * x = 15 ⇒ y = 1 Vậy: ( x ; y ) = ( 5 ; 9 ) ( 10 ; 5 ) ( 15 ; 1 ) Bài 3: Điều kiện : x ¿ 3 Bài 1:. √ 15−x+√ 3−x=6 √. √. Lập bảng xét dấu. (1.5 đ ). ( 0.25 ( 0.25 đ ). ( 0.5 ( 0.25 đ ). ( 0.25 đ ) ( 0.25. ⋮ 5 ( 2) ( 0.25. ( 0.25 đ ) ( 0.5 đ ) ( 1.75 đ ) ( 0.5 đ ). √. √ √. x = - 1 ( nhận ) Vậy nghiệm của phương trình là x = -1 x+1  x-1 10 Bài 4 : Giải phương trình : Giải. ( 0.25 đ ). ( 0.25 đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x x+1. -x-1. x-1. -x+1. -x+1. -2x. 2. x+1. +. x-1. -1 0. 1 x+1. x+1 0. x-1 2x. Giải các pt theo các khoảng:  x < -1: - 2x = 10  x = -5 ( thoả đk x < -1 ) −1≤x≤1 :  0x = 8 ( Vô nghiệm )   x > 1: 2x =10 x=5 ( thỏa đk x > 1 ) Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 5 và x = -5 Bài 5 :. ( 1.25 đ ). ( 0.25 đ ). Cho biểu thức:. 2 √ x−9 x+3 2 √ x+1 −√ − x−5 x+6 x−2 3− √ x √ √ P = Giải a) Tìm các giá trị của x để P có nghĩa: b) Rút gọn P:. x≥0 ; x≠4 ; x≠9. ( 0.5 đ). 2 √ x−9 x+3 2 √ x+1 −√ − x−5 x +6 x−2 3− √ x √ √ P =. 2√x+1 √ x− 3 2 √ x− 9 √ x+ 3 ¿ = − +¿ (√x−2)(√x−3) √x−2 ¿ 2√x−9−(√x+3)(√ x−3)+(2√x+1)(√x−2) 2√x−9−x+9+2x−4 √x+√x−2 x−√x−2 (√x+1)(√x−2) √x+1 ¿= ¿= ¿= = ¿= ¿¿ (√x−2)(√x−3) (√x−2)(√x−3) (√x−2)(√x−3) (√x−2)(√x−3) √x−3. ( 2.0 đ ). c) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của P là một số nguyên P=. √ x +1 = √ x−3+4 =1+ 4 √ x−3 √ x−3 √ x −3 Để P là một số nguyên thì Ư (4) = ±1;±2;±4. √ x−3=1 ⇔ x=16 √ x−3=−1 ⇔ x=4. ( nhận ) ( loại). ( 0.25 đ). √ x−3∈¿ ¿. ( 0.25 đ). Ư ( 4). ( 0.25 đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> √ x−3=2 ⇔ x=25 ( nhận ) √ x−3=−2⇔ x=1 ( nhận ) √ x−3=4 ⇔ x=49 ( nhận ) √ x−3=−4 ⇔ √ x=−1 ( vô nghiệm). (0.5đ ). Để P là một số nguyên thì thì x = 16; 25; 1; 49 ( 0.25 đ) Bài 6:. Cho góc nhọn A. Chứng minh rằng: Cos 6 A + Sin 6 A + 3 Sin 2 A Cos 2 A = 1 Giải Ta có: Cos 6A + Sin 6A + 3 Sin 2A Cos 2A = (Cos 2A )3+ (Sin 2A)3 + 3 Sin 2A Cos 2A = (Cos 2A + Sin 2A) . (Cos 4A - Cos 2A Sin 2A + Sin 4A) + 3 Sin 2A Cos 2A = Cos 4A - 2Cos 2A Sin 2A + Sin 4A = (Cos 2A + Sin 2A)2 = 1 Vậy: Cos 6 A + Sin 6 A + 3 Sin 2 A Cos 2 A = 1 Bài 7: a) BC =. √ AB 2+ AC 2=√ 62 +82=10. AC 8 = TanB = AB 6. 0 ' ^ ⇒ B≈53 8. (cm) (1.5 đ ). 0 0 ' 0 ' ^ C=90 −53 8 =36 52. BD DC BC−DC DC = ⇔ = AB AC 6 8 ⇔8 BC−8 DC =6 DC ⇔14 DC =80 40 40 30 ⇔ DC= ( cm)⇒ BD=10− = (cm) 7 7 7 ⇒. ¿. b) AD là tia phân giác góc A. {¿ {¿ {¿ {¿ ¿¿. ¿. (2.0 đ). c) Tứ giác AEDF là hình vuông .. ^. ^. ^. 0. Ta có: A= E= F=90 ( gt )⇒ AEDF là hình chữ nhật . Hình chữ nhật AEDF có đường chéo AD là đường phân giác nên AEDF là hình vuông (0.5 đ ) Ta có : DF // AB ( cùng vuông góc AC ) 40 .6 CD DF CD . AB 7 24 ⇒ = ⇒ DF= = = BC AB BC 10 7. 24 96 . 4= (cm) 7 Chu vi hình vuông AEDF = DF. 4 = 7. ( 1đ ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Diện tích hình vuông AEDF = DF 2 =. (. 24 2 576 )= (cm 2 ) 7 49. Chú ý: Nếu có lời giải khác đúng cho điểm tương đương..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×