Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

GIAO AN LOP 3 TUAN 29SANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.74 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 29 MÔN : ĐẠO ĐỨC Bài :. Thứ hai, ngày 4 tháng 4 năm 2016 Tiết : 29. TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (tiết 2) I./ MỤC TIÊU : - Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước . - Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm. - Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình,nhà trường,địa phương. -KNS -GDBVMT -TTHCM. II./ CHUẨN BỊ : VBT, tranh SGK, phiếu học tập ; các tài liệu về sử dụng nước và tình hình ô nhiễm nước ở các địa phương.. III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY 1./ Ổn định : Hát 2./ Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2HS lên bảng và hỏi : + Nước có nhu cầu như thế nào trong cuộc sống ? + Chúng ta làm gì để bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm. -GV nhận xét. 3./ Bài mới : * Giới thiệu bài : Tiết đạo đức hôm nay sẽ giúp các em có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nước và làm ô nhiễm nguồn nước .Qua bài : Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tiết 2) * Hoạt động 1 : Xác định các biện pháp - YC các nhóm lên trình bày kết quả điều tra thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước. - Nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay và khen cả lớp là những nhà bảo vệ môi trường tốt, những chủ nhân tương lai vì sự phát triển bền vững của Trái đất. => Chúng ta phải thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước chính la øđể bảo vệ và duy trì sức khoẻ ,môi trường sống của chúng. HOẠT ĐỘNG HỌC * bài : Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tiết 1) -2HS lên bảng-Cả lớp theo dõi nhận xét + Nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống. + Chúng ta phải sử dụng nước hợp lí và bảo vệ để nguồn nước không bị ô nhiễm. -HS lắng nghe. - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp (HS CHT) - Cả lớp bình chọn biện pháp hay nhất.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ta.nếu làm được điều đó là chúng ta đã học tập được một đức tính tiết kiệm của Baùc Hoà.(GDBVMT,TTHCM:GD học sinh đức tính tiết kiệm). - HS thảo luận nhóm đôi * Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm (HS CHT) - GV chia nhóm, phát phiếu thảo luận cho các nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo,yêu cầu các nhóm đánh giá các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lí do a./ Sai, vì lượng nước sạch chỉ có hạn và rất nhỏ a./ Nước sạch không bao giờ cạn . so với nhu cầu của con người. b./ Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn. b./ Nước giếng khơi,giếng khoan không phải trả tiền nên không cần tiết kiệm. c./ Đúng, vì nếu không làm như vậy thì ngay từ c./ Nguồn nước cần được giữ gìn và bảo vệ bây giờ chúng ta cũng không đủ nước để dùng. cho cuộc sống hôm nay và mai sau . d./ Đúng, vì không làm ô nhiễm nguồn nước. d./ Nước thải của nhà máy,bệnh viện cần được xử lí. đ./ Đúng, vì nước bị ô nhiễm sẽ ảnh hưởng xấu đ./ Gây ô nhiễm nguồn nước là phá hoịa đến cây cối, loài vật và con người. môi trường e./ Đúng, vì sử dụng nước bị ô nhiễm sẽ gây ra e./ Sử dụng nước bị ô nhiễm sẽ có hại cho nhiều bệnh tật cho con người. sức khoẻ . - Đại diện nhóm lên trình bày. - Đại diện nhóm lên trình bày. -HS lắng nghe . * Kết luận các ý trên Chúng ta nên sử dụng nước tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước để nước không bị ô nhiễm. .(KNS: Đản nhận trách nhieäm). * Hoạt động 3 : Trò chơi Ai nhanh, ai đúng - Chia lớp thành các nhóm và phổ biến cách chơi : Trong một khoảng thời gian quy định, các nhóm phải liệt kê các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ra giấy. Nhóm nào ghi được nhiều nhất đúng nhất, nhanh nhất, nhóm đó sẽ thắng cuộc. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả * Tổng kết ý kiến, khen ngợi các HS biết quan tâm đến việc sử dụng trao đổi và bổ sung ý kiến. 4./ CỦNG CỐ : - Chúng ta làm gì để bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm. 5./ DẶN DÒ : - GV : Nước là tài nguyên quý .Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn.Do đó,chúng ta cần phải sử dụng nước. - Các nhóm chơi trò chơi (HS HT). - Đại diện các nhóm trình bày kết quả -HS lắng nghe .. - Chúng ta phải sử dụng nước hợp lí và bảo vệ để nguồn nước không bị ô nhiễm. -HS lắng nghe ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> hợp lí, tiết kiệm và bảo vệ để nguồn nước không bị ô nhiễm. - Về nhà các em xem lại bài -Nhận xét tiết học. RUÙT KINH NGHIEÄM ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. MÔN : TOÁN Bài :. Tiết : 141. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I./ MỤC TIÊU :. - Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó. - Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăngti-mét vuông.. II./ CHUẨN BỊ : - Một số HCN (bằng bìa) có kích thước 3cm x 4cm ; 6cm x 5cm ; 20cm x 30cm III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :. HOẠT ĐỘNG DẠY 1./ Ổn định : Hát 2./ Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2HS lên bảng làm lại bài tập 3SGK/151 -GV nhận xét . 3./ Bài mới : a./ Giới thiệu bài : Tiết toán hôm nay,các em sẽ được học quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó .Qua bài : Diện tích hình chữ nhật. b./ Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật - Phát cho mỗi HS 1 hình chữ nhật đã chuẩn bị như phần bài học . -Em hãy quan sát hình chữ nhật và cho biết hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu ô vuông ? -Em làm ntn để tìm được 12 ô vuông ?. HOẠT ĐỘNG HỌC -2HS lên bảng-Cả lớp theo dõi-nhận xét. -HS lắng nghe. -HS nhận hình chữ nhật -.. hình chữ nhật ABCD gồm 12 ô vuông. - Em đếm /Em thực hiện phép nhân 4x3/ Em thực hiện phép cộng 4 + 4 + 4 hoặc lấy 3 + 3 + 3 + 3. - Các ô trong hình chữ nhật được chia làm - .. 3 hàng mấy hàng ? - Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? -..4 ô vuông - Có 3 hàng,mỗi hàng có 4 ô vuông.Vậy có - Hình chữ nhật ABCD có : tất cả bao nhiêu ô vuông ? 4 x 3 = 12 (ô vuông) - Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu ? - ..1 cm2 - Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích là - Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích là.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> bao nhiêu cm2 ? - Y/CHS đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ABCD. - Y/CHS thực hiện phép tính nhân : 4 x 3 -GV giới thiệu : 4 x 3 = 12 cm 2 là diện tích của hình chữ nhật ABCD. -Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo) - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm sao ? c./ HDHS làm bài tập : * Bài tập 1 : -1HS đọc y/c BT1 (HS CHT) . - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm sao ? -Y/CHS tự làm bài .. -GV nhận xét . * Bài tập 2 : (HS CHT) - 1HS đọc y/c BT2. -Y/CHS tự làm bài .Sau đó Y/C1HS lên tóm tắt -1HS lên giải Tóm tắt : Chiều dài : 5cm Chiều rộng : 14cm Diện tích : ? cm2 -GV nhận xét . * Bài tập 3 : (HS HT) - 1HS đọc y/c BT3. - Em có nhận xét gì về số đo của chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật trong phần b. - Vậy muốn tính diện tích hình chữ nhật trong phần b,ta phải làm gì trước ? - Y/C HS tự làm bài .. -GV nhận xét . 4./ CỦNG CỐ : - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm. 12cm2 - HS dùng thước đo và báo cáo kết quả : chiều dài 4cm và chiều rộng 3cm - 4 x 3 = 12 (cm2) -HS lắng nghe -HS lắng nghe - Một vài HS nêu lại quy tắc.. -1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK. -Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo) -1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào SGK *Diện tích hình chữ nhật : 10x4=40(cm2) ; 32x8=256(cm2) *Chu vi hình chữ nhật :(5+3)x2=16(cm) ; (32+8)x2=80(cm) -1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK. -2HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào vở. Bài giải Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là : 14 x 5 = 70 (cm2 ) Đáp so : 70 cm2. -1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK. - Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn vị đo . - Ta phải đổi số đo của chiều dài thành xăng-timét. -1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào vở. Bài giải a. Diện tích hình chữ nhật là : 5 x 3 = 15 (cm2 ) Đáp số : 15 cm2 b. Đổi 2 dm = 20 cm Diện tích hình chữ nhật là : 20 x 9 = 180 (cm2 ) Đáp số : 180 cm2 -Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> sao ? dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo) 5./ DẶN DÒ : - Về nhà tiếp tục làm lại các bài tập vừa -HS lắng nghe học . -Nhận xét tiết học. RUÙT KINH NGHIEÄM ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. MÔN : TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN Bài :. Tiết : 57. BUỔI HỌC THỂ DỤC I./ MỤC TIÊU : A. TẬP ĐỌC - Đọc đúng,rành mạch ; Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. - Hiểu nội dung : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền. (trả lời được các câu hỏi 1,2,3 trong SGK). *KNS. B. KỂ CHUYỆN - Bước đầu kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời của một nhân vật. *(HS HT) biết kể toàn bộ câu chuyện. II./ CHUẨN BỊ : -. SGK Tiếng Việt 3 Tranh minh hoạ bài tập đọc . Bp viết sẳn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.. III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : TẬP ĐỌC HOẠT ĐỘNG DẠY 1./ Ổn định : Hát 2./ Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng đọc bài và hỏi : + Bài thơ tả hoạt động gì của học sinh ? + Học sinh chơi đá cầu vui và khéo léo như thế nào ? - GV nhận xét 3./ Bài mới : a./ Giới thiệu bài : - Y/CHS quan sát tranh và hỏi : Tranh vẽ những gì ? - Bài tập đọc hôm nay sẽ đưa các em đến dự buổi học thể dục này, các em cùng chú ý để biết được điều đặc biệt của buổi học thể dục này.. HOẠT ĐỘNG HỌC * Bài " Cùng vui chơi " -2HS lên bảng –Cả lớp theo dõi SGK. + Chơi đá cầu trong giờ ra chơi. + HS tự nêu. - Tranh vẽ giờ học thể dục.Một cậu bé gù cố leo lên cây cột.Thầy giáo vẻ mặt chăm chú theo dõi.Các bạn học sinh đứng dưới khích lệ. -HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b./ Luyện đọc : @ Gv đọc diễm cảm toàn bài. @ HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ : -Y/CHS đọc nối tiếp từng câu trong bài .. -HS lắng nghe. -HS đọc nối tiếp từng câu-Cả lớp đọc thầm theo - GV theo dõi HS đọc,chỉnh sửa phát âm sai - HS đọc từ khó . cho HS. - Y/CHS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài. -HS đọc nối tiếp từng đoạn-Cả lớp đọc thầm . - Y/CHS đọc chú giải trong SGK. -HS đọc chú giải trong SGK. + Tập đặt câu với từ "chật vật" + Vài HS tập đặt câu : Chú em phải chật vật lắm mới mua được vé xem bóng đá. -Cho HS đọc bài trong nhóm,Y/C sửa phát - HS đọc bài trong nhóm. âm sai cho bạn. -Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm. - HS thi đọc c./ Hướng dẫn HS tìm hiểu bài : - Y/C 1HS đọc đoạn 1 và hỏi : - 1HS đọc –Cả lớp đọc thầm SGK. + Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? (HS + Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cái CHT) cột cao, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang. + Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục + Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ; như thế nào ? Xtác-đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây; Garô-nê leo dễ như không, tưởng như có thể vác thêm một người nữa trên vai. - Y/C 1HS đọc đoạn 2 và hỏi : - 1HS đọc –Cả lớp đọc thầm SGK. + Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục ? + Vì cậu bị tật từ nhỏ - bị gù. + Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như + Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn mọi người ? làm những việc các bạn làm được. - Y/C 1HS đọc đoạn 2 và 3 và hỏi : - 1HS đọc –Cả lớp đọc thầm SGK. + Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của + Nen-li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ Nen-li ? (HS HT) như lửa, mồ hôi ướt đẫm trám. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, cậu vẫn cố sức leo. Cậu rướn người lên, thế là nắm chặt được cái xà ;+ Thầy giáo khen cậu giỏi, khuyên cậu xuống……chiến thắng. + Em hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt tên + HS phát biểu : Quyết tâm của Nen-li. / Cậu cho câu chuyện. bé can đảm./ Nen-li dũng cảm./ Chiến thắng -->KNS:Thể hiện sự cảm thông bệnh tật./ Một tấm gương đáng khâm phục./ d./ Luyện đọc lại : - 3HS khá nối tiếp nhau đọc lại bài. - Gọi 3HS khá nối tiếp nhau đọc lại bài. - GV đọc mẫu - Hướng dẫn luyện đọc đoạn -HS lắng nghe "Nen-li bắt đầu leo một cách ………cái xà" - HS luyện đọc bài trong nhóm - Y/C HS luyện đọc bài trong nhóm - Tổ chức cho HS các nhóm thi đọc diễn - HS thi đọc bài. cảm. - GV nhận xét ,tuyên dương..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KỂ CHUYỆN HOẠT ĐỘNG DẠY 3./ Bài mới : a./ GV nêu nhiệm vu Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật. b./ HDHS kể toàn bộ câu chuyện theo tranh : (HS CHT) - Gọi HS đọc yêu cầu của phần kể chuyện . - Y/C chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật. - Nhắc các em chú ý thế nào là nhập vai kể lại theo lời nhân vật - GV mời 1 HS kể đoạn 1.. - GV nhận xét c./ Kể theo nhóm : (HS CHT) - Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS. - Y/C mỗi em chọn 1 đoạn truyện và kể cho các bạn trong nhóm cùng nghe. d./ Kể trước lớp : (HS HT) - Tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớp. (HS khá,giỏi kể được cả câu chuyện) - GV cùng HS nhận xét : Kể có đúng với cốt truyện không ? Diễn đạt đã thành câu chưa ? Đã biết kể bằng lời của mình chưa ? Kể có tự nhiên không ? - GV nhận xét, bình chọn nhóm đóng vai hay nhất. 4./ CỦNG CỐ : - Câu chuyện ca ngợi điều gì ? 5./ DẶN DÒ : - Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài cho tiết sau. -Nhận xét tiết học.. HOẠT ĐỘNG HỌC -HS lắng nghe. - 1HS đọc – Cả lớp theo dõi SGK -HS lắng nghe -HS lắng nghe - 1HS kể đoạn 1 : Tôi là Ga-rô-nê.Tôi muốn kể về buổi học thể dục đã để lại cho tôi ấn tượng thật đẹp . Hôm ấy, thầy giáo dẫn chúng tôi đến một cái cột cao và thẳng đứng giữa phòng thể thao.Thầy bảo chúng tôi phải leo đến tận trên cùng cái cột đó…. - HS được chia thành các nhóm - HS tập kể trong nhóm - HS thi kể chuyện trước lớp. - HS lắng nghe. - Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền. -HS lắng nghe. RUÙT KINH NGHIEÄM ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. Thứ ba, ngày 5 tháng 4 năm 2016.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> MÔN : CHÍNH TẢ Bài :. Tiết : 57. BUỔI HỌC THỂ DỤC I./ MỤC TIÊU : - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi ; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Viết đúng các tên riêng nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục (BT2). - Làm đúng BT(3) b .. II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Viết sẵn BT2 ( viết bảng 2 lần ); 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT3b; bảng con.. III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY 1./ Ổn định : Hát 2./ Kiểm tra bài cũ : -Gọi 3HS lên bảng viết từ dễ lẫn bóng rổ, nhảy cao, đấu võ, thể dục.. -GV nhận xét. 3./ Bài mới : a./ Giới thiệu bài :Trong giờ chính tả hôm nay,cô sẽ HD các em viết đúng bài " Buổi học thể dục" và làm bài tập phân biệt âm và vần dễ viết sai b./ Hướng dẫn nghe viết : - GV đọc mẫu đoạn văn cần viết chính tả. - Gọi 1HS đọc lại. + Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? + Những chữ nào trong đoạn viết hoa ? (HS CHT) + Tên riêng người nước ngoài được viết như thế nào ? -Y/CHS tìm từ khó và viết vào bảng con : Nen-li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống. -Y/CHS viết bài vào vở.GV theo dõi uốn nắn tư thế cho HS. -GV đọc lần 2 - GV đọc lần 3 - Chấm, chữa bài. c./ Hướng dẫn HS làm bài tập : * Bài tập 2 : (HS CHT) - Gọi 1HS đọc yêu cầu BT2. -Y/C HS tự làm bài vào vở . - GV mở bảng phụ,mời 3HS lên bảng viết tên. HOẠT ĐỘNG HỌC * bài " Cùng vui chơi " -3HS lên bảng–cả lớp viết bảng con.. -HS lắng nghe. -HS lắng nghe - Cả lớp đọc SGK + Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép. + Các chữ đầu câu : Thầy, Nhưng, Giỏi, Thôi, Sau, Thế và tên riêng Nen-li + Viết hoa chữ đầu tiên, đặt dấu gạch nối giữa các chữ - Viết bảng con - HS viết bài. - Soát bài - Đổi vở bắt lỗi - Chữa bài. -1HS đọc –cả lớp đọc thầm SGK. -2HS lên bảng–Cả lớp làm vở. * Lời giải : Đê-rốt-xi , Cô-rét-ti , Xtác-đi , Ga-.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> các bạn HS trong truyện Buổi học thể dục - Gv nhận xét * Bài tập 3 : (HS HT) - Gọi 1HS đọc yêu cầu BT3. - Y/CHS tự làm bài vào vở .. rô-nê,Nen-li -1HS đọc –cả lớp đọc thầm SGK. - Cả lớp làm vở. Mỗi em viết ít nhất 8 từ - HS chơi trò chơi tiếp sức * Lời giải : b. điền kinh - truyền tin - thể dục thể hình.. -GV nhận xét. 4./ CỦNG CỐ : -Y/CHS nối tiếp nhau đọc lại BT2 - HS nối tiếp nhau đọc 5./ DẶN DÒ : -Y/C HS về nhà em nào viết sai lỗi viết lại -HS lắng nghe mỗi chữ một hàng,từ 5 chữ trở lên viết lại cả bài . -Nhận xét tiết học.. RUÙT KINH NGHIEÄM ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. MÔN : TOÁN Bài :. Tiết : 142. LUYỆN TẬP I./ MỤC TIÊU : - Biết tính diện tích hình chữ nhật.. II./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY 1./ Ổn định : Hát 2./ Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2HS lên bảng làm bài tập sau : a./ Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm sao ?. HOẠT ĐỘNG HỌC. -2HS lên bảng-Cả lớp theo dõi-nhận xét. a./ Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân với 2 (cùng đơn vị đo) b./ Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta b./ Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy làm chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo) sao ? -GV nhận xét . 3./ Bài mới : a./ Giới thiệu bài : Tiết toán hôm nay,các -HS lắng nghe em sẽ củng cố kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật theo kích thước cho trước.Qua bài : Luyện tập b./ HDHS làm bài tập : * Bài tập 1 : -1HS đọc y/c BT1. (HS CHT) -1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK. - Bài toán cho biết gì ? - Hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8cm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - Các em chú ý đến điều gì về đơn vị đo các cạnh ? - GV : HD HS nhận xét hai cạnh HCN không cùng số đo. Vậy trước hết phải đổi ra cùng đơn vị đo. -Y/CHS tự làm bài. Tóm tắt Chiều dài : 4dm Chiều rộng : 8cm Diện tích : .. cm2 ? Chu vi : …cm ? - GV nhận xét . * Bài tập 2 : (HS CHT) - 1HS đọc y/c BT2. - Hình H gồm những hình nào ?. - Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật - Các cạnh phải cùng một đơn vị đo -HS lắng nghe - 2HS lên bảng.Cả lớp thực hiện vào SGK Bài giải Đổi : 4 dm = 40 cm Diện tích hình chữ nhật là : 40 x 8 = 320 (cm2 ) Chu vi hình chữ nhật là : ( 40 + 8 ) x 2 = 96 (cm) Đáp số : 320 cm2 ; 96 cm. -1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK. - Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và DMNP ghép lại với nhau - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - Tính diện tích của từng hình chữ nhật và diện tích của hình H - Diện tích hình H như thế nào so với diện - Diện tích hình H bằng tổng diện tích hai hình tích của hai hình chữ nhật ABCD và chữ nhật ABCD và DMNP DMNP ? - Y/C HS nhắc lại quy tắc - Một vài HS nhắc lại quy tắc - Y/CHS tự làm bài - 2HS lên bảng.Cả lớp thực hiện vào SGK Bài giải a. Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 10 x 8 = 80 (cm2 ) Diện tích hình chữ nhật DMNP là : 20 x 8 = 160 (cm2 ) b. Diện tích hình H là : 80 + 160 = 240 (cm2 ) -GV nhận xét . Đáp số : 80 cm2 ; 160 cm2 ; 240 cm2 . * Bài tập 3 : (HS HT) - 1HS đọc y/c BT3. -1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK. - Bài toán cho biết gì ? - Chiều rộng : 5cm, Chiều dài gấp đôi chiều rộng - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - Tính diện tích hình chữ nhật - Đã biết số đo chiều dài chưa ? - chưa - Muốn biết ta làm như thế nào ? - lấy chiều rộng nhân 2 -Y/CHS tự làm bài . - 2HS lên bảng.Cả lớp thực hiện vào vở Tóm tắt Bài giải Chiều rộng : 5cm Chiều dài hình chữ nhật là : Chiều dài : gấp 2 chiều rộng 5 x 2 = 10 (cm) 2 Diện tích : .. cm ? Diện tích hình chữ nhật là : 10 x 5 = 50 (cm2 ) -GV nhận xét Đáp số : 50 cm2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4./ CỦNG CỐ : - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều sao ? dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo) 5./ DẶN DÒ : - Về nhà tiếp tục làm lại các bài tập vừa -HS lắng nghe học . -Nhận xét tiết học. RUÙT KINH NGHIEÄM ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. MÔN : LTVC Bài :. Tiết : 29. TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY I./ MỤC TIÊU : - Kể được tên một số môn thể thao (BT1) . - Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao (BT2). - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3a/b hoặc a/c).. II./ CHUẨN BỊ : - Một số tranh ảnh môn thể thao, viết nội dung BT1, BT3. III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY 1./ Ổn định : Hát 2./ Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm bài tập 1, 3 -GV nhận xét. 3./ Bài mới : a./ Giới thiệu bài :Trong tiết học hôm nay, các em sẽ được mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thể thao.Sau đó ôn luyện về dấu phẩy .Qua bài : Từ ngữ về thể thao . Dấu phẩy b./ Hướng dẫn làm bài : * Bài tập 1 : - Gọi 1HS đọc yêu cầu BT1 (HS CHT) - Y/CHS tự làm bài - GV dán lên bảng lớp 2 tờ phiếu to . Chia lớp thành 2 nhóm lớn. Mời 2 nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức. HS cuối cùng của mỗi nhóm sẽ tự đếm và viết dưới bài số lượng từ nhóm mình tìm được. - GV nhận xét. Kết luận nhóm thắng cuộc (nhóm tìm đúng, nhiều từ nhất ) - Y/C cả lớp đọc đồng thanh bảng từ đầy đủ, viết các từ đó vào vở. * Bài tập 2 : (HS CHT). HOẠT ĐỘNG HỌC * bài : Nhân hoá.Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ? -2HS lên bảng làm -cả lớp theo dõi,nhận xét. -HS lắng nghe. -1HS đọc –Cả lớp đọc thầm SGK. - HS tự làm bài - 2 nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức. a./ Bóng. Bóng đá,bóng chuyền bóng rổ,bóng ném, bóng nước,bóng bầu dục,bóng bàn,…. b./ Chạy. Chạy vượt rào,chạy việt dã,chạy vũ trang,… Đua xe đạp,đua thuyền,đua ôtô, đua môtô,đua ngựa,đua voi,.. Nhảy cao,nhảy xa, nhảy ngựa, nhảy cừu,nhảy sào,nhảy cầu, nhảy dù,. c./ Đua d./ Nhảy. -1HS đọc –Cả lớp đọc thầm SGK..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Gọi 1HS đọc yêu cầu BT2 - Y/CHS tự làm bài - GV chốt lại các từ ngữ nói về kết quả thi đấu thể thao : được, thua, không ăn, thắng, hoà. - Y/C 1 HS đọc lại truyện vui, trả lời câu hỏi + Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? Anh ta có thắng ván nào trong cuộc chơi không ? + Truyện đáng cười ở điểm nào ? -GV nhận xét. * Bài tập 3 : (HS HT) làm toàn bộ BT3) - Gọi 1HS đọc yêu cầu BT3 - Y/CHS tự làm bài - Y/CHS đọc bảng lời giải đúng .. - HS tự làm bài -HS lắng nghe - 1 HS đọc truyện vui Cao cờ + Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào. + Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua. - 1HS đọc –Cả lớp đọc thầm SGK. - 3HS lên bảng làm -Cả lớp làm vào SGK Lời giải : a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, …… b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh, …… c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi,……. -GV nhận xét . 4./ CỦNG CỐ : -1HS đọc –Cả lớp theo dõi - Y/CHS đọc bài tập 2 5./ DẶN DÒ : -HS lắng nghe - Về nhà các em xem lại bài và ghi nhớ tên các môn thể thao; nhớ truyện vui Cao cờ, kể lại cho người thân nghe. -Nhận xét tiết học. RUÙT KINH NGHIEÄM ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. MÔN : TNXH Bài :. Tiết : 57. THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN I./ MỤC TIÊU : - Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây , con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên. * Biết phân loại được một số cây , con vật đã gặp.. -KNS: -BÑKH II./ CHUẨN BỊ : - Tranh SGK, phiếu học tập .. III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1./ Ổn định : Hát 2./ Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng và hỏi : + Theo em , Mặt Trời có vai trò gì ?. * Bài " Mặt Trời " - 2HS lên bảng-Cả lớp theo dõi nhận xét. + Mặt Trời có vai trò là : Cung cấp nhiệt và ánh sáng cho muông loài ; Cung cấp ánh sáng cho con người và cây cối sinh sống.. + Nêu ví dụ về vai trò của Mặt Trời đối với + HS tự nêu con người, động vật và thực vật. - GV nhận xét 3./ Bài mới : * Giới thiệu bài : Tiết TNXH hôm nay các - HS lắng nghe em sẽ biết quan sát được những cây cối và các con vật khi đi thăm thiên nhiên.Qua bài :Thực hành : Đi thăm thiên nhiên .-> KNS:Kĩ năng tìm kiếm và xử * Hoạt động : Đi thăm thiên nhiên - GV dẫn HS đi tham quan ở gần trường lí thoâng tin (HS CHT) hoặc ở ngay vườn trường,…… - HS đi theo nhóm. Các nhóm trưởng quản - HS lắng nghe lý các bạn không ra khỏi khu vực GV đã - HS đi theo nhóm. Các nhóm trưởng quản lý chỉ định cho nhóm . - Giao nhiệm vụ cho cả lớp : Quan sát, vẽ các bạn không ra khỏi khu vực GV đã chỉ định hoặc ghi chép mô tả cây cối và các con vật cho nhóm . - Các nhóm quan sát và ghi chép các em đã nhìn thấy. - Lưu ý : Từng HS ghi chép hay vẽ độc lập , sau đó về báo cáo với nhóm . Nếu có nhiều cây cối và các con vật ,nhóm trưởng - HS lắng nghe sẽ hội ý phân công mỗi bạn đi sâu tìm hiểu -> BĐKH:yêu mến cảnh đẹp một loài để bao quát được hết. thieân nhieân - GV nhận xét 4./ CỦNG CỐ : - Các em đi thăm thiên nhiên để làm gì ? -..biết về những cây cối và các con vật mà HS đã quan sát được khi đi thăm thiên nhiên. 5./ DẶN DÒ : -Về nhà các em xem lại bài và tiết sau tiếp tục đi thăm thiên nhiên. - HS lắng nghe -Nhận xét tiết học. RUÙT KINH NGHIEÄM ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. Thứ tư, ngày 6 tháng 4 năm 2016 MÔN : TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài :. Tiết : 143. DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG I./ MỤC TIÊU :. - Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.. II./ CHUẨN BỊ : - Một số hình vuông (bằng bìa) có cạnh 4cm, 10cm,…… III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :. HOẠT ĐỘNG DẠY 1./ Ổn định : Hát 2./ Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2HS lên bảng làm lại bài tập 3SGK/153 -GV nhận xét . 3./ Bài mới : a./ Giới thiệu bài : Tiết toán hôm nay,các em sẽ được học quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó .Qua bài : Diện tích hình vuông. b./ Xây dựng quy tắc tính diện tích hình vuông : - Phát cho mỗi HS 1 hình vuông đã chuẩn bị như phần bài học . -Em hãy quan sát hình vuông và cho biết hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô vuông ? -Em làm ntn để tìm được 9 ô vuông ?. HOẠT ĐỘNG HỌC -2HS lên bảng-Cả lớp theo dõi-nhận xét.. -HS lắng nghe. -HS nhận hình chữ nhật -.. hình chữ nhật ABCD gồm 9 ô vuông. - Em đếm /Em thực hiện phép nhân 3x3/ Em thực hiện phép cộng 3 + 3 + 3 . - Các ô vuông trong hình vuông ABCD - .. 3 hàng được chia làm mấy hàng ? - Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? -..3 ô vuông - Có 3 hàng,mỗi hàng có 3 ô vuông.Vậy có - Hình vuông ABCD có : tất cả bao nhiêu ô vuông ? 3 x 3 = 9 (ô vuông) - Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu ? - ..1 cm2 - Vậy hình vuông ABCD có diện tích là - Vậy hình vuông ABCD có diện tích là 9cm2 bao nhiêu cm2 ? - Y/CHS đo cạnh của hình vuông ABCD. - HS dùng thước đo và báo cáo kết quả : cạnh dài 3cm - Y/CHS thực hiện phép tính nhân : 3 x 3 - 3 x 3 = 9 (cm2) -GV giới thiệu : 3 x 3 = 9 cm 2 là diện tích -HS lắng nghe của hình vuông ABCD. -Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ -HS lắng nghe dài của một cạnh nhân với chính nó . - Muốn tính diện tích hình vuông ta làm sao - Một vài HS nêu lại quy tắc. ? c./ HDHS làm bài tập :.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Bài tập 1 : -1HS đọc y/c BT1. (HS CHT) - Muốn tính diện tích hình vuông ta làm sao ? -Y/CHS tự làm bài .. -GV nhận xét . * Bài tập 2 : (HS CHT) - 1HS đọc y/c BT2. -Y/CHS tự làm bài .. -1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK. -Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài của một cạnh nhân với chính nó . -1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào SGK *Chu vi hình vuông : 5x4=20(cm) ; 10x4=40(cm) *Diện tích hình vuông : 5x5=25(cm2) ; 10x10=100(cm2) -1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK. -2HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào vở. Bài giải Đổi 80 mm = 8 cm Diện tích tờ giấy là : 8 x 8 = 64 (cm2 ) Đáp số : 64 cm2. -GV nhận xét . * Bài tập 3 : (HS HT) - 1HS đọc y/c BT3. -1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK. - Muốn tính diện tích phải biết số đo độ dài - ..lấy chu vi chia 4 cạnh. Biết chu vi là 20 cm. Tính số đo độ dài cạnh thế nào ? - Y/C HS tự làm bài . -1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào vở. Bài giải Cạnh hình vuông là : 20 : 4 = 5 (cm) Diện tích hình vuông là : 5 x 5 = 25 (cm2 ) -GV nhận xét . Đáp số : 25 cm2 4./ CỦNG CỐ : - Muốn tính diện tích hình vuông ta làm sao -Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài ? của một cạnh nhân với chính nó . 5./ DẶN DÒ : - Về nhà tiếp tục làm lại các bài tập vừa -HS lắng nghe học . -Nhận xét tiết học. RUÙT KINH NGHIEÄM ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. MÔN : TẬP ĐỌC Bài :. Tiết : 58. LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I./ MỤC TIÊU : - Đọc đúng,rành mạch ; Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụm từ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó, có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ.(trả lời được các câu hỏi trong SGK). -TTHCM -KNS. II./ CHUẨN BỊ : -. SGK Tiếng Việt 3 Tranh minh hoạ bài tập đọc . Bp viết sẳn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.. III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY 1./ Ổn định : Hát 2./ Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng đọc bài và hỏi : + Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? + Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li ? - GV nhận xét 3./ Bài mới : a./ Giới thiệu bài : GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Bác Hồ là tấm gương sáng về tinh thần luyện tập thể dục . Nhờ chăm chỉ và kiên trì luyện tập,Bác luôn khoẻ mạnh,sáng suốt. Bác Hồ kêu gọi toàn dân tập thể dục như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu Qua bài : Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục . b./ Luyện đọc : @ Gv đọc diễm cảm toàn bài. @ HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ : -Y/CHS đọc nối tiếp từng câu trong bài .. HOẠT ĐỘNG HỌC * Bài " Buổi học thể dục " -2HS lên bảng –Cả lớp theo dõi SGK. + Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được. + HS tự nêu. - Tranh vẽ Bác Hồ hai tay cầm hai quả tạ, dang thẳng,đang tập thể dục. -HS lắng nghe. -HS lắng nghe. -HS đọc nối tiếp từng câu-Cả lớp đọc thầm theo - GV theo dõi HS đọc,chỉnh sửa phát âm sai - HS đọc từ khó . cho HS. - Y/CHS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài. -HS đọc nối tiếp từng đoạn-Cả lớp đọc thầm . - Y/CHS đọc chú giải trong SGK. -HS đọc chú giải trong SGK. + Tập đặt câu với từ "bồi bổ" + HS tự đặt -Cho HS đọc bài trong nhóm,Y/C sửa phát - HS đọc bài trong nhóm. âm sai cho bạn. -Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm. - HS thi đọc c./ Hướng dẫn HS tìm hiểu bài : - Y/C 1HS đọc đọc thầm cả bài và hỏi : - 1HS đọc –Cả lớp đọc thầm SGK. + Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc + Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ? (HS CHT) nước nhà, gây đời sống mới. Việc gì cũng phải có sức khoẻ mới làm thành công..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> + Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ? (HS CHT) + Em hiểu ra điều gì sau khi đọc "Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục" của Bác Hồ ? (HS HT). + Vì mỗi một người dân yếu ớt, mỗi một người dân mạnh khoẻ là cả nước mạnh khoẻ. + Bác Hồ là tấm gương về rèn luyện thân thể./ Sức khoẻ là vốn quý, muốn làm việc gì thành công cũng phải có sức khoẻ./ Mỗi người dân đều phải có bổn phận luyện tập, bồi bổ sức khoẻ./Rèn luyện để có sức khoẻ không phải là chuyện riêng của mỗi người mà là trách nhiệm của mỗi người đối với đất nước .) + Em sẽ làm gì sau khi đọc "Lời kêu gọi toàn + Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục thể dân tập thể dục" của Bác Hồ ? thao. / Từ nay, em sẽ tập thể dục buổi sáng./ -->TTHCM:BH sieâng naêng taäp Em sẽ luyện tập để có cơ thể khoẻ mạnh. thể dục có sức khoẻ phục vuï caùch maïng. -KNS:lắng nghe tích cực. d./ Luyện đọc lại : - Gọi 2HS khá nối tiếp nhau đọc lại bài. - Tổ chức cho HS các nhóm thi đọc diễn cảm. - GV nhận xét ,tuyên dương. 4./ CỦNG CỐ : - Em hãy cho biết bài văn nói lên điều gì ? 5./ DẶN DÒ : - Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài cho tiết sau. -Nhận xét tiết học.. - 2HS khá nối tiếp nhau đọc lại bài. - HS luyện đọc bài trong nhóm - HS thi đọc bài. - Bài văn giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó, có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ. -HS lắng nghe. RUÙT KINH NGHIEÄM ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. MÔN : THỦ CÔNG Bài :. Tiết : 29. LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (tiết 2) I./ MỤC TIÊU : - Biết cách làm đồng hồ để bàn . - Làm được đồng hồ để bàn. Đồng hồ để bàn tương đối cân đối. * Với HS khéo tay : Làm được đồng hồ để bàn cân đối. Đồng hồ trang trí đẹp.. II./ CHUẨN BỊ : Mẫu đồng hồ để bàn Quy trình làm đồng hồ.. III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY 1./ Ổn định : Hát. HOẠT ĐỘNG HỌC.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2./ Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra ĐDHT của HS - GV nhận xét 3./ Bài mới : * Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ tiếp tục làm đồng hồ để bàn và trình bày sản phẩm của mình trước lớp. * Hoạt động 1 : HS thực hành làm đồng hồ để bàn (HS CHT) -Gọi 1HS thao tác lại cách làm đồng hồ để bàn theo các bước đã hướng dẫn.. -HS để lên bàn GV kiểm tra. -HS lắng nghe. - 1 HS lên thao tác lại các bước làm đồng hồ để bàn -..gồm 3 bước : + Bước 1 : Cắt giấy + Bước 2 : Làm các bộ phận của đồng hồ ( khung, mặt, đế và chân đỡ đồng hồ ) + Bước 3 : Làm đồng hồ hoàn chỉnh -GV nhận xét - HS lắng nghe -Y/CHS thực hành.GV đến từng nhóm -HS thực hành theo nhóm. quan sát,giúp đỡ,uốn nắn cho những HS còn lúng túng. * Hoạt động 2 : Nhận xét, đánh giá -Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo - HS trưng bày sản phẩm theo nhóm 6. nhóm 6. -GV cùng HS nhận xét các sản phẩm được -HS nhận xét các sản phẩm được trưng bày trên trưng bày trên bảng. bảng. -GV nhận xét,đánh giá kết quả thực hành -HS lắng nghe của HS. 4./ CỦNG CỐ : - Làm đồng hồ để bàn có mấy bước ? -..gồm 3 bước : + Bước 1 : Cắt giấy + Bước 2 : Làm các bộ phận của đồng hồ ( khung, mặt, đế và chân đỡ đồng hồ ) + Bước 3 : Làm đồng hồ hoàn chỉnh 5./ DẶN DÒ : - Về nhà tập làm đồng hồ để bàn lại và -HS lắng nghe chuẩn bị dụng cụ học tập cho tiết sau. -Nhận xét tiết học. RUÙT KINH NGHIEÄM ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. LĐTĐ Tiết: 29 BUOÅI HOÏC THEÅ DUÏC I/ MUÏC TIÊU: - Đọc đúng,rành mạch;Đọc đúng giọng các câu cảm,câu cầu khiến. II/ ĐDDH: - Bảng phụ viết sănđoạn văn cần hươnùg dẫn HS luyện đọc. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gv. Hs. A.KTBC: B.BAØI MỚI 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1 Hướng đẫn luyện HS đọc. a) GV đọc diễn cảm toàn bài. b) GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - HS đọc nối tiếp từng câu GV theo đõi phát hiện lỗi phát âm sai. - Luyện đọc từng đoạn.HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn kết hợp giải nghĩa từ:gà tây ,bò mộng ,chật vật .. - Luyện đọc đoạn theo nhóm - Cả lớp đọc ĐT đoạn.1 - 2 HS nối tiếp nhau đọc doạn 2,3 - 1HS đọc cả bài . 3/Hoạt động 2: luyện đọc lại - Gọi 3HS thi đọc đoạn văn. - 5 HS thi đọc đoạn văn .theo phân vai Cuûng coá daën doø: NX tiết học. HS theo doõi.. HS theo doõi. Mỗi HS đọc 2 câu nối tiếp cho đến heát baøi. Mỗi HS đọc 1 đoạn từng đoạn cho đến hết bài. và giải nghĩa các từ.gà tây ,bò mộng ,chaät vaät HS laøm vieäc theo baøn . cả lớp đọc ĐT đoạn.1 3 HS nối tiêp đọc ba đoạn 2HS đọc cả lớp theo dõi và nhận xét. RUÙT KINH NGHIEÄM ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. MÔN : LUYỆN TOÁN Bài :. Tiết : 29. DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG I./ MỤC TIÊU :. - Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.. II./ CHUẨN BỊ : - Một số hình vuông (bằng bìa) có cạnh 4cm, 10cm,…… III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1./ Ổn định : Hát 2./ Kiểm tra bài cũ : 3./ Bài mới : a./ Giới thiệu bài : bài : Diện tích hình -HS lắng nghe vuông. c./ HDHS làm bài tập : * Bài tập 1 : -1HS đọc y/c BT1. (HS CHT) - Muốn tính diện tích hình vuông ta làm sao - Một vài HS nêu lại quy tắc. ? -Y/CHS tự làm bài ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -GV nhận xét . * Bài tập 2 : (HS CHT) - 1HS đọc y/c BT2. -Y/CHS tự làm bài . -GV nhận xét . * Bài tập 3 : (HS HT) - 1HS đọc y/c BT3. - Muốn tính diện tích phải biết số đo độ dài cạnh. Biết chu vi là 20 cm. Tính số đo độ dài cạnh thế nào ? - Y/C HS tự làm bài . -GV nhận xét . 4./ CỦNG CỐ : - Muốn tính diện tích hình vuông ta làm sao ? 5./ DẶN DÒ : - Về nhà tiếp tục làm lại các bài tập vừa học . -Nhận xét tiết học.. -1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK. -Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài của một cạnh nhân với chính nó . -1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào SGK -1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK. -2HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào vở. -1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK. -1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào vở. -Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài của một cạnh nhân với chính nó . -HS lắng nghe. RUÙT KINH NGHIEÄM ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. Thứ năm, ngày 7 tháng 4 năm 2016 MÔN : CHÍNH TẢ Bài :. Tiết : 58. LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I./ MỤC TIÊU : - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi ; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng BT(2) b .. II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Viết sẵn BT 2b ( viết bảng 2 lần ); bảng con.. III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1./ Ổn định : Hát 2./ Kiểm tra bài cũ : * bài " Buổi học thể dục " -Gọi 3HS lên bảng viết từ dễ lẫn điền kinh, -3HS lên bảng–cả lớp viết bảng con. duyệt binh, truyền tin, thể dục thể hình.... -GV nhận xét. 3./ Bài mới : a./ Giới thiệu bài :Trong giờ chính tả hôm -HS lắng nghe nay,cô sẽ HD các em viết đúng 1 đoạn trong.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục và viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu s/x hoặc in/inh b./ Hướng dẫn nghe viết : - GV đọc mẫu đoạn văn cần viết chính tả. - Gọi 1HS đọc lại. + Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ? -Y/CHS tìm từ khó và viết vào bảng con . -Y/CHS viết bài vào vở.GV theo dõi uốn nắn tư thế cho HS. -GV đọc lần 2 - GV đọc lần 3 - Chấm, chữa bài. c./ Hướng dẫn HS làm bài tập : * Bài tập 2 : - Gọi 1HS đọc yêu cầu BT2. (HS CHT) -Y/C HS tự làm bài vào vở .Mỗi em viết ít nhất 2 từ - Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức .Mời 3 nhóm lên bảng.Mỗi nhóm 4 em tiếp nối nhau thi làm bài trên bảng lớp. Mỗi em viết 2 từ ,sau đó chuyền phấn cho bạn viết dòng sau.HS cuối cùng đọc kết quả làm bài của cả nhóm. -GV nhận xét. 4./ CỦNG CỐ : -Y/CHS nối tiếp nhau đọc lại BT2 5./ DẶN DÒ : -Y/C HS về nhà em nào viết sai lỗi viết lại mỗi chữ một hàng,từ 5 chữ trở lên viết lại cả bài . -Nhận xét tiết học.. -HS lắng nghe - Cả lớp đọc SGK + HS tự phát biểu - Viết bảng con - HS viết bài. - Soát bài - Đổi vở bắt lỗi - Chữa bài. -1HS đọc –cả lớp đọc thầm SGK. -2HS lên bảng–Cả lớp làm vở. * Lời giải : b./ lớp mình - điền kinh - tin - học sinh.. - HS nối tiếp nhau đọc -HS lắng nghe. RUÙT KINH NGHIEÄM ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. MÔN : TOÁN Bài :. Tiết : 144. LUYỆN TẬP I./ MỤC TIÊU : - Biết tính diện tích hình vuông.. II./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY 1./ Ổn định : Hát. HOẠT ĐỘNG HỌC.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2./ Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2HS lên bảng làm bài tập sau : a./ Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm sao ? b./ Muốn tính diện tích hình vuông ta làm sao ? -GV nhận xét . 3./ Bài mới : a./ Giới thiệu bài : Tiết toán hôm nay,các em sẽ củng cố kĩ năng tính diện tích hình vuông.Qua bài : Luyện tập b./ HDHS làm bài tập : * Bài tập 1 : -1HS đọc y/c BT1. (HS CHT) - Muốn tính diện tích hình vuông ta làm sao ? -Y/CHS tự làm bài. - GV nhận xét . * Bài tập 2 : (HS CHT) - 1HS đọc y/c BT2. - Y/CHS tự làm bài. -GV nhận xét . * Bài tập 3 : (HS HT) - 1HS đọc y/c BT3. -Y/CHS tự làm bài .. -2HS lên bảng-Cả lớp theo dõi-nhận xét. a./ Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo) b./ Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài của một cạnh nhân với chính nó . -HS lắng nghe. -1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK. - Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài của một cạnh nhân với chính nó . - 2HS lên bảng.Cả lớp thực hiện vào SGK * Diện tích hình vuông : 7x7=49 ; 5x5=25. -1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK. - 2HS lên bảng.Cả lớp thực hiện vào SGK Bài giải Diện tích một viên gạch men hình vuông là : 10 x 10 = 100 (cm2 ) Diện tích của mảng tường được ốp thêm là : 100 x 9 = 900 (cm2 ) Đáp số : 900 cm2 . -1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK. - 2HS lên bảng.Cả lớp thực hiện vào vở Bài giải a./ Chu vi hình chữ nhật ABCD là : (5+3) x 2 = 16 (cm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 5x3 = 15 (cm2 ) Chu vi hình vuông EGHI là : 4x4=16 (cm) Diện tích hình vuông EGHI là : 4x4=16 (cm2 ). -GV nhận xét 4./ CỦNG CỐ : - Y/CHS nêu lại qui tắc tính diện tích ,chu - HS tự nêu vi hình chữ nhật, hình vuông ? 5./ DẶN DÒ : - Về nhà tiếp tục làm lại các bài tập vừa -HS lắng nghe học . -Nhận xét tiết học.. RUÙT KINH NGHIEÄM ..................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(23)</span> MÔN : TNXH Bài :. Tiết : 58. THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN(tt) I./ MỤC TIÊU : - Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây , con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên. * Biết phân loại được một số cây , con vật đã gặp.. II./ CHUẨN BỊ : - Tranh SGK, phiếu học tập .. III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY 1./ Ổn định : Hát 2./ Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra ĐDHT của HS . - GV nhận xét 3./ Bài mới : * Giới thiệu bài : Tiết TNXH hôm nay các em sẽ tiếp tục đi thăm thiên nhiên.Qua bài :Thực hành : Đi thăm thiên nhiên(tt) * Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm - Y/CHS báo cáo với nhóm những gì bản thân đã quan sát được kèm theo bản vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân. - Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và đính vào một tờ giấy khổ to. - Sau khi đã hoàn thành , các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng . Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - GV nhận xét * Hoạt động 2 : Thảo luận - GV điều khiển HS thảo luận theo các gợi ý sau : + Nêu những đặc điểm chung của thực vật ; đặc điểm chung của động vật. + Nêu những đặc điểm chung của cả thực vật và động vật. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. * Kết luận : - Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng thường có những đặc điểm chung : rễ, thân, lá, hoa và quả. - Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật. Chúng có hình dạng, độ lớn, …… khác. HOẠT ĐỘNG HỌC - HS để lên bàn GV kiểm tra. - HS lắng nghe (HS CHT) - HS báo cáo với nhóm những gì bản thân đã quan sát được kèm theo bản vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân. - HS hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và đính vào một tờ giấy khổ to. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. (HS CHT) - Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> nhau. Cơ thể chúng thường gồm ba phần : đầu, mình và cơ quan di chuyển. - Thực vật và động vật đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật. 4./ CỦNG CỐ : - Các em hãy nêu những đặc điểm chung - HS tự nêu của thực vật ; đặc điểm chung của động vật ? - GDMT : Đi thăm thiên nhiên giúp các - HS lắng nghe em có những biểu tượng về môi trường tự nhiên.Các em càng yêu thích thiên nhiên và mô tả môi trường xung quanh một cách cụ thể ,sinh động hơn. 5./ DẶN DÒ : -Về nhà các em xem lại bài . - HS lắng nghe -Nhận xét tiết học. RUÙT KINH NGHIEÄM ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. Thứ sáu, ngày 8 tháng 4 năm 2016 MÔN : TẬP LÀM VĂN Bài :. Tiết : 29. VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO I./ MỤC TIÊU : - Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao.. II./ CHUẨN BỊ : - Tranh, ảnh SGK; Bảng lớp viết nội dung của BT (tuần 28). III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1./ Ổn định : Hát 2./ Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS kể lại trận thi đấu thể thao mà các -2 HS lên bảng-Cả lớp theo dõi,nhận xét em có dịp xem. -GV nhận xét. 3./ Bài mới : a./ Giới thiệu bài : Tiết học hôm nay,cô sẽ -HS lắng nghe HD các em dựa vào bài làm miệng ở tuần trước để viết được một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem b./ Hướng dẫn HS làm bài tập :.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - HS đọc y/c bài tập . (HS CHT) - Nhắc HS : Trước khi viết, cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở BT1 (tiết TLV tuần 28) đó là những nội dung cơ bản cần kể người viết vẫn có thể kể linh hoạt, không phụ thuộc vào các gợi ý. + Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu,giúp người nghe hình dung được trận đấu . + Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở. - Y/C HS tự viết bài vào vở - Y/C HS nối tiếp nhau đọc bài viết của mình - GV nhận xét-chấm chữa một số bài 4./ CỦNG CỐ : -Y/CHS đọc lại bài viết của mình. 5./ DẶN DÒ : - Về nhà tiếp tục suy nghĩ, hoàn chỉnh lời kể về một trận thi đấu thể thao để có một bài viết hay trong tiết TLV tới. -Nhận xét tiết học.. -1HS đọc-cả lớp theo dõi SGK. -HS lắng nghe. - HS tự làm bài vào vở . - Một số HS nối tiếp nhau đọc bài viết của mình - Một số đọc . -HS lắng nghe. RUÙT KINH NGHIEÄM ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. MÔN : TOÁN Bài :. Tiết : 145. PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 I./ MỤC TIÊU : - Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng). - Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.. II./ CHUẨN BỊ : Bảng phụ. III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1./ Ổn định : Hát 2./ Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2HS lên bảng làm bài tập sau : -2HS lên bảng-Cả lớp theo dõi-nhận xét. a./ 8625+1254 b./ 2635+4562 -GV nhận xét . 3./ Bài mới : a./ Giới thiệu bài : Tiết toán hôm nay,các -HS lắng nghe em sẽ biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000.Qua bài : Phép cộng các số trong phạm vi 100 000..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> b./ HS HS tự thực hiện phép cộng 45732 + 36194 - Nêu phép cộng 45732 + 36194 = ?, Goi HS nêu nhiệm vụ phải thực hiện. - Y/C 1 HS tự đặt tính rồi tính ở trên bảng. - Gọi vài HS nêu lại cách tính ( như bài học ) rồi cho HS tự viết tổng của phép cộng. 45732 + 36194 =81926 - Hỏi : Muốn cộng hai số có đến năm chữ số ta làm thế nào ?. - HS quan sát - HS nêu nhiệm vụ thực hiện. - 1 HS lên bảng đặt tính rồi tính. - Một vài HS nêu lại cách tính - Muốn cộng hai số có nhiều chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau, rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái.. c./ HDHS làm bài tập : * Bài tập 1 : -1HS đọc y/c BT1. (HS CHT) -1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK. - Muốn cộng hai số có đến năm chữ số ta - Muốn cộng hai số có nhiều chữ số ta viết các làm thế nào ? số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau, rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái. -Y/CHS tự làm bài. - 2HS lên bảng.Cả lớp thực hiện vào vở 64827 86149 37092 72468 + 21957 + 12735 + 35864 + 6829 - GV nhận xét . 86784 98884 72956 79297 * Bài tập 2 : (HS CHT) -1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK. - 1HS đọc y/c BT2. - 2HS lên bảng.Cả lớp thực hiện vào SGK - Y/CHS tự làm bài * HS trả lời : 18257 52819 + 64439 + 6546 82696 59365 -GV nhận xét . * Bài tập 4 : (HS HT) -1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK. -1HS đọc y/c BT4. -2HS lên bảng.Cả lớp thực hiện vào vở -Y/CHS tự làm bài Bài giải Đoạn thẳng AC dài là : 2350-350 = 2000 (m) Đổi 2000 m = 2 km Đoạn thẳng AD dài là : 2+3=5 (km) Đáp số : 5km -GV nhận xét . 4./ CỦNG CỐ : - Muốn cộng hai số có đến năm chữ số ta - HS tự nêu làm thế nào ? 5./ DẶN DÒ : - Về nhà tiếp tục làm lại các bài tập vừa -HS lắng nghe học . -Nhận xét tiết học. RUÙT KINH NGHIEÄM ..................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(27)</span> .................................................................................................................................................................................. MÔN : TẬP VIẾT Bài :. Tiết : 29. ÔN CHỮ HOA : T (Tr) I./ MỤC TIÊU : - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng Tr) ; viết đúng tên riêng Trường Sơn (1 dòng) và câu ứng dụng : Trẻ em như búp trên cành/ Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.Chữ viết rõ ràng,tương đối đều nét và thẳng hàng. -BVMT II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -. -. Mẫu chữ viết hoa T (Tr) Bl viết tên riêng ,câu ứng dụng. Vở tập viết 3, tập 1.. III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY 1./ Ổn định : Hát 2./ Kiểm tra bài cũ : -GV kiểm tra HS viết bài ở nhà. -Em hãy nêu từ ứng dụng và câu ứng dụng của tiết trước ? -Gọi 1HS lên bảng viết : Thăng Long, Thể dục. -GV nhận xét. 3./ Bài mới : a./ Giới thiệu bài :Trong tiết tập viết hôm nay các em sẽ củng cố lại cách viết các chữ viết hoa T (Tr)thông qua BT ứng dụng . b./ Hướng dẫn viết chữ viết hoa : @ Quan sát và nêu quy trình viết chữ T hoa. -Y/CHS tìm các chữ hoa có trong từ ứng dụng và câu ứng dụng ? (HS CHT) -Cho HS xem các chữ cái viết hoa T (Tr), S, B và y/c HS nêu độ cao các con chữ này ? -GV viết mẫu cho HS quan sát, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.. HOẠT ĐỘNG HỌC -HS để lên bàn GV kiểm tra. - Thăng Long; Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ. -1HS lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con.. -HS lắng nghe. - Có những chữ hoa T (Tr), S, B. -HS quan sát mẫu - các chữ hoa T (Tr), S, B cao 2 li rưỡi . -HS theo dõi, quan sát.. Tr. @ Viết bảng. -Y/C HS viết vào bảng con Tr và S.GV đi - HS viết vào bảng con. chỉnh sửa lỗi cho từng HS. c./ HD viết từ ứng dụng : @ Giới thiệu từ ứng dụng ..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> -Y/C 1HS đọc từ ứng dụng. Trường Sơn. -1HS đọc- Cả lớp đọc thầm SGK -HS lắng nghe. - Giới thiệu : Trường Sơn - là tên dãy núi kéo dài suốt miền Trung nước ta (dài gần 1000 .-> BVMT km). Trong kháng chiến chống Mĩ, đường mòn Hồ Chí Minh chạy dọc theo dãy Trường Sơn, là con đường đưa bộ đội vào miền Nam đánh Mĩ. Nay, theo đường mòn Hồ Chí Minh, chúng ta đang làm con đường quốc lộ số 1B nối các miền của Tổ quốc với nhau. @ Quan sát và nhận xét . -Trong từ ứng dụng,các chữ có độ cao ntn ? -Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ? @ Viết bảng. -Y/C HS viết từ ứng dụng Trường Sơn vào bảng con.GV đi chỉnh sửa lỗi cho từng HS. d./ HD viết câu ứng dụng : @ Giới thiệu câu ứng dụng . -Y/C 1HS đọc câu ứng dụng . - Giúp HS hiểu : Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi : Bác xem trẻ em là lứa tuổi măng non như búp trên cành. Bác khuyên trẻ em ngoan ngoãn, chăm học.. -Chữ hoa Tr , S , g cao 2 li rưỡi và các chữ còn lại cao 1 li. -..bằng khoảng cách viết một chữ o. - HS viết từ ứng dụng vào bảng con.. -1HS đọc- Cả lớp đọc thầm SGK -HS lắng nghe. Trẻ em như búp trên cành Biết ăn,biết ngủ biết học hành là ngoan. @ Quan sát và nhận xét . -Trong câu ứng dụng,các chữ có độ cao ntn ? @ Viết bảng. -Y/C HS viết vào bảng con : Trẻ em. GV đi chỉnh sửa lỗi cho từng HS. e./ HD viết vào vở tập viết : -Y/C Hs viết bài. * Lưu ý HS viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. (HS khá,giỏi viết đúng và đủ các dòng tập viết trên lớp) -GV thu và chấm 5-7 bài. 4./ CỦNG CỐ : - Hôm nay các em được ôn tập các chữ hoa nào ? -Y/C HS đọc lại từ ứng dụng và câu ứng dụng.. -Chữ hoa Tr , B ,l,h, g,b cao 2 li rưỡi ; chữ t cao 1 li rưỡi ; các chữ còn lại cao 1 li. - HS viết vào bảng con -HS viết : + 1 dòng chữ Tr cỡ nhỏ. + 1 dòng từ ứng dụng cỡ nhỏ. + 1 lần câu ứng dụng cỡ nhỏ..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 5./ DẶN DÒ : - Nhắc HS về nhà các em luyện viết thêm -HS tự phát biểu cho chữ viết rõ ràng,tương đối đều nét và thẳng hàng. - HS đọc lại từ ứng dụng và câu ứng dụng. -Nhận xét tiết học. -HS lắng nghe RUÙT KINH NGHIEÄM ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. MÔN : ÂM NHẠC Bài :. Tiết : 29. TẬP VIẾT CÁC NỐT NHẠC TRÊN KHUÔNG NHẠC I./ MỤC TIÊU : - Ôn lại và tập biểu diễn một số bài hát đã học.. II./ CHUẨN BỊ : Bảng kẻ khuông nhạc. Tổ chức trò chơi.. III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY 1./ Ổn định : Hát 2./ Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS hát lại bài “Tiếng hát bạn bè mình ” kết hợp phụ hoạ. -GV nhận xét. 3./ Bài mới : * Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ học ôn tập 2 bài hát : Chị ong nâu và em bé Tiếng hát bạn bè mình . -GV ghi tựa bài lên bảng . * Hoạt động 1 : Ôn tập bài hát Chị ong nâu và em bé - Y/CHS hát bài Chị ong nâu và em bé - Y/C cả lớp hát kết hợp gõ đệm theo nhịp 2. - Chia tổ, hát nối tiếp. - Y/CHS đứng lên vận động hoặc làm động tác phụ hoạ theo bài hát. - Y/C cả lớp hát kết hợp động tác phụ hoạ. - Y/C HS từng nhóm hoặc cá nhân hát biểu diễn trước lớp. * Hoạt động 2 : Ôn tập bài hát Tiếng hát. HOẠT ĐỘNG HỌC * bài “Tiếng hát bạn bè mình” - 2HS hát-cả lớp theo dõi nhận xét.. -HS lắng nghe. - Cả lớp ôn lại bài hát - Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp 2. - Hát tiếp nối theo tổ. - Vừa hát vừa vận động phụ hoạ. -Cả lớp cùng hát. - HS từng nhóm hoặc cá nhân hát biểu diễn trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> bạn bè mình - Y/CHS hát bài Tiếng hát bạn bè mình . - Y/C cả lớp hát kết hợp gõ đệm theo nhịp . - Chia tổ, hát nối tiếp. - Y/CHS đứng lên vận động hoặc làm động tác phụ hoạ theo bài hát. - Y/C cả lớp hát kết hợp động tác phụ hoạ. - Tổ chức biểu diễn bài hát kết hợp vận động phụ hoạ. 4./ CỦNG CỐ : - Cả lớp cùng hát bài” Tiếng hát bạn bè mình” kết hợp vận động phụ hoạ .. - Cả lớp cùng hát. -Cả lớp cùng hát. - Hát tiếp nối theo tổ. - HS từng nhóm hoặc cá nhân hát biểu diễn trước lớp. - Cả lớp cùng hát. - Từng cá nhân hát biểu diễn trước lớp. -Cả lớp cùng hát.. 5./ DẶN DÒ : - Về nhà tập hát lại bài và tập hát kết hợp -HS lắng nghe phụ hoạ cho người thân nghe. -Nhận xét tiết học. RUÙT KINH NGHIEÄM ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. SINH HOẠT LỚP TUẦN 29. I.SÔ KEÁT TUAÀN: 1. CHUYEÂN CAÀN: - Vaéng: ……………………………………… - Treã: ………………………………………. 2. VEÄ SINH: - Cá nhân: thực hiện tốt - Tổ …. thực hiện tốt vệ sinh lớp học và sân. 3. ĐỒNG PHỤC: - Một số em còn mặc áo chưa đúng qui định: ……………… 4. NỀ NẾP THÁI ĐỘ HỌC TẬP: -Một số em trong giờû học chưa chú ý bài: ……………………………………………………………………….. -Quên đồ dùng: …………………………………………………….. 5. THỂ DỤC GIỮA GIỜ : ………………………………….. 6. NGAÄM THUOÁC: …………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(31)</span> II. TUYEÂN DÖÔNG: 1. CÁC EM THỰC HIỆN TỐT ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG: ………………………………………………………………………. 2. TẬP THỂ ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG: Taäp theå toå ………………………………………………………………. III. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 30 1. BIEÄN PHAÙP KHAÉC PHUÏC HAÏN CHEÁ: Nhắc các em chưa thực hiện tốt, chưa chú ý bài trong giờ học thực hiện tốt hơn. 2. HOẠT ĐỘNG TUẦN TỚI: Kieåm tra SGK,VBT Tiếp tục việc thực hiện vệ sinh lớp,sân ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……. …………………………………………………………………………………………………… ………….

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×