Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

giao an 7 tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.7 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 11 </b> <b> Ngày soạn: 30/10/2015</b>


<b>Tiết: 42</b> <b> Ngày dạy: 02/11/2015</b>


<b>Tiếng Việt: TỪ TRÁI NGHĨA</b>
<b> A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:</b>


<b> - Hiểu được khái niệm từ trái nghĩa.</b>


<b> - Có ý thức lựa chọn từ trái nghĩa khi nói và viết.</b>
(Lưu ý: HS đã học từ trái nghĩa ở bậc Tiểu học)
<b> B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Khái niệm từ trái nghĩa.


- Tác dụng của việc sử dụng từ trái nghĩa trong văn bản.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Nhận biết từ trái nghĩa trong văn bản.


- Sử dụng từ đồng nghĩa phù hợp với ngữ cảnh.
<b>3. Thái độ: </b>


- Vận dụng từ trái nghĩa trong văn nói, viết.
<b> C. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Vấn đáp kết hợp thực hành, thảo luận nhóm...
<b> D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>



<b>1. Ổn định lớp: </b>


Lớp: 7A2 Vắng………


Phép………., KP:……….…
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>? Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ đồng nghĩa? Cách sử dụng từ đồng nghĩa?</b>
<b>3. Bài mới: GV giới thiệu bài </b>


Trong khi nói và viết có những từ có nghĩa trái ngược nhau (Nóng -lạnh. Già - trẻ...) vậy
những từ có nghĩa trái ngược nhau là từ loại gì và nó sử dụng như thế nào, bài học hôm nay sẽ
giúp chúng ta hiểu thêm về từ loại này.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu chung</b>


Gọi hs đọc lại bản dịch thơ “Cảm nghĩ trong…”
của Tương Như và bản dịch thơ “Ngẫu nhiên
<i><b>viết… “của Trần Trọng San.</b></i>


<b>? Hãy nêu nhận xét của em về nghĩa của các từ: </b>
<b>Hs: Thảo luận trình bày.</b>


<i><b> Ngẩng - Cúi (Vd a)</b></i>


<i><b> Trẻ - Già; đi - trở lại (Vd b).</b></i>


<b>? Tìm từ trái nghĩa với từ </b><i>già</i> trong: Rau già, cau


<i><b>già, bắp già.</b></i>


<i><b>Hs: Phát hiện trả lời.</b></i>


<b>? Những từ có nghĩa trái ngược nhau gọi là gì?</b>
(<i>Từ trái nghĩa</i>)


<i><b>Gv: Chỉ định 1hs đọc phần ghi nhớ.</b></i>


<b>? Em hãy tìm thêm một số từ trái nghĩa mà em biết</b>
qua các bài văn, thơ, ca dao… đã học. Căn cứ vào
đâu mà em xác định được nghĩa trái ngược nhau
của các từ ấy?


<b>I. TÌM HIỂU CHUNG:</b>
<b>1. Thế nào là từ trái nghĩa:</b>
<b>a. Ví dụ:</b>


<i><b>*VD1: Bài Tĩnh dạ tứ.</b></i>
- Ngẩng >< Cúi.


-> Trái nghĩa về hành động của đầu theo
hướng lên xuống.


<i><b>*VD2: Bài “HHNT”</b></i>


- Trẻ >< già: Trái nghĩa về tuổi tác.


- Đi >< trở lại: Trái nghĩa về sự di chuyển rời
khỏi nơi xuất phát hay trở lại nơi xuất phát.



 Từ trái nghĩa.


- Già Trẻ (tuổi tác)
Non (tính chất)


-> Một từ trái nghĩa có thể thuộc nhiều cặp
<i><b>từ trái nghĩa nhau.</b></i>


<b>b. Kết luận.</b>


<b>- Ghi nhớ: sgk/128</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Thử tìm từ trái nghĩa với từ “Đầy”? (<i>Đầy: vơi,</i>
<i>cạn</i>)


<b>? Trong hai văn bản thơ trên tác dụng của cặp từ</b>
trái nghĩa có tác dụng gì?


<i><b>? Tìm các thành ngữ có sử dụng các cặp từ trái</b></i>
nghĩa?


<b>? Tìm từ trái nghĩa và nêu tác dụng của từ trái</b>
nghĩa trong đoạn thơ?


<i><b>Hs: Thiếu >< giàu; sống >< chết; nhân nghĩa><</b></i>
<i><b>cường bạo.</b></i>


<b>? Tác dụng của việc sử dụng từ trái nghĩa đó.</b>
<b>Hs: Đọc ghi nhớ 2. sgk/128.</b>



<b>* HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn luyện tập</b>
Gọi hs đọc bài 1/129. nêu yêu cầu bài.


<b>? Muốn xác định từ trái nghĩa ta phải dựa trên căn</b>
cứ nào? (Cơ sở chung).


Đọc bài 2. Nêu y/c đề. Hướng giải quyết.
<b> HS: Đứng tại chỗ làm, </b>


<b>GV: Nhận xét cho điểm. </b>


Lưu ý: Từ trái nghĩa được sử dụng nhiều trong
thành ngữ, tục ngữ.


<b>* HOẠT ĐỘNG 3: Hướng dẫn tự học </b>


- Học thuộc hai phần ghi nhớ, làm bài tập còn lại.
- Soạn bài: Từ đồng âm (xem các VD và trả lời
các câu hỏi)


<i><b>* VD1: Tác dụng của cặp từ trái nghĩa ở hai</b></i>
văn bản trên tạo ra cặp tiểu đối.


<i><b>* VD2: Tìm các thành ngữ sử dụng từ trái</b></i>
nghĩa.


Ba chìm bảy nổi, đầu xi đi lọt…
* VD3: Đoạn thơ:



<i>Thiếu tất cả ta rất giàu dũng khí.</i>
<i>Sống chẳng cúi đầu chết ung dung.</i>
<i>Giặc muốn ta nơ lệ ta lại hóa anh hùng.</i>
<i>Sức nhân nghĩa mạnh hơn cường bạo</i>.
<b>b. Ghi nhớ: sgk/128</b>


<b>II. LUYỆN TẬP.</b>
<b>Bài 1/129.</b>


- Lành >< rách; giàu>< nghèo; Ngắn >< dài;
Sáng >< tối.


<b>Bài 2/129.</b>


- Tươi: Cá tươi - ươn.
- Hoa tươi - héo.


- Yếu: Ăn yếu - ăn khoẻ.


- Học lực yếu - học lực tốt, giỏi…
<b>Bài 3/129.</b>


Điền các từ trái nghĩa thích hợp. (mềm, lại,
xa, mở, ngửa, phạt, trọng, đực, cao, ráo)
<b>III. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC :</b>


<b>* Bài cũ:</b>


- Tìm trong một số văn bản đã học những cặp
từ đồng nghĩa.



- Học bài, làm các bài tập còn lại.
<b>* Bài mới:</b>


- Soạn bài: Từ đồng âm


<b>E.RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………
……….………..


<b>Tuần: 10 </b> <b> Ngày soạn: 30/10/2015</b>


<b>Tiết: 38</b> <b> Ngày dạy: 02/11/2015</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:</b>


<b> - Hiểu được khái niệm từ đồng âm.</b>


<b> - Có ý thức lựa chọn từ đồng âm khi nói và viết.</b>
(Lưu ý: HS đã học từ trái nghĩa ở bậc Tiểu học)
<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Khái niệm từ đồng âm.


- Tác dụng của việc sử dụng từ đồng âm trong văn bản.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Nhận biết từ đồng âm trong văn bản: Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa.
- Đặt câu phân biệt từ đồng âm.


- Nhận biết hiện tượng chơi chữ bằng từ đồng âm.
<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ cẩn trọng, tránh gây nhầm lẫn hoặc khó hiểu do hiện tượng đồng âm.
<b>C. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Vấn đáp kết hợp thực hành, thảo luận nhóm…
<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


Lớp: 7A2 Vắng………


Phép………., KP:……….…
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>? Thế nào là từ trái nghĩa? Cách sử dụng từ trái nghĩa? cho ví dụ cụ thể?</b>
<b>3. Bài mới: GV giới thiệu bài </b>


Trong khi nói và viết có những tuy phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khac nhau (con ruồi
đậu, mâm xơi đậu) vậy những từ có nghĩa khác nhau là từ loại gì và nó sử dụng như thế nào,
bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta hiểu thêm về từ loại này.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>



<b>*HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu chung</b>


<i><b>GV</b>:</i> Yêu cầu học sinh đọc ví dụ (bảng phụ).
a. Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
b. Mua được con chim, tôi nhốt vào lồng.
<b>? Nghĩa của hai từ “Lồng” ở 2 câu trên có</b>
giống nhau khơng? Em hãy giải thích nghĩa
của 2 từ “lồng” trên?


<b>Hs tự bộc lộ, GV về cách phát âm và nghĩa</b>
của các từ nêu trên?


<i><b>? Cô gọi hai từ trên là từ đồng âm. Vậy các em</b></i>
hãy cho cô biết thế nào là từ đồng âm?


<i><b>HS</b> :</i> Thảo luận trình bày


<b>Hs: Dựa vào ghi nhớ1/135. trả lời.</b>
<b>GV đưa vd: Tìm hiểu nghĩa từ “Chạy”.</b>


- <i>Chạy cự ly 100m.</i>
<i>- Đồng hồ chạy.</i>


- <i>Chạy ăn, chạy tiền.</i>


<b>? Từ “chạy” có phải là từ đồng âm khơng?</b>
(<i>Khơng -> đây là từ nhiều nghĩa vì giữa chúng</i>
<i>có mối liên hệ ngữ nghĩa nhất định</i>)


<i><b>? Nhờ đâu mà em xác định được nghĩa của các</b></i>



<b>I. TÌM HIỂU CHUNG:</b>
<b>1. Thế nào là từ đồng âm:</b>
<b>a. Xét Vd: sgk/135</b>


a. Lồng: con ngựa chồm lên.
b. Lồng: đồ vật đan bằng tre.


-> Phát âm giống nhau, nhưng nghĩa khác xa
<i><b>nhau.</b></i>


-> Từ đồng âm.
<b>b. Kết luận:</b>


Ghi nhớ: SGK//135


*Chú ý: Phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng âm.
<b>2. Cách sử dụng:</b>


<b>a. Xét vd: sgk/135.</b>


<i><b>* Vd1: Dựa vào ngữ cảnh câu văn cụ thể để phân</b></i>
biệt nghĩa của từ lồng.


<i><b>* Vd2: Đem cá về kho:</b></i>
- Hành động nấu chín…
- Nơi chứa đựng…
-> Nghĩa nước đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>? Quan sát vd bên. Theo em từ “kho” trong vd</b></i>


trên có thể hiểu theo nghĩa nào?


<i><b>? Em hãy thêm vào câu này một vài từ để câu</b></i>
trở thành đơn nghĩa?


<i><b>Hs bộc lộ.</b></i>


<b>GV nhận xét, ghi bảng.</b>


<i><b>? Như vậy khi sử dụng từ đồng âm, em cần ghi</b></i>
nhớ gì?


<i>Hs:</i> Đọc ghi nhớ: sgk/136.


<b>*HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn HS luyện tập</b>
- Đọc bài tập 1. Nêu yêu cầu đề.


<b>Hs: Trình bày, GV nhận xét, bổ sung.</b>


- Đọc bài 2/136. Nêu yêu cầu đề, hướng giải
quyết.


<i><b>GV</b></i>lưu ý: Ở yêu cầu (a) -> Từ nhiều nghĩa.
ở yêu cầu (b) ->Từ đồng âm.


*Vd: a. Cổ chai, cổ tay, cổ -> bộ phận nối
liền…


b.Cổ xưa, cổ vũ.



-> Xưa cũ, động viên khích lệ.


<b>* HOẠT ĐỘNG 3: Hướng dẫn tự học </b>
- Làm các bài tập còn lại, nắm được khái
niệm từ đồng âm, cách sử dụng. Lấy thêm ví
dụ về từ dồng âm.


- Soạn bài: Luyện nói:Văn biểu cảm về sự vật,
con người.


-> Ngữ cảnh đầy đủ, nghĩa rõ ràng.


<b>b. Kết luận: Ghi nhớ 2 sgk/136.</b>


<b>II. LUYỆN TẬP:</b>


<b>1. Bài 1/136: Tìm từ đồng âm.</b>
- Cao: Nhà cao, thuốc cao.
- Ba: Số ba, ba má.


- Tranh: Tranh giành, bức tranh…
- Sang: Sang thu, giàu sang


- Nam: Nước nam, bạn Nam
<b>2. Bài 2/136:</b>


a. Tìm các nghĩa khác nhau của DT “cổ” và giải
thích mối liên quan.


- Bộ phận trong cơ thể nối đầu với thân.


- Bộ phận của ao, phần chung quanh cổ.


- Bộ phận của đồ vật dài hình thoi giống cái cổ.
- Cổ chân, cổ tay.


b. Tìm từ đồng âm với DT “cổ”.


- Bạn Lan rất thích nghe hát ca cổ (xưa, cũ...)
<b>3. Bài 3/136: Đặt câu với mỗi từ đồng âm</b>


- Mọi người ngôi vào bàn để bàn bạc công việc
ngày mai.


- Con sâu nằm sâu trong kén.
- Năm nay em gái tôi lên năm tuổi.
<b>III. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC :</b>
<b>*Bài cũ:</b>


- Tìm một số bài ca dao (hoặc thơ, tục ngữ, câu
đối...) trong đó có sử dụng từ đồng âm để cho chữ
và nêu giá trị mà các từ đồng âm đó mang lại cho
văn bản.


- Làm các bài tập còn lại, học bài.
<b>*Bài mới:</b>


- Soạn bài: Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con
người.


<b>E. RÚT KINH NGHIỆM:</b>



………
………
……….………..


<b>Tuần: 11</b> <b> Ngày soạn: 01/11/2015</b>


<b>Tiết: 44</b> <b> Ngày dạy: 04/11/2015</b>


<b>Tập làm văn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:</b>


<b> - Rèn luyện kĩ năng nghe, nó theo chủ đề biểu cảm.</b>


<b> - Rèn luyện kĩ năng phát triển dàn ý thành bài nói theo chủ đề biểu cảm.</b>
<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Cách biểu cảm tực tiếp và gián tiếp trong việc trình bày văn nói biểu cảm.
- Những yêu cầu khi trình bày văn nói biểu cảm.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Tìm ý, lập dàn ý bài văn biểu cảm về sự vật và con người.
- Biết cách bộc lộ tình cảm về sự vật và con người trước tập thể.


- Diễn đạt mạch lạc, rõ ràng những tình cảm của bản thân về sự vật và con người bằng ngơn
ngữ nói.



<b>3. Thái độ: </b>


- Mạnh dạn khi nói, tác phong nhanh nhẹn.
<b>C. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Vấn đáp kết hợp thực hành, thảo luận nhóm...
<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>


Lớp: 7A2 Vắng………


Phép………., KP:……….…
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>? Nêu các cách lập ý của bài văn biểu cảm?</b>
<b>3. Bài mới : GV giới thiệu bài </b>


“Nói” là hình thức giao tiếp tự nhiên của con người. Ngoài việc rèn luyện cho học sinh
năng lực viết, các em cần rèn luyện năng lực nói để giao tiếp đạt hiệu quả cao nhất. Tiết học
hôm nay sẽ giúp các em luyện nói theo chủ đề biểu cảm.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu chung </b>
<i><b>GV: Ghi đề bài lên bảng.</b></i>


<i><b>Hs: Phân tích đề và nêu dàn ý như đã chuẩn bị</b></i>
ở nhà.



<i><b>Hs: Lựa chọn một trong các đề ở sgk/130.</b></i>
<i><b>GV: Gọi hs nhận xét, GV bổ sung, nhận xét.</b></i>
<b>*HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn HS luyện nói </b>
<i><b>GV</b>:</i> Yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm


- Nhóm 1&3&6 đề 1; Nhóm 2&4&5 đề 2
- Cử đại diện trình bày.


<i><b>Hs</b>:</i> Nhận xét, bổ sung, sửa chữa.


<i><b>GV</b>:</i> Theo dõi, đánh giá, tổng kết, lưu ý các em
văn nói khác văn viết -> cho điểm.


<i><b>GV</b>:</i> Hướng dẫn các em lời thưa, gửi như:
Thưa cô (thầy), thưa các bạn, em xin trình bày
bài nói của mình. Sau đó mới bắt đầu nói. Hết
bài nói cần có thêm: “Em xin cảm ơn cô giáo và
các bạn đã chú ý lắng nghe”.


<i><b>GV</b>:</i> Tổng kết giờ học.


Chú ý các em văn nói khác văn viết ở chỗ câu


<b>I. TÌM HIỂU CHUNG:</b>
<b>* Đề bài:</b>


1. Cảm nghĩ về thầy cơ, người lái đò đưa thế hệ
trẻ cập bến tương lai.



2. Niềm vui tuổi thơ.
<b>II. LUYỆN NĨI:</b>


<b>Đề 1. Nhóm 1,3,6 thuyết trình.</b>
<b>Đề 2. Nhóm 2,4,5.</b>


- Dàn bài tham khảo: đề1
<i><b>a.Mở bài: </b></i>


- Giới thiệu về thầy cô giáo, những người lái
đò… -> cảm nghĩ em.


<i><b>b.Thân bài:</b></i>


- Em đã có những tình cảm, những kỷ niệm gì
đối với thầy cơ.


- Vì sao mà em u mến? (ngoại hình, lời nói,
hành động-> tính cách, phẩm chất-> yêu mến,
kính trọng, biết ơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tiết. Có thể dùng ngơn ngữ chêm xen, đưa đẩy,
hành động cử chỉ, điệu bộ.


<b>* HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn tự học </b>
- Tiếp tục luyện nói ở nhà.


- Soạn bài: Cảnh khuya, Rằm tháng giêng.


- Giọng nói ấm áp…


- Tâm trạng: vui, buồn…


-> Do đó hình ảnh thầy cơ để lại tình cảm ntn
-> Em cảm nhận được điều gì từ thầy cơ về kiến
thức, cuộc sống…


<i><b>c.Kết bài:</b></i>


- Tình cảm chung về thầy cơ giáo.
- Cảm xúc cụ thể.


<b>III. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:</b>
<b>* Bài cũ:</b>


- Tự luyện nói biểu cảm ở nhà với nhóm bạn hoặc
nói trước gương.


<b>*Bài mới:</b>


- Soạn bài: Cảnh khuya, Rằm tháng giêng.
<b>E. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×