Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giao an lop 4 tuan 15 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.62 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TẬP ĐỌC CÁNH DIỀU TUỔI THƠ. Tiết 29 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - HS đọc đúng và trôi chảy toàn bài. 2. Kĩ năng. - Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài. - Hiểu ND: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ (trả lời được các câu hỏi trong SGK). 3. Thái độ: HS trân trọng và giữ gìn những đồ chơi, trò chơi dân gian. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -GV: Tranh SGK, bảng phụ. - HS : SGK vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung 5’ 1. KT bài cũ. 1’ 30’. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: - Đọc trôi chảy, to rõ ràng, ngắt nghỉ đúng và TLCH đúng, từ đó hiểu nội dung bài.. Hoạt động dạy Hoạt động học - 2 HS nối tiếp nhau đọc bài Chú - 2 HS đọc nối tiếp và Đất Nung. nêu ND của bài. - Nêu ND chính của bài. - Nhận xét. - Nhận xét. - GV giới thiệu- ghi bảng. * Luyện đọc: - Gọi HS đọc bài. - Bài này chia làm mấy đoạn? + Đoạn 1 : Từ đầu … vì sao sớm. + Đoạn 2 : Còn lại. * Đọc nối tiếp lần 1. - GV hướng dẫn HS phát âm một số từ khó : cánh diều, tha thiết, huyền ảo. * Đọc nối tiếp lần 2 và giải từ chú thích. * Đọc nối tiếp lần 3 - GV đọc mẫu toàn bài. * Tìm hiểu bài: * Đoạn 1 : - Gọi HS đọc đoạn 1. + Tác giả chọn những chi tiết nào để tả cánh diều? + T/g quan sát diều bằng những giác quan nào?. - HS nghe- ghi vở. - 1 HS đọc toàn bài. - HS nêu : 2 đoạn. - 2 HS đọc nối tiếp. - HS luyện phát âm. - 2 HS đọc nối tiếp và giải nghĩa từ. - 2 HS nối tiếp nhau đọc. - HS nghe và cảm nhận cách đọc. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. + Mềm mại như cánh bướm, … tiếng sáo vi vu, trầm bổng. + ……tai & mắt..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Đoạn 1 cho biết gì? * Đoạn 2 : - Gọi HS đọc đoạn 2. + Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em những niềm vui lớn như thế nào? + Trò chơi thả diều đem lại cho các em ước mơ đẹp như thế nào? + Câu 3: SGK. + Đoạn 2 nói lên điều gì?. + Đoạn 1: Tả vẻ đẹp của cánh diều. - 1 HS đọc. + Hò hét nhau thả diều, thi đua nhau thả diều………. + Nhìn lên bầu trời đêm huyền ảo……Chờ đợi một nàng tiên …….. +Đoạn 2: Trò chơi thả + Qua bài Cánh diều tuổi thơ, tác diều đem lại niềm vui và giả muốn nói với chúng ta điều những ước mơ đẹp. gì? + HS trả lời. - GV ghi ND chính lên bảng. - Vài HS nhắc lại. * Hướng dẫn HS đọc diễn cảm: - HS đọc diễn cảm 1 đoạn văn.. 2’. 3. Củng cố Dặn dò. - GV treo đoạn văn luyện đọc. - GV đọc mẫu đoạn văn. - Gọi HS đọc đoạn văn. - Nêu cách đọc đoạn văn này. - GV gạch chân các từ ngữ cần nhấn giọng. - Yêu cầu HS đọc diễn cảm theo nhóm. * Thi đua đọc diễn cảm. - Gọi HS thi đua đọc diễn cảm.. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc đoạn văn và nêu cách đọc. - Cả lớp cùng quan sát. - 1 HS đọc. - HS luyện đọc theo nhóm 2.. - GV theo dõi + nhận xét.. - 4 HS thi đua đọc diễn cảm. - Nhận xét.. + Nêu ý nghĩa của bài? - Giáo dục tư tưởng: Thả diều là trò chơi dân gian rất thú vị,……. - Chuẩn bị bài: Tuổi ngựa.. + 2 HS nêu. - HS lắng nghe. - Lắng nghe, ghi nhớ về nhà thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHÍNH TẢ (nghe – viết) CÁNH DIỀU TUỔI THƠ. Tiết 15 I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn. 2. Kĩ năng: - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn: Luyện viết đúng tên các đồ chơi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ch, thanh hỏi/thanh ngã. 3. Thái độ: -Rèn viết đẹp, giữ vở sạch. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -GV: Bảng nhóm , bút dạ - HS : SGK ,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. KT bài cũ - GV đọc cho HS viết các từ : Vất vả, tất tả, lấc cấc, ngất ngưởng. - Nhận xét. 2. Bài mới: 1’ a. Giới thiệu - GV giới thiệu + ghi bảng. bài: 15’ b. Hướng * Tìm hiểu nội dung : dẫn nghe - GV gọi HS đọc đoạn văn. -viết chính tả + Cánh diều đẹp như thế nào? - HS hiểu + Cánh diều đem lại cho tuổi nội dung thơ niềm vui sướng như thế đoạn viết, nào? tìm được từ - GV nhận xét. khó và nghe * Hướng dẫn viết từ khó : viết đúng - Yêu cầu HS tìm các từ khó, chính tả đễ lẫn khi viết chính tả và đoạn viết luyện viết. - GV đọc cho HS viết các từ : cánh diều, bãi thả, hét trầm, bổng, sao sớm. * Viết chính tả - GV nhắc HS ngồi viết cho đúng tư thế. - GV đọc từng câu hoặc cụm từ cho HS viết. * Soát lỗi, chấm bài. Hoạt động học - 2 HS lên bảng, dưới lớp viết nháp. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - 1 HS đọc. + HS trả lời.. - HS nêu. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào nháp.. - HS chú ý tư thế ngồi viết. - HS cả lớp viết bài vào vở..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 16’ c. Hướng dẫn làm bài tập : * Bài tập2 Tìm tên các đồ chơi hoặc trò chơi. a/ Tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch:. * Bài tập 3 Miêu tả đồ chơi + trò chơi:. 3’. C. Củng cố Dặn do.. - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi. - GV thu chấm, nhận xét 1 số bài. - GV nhận xét chung về bài viết của HS. Trò chơi tiếp sức. - Gọi HS đọc yêu cầu BT2 + mẫu - Các em thực hiện tìm và ghi vào nháp. - HS cử đại diện các dãy 6 em lên thi đua tiếp sức. - GV nêu luật chơi : - Các đội bắt đầu thi đua, HS cổ vũ. - Cả lớp và GV nhận xét , kết luận nhóm thắng cuộc - Các em làm bài vào VBT: Hoạt động nhóm bàn - Các em đọc yêu cầu BT3. - Yêu cầu HS cầm đồ chơi lên tả hoặc nêu cách chơi cho các bạn trong nhóm nghe. - Gọi đại diện 1 số nhóm trình bày trước lớp. - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn hay nhất. - Về nhà viết một đoạn văn miêu tả một đồ chơi hay một trò chơi mà em thích. - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài chính tả tuần 16.. - HS soát lại bài. - 7 HS đưa vở lên chấm.. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS lắng nghe. - HS tìm từ và ghi vào giấy nháp. - HS thi đua nhóm. - Các nhóm lắng nghe. - Nối tiếp nhau viết tên đồ chơi, trò chơi trên bảng. - Làm vào vở bài tập. - 2 HS đọc yêu cầu. - Các nhóm trình bày cho nhau nghe. - 1 số nhóm trình bày trước lớp.. - Lắng nghe ghi nhớ, về nhà thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU Mở rộng vốn từ ĐỒ CHƠI TRÒ CHƠI. Tiết 29 I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: -Biết thêm tên một số đồ chơi, trò chơi (BT1, BT2). 2. Kĩ năng: - Phân biệt được những đồ chơi có lợi và những đồ chơi có hại (BT3); nêu được một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi (BT4). 3. Thái độ: -HS biết giữ gìn và phát triển các đồ chơi, trò chơi dân gian. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -GV: Bảng nhóm , bút dạ - Tranh minh hoạ các trò chơi trang 147,148 SGK - HS : SGK ,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung 3’ 1. KT bài cũ. 1’. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:. 30’ b.Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1: - Nêu đúng tên đồ chơi và trò chơi có trong hình ở SGK.. Hoạt động dạy Hoạt động học - Gọi HS lên bảng đặt câu hỏi để thể hiện thái độ: - 3 HS lên bảng đặt câu. khen, chê, sự khẳng định, - Nhận xét. phủ định hoặc yêu cầu, mong muốn,… - GV nhận xét. - Mở rộng vốn tư :đồ chơitrò chơi. - HS nhắc lại đầu bài. - GV ghi bảng. Hoạt động nhóm bàn. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Treo tranh minh hoạ, yêu cầu HS quan sát nói tên đồ chơi hoặc trò chơi trong tranh. - Yêu cầu HS làm mẫu.. - Gọi HS phát biểu, bổ sung. * GV nhận xét- kết luận. * Bài 2 : - Tìm được thêm các đồ chơi, trò chơi. - 1 HS đọc. -Cả lớp quan sát tranh, 2HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo luận. -1 HS làm mẫu ( theo tranh 1) + Đồ chơi: diều. + Trò chơi: thả diều. - Lên bảng chỉ vào tranh nói tên các đồ chơi ứng với các trò chơi.. Hoạt động nhóm 4 - Yêu cầu HS đọc bài tập. - 1HS đọc. - Phát giấy và bút lông cho - Các nhóm nhận đồ dùng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> khác.. các nhóm. -Yêu cầu HS tìm từ ngữ chỉ các đồ chơi, trò chơi. -Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng. - Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung. * GV nhận xét kết luận * Bài 3: những từ đúng. - Nêu được Hoạt động theo cặp. lợi ích của 1 - Gọi HS đọc yêu cầu bài số trò chơi . tập. - Yêu cầu HS hoạt động theo cặp. - Gọi HS phát biểu, bổ sung ý kiến cho bạn. * Bài 4 : * GV chốt lại lời giải đúng - HS tìm được Hoạt động cá nhân. những từ - Gọi HS đọc yêu cầu. miêu tả tình - Gọi HS phát biểu. cảm con + Em hãy đặt câu thể hiện người khi thái độ của con người khi chơi. tham gia trò chơi. 3’. học tập. - HĐ trong nhóm. - Đại diện nhóm dán phiếu lên bảng và đọc kết quả. - Bổ sung các từ mà nhóm bạn chưa có.. - 1 HS đọc. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi trả lời câu hỏi. - Tiếp nối phát biểu, bổ sung.. - 1 HS đọc. 2 HSnêu:Saymê, hăng say… + HS tiếp nối nhau đặt câu.. 3. Củng cố – - Về nhà ghi nhớ các trò - HS lắng nghe về nhà thực dặn do. chơi, đồ chơi đã biết. Đặt 2 hiện. câu ở BT4. - Giáo dục HS khi chơi xong phải giữ gìn và cất cẩn thận. - HS tự liên hệ bản thân. - Chuẩn bị bài sau: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC. Tiết 15 I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kể bằng lời của một câu chuyện đã nghe, đã đọc về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em. - Hiểu ý nghĩa truyện tính cách của nhân vật trong mỗi câu chuyện bạn kể. 2. Kĩ năng: - Lời kể chân thật , sinh động, giàu hình ảnh và sáng tạo. - Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn theo các tiêu chí đã nêu. 3. Thái độ: Yêu thích môn kể chuyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -GV: Bảng Phụ - HS : SGK ,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 5’. 1’ 30’. Nội dung 1. KT bài cũ - HS kể nối tiếp truyện: Búp bê của ai? 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướngdẫn kể chuyện. * Tìm hiểu đề bài. - HS hiểu được trọng tâm bài học. * Học sinh thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện. - HS tự kể. Hoạt động dạy - Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể truyện Búp bê của ai? Bằng lời của búp bê. - Gọi 1 HS đọc phần kết truyện với tình huống: cô chủ cũ gặp búp bê trên tay cô chủ mới.. Hoạt động học - 4 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu.. - GV giới thiệu – ghi bảng.. - HS nhắc lại đầu bài.. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Phân tích đề bài. Dùng phấn màu gạch chân dưới những từ ngữ : đồ chơi của trẻ em, con vật gần gũi. - Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ và đọc tên truyện. + Em có biết những truyện nào có nhân vật là đồ chơi của trẻ em hoặc con vật gần gũi với trẻ em? + Em hãy giới thiệu câu chuyện mình kể cho các bạn nghe. * Kể trong nhóm: - Yêu cầu HS kể chuyện và trao đổi với bạn về tính cách nhân vật , ý nghĩa truyện. - GV đi từng nhóm giúp đỡ và lưu ý các em:. - 2 HS đọc thành tiếng. - Lắng nghe. - HS lần lượt đọc tên. + HS nêu. + HS giới thiệu truyện của mình. - 2 HS cùng ngồi bàn kể chuyện, trao đổi với nhau về nhân vật, ý nghĩa truyện..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> được 1 câu chuyện đã nghe đã đọc kể về đồ chơi hoặc về con vật gần gũi.. 3’. 3. Củng cố , dặn dò:. Kể câu chuyện ngoài SGK sẽ được khuyến khích tuyên dương Kể câu chuyện phải có đầu , có kết thúc , kết truyện theo mở rộng. Nói với các bạn về tính cách nhân vật, ý nghĩa truyện. * Kể trước lớp: - Tổ chức cho học sinh thi kể giữa các tổ . - Khuyến khích HS hỏi lại bạn về tính cách nhân vật, ý nghĩa truyện . - Gọi HS nhận xét bạn kể. - Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.. - Đại diện 3 tổ thi kể, HS khác lắng nghe để hỏi lại bạn. - HS nhận xét bạn kể.. - HS nêu. - Trong tiết kể chuyện này em nghe được mấy câu chuyện? - Về nhà kể lại truyện đã nghe - HS lắng nghe về nhà thực hiện. cho người thân nghe . - Chuẩn bị những câu chuyện về một chuyện đồ chơi của mình hoặc của các bạn mà em có dịp quan sát ghi vào vở kể chuyện tiết sau các em học cho tốt. - Nhận xét tiết học ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 30. TẬP ĐỌC TUỔI NGỰA. I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - HS đọc đúng, trôi chảy toàn bài. 2. Kĩ năng: - Biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng; đọc đúng nhịp thơ, bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm một khổ thơ trong bài. - Hiểu ND: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng rất yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ tìm đường về với mẹ (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4; thuộc khoảng 8 dòng thơ trong bài). 3. Thái độ: - HS ngoan ngoãn, biết vâng lời cha mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -GV: Bảng phụ ,phấn màu - HS : SGK ,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 5’ 1. KT bài cũ - 2 HS nối tiếp nhau đọc bài Cánh diều tuổi thơ. - Nêu ND chính của bài. - Nhận xét. 2. Bài mới: 1’ a. Giới thiệu - GV giới thiệu + ghi bảng. bài: 30’ b. Hướng a. Luyện đọc: dẫn luyện - Ỵêu cầu 1 HS đọc toàn bài. đọc và tìm - Bài này chia làm mấy đoạn? hiểu bài: * Đọc nối tiếp lần 1: - HS đọc to, - GV hướng dẫn HS phát âm rõ ràng trôi một số từ khó : đại ngàn, mấp chảy, ngắt mô, trăm miền….. nghỉ đúng * Đọc nối tiếp lần 2 và giải từ các khổ thơ chú thích. * Đọc nối tiếp lần 3 - Đọc theo nhóm 2. - GV đọc diễn cảm toàn bài. c. Tìm hiểu bài: * Khổ thơ 1 : Gọi HS đọc. + Bạn nhỏ tuổi gì? Mẹ bảo tuổi ấy tính nết như thế nào? GV chốt ý khổ thơ 1 và chuyển sang đoạn 2.. Hoạt động học - 2 HS đọc nối tiếp và nêu nội dung bài. - Nhận xét. - HS nhắc lại tên đề bài. - 1 HS đọc. - HS nêu : 4 đoạn. - 4 HS đọc nối tiếp. - Cả lớp luyện đọc từ khó. - 4 HS đọc nối tiếp và giải nghĩa từ. - 4 HS nối tiếp nhau đọc. - HS đọc theo cặp. - HS nghe và cảm nhận cách đọc. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. + Tuổi ngựa – không chịu ngồi yên, thích đi..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Khổ thơ 2. Gọi HS đọc. + Ngựa con theo ngọn gió rong chơi những đâu? * GV cho HS quan sát tranh & giảng tranh. Ý đoạn 2 nói gì? * Khổ thơ 3 : Hoạt động nhóm 2 - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp để tìm ra câu trả lời. + Điều gì hấp dẫn ngựa con trên những cánh đồng hoa? * GV chốt ý đoạn 3. * Khổ thơ 4 :Hoạt động cá nhân. - Yêu cầu HS đọc khổ 4 và tìm ý + Vẻ đẹp của những cánh đồng hoa. + Trong khổ thơ cuối, ngựa em nhắn nhủ với mẹ điều gì? + Yêu cầu thảo luận nhóm 2 tìm đề tài vẽ cho câu 5 /SGK. * Hướng dẫn - Yêu cầu HS đọc thầm cả bài HS đọc diễn và tìm ý nghĩa. cảm và học - GV treo đoạn văn cần luyện thuộc lòng đọc. bài thơ: - GV đọc mẫu đoạn văn - Đọc diễn - Gọi HS đọc đoạn văn cảm 1 đoạn - Nêu cách đọc đoạn văn này. thơ. - GV gạch chân các từ ngữ cần nhấn giọng. * Đọc diễn cảm đoạn văn : - Yêu cầu HS đọc diễn cảm theo nhóm. * Thi đua đọc diễn cảm. 3’. 3 Củng cốdặn dò. + Nêu nhận xét của em về tính cách của cậu bé tuổi ngựa trong bài thơ? - Chuẩn bị bài: Kéo co SGK / 155.. - 1 HS đọc khổ thơ 2. + HS trả lời. + Mơ ước của chú bé sẽ đi mọi nơi. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm - HS thảo luận theo cặp. + HS các cặp lần lượt nêu. - 1 HS đọc khổ 4, cả lớp đọc thầm & trả lời. + HS trả lời. + Con đi …, nhưng vẫn nhớ đường tìm về với mẹ. - HS thảo luận và đại diện 1 số nhóm phát biểu. - HS nêu. - Vài HS nhắc lại. - Cả lớp cùng quan sát. - Cả lớp lắng nghe. - 1 HS đọc. - 1 HS nêu. - HS luyện đọc theo nhóm 2. - 4 HS thi đua đọc diễn cảm. + Cậu bé giàu ước mơ và trí tưởng tượng. + Cậu bé yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ về mẹ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT. Tiết 29 I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Nắm vững cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu tả; hiểu vai trò của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẽ của lời tả với lời kể (BT1). 2. Kĩ năng: - Lập được dàn ý cho bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp (BT2). 3. Thái độ: HS biết yêu quý và giữ gìn các đồ vật trong nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -GV: Bảng nhóm , bút dạ - HS : SGK ,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 5’. Nội dung 1. KT bài cũ. 30’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập : * Bài 1 : - Tìm đúng mở bài, thân bài, kết bài của baì văn “ Chiếc xe đạp của chú Tư”. Hoạt động dạy +Thế nào là miêu tả ? + Nêu cấu tạo bài văn miêu tả . - Nhận xét câu trả lời.. Hoạt động học - 2 HS trả lời. - Nhận xét.. - GV giới thiệu + ghi bảng.. - HS nhắc lại đầu bài.. Hoạt động nhóm đôi. - Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc Y/c và ND. - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi: + Tìm phần mở bài ,thân bài ,kết bài trong bài văn Chiếc xe đạp của chú Tư.. + Phần mở bài ,thân bài ,kết bài trong đoạn văn trên có tác dụng gì? Mở bài, kết bài theo cách nào ? + Tác giả quan sát chiếc xe đạp bằng giác quan nào ? - Phát phiếu cho từng cặp HS và. - 2 HS đọc. - HS trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi. + HS trả lời: - MB: Trong làng tôi…… chiếc xe đạp của chú. - TB: Ở xóm vườn…… Nó đá đó. - KB: Đám con nít……..chiếc xe của mình. + HS trả lời. + …….quan sát bằng mắt và tai. - Trao đổi viết các câu văn thích hợp vào phiếu ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> y/c làm câu b , d vào phiếu. - Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng. - Nhận xét ,kết luận lời giải . * Bài 2 : - Biết lập dàn ý tả chiếc áo em đang mặc hôm nay.. - Dán phiếu lên bảng. - Nhận xét ,bổ sung. - HS đọc Y/c bài tập.. - Gọi HS đọc y/c ,GV viết đề bài lên bảng Gợi ý : Lập dàn ý tả chiếc áo em đang mặc hôm nay chứ không phải cái em thích . - Y/c HS tự làm bài. GV phát giấy khổ to cho 1 HS làm để chữa bài. - Gọi HS dán phiếu lên bảng và đọc. - Gọi HS dưới lớp đọc bài của mình + Để quan sát kĩ đồ vật sẽ tả chúng ta cần quan sát bằng những giác quan nào ? + Khi tả đồ vật ta cần lưu ý điều gì + Thế nào là miêu tả ?. - Lắng nghe. - HS tự làm bài. 1 HS làm vào giấy khổ to. - Dán phiếu lên bảng và đọc bài làm. - 3 – 5 HS đọc bài.. + HS trả lời. - Lắng nghe.. 2’. 3 Củng cố – dặn dò :. - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài mới..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI ĐẶT CÂU HỎI. Tiết 30 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nắm được phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác: biết thưa gửi, xưng hô phù hợp với quan hệ giữa mình và người được hỏi; tránh những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền lòng người khác (ND Ghi nhớ). 2. Kĩ năng - Nhận biết được quan hệ giữa các nhân vật, tính cách của nhân vật qua lời đối đáp (BT1, BT2 mục III). 3. Thái độ: Biết ứng dụng vào cuộc sống khi nói viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -GV: Bảng nhóm , bút dạ - HS : SGK ,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 4’ 1. KT bài cũ - Gọi HS đọc tên các trò - Nêu tên các chơi, đồ chơi mà em biết trò chơi, đồ chơi em biết. - GV nhận xét. 2. Bài mới: - GV giới thiệu + ghi bảng. 1’ a. Giới thiệu bài: b .Tìm hiểu ví 13’ dụ - HS hiểu được * Bài 1: Hoạt động nhóm 2 thế nào là giữ - Gọi HS đọc yêu cầu và phép lịch sự khi nội dung. đặt câu hỏi. - Yêu cầu HS trao đổi và tìm từ ngữ.. Hoạt động học - 2 HS trả lời. - Nhận xét. - Lắng nghe. - HS nhắc lại đầu bài.. - 2 HS đọc thành tiếng.. - HS trao đổi theo cặp, dùng bút chì gạch chân dưới những từ ngữ thể hiện thái độ lễ - GV viết câu hỏi lên bảng. phép của người con. + Mẹ ơi, con tuổi gì? + Lời gọi: Mẹ ơi - Gọi HS phát biểu. * GV chốt : - Lắng nghe. * Bài 2 :Hoạt động cánhân. - Gọi HS đọc yêu cầu và - 2 HS đọc thành tiếng. nội dung. - HS làm bài vào vở. 2 HS - Gọi HS đặt câu. Sau mỗi làm bài vào phiếu. HS đặt câu GV chú ý sửa - Dán phiếu lên bảng đọc câu lỗi dùng từ, cách diễn đạt hỏi mình đặt. cho HS . - Bạn nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Bài 3 : Hoạt động nhóm bàn. + Theo em, để giữ lịch sự, cần tránh những câu hỏi có nội dung như thế nào? + Lấy VD về những câu mà chúng ta không nên hỏi ? * GV chốt: + Để giữ phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác thì cần chú ý những gì? 2’. c. Ghi nhớ.. 17’ 3. Luyện tập * Bài 1 : - Hiểu được cách hỏi, đáp của nhân vật để biết tính cách của họ.. 2’. * Bài 2 : - Nhận biết được câu hỏi đúng phù hợp với từng tình huống. 4.Củng cố dặn dò. - HS trao đổi nhóm bàn. + Đại diện nhóm trả lời.. - HS lắng nghe. + Cần thưa gửi, xưng hô cho phù hợp…… + Cần tránh những câu hỏi làm phiền lòng người khác. - Gọi HS đọc phần Ghi - 3 HS đọc, cả lớp đọc thầm. nhớ. Hoạt động nhóm bàn. - Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc từng phần. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS phát biểu ý kiến và bổ sung. + Qua cách hỏi – đáp ta biết được điều gì về nhân vật?. - 2 HS đọc. - HS trao đổi nhóm bàn. - HS phát biểu: a. QH thầy- trò. - Câu hỏi của thầy đối với Lui: ân cần, trìu mến, chứng tỏ thầy rất yêu học trò. - Lu-i trả lời thầy rất lễ phép cho thấy cậu là đứa trẻ ngoan….. Hoạt động nhóm 2 - 2 HS đọc. - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - HS thảo luận và tự làm bài - Y/c HS thảo luận cặp đôi. vào vở. - Gọi HS phát biểu. + HS nêu. + Làm thế nào để giữ phép lịch sự…..? - Lắng nghe và thực hiện - Dặn HS có ý thức lịch sự đúng. khi nói, hỏi người khác..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 30. TẬP LÀM VĂN QUAN SÁT CON VẬT. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: -Biết quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lí, bằng nhiều cách khác nhau ; phát hiện được đặc điểm phân biệt đồ vật này với đồ vật khác (ND Ghi nhớ). 2. Kĩ năng: -Dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi quen thuộc (mục III). 3. Thái độ: HS biết giữ gìn đồ chơi. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -GV: - Bảng nhóm, bút dạ .Tranh minh họa 1 số đồ chơi. -Một số đồ chơi thật. - HS : SGK ,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Nội dung 3’ 1. KT bài cũ. 1’. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:. 12’ b. Nhận xét: Bài 1. - Quan sát. Hoạt động dạy. Hoạt động học. - Đọc dàn ý bài văn tả chiếc áo (hoặc cả bài văn hoàn chỉnh). - Kiểm tra việc chuẩn bị đồ chơi của HS.. - 1, 2 HS đọc. - Nhận xét. - Trưng bày đồ chơi trước mặt.. - GV giới thiệu+ ghi bảng.. - HS ghi vở.. - Gọi HS đọc Y/c và gợi ý trong SGK. - Yêu cầu HS giới thiệu các đồ chơi mình mang đến lớp. - Cho HS quan sát 1 đồ chơi và ghi lại những điều mình quan sát được. - Trình tự quan sát - Giác quan sử dụng khi quan sát. - Khả năng phát hiện những đặc điểm riêng của đồ chơi. - 3 HS đọc nối tiếp yêu cầu và các gợi ý. - 1 số HS giới thiệu đồ chơi của mình. - Quan sát tranh, đồ chơi thật và viết kết quả quan sát vào vở. - Trình bày kết quả. - Nhận xét.. Bài 2 Chú ý quan sát những đặc + Khi quan sát đồ vật cần điểm riêng chú ý những gì?. + Quan sát theo trình tự Từ bao quát -> chi tiết các bộ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> nổi bật. 2’. c Ghi nhớ. 16’ 4. Luyện tập Lập dàn ý cho bài văn miêu tả đồ chơi của em mà em thích. 3’. - Gọi HS đọc ghi nhớ.. phận. + Quan sát bằng nhiều giác quan: mắt, tai, tay… + Tìm ra những đặc điểm riêng phân biệt đồ này với những đồ vật khác. - 2, 3 HS đọc, cả lớp đọc thầm.. - Gọi HS đọc bài. -Y/c HS nói tên đồ chơi mà em chọn để lập dàn ý. - Gọi HS nêu kết quả quan sát.. - 1 HS đọc bài. - Lần lượt giới thiệu đồ chơi của mình. - Vài HS nêu kết quả mình vừa quan sát. - Theo dõi. - HD HS lập dàn ý tả một đồ - HS tự lập dàn ý vào vở. 1 chơi. HS làm vào phiếu. Mẫu: - Gắn bài lên bảng và đọc. Mở bài: Giới thiệu đồ chơi - HS nối tiếp đọc dàn ý. em thích nhất: gấu bông - Nhận xét. Thân bài: - Hình dáng: không to, gấu ngồi, người tròn - Màu: nâu sáng… - Mắt: đen - Mũi: màu nâu, nhỏ… - Có: thắt nơ… - Tay: ngắn… Kết bài: Em rất thích gấu bông…….. C. Củng cố – - Nhận xét tiết học Dặn dò : - Yêu cầu HS hoàn thành dàn ý chuẩn bị giới thiệu 1 trò chơi, lễ hội ở quê em.. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×