Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao an lop 4 tuan 15 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.71 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 15 Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2015 TOÁN CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. 2. Kĩ năng: HS làm các bài tập 1, 2 (a), 3 ( a) trang 80. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV : Bảng nhóm, bút dạ. - HS : SGK ,vở III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG 3’. 1’ 8’. Nội dung 1.KT bài cũ : - Thực hiện đúng 1 tích chia cho 1 số. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b, Phép chia 320 : 40 = ? - Hiểu và thực hiện đúng phép chia có chữ số tận cùng là 0.. Hoạt động dạy - Nêu quy tắc Một tích chia cho một số. - Tính theo hai cách: ( 8 x 32 ) : 4 GV nhận xét, biểu dương. Hoạt động học - 1 HS nêu. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào nháp. - Nhận xét.. - GV giới thiệu + ghi bảng.. - HS nghe – ghi vở.. * Trường hợp SBC và SC đều có một chữ số 0 ở tận cùng. - GV viết lên bảng phép tính 320 : 40 = ? -Yêu cầu HS áp dụng tính chất một số chia cho một tích để thực hiện. + 320 : 40 được mấy ? + Em có nhận xét gì về các chữ số của: 320 : 40 và 32 : 4 ? * Hướng dẫn đặt tính và tính 32 0 40 0 8 - Y/c HS đặt tính và thưc. - 1 HS tính trên bảng , cả lớp tính vào vở. 320 : 40 = 320 : (10 x 4) = 320 : 10 : 4 = 32 : 4 = 8 +…….. bằng 8. + Gạch bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải của 320 và 40 ta được 32 và 4. - HS theo dõi trao đổi về cách làm.. - HS thực hiện lại ra nháp..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 7’. * Phép chia 3200 : 400. hiện lại ra nháp. + Hãy so sánh kết quả của 320 : 40 và 32 : 4? - GV hướng dẫn tương tự như phép chia 320 : 40. + 320 : 40 = 32 : 4 - HS theo dõi và làm vào vở. 32000 400 00. 17’ 3, Luyện tập. * Bài 1: - Thực hiện đúng phép chia 2 số có tận cùng là chữ số 0.. * Bài 2 (a): - Làm đúng tìm thừa số chưa biết.. + Vậy khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số + HS dựa vào ví dụ và trả 0 chúng ta có thể thực hiện lời. như thế nào? - Gọi HS đọc ghi nhớ trong - HS đọc trong SGK. SGK. - Gọi HS đọc đề bài. - Y/c HS áp dụng quy tắc để làm bài. KQ: 420 : 60 = 7 4500 : 500 = 9 85 000 : 500 = 170 92 000 : 400 = 230 - Gọi HS đứng tại chỗ nêu lại cách làm.. - HS đọc yêu cầu . - Cả lớp làm bài vào vở sau đó lên bảng chữa bài. ( HS đặt tính rồi thực hiện các thao tác gạch bỏ chữ số 0 như đã hướng dẫn).. - Đọc yêu cầu của bài. + Nêu quy tắc tìm thừa số chưa biết?. - 1 HS đọc. - 1 HS nêu. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 1 HS lên bảng chữa bài. X x 40 = 25600 X = 25600 : 40 X = 640 - Nhận xét. - 1 HS đọc bài. - 2 HS nêu cách làm. - 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở. Bài giải Cần số toa xe là: 180 : 20 = 9 ( toa) Đáp số: 9 toa xe.. * Bài 3(a): - Giải bài toán - Đọc đề bài, nêu cách làm. có liên quan đến chia 2số có tận cùng là chữ số 0.. 2’. 4. Củng cố -Dặn dò:. 80. + Nêu quy tắc chia 2 số có tận cùng là chữ số 0? - Dặn học bài và chuẩn bị bài tiết sau.. - Lần lượt nêu lại cách làm.. + Vài HS nêu. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐẠO ĐỨC BIẾT ƠN THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết được công lao của thầy giáo, cô giáo. 2. Kĩ năng: - Nêu được những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo. - HS làm được bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo cũ . 3. Thái độ: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV : Bảng nhóm, bút dạ.Thẻ - HS : SGK ,vở Phiếu học tập, tranh minh họa trong SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’. 30’. 1.KT bài cũ : HS nhắc lại nội dung bài học "Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ ". 2.Bài mới: - GV nhận xét. a.Giới thiệu bài: b, Thực hành. - GV giới thiệu + ghi bảng. *Báo cáo kết quả sưu tầm: - Gọi HS đọc BT 4- SGK. - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm trình bày sáng tác sưu tầm được ( BT 4- SGK ). - Cho HS trình bày, giới thiệu sáng tác của mình . - GV nhận xét kết luận. + Các câu ca dao tục ngữ khuyên ta điều gì? *Thi kể - GV yêu cầu HS làm việc chuyện: theo nhóm 2: Kể cho bạn nghe câu chuyện mình sưu tầm được.. - Yêu cầu các nhóm chọn 1 câu chuyện hay thi kể. 1 HS nêu, HS khác nhận xét.. - HS nghe – ghi vở. - HS đọc yêu cầu bài tập 4 . - Trình bày sáng tác của mình trong nhóm 4. - HS trình bày kết quả của mình trước lớp . + HS trả lời.. - HS làm việc theo nhóm 2, trình bày. - Lần lượt mỗi HS kể cho bạn nghe câu chuyện mà mình sưu tầm được. - HS các nhóm thi kể trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2’. chuyện trước lớp. - Yêu cầu HS nhận xét các câu chuyện đó. - GV nhận xét. * Sắm vai xử - Yêu cầu HS làm việc theo lý tình huống: nhóm 2. - GV đưa ra 3 tình huống yêu cầu các nhóm thể hiện cách giải quyết. + Em có tán thành cách giải quyết đó không? + Tại sao em lại chọn cách giải quyết đó? - GV kết luận.. - Các nhóm khác nhận xét.. 3. Củng cố Dặn dò:. - HS nghe.. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS đọc thuộc ghi nhớ và chuẩn bị bài Yêu lao động.. - HS thảo luận để xử lý tình huống.. + HS trả lời. - Liên hệ thực tế tới bản thân. HS nhắc lại ghi nhớ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2015 TOÁN CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số. 2. Kĩ năng: - Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải toán. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV : Bảng nhóm, bút dạ. - HS : SGK ,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG 3’. 1’ 14’. Nội dung. Hoạt động dạy 1.KT bài cũ : - Nêu cách chia hai số có tận cùng là chữ số 0? - Thực hiện đúng phép chia - Tính: 3600 : 60 , 420 : 70 cho số tận cùng là chữ số - GV nhận xét, biểu dương 0. 2. Bài mới: a. Giới thiệu - GV giới thiệu + ghi bảng. bài: b. Hướng dẫn * Phép chia 672 : 21 thực hiện phép - GV viết phép chia 672 : chia cho số có 21 lên bảng yêu cầu HS sử hai chữ số: dụng tính chất một số chia - Thực hiện cho một tích để tìm kết quả chính xác chia của phép chia. cho số có 2 chữ số - GV nhận xét và hướng dẫn HS thực hiện phép chia cho số có hai chữ số. 672 21 63 32 42 0 Vậy 672 : 21 = 32 * Phép chia 779 : 18. Hoạt động học -1 HS nêu. - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm nháp. - Nhận xét.. - HS nghe- ghi vở. - HS thực hiện: 672 : 21 = 672 : ( 7 x 3) = 672 : 7 : 3 = 96 : 3 = 32. - HS lắng nghe. - HS thực hiện lại ra nháp.. - HS lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu của GV..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 17’. - GV tiến hành tương tự phép chia 672 : 21 - GV hướng dẫn HS tập ước lượng thương. - GV nêu cách ước lượng thương. - GV cho HS thực hiện ước lượng thương. 779 18 72 59 43 54 5 Vậy 779 : 18 = 43 ( dư 5) + Nêu cách chia cho số có hai chữ số.. 3. Luyện tập. *Bài 1: - Đặt tính và thực hiện chính xác phép chia - Gọi học sinh đọc yêu cầu cho số có 2 của BT1. chữ số. - Y/c HS tự làm bài.. *Bài 2: - Giải bài toán có phép chia cho số có 2 chữ số.. - Gọi HS nêu lại cách làm. - GV nhận xét chữa bài. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - GV yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài. - GV nhận xét, chữa bài.. 2’. 4. Củng cốdặn dò.. + Nêu cách chia cho số có hai chữ số? - Nhận xét giờ học. - Dặn về học bài và chuẩn bị bài tiết sau.. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV.. + HS nêu.. - HS đọc yêu cầu đề bài. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. 288 24 24 48 12 48 0 - Nhận xét. - Đứng tại chỗ nêu lại cách làm. - HS đọc. -1 em lên bảng trình bày. HS làm bài vào vở. Bài giải Mỗi phòng xếp được số bộ bàn ghế là: 240 : 15 = 16 ( bộ) Đáp số: 16 bộ bàn ghế. - HS nhận xét. + HS nêu. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS hoàn thành các BT trong ngày. - Củng cố cho học sinh kiến thức đã học về chia cho số có hai chữ số. 2. Kĩ năng: - Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải toán. - HS có kĩ năng làm bài đúng và trình bày sạch 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính tự giác, tích cực, chủ động. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC. GV : - Bảng nhóm -HS : - Vở, giấy nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG. Nội dung. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 10’ 1. Hoạt động 1: - Kiểm tra mức độ hoàn - HS báo cáo mức độ hoàn Hoàn thành các thành các BT trong ngày thành các BT trong ngày. BT trong ngày. của HS. - GV yêu cầu HS tự hoàn - HS tự hoàn thành các BT thành các BT còn chưa còn chưa xong . xong trong ngày. - GV theo dõi, giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành 23’ 2. Hoạt động 2: bài Củng cố kiến thức * Bài 1 * Bài 1 MT Củng cố cho GV viết đề bài lên bảng. Bài 1 HS về chia cho - Gọi HS đọc đề toán -HS đọc dề bài số có hai chữ số - Yêu cầu HS thảo luận - HS thảo luận nhóm đôi nhóm đôi - Làm bài vào vở - Cho HS làm bài vào vở. - HS cùng bàn đổi chéo vở để - Gọi HS chữa bài. kiểm tra lẫn nhau. - Nhận xét, đánh giá. - HS đọc yêu cầu đề bài. - Chốt lời giải đúng. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. 787 34 698 54 107 158 05 23 50 12.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Bài 2 MT Củng cố cho học sinh về trình bày bài toán có lời văn. Bài 2 GV treo bảng phụ viết sẵn đề Có 304 bộ bàn ghế được xếp vào 16 phòng học . Hỏi mỗi phòng học xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế - HS đọc. Gọi HS đọc đề bài -1 em lên bảng trình bày. - Yêu cầu HS nêu cách HS làm bài vào vở. làm Bài giải - Cho HS làm bài vào vở. Mỗi phòng xếp được số bộ - Gọi HS chữa bài. bàn ghế là: 304 : 16 = 19 ( bộ) Đáp số: 19 bộ bàn ghế. - HS nhận xét. - Nhận xét, đánh giá. - Chốt lời giải đúng.. * Bài 3 MT Củng cố cho học sinh về Tìm thừa số và số chia chưa biết. -HS đọc dề bài * Bài 3 + 3 HS nêu. Đọc yêu cầu của bài. + Nêu cách tìm thừa số chưa biết? + Nêu cách số chia chưa - HS làm vào vở biết? - HS nêu kết quả - Y/c HS tự làm bài. a. 65 x X = 1560 - GV nhận xét, chữa bài. X = 1560 : 65 X = 24 b.1568 : X = 56 X = 1568 : 56 X = 28 HS lắng nghe. 3’. 3 Hoạt động 3: -Nhận xét tiết học. Củng cố - Dặn - Dặn dò HS dò:. Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2015 TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hiện được phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết và chia có dư). 2. Kĩ năng: - HS làm được các bài tập 1, 3 (a) trang 82. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV : Bảng nhóm, bút dạ. - HS : SGK ,vở ,bảng con, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG 3’. 1’ 8’. 8’. Nội dung. Hoạt động dạy 1.KT bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng: Tính: 714 : 34 , 846 : 18. Hoạt động học - 2 HS lên bảng, dưới lớp làm nháp.. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Phép chia 8192 : 64 = ? - Thực hiện đúng phép chia hết cho số có 2 chữ số.. - GV giới thiệu + ghi bảng.. - HS nghe – ghi vở.. - GV viết lên bảng phép tính 8192 : 64 = ? - Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện tính. - GV theo dõi HS làm.. - HS đọc phép tính.. * Phép chia 1154 : 62 - Thực hiện đúng phép chia có dư.. - GV viết phép chia trên và - 1 HS lên bảng, cả lớp làm yêu cầu HS đặt tính và tính. + Phép chia trên là phép chia vào vở. 1154 62 hết hay có dư? 62 18 + Trong phép chia có dư 534 chúng ta cần chú ý gì? 496 - GV chú ý hướng dẫn HS 38 ước lượng thương. GV nhận xét về cách đặt tính đúng . Vậy 1154 : 62 = 18 ( dư 38 ). + Phép chia trên là phép chia hết hay có dư? GV kết luận, chú ý HS cách ước lượng thương. Vậy 8192 : 64 = 128. - HS đặt tính và tính vào vở. 1 HS lên bảng làm. 8192 64 64 128 179 128 512 512 0.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 17’. 3.Thựchành: * Bài 1 - HS đặt tính và thực hiện đúng phép chia cho số có 2 chữ số.. - Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính. - GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn. - GV chữa bài.. - Y/c HS nêu lại cách chia.. 3’. - Cả lớp làm vào vở, sau đó lên bảng chữa bài. 5781 47 47 123 108 94 141 141 0 - Đứng tại chỗ nêu lại cách chia. - HS nhận xét.. *Bài 3(a): Tìm x.. Đọc yêu cầu của bài. + Nêu quy tắc tìm thừa số chưa biết? - Y/c HS tự làm bài. - GV nhận xét, chữa bài.. - 1 HS đọc. + 1 HS nêu. - HS làm vào vở, sau đó đọc kq. a, 75 x X = 1800 X = 1800 : 75 X = 24. 4. Củng cố -Dặn dò:. - Nêu cách ước lượng thương trong phép chia. - Nhận xét giờ học. - Dặn về học bài và chuẩn bị bài tiết sau.. - HS nêu. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2015 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Luyện tập về chia cho số có hai chữ số. 2. Kĩ năng: Thực hiện được phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư). 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV : Bảng nhóm, bút dạ. - HS : SGK ,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG 3’. 1’ 30’. Nội dung. Hoạt động dạy 1.KT bài cũ : -Tính: 9146 : 72 ; 1682 : - Thực hiện 58 đúng chia cho số có 2 chữ số - GV nhận xét, chữa bài 2. Bài mới: - GV giới thiệu + ghi bảng. a. Giới thiệu bài: b.Thực hành: * Bài 1: - Đặt tính và thực hiện đúng phép chia cho số có 2 chữ số.. - Gọi HS đọc bài. + Bài tập yêu cầu chúng ta điều gì? - Y/c HS tự làm bài. - Gọi HS nêu lại cách làm.. Hoạt động học - 2 HS làm trên bảng , cả lớp làm vào nháp. - Nhận xét.. - HS nghe – ghi vở.. - 1 HS đọc. + HS trả lời. - Cả lớp làm vào vở, sau đó 4 HS lên bảng chữa bài. - Đứng tại chỗ nêu cách làm. - Nhận xét. - GV nhận xét. 855 45 - KQ 579 : 36 = 16( dư 3) 45 19 9009 : 33 = 273 405 9276 : 39 = 237 ( dư 33) 405 0.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3’. * Bài 2b - HS biết thực hiện đúng thứ tự tính giá trị của biểu thức.. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. + Nêu cách tính giá trị của biểu thức. - Y/c HS tự làm bài. - GV chấm bài và nhận xét.. - 1 HS đọc. + 1- 2 HS nêu.. 3. Củng cố -Dặn dò:. + Bài học hôm nay giúp em hiểu điều gì? - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Chia cho số có hai chữ số ( tiếp theo). + HS trả lời.. - HS làm vào vở, sau đó lên bảng chữa bài. b, 46857 + 3444 : 28 = 46857 + 123 = 46980 * 601 759 – 1988 : 14 = 601 759 - 142 = 601 617. - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2015 TOÁN CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số( chia hết, chia có dư). 2. Kĩ năng: - HS biết cách ước lượng thương và trừ nhẩm một cách thành thạo. 3. Thái độ: - HS hứng thú học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV : Bảng nhóm, bút dạ. - HS : SGK ,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG 3’. 1’ 15’. Nội dung. Hoạt động dạy 1.KT bài cũ : - Tính: 9276 :39 - Thực hiện 75480 : 75 đúng phép chia - GV nhận xét, chữa bài cho số có 2 - GV giới thiệu + ghi bảng. chữ số. 2. Bài mới: * GV viết phép chia: a. Giới thiệu 10105 : 43 =? bài: - GV vừa chia vừa nêu b, Hướng dẫn cách ước lượng và trừ nhẩm. thực hiện chia 10105 43 theo cách ngắn 150 235 gọn hơn: 215 00 Vậy 10105 : 43 = 235 + Em có nhận xét gì về phép chia này? * GV viết phép chia : 26345 : 35 = ? - Gọi HS lên bảng thực hiện, GV giúp đỡ. 26345 35 184 752. Hoạt động học - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.. - HS nghe – ghi vở. - HS đọc phép chia, nêu cách chia. - HS quan sát.. + Phép chia hết.. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm nháp. - Đứng tại chỗ nêu lại cách làm..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 095 25 Vậy 26345 : 35 = 752 ( dư 25) + Em có nhận xét gì về phép chia này? + So sánh số dư và số chia?. 17’. 3 Thựchành: * Bài 1: - HS đặt tính và thực hiện đúng phép chia cho số có 2 chữ số.. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Nêu cách chia. Mỗi lần chia ta thực hiện qua mấy bước? KQ: 31628 : 48 = 658 ( dư 44) 18510 : 15 = 1234 42546 : 37 = 1149 ( dư 33) - Gọi HS nêu lại cách chia. + So sánh số dư và số chia? - Nhận xét.. * Bài 2. 3’. 4. Củng cốDặn dò:. - Gọi HS đọc đề và nêu cách làm. - Phát bảng nhóm cho 1 HS làm.. + Phép chia có dư. + Số dư phải bé hơn số chia.. - HS đọc. - 2 HS trả lời. - Lần lượt 4 HS lên bảng làm, cả lớp làmvào vở. 23576 56 117 56 421 0 - Đứng tại chỗ nêu lại cách chia. + Số dư bao giờ cũng bé hơn số chia. - Nhận xét.. - Đọc đề và nêu cách làm. - Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng nhóm. Bài giải 1 giờ 15 phút = 75 phút 38 km 400 m= 38400 m Trung bình mỗi phút đi: + Tiết học hôm nay giúp em 38400 : 75 = 512 ( m) hiểu điều gì? Đáp số: 512 m. - Nhận xét giờ học.Về ôn bài + HS nêu. và chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe và thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> KỸ THUẬT. CẮT KHÂU THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN ( Tiết 1) I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Sử dụng được một số dụng cu, vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản. 2. Kĩ năng: Vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học để làm ra sản phẩm. 3. Thái độ: HS hứng thú học tập, rèn sự khéo léo. II. ĐỒ DÙNG:. Kim, chỉ, …., tranh quy trình mẫu khâu, thêu đã học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. TG Nội dung ’ 5 1. Kiểm tra: -Chấm và nhận xét sp thêu móc xích. ’ 30 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b,Hoạt động 1: Ôn tập các bài đã học trong chương trình.. Hoạt động của giáo viên Chấm sản phẩm thêu móc xích. - Nhận xét.. Hoạt động của học sinh - 1 số HS mang sp lên chấm.. - GV giới thiệu + ghi bảng.. - HS ghi vở.. - GV yêu cầu HS nhắc lại các + Khâu thường, khâu đột loại mũi khâu, thêu đã học. thưa, khâu đột mau, thêu lướt vặn, thêu móc xích. - Yêu cầu HS nhắc lại quy trình và cách cắt vải theo đường vạch dấu các loại khâu, thêu đã học. - GV nhận xét và bổ sung ý kiến. - GV nhận xét và sử dụng tranh quy trình để củng cố những kiến thức cơ bản về cắt, khâu, thêu đã học.. c,Hoạtđộng 2: - HD HS lựa chọn sp để thực hành.. - HS nêu… - Các HS khác nhận xét, bổ sung.. - Cả lớp nghe để nhớ lại cách khâu, thêu. HS tự chọn sản phẩm thực hành làm sản phẩm tự chọn.. - GV nêu yêu cầu thực hành và - Tuỳ khả năng ý thích, HS hướng dẫn lựa chọn sản phẩm. có thể cắt, khâu, thêu những.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> sản phẩm đơn giản nhất. + Cắt, khâu, thêu khăn tay. + Cắt, khâu, thêu túi rút dây để đựng bút. + Cắt, khâu, thêu váy liền áo cho búp bê, gối ôm… - GV có thể yêu cầu HS nêu HS nêu cách làm. cách cắt, khâu, thêu sản phẩm - Các HS khác nhận xét. mà mình chọn. - GV nhận xét, bổ sung. - HS nghe. 2’. 3. Củng cố Dặn dò:. Tổng kết toàn bài. Về nhà tập làm cho quen để - HS nghe. giờ sau thực hành..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×