Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Chuong III 4 Khai niem hai tam giac dong dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LONG Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử E-Learning ------------------------------Bài giảng. §4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Chương trình Toán, lớp 8 Giáo viên: Phan Thành Vũ ĐT: 0939845303. TRƯỜNG THCS TÍCH THIỆN Huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long Tháng 04 năm 2014.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài Tập: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ như hình vẽ: A. 5. 4. A' 2,5. 2. B. 6. C. B'. a)Viết các cặp góc bằng nhau. b)Tính và so sánh các tỉ số. A 'B ' B 'C ' C 'A ' ; ; AB BC CA. 3. C'.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài Tập: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ như hình vẽ: A. 5. 4. A' 2,5. 2. B. 6. C. B'. 3. C'. Giải:. a)Viết các cặp góc bằng nhau. b)Tính và so sánh các tỉ số. Tam giác A’B’C’ và tam giác ABC có:. ˆ = A ˆ ;B ˆ  = C; ˆ ˆ= B ˆ ;C A A 'B ' B 'C ' C 'A ' ; ; AB BC CA. A B  B C  C A   1  = =   AB BC CA  2 .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. H1. H3. A. B. H5. C'. A' H2. H4. H6. B'.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài Tập: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ như hình vẽ: A. 5. 4. A' 2,5. 2. B. 6. C. B'. 3. a)Viết các cặp góc bằng nhau. b)Tính và so sánh các tỉ số A 'B ' B 'C ' C 'A ' ; ; AB BC CA. C'. Giải: Tam giác A’B’C’ và tam giác ABC có:. ˆ = A ˆ ;B ˆ  = C; ˆ ˆ= B ˆ ;C A A B  B C  C A   1  = =   AB BC CA  2 . Ta nói tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. ?1 Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ như hình vẽ.Nhìn vào hình hãy cho biết: A. 1) Tam giác đồng dạng a)Định nghĩa: Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:.  '= A  ;B  '= B  ;C  '= C  A. Kí hiệu:. A’B’C’. S. A'B' B'C' C'A' = = AB BC CA ABC. Tỉ số các cạnh tương ứng. A'B' B'C' C'A' = = =k AB BC CA. gọi là tỷ số đồng dạng.. 5. 4. A' 2,5. 2 B. 6. C. B'. a)Viết các cặp góc bằng nhau. b)Tính các tỉ số. 3. A 'B ' B 'C ' C 'A ' ; ; AB BC CA. rồi so sánh các tỉ số đó. Giải: Tam giác A’B’C’ và tam giác ABC có:. ˆ = A ˆ ;B ˆ  = C; ˆ ˆ= B ˆ ;C A A B  B C  C A   1  = =   AB BC CA  2  Ta nói tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC. C'.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1) Nếu tam giác A’B’C’ = ABC thì tam giác A’B’C’ có đồng dạng với tam giác ABC không?. A. A B’. C’ B. C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2). A’. A. B’. C’. AB BC CA 1    A' B ' B ' C ' C ' A' K. B. C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b) Tính chất: Tính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.. S. S. Tính chất 2: Nếu A’B’C’ ABC thì ABC A’B’C’ .. S. S. S. Tính chất 3: Nếu A’B’C’ A”B”C” và A”B”C” ABC thì A’B’C’ ABC.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ?3 Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào? A M B. N. a C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ?3 Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào? A. M. N. AMN. A M  MN  AN AB BC AC. S. B. ABC. A chung ;M = B ; N = C. a C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Định lí: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.. ∆ ABC. M B. GT N. a. KL C. Chứng minh: (SGK). MN // BC (M AB; N  AC) AMN. S. A. ABC.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> §4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1) Tam giác đồng dạng a)Định nghĩa:Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng. N A. B. a B. A'B' B'C' C'A' = = =k (gọi là tỉ số dồng dạng) AB BC CA. S. S. b)Tính chất Tính chất 1:Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó. Tính chất 2: Nếu A’B’C’ ABC thì ABC A’B’C’ . S. S. S. Tính chất 3: Nếu A’B’C’ A”B”C” và A”B”C” ABC thì A’B’C’ ABC. 2) Định lí( SGK) A. ABC ; MN//BC GT ( M  AB; N  AC ). a. C. B. Chứng minh :. KL AMN. S. N. C. ABC.  Tỉ số các cạnh tương ứng. M. A. M a. ABC. C. AMN. M. S. Kí hiệu: A’B’C’. S. với tam giác ABC nếu:  '= A  ;B  ' = B;  C  ' = C;  A A'B' B'C' C'A' = = AB BC CA. Chú ý:Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.. ABC. N.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 2:. Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình vẽ sau: I'. N. 80o. 5. 4. 4. K'. 60o. 6. H'. A'. IKH (k = 1). 4 50o. 3. 100o. 30o. B. 100o. 6. A 2. Q. 3 H×nh 2. S. I’K’H’. 60o. M. H×nh 1. 5. 30o. 4 H×nh 3. C'. 8. B'. H×nh 4. C. A''. K 5 6. 80o 60o. 9. 6 I. 4 H×nh 5. 50o. B''. 30o. 12 H×nh 6. C''.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình vẽ sau: K. I' 4 60o. 6 H×nh1. 6 H'. 80o 60o. H. H×nh 5. A' 30o. 4 50o. C. 4 H×nh 3. ABC. 100o. 6. 3. C'. B'. 8 H×nh 4. A’B’C’. S. 100o. S. B. IKH k =1. 4. A 2. I’K’H’. I. S. 5 K'. 5. 80o. A''. 1 ( k  ) A’B’C’ 2. ABC. 9. 6. (k = 2). 50o. 30o. B''. 12 H×nh 6. C''.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 1: Điền từ vào chổ trống để được phát biểu đúng (gõ vào ô lựa chọn là 1;2;3;4 ứng với các đáp án bên dưới) Hai tam giác đồng dạng với nhau nếu các góc và các cạnh tương ứng 1.bằng nhau. 2.tỉ lệ. 3.Không bằng nhau. Đúng Đúng rồi rồi -- Chúc Chúc mừng mừng bạn! bạn!. Bạn Bạn phải phải thực thực hiện hiện câu câu hỏi hỏi này này để để tiếp tiếp tục. tục.. 4.Song song. Rất Rất tiếc tiếc -- Bạn Bạn trả trả lời lời sai! sai! Trả Lời Trả Lời. Xoá Xoá.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 2: Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau? a) True b) False. Đúng Đúng rồi rồi -- Chúc Chúc mừng mừng bạn! bạn! Your Your answer: answer:. Rất Rất tiếc tiếc -- Bạn Bạn trả trả lời lời sai! sai!. You did this You did not not answer answer this You answered this correctly! You answered this correctly! The correct answer is: question completely The correct answer is:câu question completely Bạn phải hiện Bạn phải thực thực hiện câu hỏi hỏi này này để để tiếp tiếp tục. tục.. Trả Lời Trả Lời. Xoá Xoá.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 3: Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 2/3 thì tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C' theo tỉ số nào?. Đúng Đúng rồi rồi -- Chúc Chúc mừng mừng bạn! bạn! Your Your answer: answer:. Rất Rất tiếc tiếc -- Bạn Bạn trả trả lời lời sai! sai!. You did this You did not not answer answer this You answered this correctly! You answered this correctly! The correct answer is: question completely The correct answer is:câu question completely Bạn phải hiện Bạn phải thực thực hiện câu hỏi hỏi này này để để tiếp tiếp tục. tục.. Trả Lời Trả Lời. Xoá Xoá.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 4: Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác A"B"C" theo tỉ số đồng dạng k1, tam giác A"B"C" đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k2. Hỏi tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số nào?. a) k1+k2 b) k1/k2 c) k1.k2 d) k2/k1 Đúng Đúng rồi rồi -- Chúc Chúc mừng mừng bạn! bạn! Your Your answer: answer:. Rất Rất tiếc tiếc -- Bạn Bạn trả trả lời lời sai! sai!. You did this You did not not answer answer this You answered this correctly! You answered this correctly! The correct answer is: question completely The correct answer is:câu question completely Bạn phải hiện Bạn phải thực thực hiện câu hỏi hỏi này này để để tiếp tiếp tục. tục.. Trả Lời Trả Lời. Xoá Xoá.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Kết quả Số điểm Số điểm tối đa. {score}. {max-score}. Tiếp Theo.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span> HƯỚNG DẪN. -Nắm vững định nghĩa,định lí,tính chất hai tam giác đồng dạng -BÀI TẬP: 23,24,25/SGK -Tiết sau: Luyện tập.. A’’B’’C’’. S. Tỉ số là k1 ABC. . S. Tỉ số là bao nhiêu ?. . ABC. A '' B '' A" B " k2  AB  AB k2. A’ B’C’ ABC. S. A'B ' k1  A ' B ' k1. A " B " A" B ". A’’B’’C’’. Tỉ số là k2. Hỏi : A’ B’C’. . A”B”C”. S. A”B”C”. S. *A’B’C’. A’B’C’. S. Hướng dẫn BT 24 SGK. ABC. A' B ' ...... AB.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TÀI LIỆU THAM KHẢO -----       . Sách giáo khoa Toán 8 tập 2 Sách giáo viên Toán 8 tập 2 Chuẩn kiến thức kĩ năng Toán THCS Phần mềm công thức toán học MathType 6.0 Phần mềm hỗ trợ Leawo video converter Ultimate (chuyển Video). Phần mềm Adobe Presenter 7.0 Phần mềm ghi hình. Website diễn đàn giáo dục về BGĐT Elearning..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> CHÂN THÀNH CẢM ƠN!.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

×