Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

giao an lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.38 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học 2. Kỹ năng: Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp 3. Thái độ: Học sinh có thái độ tích cực ,hăng say tham gia vào các hoạt động học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. Phấn màu, tranh bài 4 2. Học sinh: Hộp đồ dùng toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức: (1') B. Tiến trình giờ dạy: T.gian 3'. Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của GV * Gọi HS lên bảng làm 5–3= 4+1= 5–2= 5–4= - Nhận xét, khen ngợi. 30-32' 1'. 2.Bài mới a.Giới thiệu bài b. HDHS làm bài tập Bài 1: Làm bảng gài.. * GV giới thiệu bài * Tính luyện tập - Viết số thẳng cột. - HS làm BT 1 cá nhân * Cho HS nêu yêu cầu 5 4 5 3 5 4 của bài 1 - - Khi làm bài này ta 2 1 4 1 2 2 chú ý điều gì? -Yêu cầu 3 3 1 2 3 2 làm bài. - HS khác theo dõi sửa bài. - Sửa bài: gọi HS có * Nêu: Lấy 5 – 1 = 4 . 4 – 1 = 3 kết quả đúng lên trước - HS làm bài 2 theo nhóm. lớp. 5 -1 – 1 = 3 3–1–1=1 5-1–2=2 5–2–2=1 - Các nhóm đổi chéo sửa bài. - Thực hiện trừ 2 lần * Đọc phép tính cho các nhóm thực hiện. * Điền dấu < ,> , = vào ô trống. - Chữa bài:Treo đáp án - 1HS nêu:thực hiện phép tính, đúng so sánh kết quả ,điền dấu. - Nhóm trưởng điều các thành viên thảo luận. - Vậy mỗi phép tính - Làm tiếp sức : phải trừ mấy lần? 5–3=2 5–1>3. 29'. 7'. 6'. Bài 2: Làm việc nhóm 2 trên thẻ.. 2' 7'. Bài 3:. Hoạt động của HS 2 HS lên làm bài 5–3=2 4+1=5 5–2=3 5–4=1 HS dưới lớp nhận xét bạn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> trò chơi tiếp sức.. 6'. 3-5'. * 1 HS nêu yêu cầu bài 3 - Trước khi điền dấu ta phải làm gì?. 5-3 <3 5–4 >0 - Nhận xét chéo nhóm. * HS làm bài 4 - Quan sát tranh cho kỹ, sau đó nêu đề toán. - Yêu cầu thảo luận -Có 5 con chim ,bay đi 2 con nhóm rồi truyền phấn .Hỏi còn lại mấy con chim . lên điền nhanh kếtquả. -Nhóm khác theo dõi bổ sung. Bài 4: - Gắn bảng phụ cho 2 -Làm bảng con 5-2 = 3 Làm bảng dãy. 5-1 = 4 con . - Hướng dẫn HS sửa bài. * 1HS nêu yêu cầu bài 4 - Muốn viết phép tính cho đúng ta phải làm gì? - Yêu cầu thảo luận nhóm 3 nêu đề toán. - Gọi đại diện nêu. HS làm bài và sửa bài 3.Củng cố * Hôm nay học bài gì? * Luyện tập dặn dò: Nhận xét tiết học, HS lắng nghe tuyên dương các em học tốt. TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I. MỤC TIÊU: -Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó. Biết thực hiện phép trừ có số 0. 2. Kĩ năng: Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ - HS có thái độ tích cực ,hăng say tham gia vào các hoạt động học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: bảng phụ -HS : bộ đồ dùng học toán , sgk . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức: (1') B. Tiến trình giờ dạy: T.gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra * GV gọi HS lên bảng làm * 2HS lên bảng làm bài cũ: Tính : 4 + 1 = 3+2= 4+1=5 3+2=5 5–1= 5–4= 5–1=4 5–4=1 Nhận xét khen ngợi Sửa bài nhận xét bạn * Hôm nay ta học bài số 0 trong phép trừ * Giới thiệu phép tính: * HS trả lời câu hỏi 1–1=0 - GV nói: cô có 1 bông hoa. Cô tặng cho bạn Hà 1 bông. - Còn 0 bông hoa Hỏi cô còn mấy bông hoa? - Ai có thể nêu được phép 1- 1 = 0 tính đó nào? GV viết : 1 – 1 = 0 - HS nhắc lại: 1– 1 = 0 - Cho HS đọc : 1 – 1 = 0 3–3=0 Giới thiệu phép trừ: 3–3=0 - Có Tiến hành tương tự như trên - HS trả lời câu hỏi:hai Các số trừ đi nhau có giống số giống nhau trừ cho nhau không? nhau kết quả bằng 0 Hai số giống nhau trừ cho * Trả lời câu hỏi. nhau ra kết quả là mấy? - Có 4 chấm tròn bớt đi 0 * Giới thiệu phép tính chấm tròn, còn 4 trấm 4–0=4 tròn. - Có 4 chấm tròn, bớt đi 0 - HS trả lời: 4 – 0 = 4 chấm tròn. - Hỏi còn lại mấy chấm - Đọc cá nhân tròn?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Hãy nêu phép tính thể hiện điều đó? GV viết bảng: 4 – 0 = 4 Cho HS đọc 4 – 0 = 4 Bước 2: giới thiệu 5 – 0 = 5 Tiến hành tương tự như 4 – 0=4 - Em có nhận xét gì về 2 phép tính trên? => Vậy một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó. C. Củng cố, dặn dò: (3-5p). C. Củng cố, dặn dò: (3-5p). - Một số trừ đi chính nó thì bằng 0. * 1 HS nêu yêu cầu bài 1 -Treo bảng phụ có các phép tính cho 2 dãy.Yêu cầu cả lớp nhẩm miệng kết quả. -Nêu luật chơi cho 2 dãy điền kết quả tiếp sức. -Hướng dẫn nhận xét sửa bài. * 1 HS nêu yêu cầu của bài 2 -Cho HS làm bài theo nhóm 4. HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai -Hướng dẫn sửa bài. *HS nêu yêu cầu bài 3 -GV cho HS nhìn tranh và nêu bài toán.Gọi đại diện nêu. Cho HS cài phép tính vào bảng cài *Hôm nay học bài gì? Cho HS chơi trò chơi Nhận xét tiết học. - 5trừ 0 bằng 5, 4 trừ 0 bằng 4 - Vài em nhắc lại kết luận - Nêu cá nhân.. * Tính -HS nhẩm cá nhân. 1-0=1 5–0=5 4 –4=0 2–0=2 1–1=0 5 –5=0 3–0=3 2–2=0 5 –2=3 4–0=4 3–3=0 5 –2=3 -Nhận xét chéo nhóm. *Tính. -Các nhóm thảo luận làm bài. 4+1=5 2+0=2 4+0=4 2–2=0 4-0=4 2- 0 =2 -Các nhóm nhận xét chéo nhóm. *HS làm bài 3 -Làm việc cá nhân : a) 3 – 3 = 0 b) 2 - 2 = 0 *Số 0 trong phép trừ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày dạy: Thứ năm, ngày 20 tháng 11 năm 2014 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0. 2. Kỹ năng: - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học 3. Thái độ: - GDHS có thái độ tích cực ,hăng say tham gia vào các hoạt động học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ. Phấn màu - HS: Bộ đồ dùng toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức: 1' B. Tiến trình giờ dạy: T.gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3' 1. Kiểm * Gọi HS lên bảng làm 2 HS lên làm bài tra bài 5 – 5= 0–0= 5–5=0 0–0=0 cũ: 5–0= 3 – 0 = - Nhận 5 – 0 = 5 3–0=3 xét khen ngợi - HS dưới lớp nhận xét bạn 2.Bài mới 1' a. GTB 29' b. HD làm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> bài tập Bài 1:. Bài 2 :. Nghỉ giữa tiết Bài 3:. Bài 4 :. Bài 5:. * Cho HS nêu yêu cầu của bài 1. - Yêu cầu nhẩm miệng kết quả. - Treo bảng phụ cho 2 dãy lên điền kết quả tiếp sức. - Hướng dẫn sửa bài. GV nhận xét * HS nêu yêu cầu của bài 2 - Đọc các phép tính.. * Tính - Nhẩm cá nhân 5–4=1 4–0=4 3-3= 0 5 – 5 = 0 4 – 4= 0 3 - 1 = 2 - Sửa chéo nhóm. - Hướng dẫn nhận xét bài làm trên bảng. * 1 HS nêu yêu cầu bài 3 - (thi đua theo nhóm). - Theo dõi sửa sai. * Tính - 2HS lên bảng làm ,cả lớp làm bảng con.. * Tính - Các nhóm thảo luận làm bài, nhóm nào làm xong - Sửa bài ,yêu cầu nhận xét treo kết quả lên bảng. chéo nhóm 2–1–1=0 3–1–2=0 4–2–2=0 4–0–2=2 - Nhóm trưởng trình bày cách làm,HS khác theo dõi sửa sai. * 1 HS nêu yêu cầu bài 4 * Điền dấu <,> ,= - Muốn điền dấu cho đúng - Tính kết quả của phép ta phải làm gì? tính, so sánh số, điền dấu. - Yêu cầu làm bài và sửa bài - 1 HS nêu cách làm - Hướng dẫn sửa bài. Treo - Làm vào vở. đáp án đúng 5-3=2 3–3<1 5–1>3 3–2=1 - Đổi vở sửa bài theo đáp án. * 1 HS nêu yêu cầu của bài 5 Muốn viết phép tính cho - Phải quan sát tranh, nêu đúng ta phải làm gì? bài toán thích hợp sau đó - Yêu cầu làm việc nhóm 4 nêu phép tính thích hợp - Chữa bài: gọi đại diện - Nhóm 4 QS tranh,thảo từng nhóm trình bày kết quả luận làm bài. thảo luận trước lớp. - HS khác theo dõi.Nhận xét HS làm bài và sửa bài bài của nhóm bạn..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3-5'. 3.Củng cố * Hôm nay học bài gì? dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt. a) 3 + 2 = 5 * Luyện tập HS lắng nghe. b) 5 - 2 = 3. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; Phép cộng một số với 0. Phép trừ một số cho số 0; trừ hai số bằng nhau. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng làm toán qua hình 3. Thái độ: - Phát triển tư duy,trí tò mò và óc sáng tạo từ đó học sinh ham mê học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ. Phấn màu - HS: Bộ đồ dùng toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức: 1' B. Tiến trình giờ dạy: T.gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3' 1. Kiểm tra * Gọi HS lên bảng làm 2 HS lên làm bài bài cũ: 4+0= 4–1= 4+0=4 4–1=3 4–0= 5–0= 4–0=4 5–0=5 - Nhận xét khen ngợi - HS dưới lớp nhận xét bạn 2. Bài mới: * HS chú ý lắng nghe 1' a. GTB.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 29'. b. HD HS làm bài tập Bài 1:. Bài 2:. Nghỉ giữa tiết Bài 3:. * Cho HS nêu yêu cầu của bài 1 - Khi làm bài này ta chú ý điều gì? - Đọc phép tính gọi 2 HS lên bảng làm. - HS làm bài và sửa bài. GV nhận xét * HS nêu yêu cầu của bài 2 - Yêu cầu thảo luận kết quả. - Gọi từng cặp báo cáo kết quả. GV nhận xét. - Em có nhận xét gì về các cặp số? * 1 HS nêu yêu cầu bài 3 - Muốn điền dấu cho đúng ta phải làm gì? - HD làm bài và sửa bài. Bài 4:. * 1 HS nêu yêu cầu của bài 4 - Muốn viết phép tính cho đúng ta phải làm gì? - HD làm bài và sửa bài - Gọi đại diện từng nhóm nêu.. *Tính (cột b) - Viết thẳng cột - Cả lớp làm bảng con.. * Tính - Nhóm 2 thảo luận hỏi đáp - Một em nêu phép tính một em nêu kết quả. 2+3=5 4+1=5 3+2=5 1+4=5 - Khi đổi chỗ các số trong phép tính cộng thì kết quả không đổi. * Điền dấu < ,> , = - 1 HS nêu cách làm Tính kết quả của phép tính ,so sánh số, điền dấu. - Làm vào vở 5–1> 0 3+0=3 5-4 >2 3–0=3 Đổi vở sửa bài * Viết phép tính thích hợp - Phải quan sát tranh, nêu bài toán thích hợp sau đó nêu phép tính thích hợp - Các nhóm quan sát, thảo luận nêu đề toán và phép tính. - Có 3 con chim ,thêm 2 con chin .Hỏi có tất cả mấy con chim?. - Có 5 con chim ,bay đi 2 con chim .Hỏi còn lại mấy con chim ? 3 +2 = 5 b) 5 -2 = 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nhận xét bài của nhóm bạn 3-5'. 3. Củng cố dặn dò:. * Hôm nay học bài gì? Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt. HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×