Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.09 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 15/1/2016 Tiết 32: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Lớp Ngày dạy Hs vắng Ghi chú 12B I MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: Hiều được công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. 2. Kĩ năng: Tính được khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng và vận dụng vào làm bài tập 3. Thái độ,tư duy: Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Giáo án, hệ thống bài tập 2. Học sinh : SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về vectơ và mặt phẳng. III PHƯƠNG PHÁP vấn đáp - gợi mở IV TIẾN TRÌNH BÀI DẠY (1’) Bước 1: ổn định lớp (5’) Bước 2: kiểm tra bài cũ Ly thuyết: r Điền vào chỗ trống: r rr a ( a ; a ; a ), b ( b ; b ; b ) a 1 2 3 1 2 3 1. Cho . Khi đó: .b .............................................. 2. Cho A(uxuuAr; y A ; z A ), B ( xB ; yB ; zB ) . Khi đó: AB (...........;.........;............) AB ........................................................ . 3. Mặt phẳng ( ) đi qua M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và nhận n ( A; B; C ) làm VTPT có phương trình: .............................................................................. Bài tập: ĐỀ BÀI TRẢ LỜI Cho mặt phẳng (P): x 2 y 2 z 2 0 1.Chỉ ra một véc tơ pháp tuyến của mp (P) 1.Chỉ ra một điểm thuộc mặt phẳng (P) Bước 3: nội dung bài mới TG Hoạt động của GV và HS 10’ Gv: hướng dẫn HS chứng minh định lí.. Nội dung IV. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG Định lí: Trong KG Oxyz, cho ( ) : Ax By Cz D 0 và điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( ) ,.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> kí hiệu là d M 0 ,( ) , được tính theo công thức: d M 0 ,( ) . . Ax0 By0 Cz0 D A2 B 2 C 2. M 1M 0 ? ?) Xác định toạ độ vectơ Hs: M 1M 0 ( x0 x1 ; y0 y1 ; z0 z1 ) ?) Nhận xét hai vectơ M 1M 0 và n ? Hs: Hai vectơ cùng phương vì giá của chúng cùng vuông góc với mặt phẳng ( ) . Gv: suy ra:. M 1 M 0 . n M 1M 0 .n. =. =. A( x0 x1 ) B( y0 y1 ) C ( z0 z1 ). =.... = Ax0 By0 Cz0 D Gv: Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( ) là d M 0 ,( ) Khi đó: VD1: Tính khoảng cách từ điểm M(2; –3; 5) Ax0 By0 Cz0 D d M 0 ,( ) M1M 0 đến mp(P): 2 x y 2 z 6 0 2 2 2 A B C. 3’. GV: Chốt lại nội dung kiến thức HS: Ghi nhận kiến thức Gv: đưa ví dụ áp dụng ?) Gọi HS tính? Hs: thực hiện Đáp án: 11 d ( M ,( P)) 3. 7’. 10’. VD2: Tính khoảng cách giữa hai mp song song (P) và (Q): (P): x 2 y 2 z 11 0 (Q): x 2 y 2 z 2 0. ?) Nhắc lại cách tính khoảng cách giữa hai mp song song? Hs: Bằng khoảng cách từ 1 điểm VD3: Tìm trên trục Oz điểm M cách đều trên mp này đến mp kia. Hoạt động nhóm: điểm A (2;3;4) và mặt phẳng ( ) : 2 x 3 y z - 17 0 Đáp án: Lấy M(0; 0; –1) (Q). Đáp án: d (( P ),(Q)) d ( M ,( P)) 3 M(0; 0; 3) Gv: Đưa ra nội dung VD3: ? Em hãy phân tích đầu bài và nêu hướng giải?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HS: Suy nghĩ trả lời Gv: Nhận xét và nhấn mạnh lại hướng giải ĐVĐ: Cho mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại điểm H Chú y: 5’ Mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại điểm H thì: + Bán kính mặt cầu r = d ( I ,( P)) ?) Xác định bán kính mặt cầu + Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) n IH (S)? Hs: r = d ( I ,( P)) ? Xác định véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) Hs: n IH (3’) Bước 4: củng cố Nhấn mạnh: – Công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng. – Ứng dụng công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mp (1’) Bước 5: giao bài tập về Bài 9, 10 SGK Bài tập thêm: Bài 1: Viết pt mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mp (P): a) b) Đáp án: a). I (3; 5; 2) ( P) : 2 x y 3 z 1 0 I (1; 4;7) ( P) : 6 x 6 y 7 z 42 0 162 ( x 3) 2 ( y 5) 2 ( z 2)2 7 23 ( x 1)2 ( y 4)2 ( z 7)2 11 . 2. b) Bài 2: Viết pt mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M: 2 2 2 a) ( S ) : ( x 3) ( y 1) ( z 2) 24; M ( 1;3;0) 2 2 2 b) ( S ) : ( x 1) ( y 3) ( z 2) 49; M (7; 1;5) Đáp án: a) (P): 4( x 1) 2( y 3) 2 z 0 b) ( P) : 6( x 7) 2( y 1) 3( z 5) 0 V RÚT KINH NGHIỆM.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(5)</span>