Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.56 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG ------------------------. ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Môn: TOÁN Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 04 tháng 4 năm 2013. ĐỀ CHÍNH THỨC. Câu 1 (2,0 điểm) 1 x2 x 2 2x 4 A 2 x 2 x 7 x 10 x 5 Với x ≠ 5 và x ≠ 2 1) : Rút gọn 2) Phân tích đa thức sau thành nhân tử B = ( b2 + c2 - a2)2 - 4b2c2 Câu 2 (2,0 điểm) 2. 2. 2. 1 1 1 1 2 8 x 4 x 2 2 4 x 2 2 x x 4 x x x 1) Giải phương trình: x . 2x m x 1 3 2) Cho phương trình x 2 x 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm dương.. Câu 3 (2,0 điểm) 1) Tìm n N* sao cho n2 + n + 13 là số chính phương. 2) Tính giá trị của biểu thức. Q. x 6 – 19x 5 19x 4 – 19x 3 19x 2 – 19x 25 x10 – 21x 9 52x 8 36x 3 1 với x = 18. Câu 4 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại D. Qua D kẻ các đường thẳng DM và DN lần lượt vuông góc với AB và AC (M AB; NAC). a) Chứng minh: BD.ND = BM.CD b) Gọi E là giao điểm của BN và MD, F là giao điểm của CM và DN. Chứng minh EF song song với BC c) Chứng minh AF vuông góc với BN Câu 5 (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. M. a2 b2 a 1 b 1 với a 1, b 1. ---------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT HSG MÔN TOAN 8 NĂM HỌC 2012-2013 Câu Câu 1. Đáp án 1 x2 x 2 2x 4 1 x2 x 2 2x 4 A 2 x 2 x 7 x 10 x 5 x 2 ( x 5)( x 2) x 5 x 5 x 2 x 2 (2 x 4)( x 2) ( x 5)( x 2) x 2 8 x 15 ( x 5)( x 3) x 3 ( x 5)( x 2) ( x 5)( x 2) x 2 B = ( b2 + c2 - a2)2 - 4b2c2 = ( b2 + c2 - a2)2 - (2bc)2 = ( b2 + c2 - a2-2bc)( b2 + c2 - a2+2bc) = (b+c -a) (b+c+a) (b-c-a) (b-c+a) 2. 2. (2). 0.5 0.25 0.25 0.5. 2. 1 1 1 1 2 8 x 4 x 2 2 4 x 2 2 x x 4 x x x 1) x (2) Điều kiện để phương trình có nghiệm: x 0 2 1 1 1 8 x 4 x2 2 x2 2 x x x . 0.25 0.25. . Câu 2. Điểm. 2 1 2 x x 4 x . 2. 1 1 2 2 8 x 8 x 2 2 x 4 x 4 16 x x x 0 x 8 Với x = 0 (không TM đk); x = -8 (TM đk) Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x 8. 0.25 0.25 0.25 0.25. 2) Điều kiện: x 2;x 2 2x m x 1 3 (1) x 2 x2 (2x m)(x 2) (x 1)(x 2) 3(x 2)(x 2) x 1 m 2m 14. 0.25. m = 1phương trình có dạng 0x = -12 vô nghiệm.. 0.25. 2m 14 x 1 m m 1 phương trình trở thành 2m 14 x 1 m là nghiệm dương của (1) thì Để 2m 14 1 m 2 m 4 1 m 7 2m 14 0 1 m m 4 Vậy pt (1) có nghiệm dương khi 1 m 7 .. 0.5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3. 1) Tìm n N* sao cho n2 + n + 13 là số chính phương. Đặt n2 + n + 13 = y2 (y N*) => 4n2 + 4n + 52 = 4y2 <=> (2y + 2n + 1) (2y – 2n - 1) = 51 2y 2n 1 17 2y 2n 1 3 2y 2n 1 51 2y 2n 1 1. 0.25 0.25. n 3 y 5 n 12 y 5. Vậy n = 3, hoặc n = 12. 0.5. 2) Ta có A = x6 – 19x5 + 19x4 – 19x3 +19x2 – 19x + 25 = x5 ( x – 18 ) – x4( x- 18 ) + x3 ( x-18) – x2( x-18) + x(x- 18) - (x 0.5 – 18 ) + 7 Thay x = 18 có A = 7 B = x10 – 21x9 + 52x8 +36x3 +1= x9 ( x – 18) – 3x8( x- 18 ) -2x7 ( x18) – 1 0.5 Thay x = 18 có B = -1 Do đó với x = 18 thì giá trị của biểu thức Câu 4. Q. A 7 B .. 0.25. A. N M. B. E. F. C. D. a) Chứng minh được tam giác BMD và tam giác DMC đồng dạng. 0.5. BD BM BD.ND BM .CD (g.g). Từ đó ta có DC ND. 0.25. b) Tứ giác AMDN là hình vuông (vì có 3 góc vuông và một đường chéo là tia phân giác). 0.25. MF BD BCM có DF//MB => FC DC (1) BD BM DC ND (2) Theo câu a có BM ME ND ED (3) Có BM//DN => MF ME Từ (1), (2), (3) ta có FC ED => EF // BC (theo định lí Ta lét đảo) AN ND c) Có AB AB (Vì AN = ND). 0.25 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ND CN NF AB CA AM (Vì ND//AB) NF NF AM AN (Vì AM = AN) AN NF Từ đó suy ra AB AN. Câu 5. => tam giác BAN đồng dạng với tam giác ANF (c.g.c) => ABN NAF => AF vuông góc với BN. Đặt a -1 = x (x > 0); b -1 = y (y > 0) khi đó ta có: a = x + 1 và b = y + 1 khi đó. 0.25 0.25 0.25 0.25. (x 1)2 (y 1)2 x 2 2x 1 y 2 2y 1 1 1 x y 4 0.5 x y x y x y 1 1 x y x y đạt giá trị nhỏ M đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi: M. nhất. 1 1 áp dụng bất đẳng thức cô si cho bộ 2 số dương x, x và y, y ta có; 1 1 1 1 x y 2 x. 2 y. 4 x y x y Suy ra maxM = 8.. Dấu bằng xảy ra khi. 1 x x x 1 y 1 y 1 y. 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>