Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 20 DS8 Tiet 44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 20 Tiết: 44. Ngày soạn: 08 / 01 / 2016 Ngày dạy: 12 / 01 / 2016. LUYỆN TẬP §3 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố kỹ năng biến đổi và đưa phương trình về dạng phương trình bậc nhất. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc giải phương trình. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, bảng phụ, thước thẳng. - HS: SGK, chuẩn bị bài tập về nhà. III . Phương Pháp: - Vấn đáp, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A2: ………………………………………………………………… 8A4:...................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - GV gọi 2 HS lên bảng giải bài tập 11ab. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (13’) GV cho HS nhắc lại HS nhắc lại. quy tắc nhân khi biến đổi một phương trình. Ở bước thứ hai, HS Chi hai vế cho x. thực hiện quy tắc nhân như thế nào? Khi chia hai vế của Số đó khác 0 phương trình cho một số thì số đó phải có điều kiện gì? x = 0 có là nghiệm của Có phương trình trên hay không? Bạn Hoà đã thực hiện HS suy nghĩ và trình quy tắc nhân chưa đúng. bày cách giải bài tập này.. GHI BẢNG Bài 13: Bạn Hoà giải phương trình x(x + 2) = x(x + 3) như sau: x(x + 2) = x(x + 3)  x + 2 = x + 3  x–x=3–2  0x = 1 (vô nghiệm) Ta thấy, cách giải của bạn Hoà sai ở chỗ đã chia hai vế của phương trình cho x = 0 Ta giải lại như sau: x(x + 2) = x(x + 3)  x2 + 2x = x2 + 3x  x2 – x2 + 2x – 3x = 0 x=0 Tập nghiệm của phương trình trên:. Hoạt động 2: (10’) GV hướng dẫn HS quy đồng, khử mẫu sau đó chuyển HS làm theo vế thu gọn và áp dụng quy tắc hướng dẫn của GV. nhân thì ta tìm được x.. S  0. Bài 18: Giải phương trình sự. x 2x  1 x    x 3 2 6 2x 3  2x  1 x 6x     6 6 6 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG  2x  3  2x  1 x  6x  2x  6x  6x  x 3  x 3. Tập nghiệm của phương trình trên: S  3 Hoạt động 3: (12’) Bài 19: Viết phương trình theo x rồi tìm GV chia lớp thành hai HS chú ý theo dõi và x. nhóm và cho HS thảo luận hai thảo luận theo nhóm. bài tập này sau khi đã hướng dẫn cách giải. x 5m. Yêu cầu HS nhắc lại công thức tính diện tích hình chữ nhật và tam giác vuông.. HS nhắc lại. x 2m. Việc giải phương trình đơn giản, HS có thể thực hiện được mà không cần hướng dẫn.. HS chú ý. 9m. 6m. a) S = 144m2. b) S = 75m2. a) 9x + 9x + 2.9 = 144  18x = 144 – 18  18x = 126  x = 7 (m) 1 b) 6x + 2 .5.6 = 75  6x + 15 = 75  6x = 75 – 15  6x = 60  x = 10. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng Dẫn Về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 19c. 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×