Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

Giao an lop 3 tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.43 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 3 + 4 : TẬP ĐỌC KỂ CHUYỆN Tiết 31+ 16. : Đôi bạn. I/ Mục tiêu:. 1.Kiến thức : - Rèn đọc đúng các từ: sơ tán, san sát, cầu trượt, lăn tăn, ... - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẩn chuyện với lời các nhân vật - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người ở nông thôn và tình cảm thủy chung của người thành phố với những người đã giúp mình lúc gian khổ khó khăn ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4) HS khá trả lời được câu hỏi 5. - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý (hs khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện ). 2.Kĩ năng : HS nắm vững và làm bài thành thạo. 3.Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị: Tranh minh họa bài đọc trong SGK. Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học : TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3' 1. Kiểm tra - Ba em đọc bài “Nhà rông ở bài cũ: Tây Nguyên” - Ba em lên bảng đọc tiếp nối 3 - Nhà rông thường dùng để làm đoạn trong bài “Nhà rông ở Tây gì? Nguyên” và TLCH. - Giáo viên nhận xét . - Lớp theo dõi nhận xét. 32' 2.Bài mới: - GV nêu yêu cầu môn học. a) Giới thiệu - HS lắng nghe. bµi : *Gv ®ọc diễn cảm toàn bài. b) Luyện dọc * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu . kết hợp giải giải nghĩa từ . nghĩa từ : - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng - Nối tiếp nhau đọc từng câu. câu. - Sửa lỗi phát âm cho HS: ném - Luyện phát âm các từ khó. bom, dòng xe cộ, nườm nượp, lấp lánh, khéo léo. - Gọi ba em đọc tiếp nối nhau 3 - Học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn trong bài - Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng, từng đoạn trong bài. đọc đoạn văn với giọng thích hợp . -Người làng quê như thế đấy,/ con ạ.// Lúc đất nước có chến tranh,/ họ sẵn lòng sẻ nhà, sẻ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c) Tìm hiểu bài :. cửa.// Cứu người,/ họ không hề ngần ngại.// - Kết hợp giải thích các từ khó trong sách giáo khoa (sơ tán , tuyệt vọng … ). - Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. - Yêu cầu HS đọc đồng thanh đoạn 1. - Hai em đọc nối tiếp nhau đoạn 2 và 3. - cả lớp đọc thầm đoạn 1 + Thành và Mến kết bạn vào dịp nào? + Lần ra thị xã chơi Mến thấy ở thị xã có gì lạ? - Yêu cầu một em đọc thành tiếng đoạn 2 +ë công viên có những trò chơi gì ? + Ở công viên Mến đã có hành động gì đáng khen ? + Qua hành động này, em thấy Mến có đức tính gì đáng quý? - Mời một em đọc đoạn 3. d) Luyện đọc lại :. + Em hiểu câu nói của người bố như thế nào ? Tìm những chi tiết nói lên tình cảm thủy chung của gia đình Thành đối với người đã giúp đỡ mình - Đọc diễn cảm đoạn 2 và 3. - Mời 3 em lên thi đọc diễn cảm đoạn văn.. - Tìm hiểu nghĩa các từ ở mục chú giải. - Lớp đọc từng đoạn trong nhóm . - Đọc đồng thanh đoạn 1 của bài . - Hai học sinh đọc lại cả đoạn 2 và 3. - Đọc thầm đoạn 1. + Thành và Mến quen nhau từ nhỏ khi gia đình Thành sơ tán về quê Mến ở nông thôn + Có nhiều phố , phố nào nhà cửa cũng san sát cái cao cái thấp không giống nhà ở quê. - Một em đọc đoạn 2 của bài cả lớp theo dõi và trả lời : + Ở công viên có cầu trượt , đu quay. + Nghe tiếng cứu, Mến liền lao xuống ao cứu một em bé đang vùng vẫy tuyệt vọng. + Mến rất dũng cảm, sẵn sàng giúp đỡ người khác, không sợ nguy hiểm đến tính mạng. - Một em đọc đoạn 3 cả lớp đọc thầm theo. + Ca ngợi những người sống ở làng quê rất tốt bụng, sẵn sàng giúp đỡ người khác ... + Tuy đã về thị xã nhưng vẫn nhớ gia đình Mến ba Thành đón Mến ra thị xã chơi… - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 20'. 3'. đ) Củng cố dặn dò. - Mời 1 em đọc lại cả bài. - Nhận xét . ) Kể chuyện : 1 .Giáo viên nêu nhiệm vụ *Bài tập 1: - Mở bảng phụ đã ghi sẵn trước gợi ý học sinh nhìn tranh và câu hỏi gợi ý để kể từng đoạn . - Gọi một em khá kể mẫu một đoạn câu chuyện dựa theo bức tranh minh họa . - Mời từng cặp học sinh lên kể . - Gọi 3 em tiếp nối nhau tập kể 3 đoạn câu chuyện trước lớp . - Yêu cầu một em kể lại cả câu chuyện - Giáo viên bình chọn bạn kể hay nhất . - Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ? - Giáo viên nhận xét đánh giá . - Dặn về nhà học bài xem trước bài “Về quê ngoại”. - Ba em lên thi đọc diễn cảm đoạn văn - 1 Học sinh đọc lại cả bài. - Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay nhất - Quan sát các câu hỏi gợi ý và các bức tranh để nắm được nội dung từng đoạn của câu chuyện . - 1 em khá nhìn tranh minh họa kể mẫu đoạn 1 câu chuyện . - Lần lượt mỗi lần 3 em kể nối tiếp theo 3 đoạn của câu chuyện cho lớp nghe - Một hoặc hai em kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp .. - Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất - Học sinh lần lượt nêu lên cảm nghĩ của mình về câu chuyện .. Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TUẦN 16:. Thứ hai 21 tháng 12 năm 2015 Tiết 1 : CHÀO CỜ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 2 : TOÁN Tiết 76. : Luyện tập chung. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức : - Biết làm tính và giải bài toán có hai phép tính . - Häc sinh hoµn thµnh bµi 1,2,3,4(cét 1,2,4) 2.Kĩ năng : HS nắm vững và làm bài thành thạo. 3.Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị: B¶ng phô . III/ Hoạt động dạy - học:: TG Nội dung Hoạt động của thầy 3' 1/Bài cũ: Kiểm tra VBT của HS 32' 2/Bài mới: a. Giới thiệu - GV nêu yêu cầu môn bài : b.Hướng dẫn Bài 1: - Gọi nêu yêu cầu bài HS làm bài tập. tập - Yêu cầu 1 em lên bảng lµm . - Yêu cầu lớp đổi chéo phiÕu và tự chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài . - Yêu cầu cả lớp cùng làm mẫu một bài . - Gọi 2 em lên bảng giải bài. - Nhận xét bài làm của học sinh.. Bài 3 - Gọi HS đọc bài toán. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở - Gọi 1 học sinh lên bảng giải . - Chấm bài, nhận xét đánh giá.. Hoạt động của trò. - HS lắng nghe - Một em nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện làm vào phiÕu.. - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Học sinh đặt tính và tính vµo bÈng con. -2 học sinh thực hiện trên bảng. - Cả lớp thực hiện làm vào vở 684 6 845 7 08 114 14 120 24 05 0 5 - Một học sinh đọc đề bài . -- Cả lớp làm vào vở . - Một em giải bài trên bảng, lớp bổ sung. Giải Số máy bơm đã bán là : 36 : 9 = 4 ( cái ) Số máy bơm còn lại : 36 – 4 = 32 ( cái).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3'. 3/ Củng cố Dặn dò:. Đ/ S: 32 máy bơm Bài 4 - Gọi HS đọc bài 4 . - Một em đọc đề bài. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm. - Cả lớp làm vào vào phiÕu - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào - Một học sinh lên bảng giải bài, phiÕu lớp bổ sung - Nhận xét, chốt lại lời giải Số đã cho 8 thêm 4 đơn vị:(8 + đúng. 4 = 12), Số đã cho 8 gấp 4 lần ( 8 x 4 = 32), Số đã cho 8 bớt 4 đơn vị (8 - 4 = 4); Số đã cho 8 giảm 4 lần ( 8 : 4 = - Nhận xét đánh giá tiết học 2) - Dặn về nhà học và làm bài tập .. Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... Tiết 3 : CHÍNH TẢ (Nghe viết ) Tiết 31 I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức : - Chép và trình bày đúng bài chính tả. - Làm đúng bài tập 2a. : Đôi bạn.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.Kĩ năng : HS nắm vững và làm bài thành thạo. 3.Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị: - 3 băng giấy viết 3 câu văn của bài tập 2a III/ Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của thầy 3' 1. Kiểm tra - Đọc cho HS viết một số từ dễ bài cũ: sai ở bài trước. - Nhận xét đánh giá. 32' 2.Bài mới: a) Giới thiệu - GV nêu yêu cầu môn. bài : b) Hướng 1/ Hướng dẫn chuẩn bị : dẫn nghe - Giáo viên đọc đoạn chính tả viết : một lượt. - Yêu cầu hai em đọc lại. Cả lớp theo dõi trong SGK và TLCH: + Bài viết có mấy câu ? + Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa? + Lời của bố viết như thế nào ?. Hoạt động của trò - 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con khung cửi , mát rượi , cưỡi ngựa , gửi thư, sưởi ấm - HS lắng nghe.. - 2 học sinh đọc lại bài - Cả lớp đọc thầm.. + Có 6 câu. + Những chữ đầu đoạn, đầu câu và tên riêng + Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, lùi vào mội ô, gạch ngang đầu dòng. - Yêu cầu đọc thầm lại bài chính - Lớp nêu ra một số tiếng khó tả và viết các tiếng khó. và thực hiện viết vào bảng con. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. - * Đọc cho học sinh viết vào - Học sinh nghe và tự sửa lỗi vở. bằng bút chì. - 2HS đọc yêu cầu của bài.. * Chấm, chữa bài. c/ Hướng Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu dẫn làm bài của bài tập. tập - Yêu cầu cả lớp làm bài cá nhân. - Dán 3 băng giấy lên bản. - Gọi 3 em lên bảng thi làm đúng, làm nhanh. - Nhận xét, chốt lại lời giải. - Học sinh làm vào vở. - 3 học sinh lên bảng làm bài, đọc kết quả . - Cả lớp theo dõi nhận xét, bình chọn bạn làm đúng nhất. - 5 - 7 em đọc lại kết quả đúng: tr©u;ch©u;chËt ;trËt ;chÇu;trÇu.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> đúng. - Mời 5 – 7 học sinh đọc lại kết quả. - Yêu cầu lớp sửa bài (nếu sai). 3'. 3) Củng cố Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà viết lại cho đúng những chữ đã viết sai.. Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... Tiết 2 : TẬP ĐỌC Tiết 32. : Về quê ngoại. A/ Mục tiêu:. 1.Kiến thức : - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lục bát . - Hiểu nội dung: Bạn nhỏ về thăm quê ngoại, thấy yêu thêm cảnh đẹp ở quê, yêu những người nông dân làm ra lúa gạo ( trả lời được các câu hỏi trong SGK thuộc 10 dòng thơ đầu ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - GDHS biết giữ gìn phong cảnh quê hương mình. 2.Kĩ năng : HS nắm vững và làm bài thành thạo. 3.Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. B/ Chuẩn bị: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK.Bảng phụ C/ Các hoạt động dạy - học : TG Nội dung Hoạt động của thầy 3' 1. Kiểm tra - Gọi HS nối tiếp nhau kể lại 3 bài cũ: đoạn câu chuyện “Đôi bạn”. - Nhận xét ghi điểm. 32' 2.Bài mới: a) Giới thiệu - GV nêu mục tiêu yêu cầu bài: môn b) Luyện * Gviªn ®ọc diễn cảm bài thơ. đọc: * Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ : - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. - GV sửa lỗi phát âm cho HS: nghỉ hè, đầm sen nở, ríu rít, bóng tre, lòng em. - Gọi 2 HS đọc nối tiếp từng khổ thơ trước lớp. - Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng thơ, khổ thơ nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả trong bài. Em về quê ngoại/ nghỉ hè Gặp đầm sen nở/ mà mê hương trời// Gặp bà/ tuổi đã tám mươi/ Quên quên/nhớnhớ/những lời ngày xưa.// - Giúp học sinh hiểu nghĩa từ ngữ mới (hương trời, chân đất ) - Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng c) Hướng thanh cả bài.. Hoạt động của trò - 3 học sinh lên tiếp nối kể lại 3 đoạn của câu chuyện. - Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện. - Lớp theo dõi giới thiệu. - Lắng nghe giáo viên đọc mẫu. - Nối tiếp nhau đọc từng câu, -Luyện đọc các từ khã. - Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước lớp.. - HS tìm hiểu nghĩa của từ theo hướng dẫn của GV. - HS luyện đọc theo nhóm. - Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ. - 1HS đọc khổ thơ 1, lớp đọc thầm. + Bạn ở thành phố về thăm bà.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> dẫn tìm hiểu - Mời HS đọc thành tiếng, đọc bài : thầm khổ thơ 1 + Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê ? Quê ngoại bạn ở đâu?. ngoại ở nông thôn. + Đầm sen nở ngát hương thơm, gặp trăng gió bất ngờ, con đường rực rơm vàng, bờ tre... + Những điều gì ở quê khiến - HS đọc thầm khổ thơ 2: bạn thấy lạ? + Bạn thấy họ rất thật thà, thương họ như thương người ruột thịt như bà ngoại mình. - Học sinh đọc thầm khổ thơ 2. + Bạn yêu thêm cuộc sống, + Bạn nhỏ nghĩ gì về người yêu thêm con người sau làm ra hạt gạo? chuyến về thăm quê.. 3'. + Chuyến về thăm quê ngoại đã làm bạn nhỏ có gì thay đổi ? - Giáo viên kết luận ,®a ra néi dung bµi. d) Học thuộc - Liên hệ thực tế. lòng bài thơ : - Giáo viên đọc lại bài th¬ . - Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ theo PP xóa dần. - Tổ chức cho HS thi đọc nối tiếp 3 khổ thơ. - Mời lần lượt từng em đọc thuộc lòng bài thơ. - Theo dõi bình chọn em đọc 3) Củng cố - tốt nhất . Dặn dò : - Nội dung bài thơ nói gì? - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới.. - Lắng nghe. - Học sinh đọc từng câu rồi cả bài theo hướng dẫn của giáo viên. - 3 em thi đọc thuộc lòng 3 khổ thơ . - 2 em thi đọc thuộc lòng cả bài thơ. - Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọchay nhất. - 2 em nhắc lại nội dung bài thơ.. Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2015 Tiết 1 : TOÁN Tiết 77. : Làm quen với biểu thức. A/ Mục tiêu :. 1.Kiến thức : - Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức . - Biết tính giá trị của biểu thức đơn giản. - Häc sinh hoµn thµnh bµi 1,2 - GDHS tính cẩn thận trong khi làm toán. 2.Kĩ năng : HS nắm vững và làm bài thành thạo..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3.Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. B/ Chuẩn bị: - Bảng phụC/ Hoạt động dạy - học: TG Nội dung Hoạt động của thầy 3' 1.Bài cũ : - Đặt tính rồi tính: 684 : 6 845 : 7 32' 2.Bài mới: - Nhận xét . a) Giới thiệu - GV nêu mục tiêu yêu cầu bài: môn b)Cho HS làm - Ghi lên bảng: 126 + 51 và quen với biểu giới thiệu: Đây là biểu thức thức: 126 cộng 51. - Mời vài học sinh nhắc lại . - Viết tiếp 62 – 11 lên bảng và nói:"Ta có biểu thức 62 trừ 11" - Yêu cầu nhắc lại. - Viết tiếp: 13 x 3 + Ta có biểu thức nào? - Tương tự như vậy, giới thiệu các biểu thức: 84 : 4: 125 + 10 - 4 ; 45 : 5 + 7 - Cho HS nêu VD về biểu thức. * Giá trị của biểu thức: Xét biểu thức: 126 + 51. + Hãy tính kết quả của biểu thức 126 + 51 =? . - Giáo viên nêu: Vì 126 + 51 = 177 nên ta nói: "Giá trị của biểu thức 126 + 51 là 177" - Yêu cầu học sinh nhắc lại. - Yêu cầu HS tự tính rồi nêu giá trị của các biểu thức: 62 - 11 ; 13 x 3 ; 84 : 4; 125 + 10 - 4 và 45 : 5 + 7. c)Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu y/c của bài và mẫu.. Hoạt động của trò - 2HS lên bảng làm bài. - Lớp theo dõi nhận xét. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Lắng nghe.. - Nhắc lại "Biểu thức 126 cộng 51". - Đọc "Biểu thức 62 trừ 11".. + Ta có biểu thức 13 nhân 3. - Tương tự HS tự nêu: "Biểu thức 84 chia 4"; "Biểu thức 125 cộng 10 trừ 4" ... - HS nêu ví dụ, lớp nhận xét bổ sung.. - HS tính: 126 + 51 = 177.. - 3 HS nhắc lại: "Giá trị của biểu thức 126 + 51 là 177". - Tự tính và nêu giá trị của các biểu thức còn lại. - Một em nêu yêu cầu bài tập 1. - Lớp phân tích bài mẫu, thống.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Hướng dẫn cách làm: Thực hiện nhẩm và ghi kết quả : Viết giá trị của biểu thức. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Gọi 1 số em đọc kết làm bài của mình. - Giáo viên nhận xét đánh giá.. 3'. nhất cách làm.. - Tự làm bài vào vở. - Đổi chéo vở để KT bài nhau. - 2 em nêu kết quả làm bài, lớp nhận xét bổ sung: a. 125 + 18 = 143 Giá trị của biểu thức 125 + 18 là 143 b) 161 - 150 = 11Giá trị của Bài 2: biểu thức 161 - 150 là 11 - Gọi học sinh nêu yêu cầu - Một học sinh nêu yêu cầu bài. bài. - Cả lớp làm vào phiÕu häc tËp. - Gọi một em lên bảng giải -1em lên bảng làm. bài. - Chấm, chữa bài c) Củng cố - - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò: - Dặn CB bài sau.. Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ĐẠO ĐỨC Tiết 16. : Biết ơn thương binh, liệt sĩ. A/ Mục tiêu :. 1.Kiến thức : - Biết công lao của các thương binh , liệt sĩ đối với quê hương, đất nước. -Kính trọng, biết ơn và quan tâm , giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ ở địa phương bằng những việc làm phù hợp với khả năng . -GDHS tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa các gia đình thương binh, liệt sĩ do nhà trường tổ chức. 2.Kĩ năng : HS nắm vững và làm bài thành thạo. 3.Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. B/ Chuẩn bị:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Tranh minh họa truyện "Một chuyến đi bổ ích" - Bảng phụ dùng cho hoạt động 2. C/ Hoạt động dạy - học : TG Nội dung Hoạt động của thầy 3’ 1/Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 32’ 2/Bài mới: a.Giới - GV nêu mục tiêu yêu cầu bài thiệu bài: b.Nộidung: * Hoạt động 1: Phân tích truyện. - Kể chuyện "Một chuyến đi bổ ích"(2 lần). - Đàm thoại: + Các bạn lớp 3A đã đi đâu vào ngày 27/ 7? + Qua câu chuyện trên, em hiểu thương binh, liệt sĩ là những người như thế nào ? + Chúng ta cần có thái độ như thế nào đối với các TB và gia đình liệt sĩ ? * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - Chia nhóm. - Treo bảng phụ có ghi các việc làm đối với các TB và gia đình liệt sĩ. - Yêu cầu các nhóm thảo luận, nhận xét các việc làm đó. - Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - KL: Các việc a, b, c là những việc nên làm; việc d không nên làm. - Liên hệ: + Em đã làm những việc gì để tỏ lòng biết ơn các TB, LS ? - Nhận xét biểu dương những em đã biết kính trọng các TB và. Hoạt động của trò. - Lắng nghe.. - HS lắng nghe. - Lớp 3A đi thăm các cô, các chú ở trại điều dưỡng thương binh nặng. - TB, LS là những người đã hy sinh xương máu để giành lại độc lập , tự do cho Tổ quốc. - Chúng ta cần phải kính trọng, biết ơn các TB và gia đình LS.. - Ngồi theo nhóm.. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện từng nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác bổ sung.. - HS tự kể những việc mình đã làm được. - Cả lớp theo dõi, tuyên dương.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> gia đình LS. bạn. * Hướng dẫn thực hành: - Sưu tầm các bài thơ, bài hát, tranh ảnh về ngày TB-LS.... 3’. 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... Tiết 1 : THỦ CÔNG Tiết 16. : Cắt dán chữ E ( tiết 1). I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức : - Biết cách kẻ, cắt, dán chữ E. Kẻ, cắt, dán được chữ E các nét tương đối thẳng và đều nhau . Chữ dán tương đối phẳng . -Với học sinh khéo tay: Kẻ , cắt , dán đợc chữ E.các nét chữ thẳng và đều nhau.chữ dán ph¼ng. 2.Kĩ năng : HS nắm vững và làm bài thành thạo. 3.Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị: - Mẫu của chữ E đã dán và mẫu chữ E cắt từ giấy để rời -Tranh về quy trình kẻ, cắt, dán chữ E. giấy thủ công, bút màu, kéo thủ công. III/ Hoạt động dạy - học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3' 1.Kiểm tra bài - Kiểm tra dụng cụ học tập của - Các tổ trưởng báo cáo về sự cũ : học sinh. chuẩn bị của các tổ viên 32' 2.Bài mới: - Giáo viên nhận xét đánh giá. trong tổ mình ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3'. a. Giới thiệu - GV nêu mục tiêu yêu cầu bài bài: b. Nội dung: * Hoạt động 1 : - Hướng dẫn quan sát và nhận xét - Cho quan sát mẫu chữ E đã cắt rời. - Yêu cầu nhận xét về chiều rộng, kích thước của mỗi chữ . * Hoạt động 2 : Giáo viên hướng dẫn mẫu: Bước 1 : Kẻ chữ E - Cắt 1 HCN có chiều dài 5ô, rộng 2ô rưỡi. - Chấm các điểm đánh dấu hình chữ E vào HCN, Sau đó kẻ chữ E theo các điểm đã đánh dấu. Bước 2: Cắt chữ E. - Gấp đôi HCN đã kẻ chữ E theo đường dấu giữa. Sau đó, cắt theo đường kẻ nửa chữ E. Mở ra được chữ E. Bước 3: Dán chữ E. Cách dán như dán các chữ đã học. + Sau khi hướng dẫn xong cho học sinh tập kẻ , cắt và dán chữ E vào giấy nháp. * Hoạt động 3: HS thực hành. - Gọi HS nhắc lại cách kẻ, cắt, dán chữ E. - Yêu cầu HS thực hành kẻ, cắt chữ E trên giấy màu. - Theo dõi giúp đỡ những HS còn lúng túng. - Cho HS trình bày sản phẩm theo nhóm. - Nhận xét và đánh giá sản phẩm của HS. 3.Củng cố dặn - Nhận xét đánh giá tiết học. - Lớp theo dõi giới thiệu bài . - Cả lớp quan sát mẫu chữ E và đưa ra nhận xét: - Các kích thước về chiều rộng, chiều cao, của từng con chữ . - Lớp tiếp tục quan sát mẫu lắng nghe giáo viên để nắm về các bước và quy trình kẻ , cắt , dán các con chữ. - Tiến hành tập kẻ, cắt và dán chữ E trên giấy nháp . - Cả lớp thực hành cắt, dán chữ E trên giấy thủ công.. - Các nhóm trưng bày sản phẩm, nhận xét đánh giá sản phẩm của nhau..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> dò:. - Dặn về nhà tập cắt lại chữ E.. Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... Tiết 2 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 16:. Từ ngữ về thành thị, nông thôn.Dấu phẩy. I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức : - Nêu được một số từ ngữ nói về chủ điểm thành thị và nông thôn ( BT1 và BT2). - Đặt được dấu phẩy vào chổ thích hợp trong đoạn văn ( BT3) 2.Kĩ năng : HS nắm vững và làm bài thành thạo. 3.Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị: - Bản đồ VN ; 2 băng giấy viết đoạn văn BT3. III/Các hoạt động dạy - học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3' 1/ KT bài cũ: - Gọi 2HS trả lời miệng BT2 và - 2HS lên làm lại BT2 và 3. BT3 tiết trước. - Lớp theo dõi nhận xét. - Nhận xét . 32' 2/Bài mới: a) Giới thiệu bài: -GV nêu mục tiêu yêu cầu mô - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> b) Hướng dẫn HS làm BT:. Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu BT. - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp. - Mời đại diện từng cặp kể trước lớp. - Treo bản đồ VN, chỉ tên từng TP. - Gọi 1 số HS dựa vào bản đồ, nhắc lại tên các TP theo vị trí từ Bắc vào Nam. - Mời HS kể tên 1 số vùng quê ( tên làng, xã, huyện). Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm và làm bài. - Mời HS các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - Nhận xét chốt lại những ý chính.. - 1 em đọc yêu cầu BT: Kể tên 1 số TP, tên 1 số làng quê. - Từng cặp làm việc. - Đại diện từng cặp lần lượt kể. - Theo dõi trên bản đồ.. - 2 em dựa vào bản đồ nhắc lại tên các TP từ Bắc vào Nam: Hà Nội, Hải Phòng, Vinh, Huế, Đã Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt, thành phố HCM, Cần Thơ. - 2 em kể tên 1 số làng quê, lớp bổ sung. - 2HS nêu yêu cầu BT, lớp đọc thầm. - Thảo luận theo nhóm và làm bài. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác bổ sung: Thành phố: - Sự vật - đường phố, nhàcao t đèn cao áp, công viên, xe buýt - Công việc - kinh doanh, chế tạo m móc, nghiên cứu khoa ... Nông thôn: - Sự vật - nhà ngói, nhà lá, ru vườn, cánh đồng, lũy con đò, ... - Công việc - cày bừa, cấy lúa, gieo Gặt hái, phun thuốc,... - 1HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc Bài tập 3: thầm. - Gọi HS đọc yêu cầu BT. - Tự làm bài vào vë - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - Mời 3 em lên bảng thi làm bài - 3 em lên bảng thi làm bài. Lớp.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> đúng, nhanh. - Nhận xét, chữa bài. - Gọi 3 - 4 HS đọc lại đoạn văn đã điền dấu phẩy đúng. - Yêu cầu HS nhắc lại tên 1 số TP của nước ta. 3'. 3) Củng cố, dặn dò:. theo doÜ nhận xét bình chọn bạn làm đúng và nhanh. - 3 em đọc lại đoạn văn. - 2 em nhắc lại tên các TP trên đất nước ta.. - Nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2015 Tiết 1 : TOÁN Tiết 78. : Tính giá trị của biểu thức. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức : - Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép cộng, phép trừ hoặc chỉ có phép nhân, phép chia. -Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu “ =”, “<”, “>”. -Häc sinh hoµn thµnh bµi 1,2,3 2.Kĩ năng : HS nắm vững và làm bài thành thạo. 3.Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị: - Bảng phụ, III/ Hoạt động dạy - học:: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3' 1.Bài cũ : - Hãy cho VD 1 biểu thức, tính - Hai học sinh lên bảng làm và nêu giá trị của biểu thức đó. bài. - Nhận xét . - Lớp theo dõi nhận xét bài 32' 2.Bài mới: bạn. a) Giới thiệu - GV nêu nội dung yêu cầu môn - Lớp theo dõi giới thiệu bài. bài: b) Nội dung : * Giới thiệu hai quy tắc: - Ghi ví dụ: 60 + 20 – 5 lên.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> bảng. - Gọi HS nêu cách làm.. + Em nào có thể thực hiện được biểu thức trên? - Mời 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm nháp. - Nhận xét chữa bài trên bảng. + Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện như thế nào?. - Ghi Quy tắc lên bảng, HS nhắc lại. Viết lên bảng biể thức 49 : 7 x 5 + Để tính được giá trị của biểu thức trên ta thực hiện như thế nào? -1HS lên bảng thực hiện, lớp làm vào nháp - Nhận xét, chữa bài.. + Vậy nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện các phếp tính theo thứ tự nào? - Ghi QT lên bảng. - Cho HS nhắc lại QT nhiều lần. c/ Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu càu của bài. - 1HS giỏi làm mẫu 1 biểu thức. - Yêu cầu cả lớp tự làm các biểu thức còn lại.. - 2 em nêu cách làm, lớp bổ sung. Lấy 60 + 20 = 80 tiếp theo ta lấy 80 – 5 = 75 - 1 em xung phong lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào nháp. 60 + 20 - 5 = 80 - 5 = 75 + “Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải”. - Nhắc lại quy tắc.. + Ta lấy 49 chia cho 7 trước rồi nhân tiếp với 5 - 1 em lên bảng làm bài, lớp làm vào nháp. - Lớp nhận xét chữa bài trên bảng: 49 : 7 x 5 = 7 x 5 = 35 + “Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải”. - Nhắc lại nhiều lần hai quy tắc tính giá trị của biểu thức. - 1 em nêu yêu cầu của bài. -1HSG lên bảng thực hiên mẫu 1 biểu thức .- Cả lớp thực hiện làm vào b¶ng con - Hai học sinh lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. a/ 268 – 68 + 17 = 200 + 17 = 217.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Giáo viên nhận xét đánh giá.. 3'. d) Củng cố Dặn dò:. b/ 387 – 7 – 80 = 380 – 80 = 300 - Một học sinh nêu yêu cầu Bài 2 : - Yêu cầu học sinh nêu bài. yêu cầu bài 2. - Cả lớp tự làm bài. - Yêu cầu lớp tự thực hiện vào vở. - 3 học sinh lên bảng thi làm - Gọi 3 em lên bảng thi làm bài bài nhanh, lớp nhận xét bình nhanh. chọn bạn làm nhanh nhất. - Nhận xét, chữa bài. a/ 15 x 3 x 2 = 45 x 2 = 90 b/ 81 : 9 x 7 = 9 x 7 = 63 c/ 48 : 2 : 6 = 24 : 6 = 4 Bài 3: - 1HS nêu yêu cầu của bài. - Gọi học sinh nêu bài tập 3 - Cả lớp thực hiện chung một - Giúp học sinh tính biểu thức phép tính. ban đầu và điền dấu. - Cả lớp làm vào phiÕu các - Yêu cầu tự làm các phép tính phép tính còn lại . còn lại. - 2 em nêu kết quả, lớp nhận - Gọi HS nêu kết quả. xét bổ sung: - Nhận xét chốt lại lời giải đúng 55 : 5 x 3 > 32 - Trong biểu thức chỉ có các 47 = 84 – 34 – 3 phép tính cộng, trừ hoặc nhân 20 + 5 < 40 : 2 + 6 chia thì ta thực hiện như thế - Vài học sinh nhắc 2 quy tắc nào? vừa học. - Nhận xét đánh giá tiết học. Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 3 : TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Tiết 31. : Hoạt động công nghiệp, thương mại. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức : - Kể tên một số hoạt động công nghiệp, thương mại mà em biết . - Nêu ích lợi của hoạt động công nghiệp, thương mại - Kể được một hoạt động công nghiệp hoặc thương mại. 2.Kĩ năng : HS nắm vững và làm bài thành thạo. 3.Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học II/ Chuẩn bị: - Các hình trang 60, 61 SGK. - Tranh ảnh sưu tầm về chơ, cảnh mua bán, 1 số đồ chơi, hàng hóa. III/ Hoạt động dạy - học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3' 1. Kiểm tra - Hãy kể tên 1 số hoạt động - 2HS trả lời câu hỏi. bài cũ: nông nghiệp mà em biết. - Lớp theo dõi. - Nhận xét đánh giá. 32' 2.Bài mới: a) Giới thiệu - GV nêu nội dung yêu cầu - HS lắng nghe. bài: môn b) Nội dung : *Hoạt động 1 : Làm việc - HS làm việc theo cặp. theo cặp -Yêu cầu các cặp kể cho nhau nghe về hoạt động công - Một số cặp lên trình bày nghiệp ở nơi các em đang trước lớp. sống. - Các cặp khác theo dõi bổ - Mời một số cặp lên hỏi và trả sung..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> lời trước lớp. - Giới thiệu thêm các hoạt động như khai thác quặng kim loại, luyện thép, lắp ráp ô tô, xe máy .. đều gọi là hoạt đéng công nghiệp. * Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm - Yêu cầu từng em quan sát các hình trong SGK. - Mời mỗi em nêu tên một hoạt động công nghiệp đã quan sát được trong hình. - Yêu cầu các nhóm thảo luận câu hỏi sau: + Em hãy nêu ích lợi của các hoạt động công nghiệp ? - Mời đại diện nhóm trình kết quả thảo luận. - KL: Các hoạt động như khai thác than, dầu khí, dệt ... gọi là hoạt động công nghiệp * Hoạt động3 : Làm việc theo nhóm - Chia lớp thành 4 nhóm. - Yêu cầu các nhóm thảo luận các câu hỏi sau: + Những hoạt động mua bán như hình 4, 5 - SGK thường gọi là hoạt động gì? + Hoạt động đó các em nhìn thấy ở đâu? + Hãy kể tên 1 số chợ, siêu thị, cửa hàng ở quê em? - Mời 1 số nhóm trình bày kết quả thảo luận. - KL: Các hoạt động mua bán được gọi là hoạt động thương. - Từng cá nhân quan sát các bức tranh . - Lần lượt từng em nêu tên một hoạt động công nghiệp trong tranh. - Ích lợi của các hoạt động công nghiệp: + Khoan dầu khí cung cấp chất đốt và nhiên liệu để chạy máy. + Khai thác than cung cấp nhiên liệu cho các nhà máy, chất đốt sinh hoạt. + Dệt cung cấp vải, lụa, ... - Các nhóm tiến hành thảo luận - Đại diện từng nhóm lên trình bày trước lớp. - Các nhóm khác bổ sung. + Hoạt động mua bán còn gọi là Thương mại Nêu ra một số tên chợ , siêu thị và các hoạt động công nghiệp. - Các nhóm tiến hành phân vai người mua và người bán lên đóng vai diễn trước lớp. - Lớp quan sát nhận xét tinh thần thái độ của các bạn khi tham gia chơi TC..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 3'. mại. * Hoạt động 4 : Trò chơi bán hàng . - Hướng dẫn chơi trò chơi "Bán hàng" - Yêu cầu các nhóm thực hiện trò chơi. c) Củng cố - - GV nhận xét tiết học. Dặn dò: - Dặn chuẩn bị bài sau.. ThÓ dôc ôn bài tập rltt và kNvDcb - đội hình đội ngũ I/Môc tiªu: -Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang,điểm đúng số của mình. - BiÕt c¸ch ®i vît chíng ng¹i thÊp. -Biết cách đi chuyển hớng phải, trái đúng cách. * LÊy chøng cø 1,2,3 nhËn xÐt 6 II/§Þa ®iÓm, ph¬ng tiÖn -S©n tËp vÖ sinh, s¹ch sÏ,chuÈn bÞ cßi vµ v¹ch kÎ s©n ch¬i. III/Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp 1. PhÇn c¬ b¶n -Gviªn nhËn líp,phæ biÕn néi dung ,yªu cÇu giê häc. -C¶ líp ch¹y chËm 1 hµng däc xung quanh s©n tËp. -Khởi động các khớp -Ch¬i trß ch¬i “KÕt b¹n” 2.PhÇn c¬ b¶n -¤n tËp hîp hµng ngang, dãng hµng, ®iÓm sè: 6-8p -¤n ®i vît chíng ng¹i vËt thÊp, ®i chuyÓn híng ph¶i, tr¸i: 6-8p *Mçi tæ biÓu diÔn tËp hîp hµng ngang,dãng hµng,®iÓm sè: 1 lÇn -Ch¬i trß ch¬i : “§ua ngùa”: 6-8p 3.PhÇn kÕt thóc -§øng t¹i chç vç tay , h¸t:1p -Gv cïng hs hÖ thèng bµi. NhËn xÐt vµ giao viÖc vÒ nhµ .........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết 4 : TẬP VIẾT Tiết 16 I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức :. : Ôn chữ hoa M.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Viết đúng chữ hoa M(1 doøng)T,B (1 doøng), viết đúng tên riêng Mạc Thị Bưởi (1 doøng) và câu ứng dụng (1 laàn) GDHS rèn chữ viết đúng mẩu giữ vở sạch 2.Kĩ năng : HS nắm vững và làm bài thành thạo. 3.Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II/Chuẩn bị: Mẫu chữ hoa M, mẫu chữ tên riêng và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. III/ Hoạt động dạy - học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3' 1. Kiểm tra - Kiểm tra bài viết ở nhà của - 1 em nhắc lại từ và câu ứng bài cũ: học sinh . dụng ở tiết trước - Yêu cầu cả lớp viết bảng - 2HS lên bảng viết, lớp viết con: Lê Lợi, Lời nói. vào bảng con. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 32' 2.Bài mới: a) Giới thiệu - GV nêu nội dung yêu cầu - Lớp theo dõi giới thiệu. bài: môn b)Hướng dẫn viết trên bảng *Luyện viết chữ hoa : - Các chữ hoa có trong bài: con : - Yêu cầu tìm các chữ hoa có M, T, B. trong bài. - Theo dõi GV hướng dẫn - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết. cách viết từng chữ - Lớp thực hiện viết vào bảng - Yêu cầu tập viết vào bảng con: M, T, B . con các chữ vừa nêu * Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng: - 1HS đọc từ ứng dụng: Mạc - Yêu cầu học sinh đọc từ ứng Thị Bưởi. dụng. - Lắng nghe để hiểu thêm về - Giới thiệu: Mạc Thị Bưởi là một vị nữ anh hùng của dân một nữ du kích quê ở Hải tộc. Dương hoạt động cách mạng thời chống Pháp bị giặc bắt tra tấn nhưng chị không khai và bị - Lớp tập viết từ ứng dụng chúng cắt cổ chị. trên bảng con. - Yêu cầu HS tập viết từ ứng dụng trên bảng con. - Một em đọc câu ứng dụng: * Luyện viết câu ứng dụng: Một cây làm chẳng nên non - Yêu cầu một học sinh đọc Ba cây chụm lại nên hòn núi.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 3'. câu ứng dụng. - Hướng dẫn học sinh hiểu nội dung câu tục ngữ :Khuyên mọi người phải biết sống đoàn kết để tạo nên sức mạnh. - Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa. c) Hướng dẫn - Nêu yêu cầu viết chữ M một viết vào vở : dòng cỡ nhỏ. - Chữ : T, B : 1 dòng . - Viết tên riêng Mạc Thị Bưởi 2 dòng cỡ nhỏ . - Viết câu tục ngữ 2 lần . - Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu d/Chấm chữa - Giáo viên chấm từ 5- 7 bài bài : học sinh. - Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 3/ Củng cố - Giáo viên nhận xét đánh giá. Dặn dò: - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. cao. - Luyện viết vào bảng con: Một, Ba.. - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên.. - Lắng nghe để rút kinh nghiệm.. Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2015 Tiết 1 : TOÁN Tiết 79 I/ Mục tiêu 1.Kiến thức :. : Tính giá trị biểu thức ( tiếp).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Biết cách tính các giá trị biểu thức có các phép tính công, trừ, nhân, chia. -Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng, sai của biểu thức -GDHS yêu thích học toán. 2.Kĩ năng : HS nắm vững và làm bài thành thạo. 3.Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2 III/ Lên lớp : TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3' 1.Bài cũ : - KT 2 em: Tính giá trị của - 2HS lên bảng làm bài. biểu thức sau: 462 - 40 + 7 - Lớp theo dõi nhận xét bài 32' 2.Bài mới: 81 : 9 x 6 làm của bạn. a) Giới thiệu - Nhận xét . - Lớp theo dõi giới thiệu bài. bài: - GV nêu mục tiêu yêu cầu b) Giới thiệu môn học + Có phép tính cộng và phép quy tắc: * Ghi bảng: 60 + 35 : 5 tính chia. + Trong biểu thức trên có những phép tính nào? - Nhẩm QT. - GV nêu QT: "Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước - HS nêu cách tính: Lấy 35 rồi thực hiện phép cộng , trừ chia 5 được 7, rồi lấy 60 cộng sau". với 7. - Mời HS nêu cách tính. - Ghi từng bước lên bảng: - 2 em nêu lại cách tính. 60 + 35 : 5 = 60 + 7 - 1HS lên bảng làm bài. = 67 86 - 10 x 4 = 76 x4 - Gọi 2 em nêu lại cách tính =304 giá trị của biểu thức 60 + 35 : - Cả lớp nhận xét bổ sung. 5. * Viết tiếp biểu thức: 86 - 10 x - 2 em nêu cách tính. 4. - Yêu cầu 1HS lên bảng thực - 1 em nêu yêu cầu của bài. hiện, lớp làm vào nháp. - Cả lớp làm chung một bài - Nhận xét chữa bài. mẫu. - Gọi HS nêu lại cách tính giá - Cả lớp thực hiện làm vào trị của biểu thức 86 - 10 x 4. vở. - Yêu cầu HS học thuộc QT ở - 3 học sinh thực hiện trên SGK. bảng, lớp bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu - Mời 1HS làm mẫu biểu thức đầu. - Yêu cầu HS tự làm các biểu thức còn lại. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT bài nhau. - Gọi 3HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét, chốt lại bài làm đúng.. 3'. 253+10 x 4 = 253 + 40 = 293 41x 5-100 = 205 - 100 = 105 93 - 48 : 8 = 93 - 6 = 87 - 1HS đọc yêu cầu BT: Đúng ghi Đ, sai ghi S. - Cả lớp tự làm bài vµo phiÕu bµi tËp. -lớp nhận xét bổ sung: 37 - 5 x 5 = 12 Đ 13 x 3 - 2 = 13 S 180 : 6 + 30 = 60 Đ 180 + 30 : 6 = 35 S Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu - 2HS đọc bài toán. cầu bài. - Phân tích bài toán theo gợi - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. ý của GV. - Gọi 1HS lªn ch÷a bµi trªn - Tự làm bài vào vở. b¶ng phô - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 3: - 1 em lên bảng làm bài, lớp - Gọi HS nêu bài toán. nhận xét bổ sung: - Hướng dẫn HS phân tích bài Số quả táo chị và mẹ hái toán. được là: - Yêu cầu HS làm bài vào vở. 60 + 35 = 95 (quả) - Mời 1 HS lên bảng trình bày Số quả táo mỗi đĩa có là: bài giải. 95 : 5 = 19 (quả) - Chấm vở 1 số em, nhận xét ĐS: 19 quả táo Gọi HS nhắc lại quy tắc d) Củng cố - 2HS nhắc lại QT vừa học. Nhận xét đánh giá tiết học Dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Tiết 2 : CHÍNH TẢ (nhớ- viết) Tiết 32. : Về quê ngoại. A/ Mục tiêu: 1.Kiến thức : - Nhớ viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát - Làm đúng BT2 a/b -GDHS rèn chữ viết đúng đẹp giữ vở sạch.. 2.Kĩ năng : HS nắm vững và làm bài thành thạo..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 3.Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. B/ Chuẩn bị: 3 tờ phiếu khổ to để viết nội dung bài tập 2b. C/ Hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3' 1. Kiểm tra - Đọc và yêu cầu HS viết trên - 2HSlên bảng viết, cả lớp bài cũ: bảng con 1 số từ dễ lẫn đã học viết vào bảng con các từ : ở tiết trước. cơn bão, vẻ mặt, sửa soạn … - Nhận xét đánh giá. 32' 2.Bài mới: a) Giới thiệu - GV nêu nội dung yêu cầu - Lớp lắng nghe giới thiệu bài: môn bài. b) Hướng dẫn * Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc 10 dòng thơ đầu. - Cả lớp theo dõi giáo viên nhí- viết : - Yêu cầu 2 em đọc thuộc lòng đọc bài. lại. - 2HS đọc thuộc lòng đoạn - Lớp theo dõi đọc thầm theo thơ. suy nghĩ trả lời câu hỏi : + Bài chính tả thuộc thể thơ gì - Cả lớp theo dõi bạn đọc. + Nêu cách trình bày đoạn thơ viết theo thể thơ lục bát? + Thể thơ lục bát . + Những từ nào trong bài + Câu 6 chữ lùi vào 2ô, so chính tả hay viết sai và từ nào với lề vở, câu 8 chữ lùi vào cần viết hoa ? 1ô. - Yêu cầu học sinh lấy bảng + Chữ cái đầu câu danh từ con nhớ lại và viết các tiếng riêng trong bài. khó . - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Lớp nêu ra một số tiếng khó * Yêu cầu nhớ lại để viết và thực hiện viết vào bảng đoạn thơ vào vở. con . - Giáo viên theo dõi uốn nắn cho học sinh. - Cả lớp gấp SGK, nhớ - viết * Chấm, chữa bài. đoạn thơ vào vở. c/ Hướng dẫn Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài - Tìm vần thích hợp để điền tập . vào chỗ trống làm bài tập - Treo các tờ giấy đã chép sẵn - Các nhóm cử đại diện lên bài tập 2b lên bảng. thi làm nhanh. - Gọi một học sinh đọc yêu - Yêu cầu cả lớp nhận xét và cầu của bài. chốt ý chính - Giáo viên giúp học sinh hiểu Cả lớp thực hiện vào vở và.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> yêu cầu . - Yêu cầu 2 nhóm mỗi nhóm cử 3 em lên bảng nối tiếp nhau thi làm bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Mời 5 – 7 em đọc lại kết quả 3'. sửa bài . - Từ cần tìm là: Lưỡi - những - thẳng băng để - lưỡi: là lưới cày. Thuở bé - tuổi - nửa chừng tuổi - đã già : mặt trăng. - 3 - 5 học sinh đọc lại kết quả.. d) Củng cố - - Nhận xét bài học. Dặn dò: - Dặn về nhà học và chuẩn bị bài sau .. Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... Tiết 2 : TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Tiết 32. : Làng quê và đô thị. A/ Mục tiêu : 1.Kiến thức : - Nêu được một số đặc điểm của làng quê hoặc đô thị - Kể được một số làng bản hay khu phè em đang sống - Giáo dục HS biết bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp 2.Kĩ năng : HS nắm vững và làm bài thành thạo. 3.Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. B/ Chuẩn bị:.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Các hình trong SGK trang 62, 63; tranh ảnh sưu tầm về đô thị và làng quê. C/ Hoạt động dạy - học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3' 1. Kiểm tra - Hãy nêu tên 1 số hoạt động bài cũ: công nghiệp mà em biết? - 2HS trả lời câu hỏi. - Nhận xét đánh giá. - Lớp theo dõi nhận xét. 32' 2.Bài mới: - GV nêu mục tiêu yêu cầu môn a) Giới thiệu học. - Lớp theo dõi. bài: *Hoạt động 1 : Làm việc theo b) Nội dung: nhóm Bước 1 - Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu các nhóm quan - Các nhóm cử ra nhóm sát tranh trong SGK và ghi kết trưởng để điều khiển nhóm quả vào bảng sau: thảo luận và hoàn thành bài tậpthị trong phiếu. Làng quê Đô + Phong - Đại diện từng nhóm lên cảnh, trình bày trước lớp : nhà cửa Làng quê + Hoạt động sinh sống nhàcao t -Phongcảnh Có vườn của ND đường nhà cửa + Đường sá, -Hoạt động Trồng trọt, … hoạt động sinh sống chăn nuôi Làm côn giao thông của người + Cây cối dân, Đường n Bước 2 : -Đường sá, đường chật rộng, nhi - Mời đại diện các nhóm lên -Cây cối hẹp ít xe xe, ít cây trình bày kết quả thảo luận. cộ - Giáo viên kết luận: Ở làng quê, - Lớp theo dõi và nhận xét bổ người dân thường sống bằng sung. nghề trồng trọt, chăn nuôi, chài lưới và các nghề thủ công ...; xung quanh nhà thường có vườn cây, ao cá, chuồng trại ; đường nhỏ, ít người và xe cộ qua lại.... *Hoạt động 2: Thảo luận nhóm Bước 1 :.-Yêu cầu thảo luận trao đổi theo gợi ý - Các nhóm căn cứ vào kết.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> + Hãy nêu sự khác biệt về nghề quả thảo luận ở hoạt động1 nghiệp của người dân ở thành để tìm ra sự khác biệt về thị và người dân ở nông thôn? nghề nghiệp của người dân ở làng quê và đô thị rồi ghi vào vào phiếu: Nghề nghiệp ở Nghề nghiệp ở Bước2: - Mời đại diện một số làng quê thị - Trồng trọt. - Buôn bán. cặp lên trình bày trước lớp . - Làm việc tro + Nhân dân nơi em đang sống - Chăn nuôi. .................. các xí nghiệp ... chủ yếu làm nghề gì? - Đại diện các nhóm dán bài * Hoạt động 3 : vẽ tranh - Yêu cầu mỗi em vẽ 1 tranh lên bảng và trình bày kết quả làm việc. nếu chưa xong về nhà vẽ tiếp) - Về nhà hoàn thành bài vẽ, giờ - Cả lớp vẽ tranh. sau trưng bày sản phẩm 3'. 3) Củng cố - GVnhận xét tiết học Dặn dò:. Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ThÓ dôc ôn bài tập rltt và kĩ năng vận động cơ bản đội hình đội ngũ I/Môc tiªu: - Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang,điểm đúng số của mình. - BiÕt c¸ch ®i vît chíng ng¹i thÊp. -Biết cách đi chuyển hớng phải, trái đúng cách. * LÊy chøng cø 1,2,3 nhËn xÐt 6 II/§Þa ®iÓm, ph¬ng tiÖn -S©n tËp vÖ sinh, s¹ch sÏ,chuÈn bÞ cßi vµ v¹ch kÎ s©n ch¬i..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> -Biết tham gia trò chơi và chơi tơng đối chủ động III/Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp 1. PhÇn c¬ b¶n -Gviªn nhËn líp,phæ biÕn néi dung ,yªu cÇu giê häc. -C¶ líp ch¹y chËm 1 hµng däc xung quanh s©n tËp. -Khởi động các khớp cổ tay,cổ chân,đầu gối vai, hông. -Ch¬i trß ch¬i “T×m ngêi chØ huy” 2.PhÇn c¬ b¶n -¤n tËp hîp hµng ngang, dãng hµng, ®iÓm sè , ®i vît chíng ng¹i vËt thÊp, ®i chuyÓn híng ph¶i, tr¸i: 10-12p +C¶ líp cïng tËp luyÖn , gv ®iÒu khiÓn +Chia tæ tËp luyÖn * BiÓu diÔn thi ®ua gi÷a c¸c tæ:1 lÇn -Tập phối hợp các động tác: tập hợp hàng ngang, dóng hàng , điểm số, quay phải,quay trái, đi đều 1-4 hàng dọc, đi chuyển hớng phải, trái, mỗi động tác :5-7p -Ch¬i trß ch¬i : “Con cãc lµ cËu «ng trêi”: 5-7p 3.PhÇn kÕt thóc -§øng t¹i chç vç tay , h¸t:1p -Gv cïng hs hÖ thèng bµi. NhËn xÐt vµ giao viÖc ............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Tiết 4 TẬP LÀM VĂN Tiết 16 :Nghe kể : Kéo cây lúa lên. Nói về thành thị nông thôn A/ Mục tiêu: 1.Kiến thức : - Nghe và kể lại câu chuyện : Kéo cây lúa lên (BT1 không yêu cầu làm) - Bước đầu biết kể về thành thị , nông thôn dựa theo gợi ý (BT2) 2.Kĩ năng : HS nắm vững và làm bài thành thạo. 3.Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. B/ Chuẩn bị:- Bảng phụ C/ Các hoạt động dạy - học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3' 1. Kiểm tra - Kiểm tra vở của học sinh. bài cũ: - Nhận xét . - Lớp theo dõi. 32' 2.Bài mới: a/ Giới thiệu - GV nêu mục tiêu yêu cầu - Lắng nghe. bài môn b) Hướng dẫn làm bài tập : Bài tập 2 : - 1 học sinh đọc đề bài tập - Gọi HS đọc yêu cầu bài và 2 ..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> các gợi ý trong SGK. - HS trả lời + Em chọn viết về đề tài gì (nông thôn hay thành thị) ? - 1 em làm mẫu tập nói trước lớp. - Cả lớp làm bài. - Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn làm tốt nhất .. - Theo dõi nhận xét bài học - 2 em nhắc lại nội dung bài sinh. học. - GV nhận xét tiết học. - Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau . .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 3'. c) Củng cố Dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Thứ sáu ngày 26 tháng 12 năm 2014 Tiết 1 : TOÁN Tiết 80. : Luyện tập. I/ Mục tiêu : 1.Kiến thức : - Biết tính giá trị của biểu thức có dạng : chỉ có phép cộng, phép trừ,chỉ có phép nhân , phép chia , có các phép cộng, trừ, nhân., chia . -Häc sinh hoµn thµnh bµi 1,2,3 2.Kĩ năng : HS nắm vững và làm bài thành thạo. 3.Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị: - Bảng phụ, VBT III/ Hoạt động dạy - học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3' 1.Bài cũ : - KT 2 em: Tính giá trị của biểu - 2HS lên bảng làm bài. thức sau - Lớp theo dõi nhận xét bài 252 + 10 x 3 145 - 100 : 2 bạn. - Nhận xét . 32' 2.Bài mới: - Gv nêu mục tiêu yêu cầu a) Giới thiệu môn. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. bài: b) Luyện tập: Bài 1: - 1 em nêu yêu cầu BT. - Gọi học sinh nêu yêu cầu BT. - Lấy bảng con ra làm bài. - yêu cầu HS làm bài trên bảng 21 x 2 x 4 = 42 x 4.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> con. - Nhận xét chữa bài. Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài . - Yêu cầu 1HS làm mẫu một bài.. - Gọi 2 học sinh lên bảng chữa bài. - Cho HS đổi chéo vở KT bài nhau. - Nhận xét bài làm của học sinh.. Bài 3: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. - Gọi HS nhắc lại quy tắc tính 3'. = 168 147 : 7 x 6 = 21 x 6 = 126 - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp cùng thực hiện làm mẫu một bài rồi thực hiện vào vở. - 2HS lên bảng thực hiện, lớp bæ sung. a/ 375 -10 x 3 = 375 – 30 = 345 b/ 64 : 8 + 30 = 8 + 30 = 38 - Đổi vở để KT bài nhau. - 1HS nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở. - 2HS lên bảng thực hiện, lớp nhận xét bổ sung a/ 81 : 9 + 10 = 9 + 10 = 19 b/ 11 x 8 – 60 = 8 8 – 60 = 28 - HS nhắc lại 3 QT tính giá trị biểu thức.. 3) Củng cố - Dặn về nhà xem lại các BT đã làm. Dặn dò:. Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Sinh hoạt. NHẬN XÉT TUẦN 16. Ngày 9/12/2010: X¸c nhËn cña BGH: ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ..............................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

<span class='text_page_counter'>(44)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×