Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.53 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÙM BÀI TẬP VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (Kèm theo Công văn số: 2218 /SGD&ĐT-TrH ngày 23 tháng 11 năm 2015) * DẠNG 5: BÀI TẬP TỔNG HỢP Bài 8. Cho biểu thức: x2 6 1 10 x 2 A 3 : x 2 x2 x 4x 6 3x x 2 . a/ Tìm điều kiện để A xác định rồi rút gọn A x . 1 2. b/ Tính giá trị của biểu thức khi c/ Với giá trị nào của x thì A = 2; A > 0. d/ Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Giải: a/ Điều kiện xác định: x 0; x 2 x 2 1 ( x 2)( x 2) 10 x 2 A : x2 ( x 2)( x 2) x 2 x 2 2 2 x 2( x 2) x 2 x 4 10 x : ( x 2)( x 2) x2 6 x2 1 1 . ( x 2)( x 2) 6 x 2 2 x. b/. x . 1 1 1 x x 2 nên 2 hoặc 2. - Nếu. - Nếu c/ A = 2 A<0. x. x. 1 2 thì 1 2 thì. 1. A. 2. A. 1 2. . 1 2. 1 2. 2 3. . 2 5. . 1 3 2 x 2 x 2 (TMĐK). . 1 0 x 2 2 x (TMĐK). d/ Để A có giá trị nguyên thì 2 - x phải là ước của -1 => x = 1 hoặc x = 3..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 9. Cho biểu thức: x2 y2 x2 y 2 M ( x y )(1 y) ( x y )(1 x) (1 x)(1 y). a/ Rút gọn M. b/ Tìm các cặp số nguyên (x ; y) để biểu thức M có giá trị bằng 7. Giải: a/ Điều kiện xác định: x 1; y 1; x y x 2 (1 x) y 2 (1 y ) x 2 y 2 (x y) x 2 x 3 y 2 y 3 x 2 y 2 (x y) M ( x y )(1 x )(1 y) ( x y )(1 x)(1 y) ( x y )( x y ) ( x y )( x 2 xy y 2 ) x 2 y 2 (x y) ( x y )(1 x)(1 y) 2 ( x y )( x y x 2 xy y 2 x 2 y 2 ) ( x y ) x(1 x) y (1 x ) y (1 x )(1 x) ( x y )(1 x )(1 y) ( x y )(1 x)(1 y). ( x y )(1 x ) x y y 2 (1 x) ( x y )(1 x) y (1 y ) x(1 y 2 ) ( x y )(1 x )(1 y) ( x y )(1 x )(1 y) ( x y )(1 x )(1 y )( x y xy ) x y xy ( x y )(1 x)(1 y). b/ Khi M = -7 thì x - y + xy = -7 ( x 1)( y 1) 8 x 1 1 y 1 8. x 2 y 9. x 1 1 y 1 8 hoặc. x 0 y 7. x 1 8 y 1 1 hoặc. x 7 y 0. x 1 2 y 1 4 hoặc. x 1 4 y 1 2 hoặc. x 5 x 1 4 y 3 hoặc y 1 2. x 1 8 y 1 1 hoặc. x 9 y 2. x 1 x 1 2 y 3 hoặc y 1 4 x 3 y 1. - Vậy (x : y) = ( 2; -9), (-7; 0), (5; -3), (0; 7), (9; -2), (3; -5).. x 3 y 5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>