Tải bản đầy đủ (.pptx) (38 trang)

Bai 16 On tap phan Tieng Viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TiÕt 60: ¤n tËp tiÕng ViÖt. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ GV: NGUYỄN THỊ HỒNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TiÕt 60: ¤n tËp tiÕng ViÖt. I. Néi dung kiÕn thøc: 1. Tõ ghÐp 2. Tõ l¸y 3. §¹i tõ 4. Quan hÖ tõ: 5. Tõ H¸n ViÖt: 6. Từ đồng nghĩa 7. Tõ tr¸i nghÜa 8. Từ đồng âm 9. Thµnh ng÷ 10. §iÖp ng÷ 11. Ch¬i ch÷.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tõ phøc. Tõ l¸y. Tõ ghÐp. Tõ ghÐp chÝnh phô. Tõ ghÐp đẳng lập. Tõ l¸y toµn bé. Tõ l¸y bé phËn. Tõ l¸y phô ©m ®Çu. ÁÁo dµi. QuÇn ¸o. Xanh xanh. Xanh xao. Tõ l¸y vÇn. Lác đác.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §¹i tõ. Đại từ để hỏi. Đại từ để trỏ. Trá ngêi, sù vËt. T«i, tao, tí, mµy, nã,hä…. Trá sè lîng. BÊy, bÊy nhiªu.. Trá ho¹t động, tÝnh chÊt. VËy, thÕ. Hái vÒ ngêi, sù vËt. Hái vÒ sè lîng. Hái vÒ ho¹t động, tÝnh chÊt. Ai, g×,…. Bao nhiªu, mÊy. Sao, thÕ nµo.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TiÕt 60: ¤n tËp tiÕng ViÖt. I. Néi dung kiÕn thøc: 1. Tõ ghÐp: 2. Tõ l¸y: 3. §¹i tõ: 4. Quan hÖ tõ:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiÕt 60: ¤n tËp tiÕng ViÖt So sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ.. ý nghÜa vµ chøc n¨ng. ý ý nghÜa nghÜa. Chøc n¨ng. Danh Danh từ, động độngtừ, tõ, tÝnh tÝnh tõ. Quan Quan hÖ hÖ tõ tõ. BiÓu thÞ ngưêi, BiÓu thÞ ý sự vật, hoạt động, nghĩa quan hệ. tÝnh chÊt. Cã kh¶ n¨ng lµm Liªn kÕt c¸c thµnh phÇn cña thµnh phÇn cña côm tõ, cña c©u côm tõ, cña c©u..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 60: ¤n tËp tiÕng ViÖt. I. Néi dung kiÕn thøc: 1. Tõ ghÐp: 2. Tõ l¸y: 3. §¹i tõ: 4. Quan hÖ tõ: 5. Tõ H¸n ViÖt:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TiÕt 60: ¤n tËp tiÕng ViÖt Gi¶i nghÜa c¸c yÕu tè H¸n ViÖt sau: 1.b¹ch (b¹ch cÇu): 2. b¸n (bøc tưîng b¸n th©n): 3. cô (cô độc): 4. cư (cư tró): 5. cöu (cöu ch¬ng): 6. d¹ (d¹ héi): 7. đại (đại lộ, đại thắng): 8. ®iÒn (®iÒn chñ) 9. hµ (s¬n hµ): 10. hËu (hËu vÖ): 11. håi (håi hư¬ng, thu håi): 12. h÷u (h÷u Ých):. tr¾ng mét nöa mét m×nh cư tró chÝn đêm to, lín ruộng s«ng sau vÒ cã.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TiÕt 60: ¤n tËp tiÕng ViÖt. I. Néi dung kiÕn thøc: 1. Tõ ghÐp: 2. Tõ l¸y: 3. §¹i tõ: 4. Quan hÖ tõ: 5. Tõ H¸n ViÖt: 6. Từ đồng nghĩa:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TiÕt 60: ¤n tËp tiÕng ViÖt  Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần gièng nhau. Mét tõ nhiÒu nghÜa cã thÓ thuéc vµo nhiÒu nhãm tõ đồng nghĩa khác nhau. Từ đồng nghĩa. §ång nghÜa hoµn toµn. Kh«ng ph©n biÖt s¾c th¸i vÒ nghÜa. §ång nghÜa kh«ng hoµn toµn. Ph©n biÖt s¾c th¸i vÒ nghÜa.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TiÕt 60: ¤n tËp tiÕng ViÖt Ông mất năm nao, ngày độc lập Buồm cao đỏ sóng bóng cờ sao Bà về năm đói, làng treo lưới Biển động: Hòn Mê, giặc bắn vào… (Tố Hữu) Mất: không còn sống. Chết. Về: không còn sống Tránh lặp lại từ “mất” mà dùng từ “về” ở câu sau để câu thơ không bị nhàm chán, ý câu thơ trở nên phong phú..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TiÕt 60: ¤n tËp tiÕng ViÖt. I. Néi dung kiÕn thøc: 1. Tõ ghÐp: 2. Tõ l¸y: 3. §¹i tõ: 4. Quan hÖ tõ: 5. Tõ H¸n ViÖt: 6. Từ đồng nghĩa: 7. Tõ tr¸i nghÜa:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TiÕt 60: ¤n tËp tiÕng ViÖt Câu 3/ 193: Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với mỗi từ: bé (về mặt kích thước, khối lượng), thắng, chăm chỉ.. Từ đồng nghĩa. Từ ngữ. Từ trái nghĩa. bé. to, lớn. được. thắng. thua. siêng năng. chăm chỉ. lười biếng. nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TiÕt 60: ¤n tËp tiÕng ViÖt. I. Néi dung kiÕn thøc: 1. Tõ ghÐp: 2. Tõ l¸y: 3. §¹i tõ: 4. Quan hÖ tõ: 5. Tõ H¸n ViÖt: 6. Từ đồng nghĩa: 7. Tõ tr¸i nghÜa: 8. Từ đồng âm:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa: Từ đồng. -Từ giống nhau về âm thanh;. âm. -Nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.. Từ. Là từ mà các nghĩa của nó có một mối liên hệ ngữ nghĩa nhất định.. nhiều nghĩa. Ví dụ: Ruồi đậu mâm xôi, mâm xôi đậu Kiến bò đĩa thịt, đĩa thịt bò. Ví dụ: chân (1) Bộ phận dưới cùng của cơ thể con người hay động vật, dùng để đi, đứng. (2) Bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác (chân bàn, chân giường) (3) Phần dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt với mặt nền (chân núi, chân tường).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TiÕt 60: ¤n tËp tiÕng ViÖt. I. Néi dung kiÕn thøc: 1. Tõ ghÐp: 2. Tõ l¸y: 3. §¹i tõ: 4. Quan hÖ tõ: 5. Tõ H¸n ViÖt: 6. Từ đồng nghĩa: 7. Tõ tr¸i nghÜa: 8. Từ đồng âm: 9. Thµnh ng÷:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TiÕt 60: ¤n tËp tiÕng ViÖt Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. Xác định thành ngữ trong câu và cho biết thành ngữ ấy giữ vai trò ngữ pháp gì trong câu? Mưa to gió lớn / làm gãy đổ cây. CN. VN. Thành ngữ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay làm phụ ngữ trong cụm danh từ, cụm động từ,….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TiÕt 60: ¤n tËp tiÕng ViÖt Bài tập 6/ 193: Tìm thành ngữ thuần Việt đồng nghĩa với mỗi thành ngữ Hán Việt sau: Thành ngữ Hán Việt. Thành ngữ thuần Việt. Bách chiến bách thắng. Trăm trận trăm thắng. Bán tín bán nghi. Nửa tin nửa ngờ. Kim chi ngọc diệp. Cành vàng lá ngọc. Khẩu phật tâm xà. Miệng nam mô bụng bồ dao găm.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TiÕt 60: ¤n tËp tiÕng ViÖt Bài tập 7/ 194: Hãy thay thế những từ ngữ in đậm trong câu sau đây bằng những thành ngữ có ý nghĩa tương đương. -Bây giờ lão phải thẩn thơ giữa nơi đồng ruộng mênh mông và vắng lặng ngắm trăng suông, nhìn sương tỏa, nghe giun kêu dế khóc. -Bác sĩ bảo bệnh tình của anh ấy nặng lắm. Nhưng phải cố gắng. đến cùng, may có chút hi vọng. -Thôi thì làm cha làm mẹ phải chịu trách nhiệm về hành động sai. trái của con cái, tôi xin nhận lỗi với các bác vì đã không dạy bảo cháu đến nơi đến chốn. -Ông ta giàu có, nhiều tiền bạc, trong nhà không thiếu thứ gì mà. rất keo kiệt, chẳng giúp đỡ ai..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TiÕt 60: ¤n tËp tiÕng ViÖt Bài tập 7/ 194: Hãy thay thế những từ ngữ in đậm trong câu sau đây bằng những thành ngữ có ý nghĩa tương đương. Từ ngữ in đậm đồng ruộng mênh mông và vắng lặng. Thành ngữ tương đương đồng không mông quạnh. phải cố gắng đến cùng. còn nước còn tát. làm cha làm mẹ phải chịu trách nhiệm về hành động sai trái của con cái. con dại cái mang. giàu có, nhiều tiền bạc, trong nhà không thiếu thứ gì. giàu nứt đố đổ vách.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TiÕt 60: ¤n tËp tiÕng ViÖt. I. Néi dung kiÕn thøc: 1. Tõ ghÐp: 2. Tõ l¸y: 3. §¹i tõ: 4. Quan hÖ tõ: 5. Tõ H¸n ViÖt: 6. Từ đồng nghĩa: 7. Tõ tr¸i nghÜa: 8. Từ đồng âm: 9. Thµnh ng÷: 10. §iÖp ng÷:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TiÕt 68: ¤n tËp tiÕng ViÖt  Điệp ngữ là biện pháp lặp lại từ ngữ (hoặc cả một câu) để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh.. §iÖp ng÷ c¸ch qu·ng VD: Tr¨ng lång cæ thô bãng lång hoa. 3 d¹ng ®iÖp ng÷. §iÖp ng÷ nèi tiÕp VD: ChuyÖn kÓ tõ nçi nhí s©u xa Th¬ng em, th¬ng em, th¬ng em biÕt mÊy. §iÖp ng÷ chuyÓn tiÕp VD: C¶nh khuya nh vÏ Ngưêi chưa ngñ Chưa ngñ v× lo nçi nưíc nhµ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TiÕt 68: ¤n tËp tiÕng ViÖt. I. Néi dung kiÕn thøc: 1. Tõ ghÐp: 2. Tõ l¸y: 3. §¹i tõ: 4. Quan hÖ tõ: 5. Tõ H¸n ViÖt: 6. Từ đồng nghĩa: 7. Tõ tr¸i nghÜa: 8. Từ đồng âm: 9. Thµnh ng÷: 10. §iÖp ng÷: 11. Ch¬i ch÷:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TiÕt 68: ¤n tËp tiÕng ViÖt Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước,… làm câu văn hấp dẫn và thú vị. Tác giả đã sử dụng lối chơi chữ nào trong câu: “Cô Xuân đi chợ Hạ, mua cá thu về, chợ hãy còn đông.” A. A Dùng từ đồng âm B.Dùng cặp từ trái nghĩa C.Dùng các từ cùng trường nghĩa D.Dùng lối nói lái Chơi chữ bằng cách dùng những từ chỉ tên người, tên địa danh, tên loại cá, tính từ chỉ tính chất của phiên chợ nhưng lại cùng trường nghĩa thời gian, gợi đến bốn mùa trong năm..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TiÕt 60: ¤n tËp tiÕng ViÖt Hãy giải câu đố sau và cho biết câu đố sử dụng lối chơi chữ nào? “Ngả lưng cho thế gian ngồi Rồi ra mang tiếng con người bất trung.” A. Dùng từ đồng âm A B.Dùng cặp từ trái nghĩa C.Dùng các từ cùng trường nghĩa D.Dùng lối nói lái Đó là cái phản (danh từ). Nhưng “phản” cũng là động từ. Động từ “phản” đồng nghĩa với “bất trung”. Đây là lối chơi chữ dựa vào hiện tượng đồng âm..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tiết 68: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT Bài tập trả lời nhanh:. Chọn một đáp án đúng nhất. Câu 1: Các từ “ ghế gỗ, cá cơm, cái cặp” là: A.Từ láy B. Từ ghép C. Từ đơn Câu 2: Dòng nào sau đây bao gồm toàn từ láy ? A. Lao xao, liêu xiêu, xăm xăm. B. Xanh xanh, cỏ cây, đỏ ối.. C. Lúng túng, rì rào, cá cờ. D. Rào rào, ào ào, căng phồng. Câu 3: Đại từ nào sau đây không phải là đại từ trỏ người? A.Nàng B. Họ C. Hắn D. Ai Câu 4. Đại từ “nó” trong câu “ Người học giỏi nhất lớp tôi là nó.” đảm nhiệm chức vụ vai ngữ pháp gì? A. Chủ ngữ. B. Vị ngữ. C. Định ngữ. D. Bổ ngữ.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết 68: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT Câu 5: Từ nào sau đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với “gia” trong từ “ gia đình”? A. Gia vị. B. Gia tăng. C. Gia sản. D. Tham gia. Câu 6. Từ ghép Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?. B. Quốc kỳ C. Sơn thủy D. Giang sơn A. Sơn lâm Câu 7. Ý nghĩa biểu thị của quan hệ từ “như” trong câu “ Mặt trời như quả cầu lửa khổng lồ.” là: A. Quan hệ sở hữu. B. Quan hệ so sánh. C. Quan hệ nhân quả D. Quan hệ đối lập. Câu 8: Trong các câu sau, câu nào không sử dụng quan hệ từ? A.Tôi với Lan chơi rất thân. B. Chúng tôi thân như hình với bóng. C. Lan xinh đẹp, dịu dàng, tốt bụng. D. Nếu Lan giận thì tôi rất buồn..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tiết 68: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT Câu 5: Từ nào sau đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với “gia” trong từ “ gia đình”? A. Gia vị. B. Gia tăng. C. Gia sản. D. Tham gia. Câu 6. Từ ghép Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?. B. Quốc kỳ C. Sơn thủy D. Giang sơn A. Sơn lâm Câu 7. Ý nghĩa biểu thị của quan hệ từ “như” trong câu “ Mặt trời như quả cầu lửa khổng lồ.” là: A. Quan hệ sở hữu. B. Quan hệ so sánh. C. Quan hệ nhân quả D. Quan hệ đối lập. Câu 8: Trong các câu sau, câu nào không sử dụng quan hệ từ? A.Tôi với Lan chơi rất thân. B. Chúng tôi thân như hình với bóng. C. Lan xinh đẹp, dịu dàng, tốt bụng. D. Nếu Lan giận thì tôi rất buồn..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tiết 68: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT Câu 9.Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ “chết” trong câu “Chiếc ô tô đã bị chết máy”? C. Đi D. Qua đời A. Mất B. Hỏng Câu 10. Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống trong dòng sau :“Nước ... không cứu được lửa…” A. thấp – cao C. nặng – nhẹ B. lạnh – nóng D. xa – gần Câu 11.Nghĩa của thành ngữ “da mồi tóc sương”trong 2 dòng thơ: Chốc đà mười mấy năm trời, Còn ra khi đã da mồi tóc sương. C.Chỉ người trung niên A. Chỉ tuổi trẻ D. Chỉ tuổi già B.Chỉ người khoẻ mạnh Câu 12.Thành ngữ nào sau đây có nghĩa là “ý tưởng viển vông, thiếu thực tế, thiếu tính khả thi”? A. Đeo nhạc cho mèo C. Đẽo cày giữa đường B. Thầy bói xem voi D. Ếch ngồi đáy giếng.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tiết 68: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT Câu 13: Xác định các dạng của điệp ngữ trong bài thơ “ Cảnh khuya”: Tiếng suối trong như tiếng hát xa, Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa. Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ, Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà. A. Điệp ngữ nối tiếp và điệp ngữ chuyển tiếp. B. Điệp ngữ nối tiếp và điệp ngữ cách quãng. C. Điệp ngữ cách quãng và điệp ngữ chuyển tiếp. D. Điệp ngữ cách quãng. Câu 14: Thành ngữ thuần Việt đồng nghĩa với thành ngữ Hán Việt “ bách chiến bách thắng” là: A. Trăm trận trăm thắng B. Nửa tin nửa ngờ. C. Lá ngọc cành vàng D. Miệng nam mô bụng bồ dao găm.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tiết 68: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT Câu 15. Lối chơi chữ nào đã được sử dụng trong câu “ Trên trời rớt xuống mau co”. A. Dùng từ đồng âm. C. Dùng lối nói lái. B. Dùng lối nói trại âm( gần âm). D. Dùng từ đồng nghĩa. Câu 16 . Bài ca dao sau đây sử dụng lối chơi chữ nào? Bà già đi chợ Cầu Đông Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng? Thầy bói xem quẻ nói rằng: Lợi thì có lợi nhưng răng không còn.. A. Dùng lối nói trại âm( gần âm). B. Dùng từ ngữ đồng âm.. C. Dùng cách điệp âm. D. Dùng lối nói lái..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 1: Dòng nào sau đây chỉ các từ láy toàn bộ? A. A Xanh xanh, xa xa, thăm thẳm, nao nao B. Chăm chỉ, xinh xắn, long lanh, mê mải C. Lặng lẽ, chập chờn, lơ lửng, rập rờn D. Long lanh, lấp lánh, lung linh, loè loẹt.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 2: Đâu là cặp từ trái nghĩa trong hai câu thơ sau? Cử đầu vọng minh nguyệt Đê đầu tư cố hương B A. Vọng - tư B. Cử - đê C. Minh – cố D. Nguyệt - hương.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 3: Câu sau mắc lỗi sai gì về quan hệ từ? Vì nhà em ở rất xa trường nhưng em vẫn đi học đúng giờ A Thiếu quan hệ từ B. Thừa quan hệ từ C. C Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa D. Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 4: Câu thơ sau sử dụng lối chơi chữ nào? “Con gái La Qua Qua đường qua chọc Qua biểu em rằng Đừng có la qua” A.Dùng lối nói lái B. Dùng lối nói trại âm(gần âm) C.Dùng cách điệp âm D. D Dùng từ đồng âm.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Viết đoạn văn có sử dụng điệp ngữ Dòng sông quê tôi, dòng sông của tuổi thơ, dòng sông của những trò nghịch ngợm. Đó là những buổi tôi lẽo đẽo theo mẹ ra sông giặt đồ, hay cùng lũ bạn nô đùa trong buổi trưa hè nóng nực. Sông có nhiều đá lắm, có hòn thì to như con voi ở bản, đứng sừng sững giữa lòng sông như nghênh chiến với thuỷ thần ,có hòn lại bé chỉ bằng cái nắm tay mà lũ chúng tôi hay thi nhau lấy ném ra sông. Tôi yêu biết bao dòng sông ấy. Dòng sông đã gắn bó với tôi suốt tuổi cắp sách đến trường..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tiết 68: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT. Củng cố Nghe vẻ nghe ve Nghe vè ôn tập Kiến thức tiếng Việt Lớp 7 bạn ơi Từ phức hai loại Là ghép và láy Đại từ hai loại Bạn chớ loay hoay Nhớ đáp đúng ngay Là hỏi và trỏ Ai mà học giỏi So sánh danh từ Động từ, tính từ Với quan hệ từ Không khó bạn nhé Từ Hán Việt nè Được cấu tạo là. VÈ ÔN TẬP TIẾNG VIỆT Yếu tố Hán Việt Cũng như thuần Việt Chính phụ, đẳng lập Chính là hai loại Cùng ba sắc thái Ý nghĩa biểu trưng Tiếp đến chúng tôi Có sự khác biệt Một anh đồng nghĩa Nghĩa giống với nhau Hoặc gần giống nhau Chứ không trái ngược Như từ trái nghĩa Thêm từ đồng âm Âm đọc giống nhau Nhưng nghĩa khác biệt Chẳng liên quan gì Bạn nhớ đấy chứ. Thành ngữ là tôi Cấu tạo cố định Ý nghĩa hoàn chỉnh Từ ngữ nhắc lại Nổi bật ý nha Gây cảm xúc mạnh Chính là điệp ngữ Đôi chút ngộ nghĩnh Chơi chữ có ngay Lợi dụng về âm Và nghĩa đặc sắc Tăng phần thú vị Nếu hiểu chưa kĩ Ôn tập bạn ơi Tiếng Việt gọi mời Bạn cùng ôn tập..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> TiÕt häc kÕt thóc ! Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi! Chào tạm biệt!.

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×