Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Chuong III 1 Phuong trinh duong thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.38 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi: Cho hai điểm A(-1;0), B(3;3). Goi  lµ đường thăng đi qua hai ®iÓm A, B a) Vectơ chỉ phương của đường thẳng  lµ A. C..  u (3;2)  u (4;3). ĐÚNG Sai. B..  u (3;4). D..  u (1;1). b) Phương trình tham số của đường thẳng  là : A. C.. x=-1+3t. {y=4t. B.. x=3t. {y=-1+4t. x=-1+4t. { y=3t. x=3+4t. D.. { y=3+3t.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Định nghĩa vectơ pháp tuyến Định nghĩa:.  n. là. vectơ pháp tuyến (VTPT) của đường thẳng .    nếu  n 0   n  u.  n  u .

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  Câu hỏi: Cho đường thẳng có VTCP  Vectơ nào sau đây là VTPT u (2., 3) của đường thẳng  A..  n (3;2).  C. n ( 2;3). B.. D..  n ( 3;2).  n (0;0) ,.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> . u.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  Nếu n là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng  kthìn k (0 ) cũng là một vectơ pháp tuyến. của  . Do đó một đường thẳng có vô số vectơ pháp tuyến.  n Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một vectơ pháp tuyến của nó M0 .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> mặt phẳng toạ độ, cho điểm Mo(xo;yo) và vectơ  Bài toán: Trong  n (a; b)  0 n Gọi là đường thẳng đi qua Mo, có vectơ pháp tuyến là. Tìm điều kiện của x và y để điểm M(x;y) nằm trên y.  u.  n.  M(x;y). yo. o. . Mo. xo. x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Định nghĩa Phương trình ax+by+c=0 với a và b không đồng thời bằng không được gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng. Ví dụ 1: lập phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm M(1;2) và có vectơ pháp tuyến n (3;4).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nhóm 1: Lập phương trình tổng quát của đường. đi qua điểm A(1;1) và có vectơ chỉ. thẳng phương. u (5; 2). Nhóm 2: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng. . đi qua hai điểm A(1;1), B(3;2). Nhóm 3: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm N(1;0) và song song với đường thẳng d:2x-3y+1=0.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐÁP ÁN BÀI TẬP THẢO LUẬN NHÓM. Nhóm 1:. 2x+5y-7=0. Nhóm 2:. x-2y+1=0. Nhóm 3:. 2x-3y-2=0.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cho hai ®iÓm P(4;0) , Q(0;2).ViÕt PTTQ cu¶ ® êng trung trùc ®o¹n th¼ng PQ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Cho hai ®iÓm P(4;0) , Q(0;2).ViÕt PTTQ cu¶ ® êng trung trùc ®o¹n th¼ng PQ. . P. M. Q.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cho hai ®iÓm P(4;0) , Q(0;2).ViÕt PTTQ cu¶ ® êng trung trùc ®o¹n th¼ng PQ Hướng dẫn:. Gọi  là đờng trung trực của đoạn th¼ng PQ   ®i qua trung ®iªm M cua PQ   PQ P M(2;-1). . . . VTPT cña lµ PQ (-4;-2) §T ®i qua M(2;-1) nhËn PQ(-4;-2) lµ VTPT cã PTTQ lµ: -4(x-2)-2(y+1)=0 hay 4x+2y=7. M. Q.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cho đường thẳng  có phương trình tổng quát: 3x+2y+2008=0 Đúng 1) 2).  Có vectơ pháp tuyến.   Có vectơ chỉ phương u (2, 3). 3) Điểm M(0;1)  4).  n (3,2). . . 3 Có hệ số góc k = 2. Sai. x x. x x.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tổng kết bài học Củng cố: Qua bài hôm nay các em cần nắm được: Khái niệm vectơ pháp tuyến của đường thẳng Biết cách lập phương trình tổng quát của đường thẳng. Hướng dẫn về nhà Làm bài tập về nhà: 2, 3, 4 Trang 80- SGK Đọc trước phần: vị trí tương đối của hai đường thẳng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×