Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an Hinh 11 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (937.23 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 21. Ngày soạn: 20/8/2016 Ngày dạy: 22/8-24/09/2016. Tiết KHDH: 1- 5 CHỦ ĐỀ: PHÉP DỜI HÌNH Thời lượng: 5 tiết. I. Nội dung: - Gồm các bài: Phép biến hình; Phép tịnh tiến; Phép quay; Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau. II. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Nắm được định nghĩa phép biến hình, một số thuật ngữ và kí hiệu liên quan. Nắm vững khái niệm, tính chất của phép dời hình và định nghĩa hai hình bằng nhau. Biết được các phép tịnh tiến, phép quay là phép dời hình. - Biết được biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến. - Biết được biểu thức tọa độ phép quay tâm O góc 900 và -900 - Biết được nếu thực hiện liên tiếp hai phép dời hình ta được một phép dời hình 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng định nghĩa và tính chất của phép dời hình để xác định ảnh của một điểm, một đường thẳng, một hình,... cho trước. - Biết vận dụng biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến, phép quay để xác định toạ độ ảnh của một điểm cho trước và giải các bài toán liên quan. - Biết vận dụng phép dời hình để giải một số bài toán về quĩ tích, chứng minh hai hình bằng nhau,... III. Chuẩn bị của GV và HS: Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về các phép dời hình đã học. Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ(nếu có). IV. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, gợi mở, hoạt động nhóm. V. Tiến trình bài học và các hoạt động: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 2. Tiến trình bài dạy Tiết 1 Hoạt động 1: Phép biến hình. GV chuyển giao NV, đánh HS thực hiện nhiệm vụ, báo giá kết quả thực hiện NV của cáo, thảo luận. HS  Trong mp cho đt d và điểm - Các nhóm thực hiện nhiệm vụ. M. Dựng hình chiếu vuông Nhóm 1 báo cáo. Các nhóm thảo luận báo cáo nhóm 1 góc M của M lên đt d. Một số câu hỏi hướng dẫn: H. Qua M có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng d’vuông. Kết luận. §1. PHÉP BIẾN HÌNH Định nghĩa. Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất M của mặt phẳng đó đgl. 1. GV: Siu Tâng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT. góc với d ?. phép biến hình trong mặt phẳng.  Kí hiệu F, ta viết: F(M) = M hay M = F(M). M đgl Đ. Có duy nhất một điểm. ảnh của M qua phép biến hình F.  Cho hình H. Khi đó: H = {M = F(M)M  H} đgl ảnh của hình H qua F.  Phép biến hình biến mỗi điểm M thành chính nó đgl phép đồng nhất. - Lần lượt các nhóm báo cáo kết Ví dụ 1. quả nhiệm vụ của mình. Đ. Chỉ có một đt duy nhất.. H. Có bao nhiêu giao điểm của d’ và d ? =>M’  Giới thiệu các k/n phép biến hình, ảnh của một điểm, ảnh của một hình,… Ví dụ 1(TH). Cho quy tắc F(M) = M sao cho MM = 5 cm có phải là phép biến hình không? H.Các nhóm thảo luận dựng điểm M’? H.Ta có thể dựng được bao nhiêu điểm M? Từ đó rút ra kết luận.. Giải. Không. Vì vi phạm quy tắc duy nhất.. Hoạt động 2: Phép dời hình và tính chất phép dời hình và khái niệm hai hình bằng nhau - Cho hai điểm A, B và đường - Giao các nhóm thực hiện. Nhóm 1. Khái niệm về phép dời thẳng d như hình vẽ. Dựng hai 2 lên bảng báo cáo kết quả. Các hình. điểm A’, B’ lần lượtđối xứng nhóm cùng nhau thảo luận kết Định nghĩa. Phép dời hình là với Avà Bqua trục d. quả nhóm 2. phép biến hình bảo toàn Một số câu hỏi hướng dẫn: khoảng cách giữa hai điểm H.Dựng bao nhiêu điểm A’, B’ bất kì. đối xứng với A, Bqua d.?  Kí hiệu F.  Vậy, nếu F(M) = M , F(N) H.So sánh khoản cách A B và = N thì MN = MN. A’ B’? H.Đây có phải là phép biến hình không. Vì sao?. H.Phép biến hình này có tính chất đặc biệt gì?. Từ đó rút ra định nghĩa phép dời hình. Ví dụ 1(NB):Phép đối xứng trục có phải là phép dời hình - Nhóm 3 báo cáo. Các nhóm còn không? Vì sao? Ví dụ 1.Phép đối xứng trục là lại thảo luận báo cáo Ví dụ 2(TH):Phép đối xứng phép dời hình. Vì phép đối tâm có phải là phép dời hình xứng trục thõa định nghĩa. Tổ Toán - Tin.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 21. không? Vì sao? H.Yêu cầu các nhóm thực hành và chứng minh.. phép dời hình Ví dụ 2.Phép đối xứng tâm là phép dời hình. Vì phép đối xứng trục thõa định nghĩa phép dời hình. Ví dụ 3 (VD):Cho tam giác ABC, dường tròn (C) tâm Ibán a. kính R, điểm O và đường thẳng d như hình vẽ. a. Dựng ảnh của tam giác ABC, đường tròn (C) tâm I qua phép đối xứng trục d? b. Dựng ảnh của tam giác b. ABC, đường tròn (C) tâm I qua phép đối xứng tâm O?. 2. Tính chất. Phép dời hình: 1) Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm. 2) Biến đường thẳng thành đường thẳng, tia thành tia, đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. 3) Biến tam giác thành tam giác bằng nó, góc thành góc bằng nó. 4) Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Chú ý. (xem sgk). - Các câu hỏi gợi mở: H. Nhắc lại tinh schaats của phép dời hình. Từ đố suy ra cách dựng - Các nhóm thực hiện nhiệm vụ. Nhóm 4 báo cáo câu a, nhóm 1 báo cáo câu b.. - Gọi hình gồm tam giác ABC, dường tròn (C) tâm Ibán kính. 3. GV: Siu Tâng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT. R là hình Hvà ảnh của nó là hình H’. H. Xác định hình H’. H .Hai hình này có bằng nhau không? Từ đó đưa ra khái niệm hai hình bằng nhau.. 3. Khái niệm hai hình bằng nhau. Định nghĩa. Hai hình đgl bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.. Ví dụ 4(VD). Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC. C/mr các hình thang AEIB và CFID bằng nhau.. Ví dụ 3. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi I là giao điểm của H. Nhận xét mối quan hệ giữa Đ. Các cặp điểm này đối xứng AC và BD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC. các điểm A và C, B và D, E và nhau qua I. C/mr các hình thang AEIB và F? CFID bằng nhau. Giải. Phép đối xứng tâm I biến hình thang AEIB thành hình thang CFID nên hai hình thang AEIB và CFID bằng nhau.. Hoạt động 3: Các phép dời hình Hoạt động 3.1.1: Phép tịnh tiến- 1tiết GV chuyển giao NV, đánh giá kết quả thực hiện NV của HS. HS thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, thảo luận..  v H. Cho và M, dựng M’ sao - Các nhóm thảo luận thực hiện   nhiệm vụ ' cho MM v ?. - Đại diện một nhóm lên thực hiện, các nhóm khác thảo luận. Tổ Toán - Tin. Kết luận BÀI 2. PHÉP TỊNH TIẾN. 1. Định nghĩa:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 21. báo cáo . Giới thiệu khái niệm phép tịnh tiến Phép biến hình biến. H.. hình biến mỗi điểm M thành M’:   MM ' = v đgl phép tịnh tiến theo  v vectơ .  Tv v. Đ.. Tv ( M ) M '  ?.   Tv ( M ) M '  MM ' v. Đ.Phép tịnh tiến biến điểm M H. Phép tịnh tiến biến điểm M thành chính nó đgl phép đồng thành chính nó đgl phép gì? nhất. - Các nhóm thảo luận thực hiện Ví dụ 1 (TH):Cho hai tam giác nhiệm vụ đều ABE và BCF bằng nhau(hv). - Đại diện một nhóm lên thực Tìm phép tịnh tiến biến AB hiện ;BC EF. T A B TBC  B  C Ta có : AB   ; ; A. B. A. F. E.  v - Trong mp cho và M. Phép biến. - Kí hiệu: ; đgl vectơ tịnh tiến - Theo định nghĩa ta có:.   Tv (M ) M '  MM ' v. Trong đó M’ đgl ảnh của phép tịnh tiến. T ( M ) M. - Chú ý: v đgl phép đồng nhất. Ví dụ 1:Cho hai tam giác đều ABE và BCF bằng nhau(hv). Tìm phép tịnh tiến biến AB ;BC EF. A. B. A. F. TEE  E  F    Mà BC EF  AB  Phép tịnh. E. tiến phải tìm là phép tịnh tiến theo vectơ AB . Giải T  A  B TBC  B  C ; ; H. Xác định phép tịnh tiến là đi Đ. Để xđ một phép tịnh tiến cụ Ta có : AB thể nào đó ta cần tìm một véctơ TEE  E  F xác định cái gì?    tịnh tiến. Mà BC EF  AB  Phép tịnh tiến phải  tìm là phép tịnh tiến theo vectơ AB .. . Gv đưa ra các tính chất của Hs ghi nhớ các tính chất trong sgk phép tịnh tiến. 2. Tính chất: Tính chất 1: Tv ( M ) M ' Tv ( N ) N ' Nếu ;  ' ' thì MN M N và  MN = M’N’. Tính chất 2: +) ). Tv (d ) d '. (với d’//d hoặc d ' d. 5. GV: Siu Tâng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT. T (C ) C '. H. Trong mặt phẳng cho.  v  a; b  - Các nhóm thảo luận thực hiện. '. +) v (với C và C là hai đường tròn cùng bán kính) '. '. Tv ( MN ) M N nhiệm vụ +) (với MN, M’N’ Tv ( M ) ’ - Đại diện một nhóm lên thực và M(x;y). M’(x ;y’) = . là hai đoạn thẳng bằng nhau) Mối liên hệ giữa các toạ độ là hiện Tv ()  ' ;  ' là hai tam +) (với Đ. gì ?  Trong mặt phẳng Oxy cho giác bằng nhau) v  a; b  và M(x;y). 3. Biểu thức toạ độ:. Gọi M’(x’;y’) = .  Biểu thức toạ độ. . Tv ( M ). '    x x  a  MM v   '   y y  b '. Ví dụ 2 M(1 ;4),. (VD):Cho điểm đường thằng - Các nhóm thảo luận thực hiện () : 3x  y  9 0 , đường tròn nhiệm vụ. Trong . mặt. phẳng Oxy cho M x; y  v  a; b  và điểm  . Khi đó  x ' x  a M '  x '; y '  T ( M )   '  y  y  b  v.  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4 0. - Đại diện ba nhóm lên thực a. Tìm ảnh của M qua phép tịnh hiện v  1;  5 tiến theo vectơ b. Tìm ảnh của ( ) qua phép tịnh   1  v   ;3   2  tiến theo vectơ. c. Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh  tiến theo vectơ v = (-2 ; 5). Ví dụ 2 (VD):Cho điểm M(1 ;4), đường thằng () : 3 x  y  9 0 , C : x 2  y 2  2 x  4 y  4 0. đường tròn   a. Tìm ảnh của M qua phép tịnh v  1;  5.   tiến theo vectơ b. Tìm ảnh của () qua phép tịnh   1  v   ;3   2  tiến theo vectơ. c. Tìm ảnh của(C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (-2 ; 5) Hoạt động 3.1.2 : Củng cố và nhiệm vụ về nhà. GV chuyển giao NV, đánh giá HS thực hiện nhiệm vụ, báo kết quả thực hiện NV của HS cáo, thảo luận. - Định nghĩa và biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến. NVVN: - Làm bài tập SGK a) Trong mặt phẳng cho hai điểm O và M, hãy dựng điểm M’ sao cho góc lượng giác (OM,OM’) bằng 900 và OM’ = OM? b) Trong mặt phẳng cho hai điểm O và M, hãy dựng điểm M’ sao. Tổ Toán - Tin. Kết luận.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 21. cho góc lượng giác (OM,OM’) bằng -450 và OM’ = OM? Hoạt động 3.2 .1: Phép quay. (1 tiết) GV chuyển giao NV , đánh giá HS thực hiện nhiệm vụ , báo kết quả thực hiện NV của HS cáo, thảo luận. Trong mặt phẳng cho hai điểm O M' và M, hãy dựng điểm M’ sao cho 0 góc MOM’ bằng 90 và OM’ =  M OM? O. .- Dựng được bao nhiêu điểm M’ thỏa mãn yêu cầu trên? - Nếu M trùng với O thì M’ ở đâu? - Cách dựng như trên có phải là phép biến hình ko? - Và người ta gọi phép biến hình trên là phép quay. Kết luận I. Định nghĩa Cho điểm O và góc lượng giác . PBH biến điểm O thành chính nó, biến mỗi điểm M  O thành điểm M sao cho OM = OM và góc (OM; OM) =  đgl phép quay tâm O góc . Điểm O: tâm quay. Góc : góc quay. Kí hiệu: Q(O,).. GV hướng dẫn HS phát biểu định nghĩa phép quay.  Nhấn mạnh góc quay là góc lượng giác.. A F. B. VD1 (NB) Cho lục giác đều ABCDEF, O là tâm. O C. E. a) Xác định ảnh của các điểm A, Q(O ,600 ). D. Nhận xét:  Chiều quay dương là chiều dương của đường tròn lượng giác.  Với k  Z, – Q(O,2k) là phép đồng nhất. – Q(O,(2k+1)) là phép đối xứng tâm O.. Đ1. A  B, B  C, C  D, DE b) Với tâm quay O, tìm góc Đ2. a) –1200 b) 1200 quay thích hợp để : a) A  E b) A  C; … B, C, D qua phép quay. ?. c) Nhận xét khi  = k2;  = (2k+1)?. M'. M O. 7. GV: Siu Tâng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT.  GV hướng dẫn HS các tính chất của phép quay là tính chất của phép dời hình.. II. Tính chất Phép quay có đầy đủ tính chất của một phép dời hình.. B A A' B'. O.  HS thực hiện yêu cầu.  Cho HS dựng ảnh của ABC qua một phép quay..    neáu 0     2  d , d '       neáu     2. O d.  GV nêu nhận xét.. Nhận xét: Giả sử QO,)(d) = d. Khi đó:. . H d' . - Hướng dẫn học sinh vẽ hình và xác định ảnh. H'. Ví dụ 2 (VD): Cho hình vuông ABCD, O là tâm, M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD và DA, E, F, G, H lần lượt là trung điểm của OA, OB, OC và OD. - Học sinh thực hiện nhóm, báo a) Xác định ảnh của tam giác cáo và thảo luận. AEM qua Q(O, -90°)? b) Tìm ảnh của tam giác AEM qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay Q(O, 90°) và phép tịnh tiến theo vectơ FB GiẢI. - Hướng dẫn học sinh thảo luận và lên bảng trình bày. Tổ Toán - Tin.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 21. Hoạt động 3.2.2 : Củng cố và nhiệm vụ về nhà Nhấn mạnh: - Định nghĩa phép quay - Tính chất của phép dời hình BTVN:. Hoạt động 4. Ứng dụng phép dời hình vào việc giải các bài toán liên quan .(2 Tiết, trong đó có kiểm tra 15phút để đánh giá học sinh theo chủ đề) GV chuyển giao NV, đánh giá kết HS thực hiện nhiệm vụ, Kết luận quả thực hiện NV của HS báo cáo, thảo luận. H. Nêu các phép dời hình đã được HS. Nhận nhiệm vụ và trả học, tính chất của phép dời hình. lời Bài tập 1. Bài tập 1. Cho lục giác đều ABCDEF, O là Cho lục giác đều ABCDEF, O là tâm tâm a) Xác định ảnh của các điểm C, D, E a) Xác định ảnh của các điểm C,. 9. GV: Siu Tâng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT. . qua phép tịnh tiến DO ? b) Xác định ảnh của tam giác DOE.  qua phép tịnh tiến OB ?. Q(O , 600 ). ?. E.  DOE qua phép tịnh tiến OB ?. c) Xác định ảnh của các điểm A, B, C, D qua phép quay. 0. qua phép quay (O ,120 ) ? a. H. Cách dựng ảnh của điểm C qua. . phép tịnh tiến DO b. H. Tìm các ảnh của các điểm D, O, E.  qua phép tịnh tiến OB . Tính chất phép tịnh tiến biến tam giác thành hình gì? c. H. Xác định tia cuối của góc lượng giác -600 có tia gốc là điểm A, B, C, D. từ đó xác định ảnh. d. Đặt vấn đề như câu b. Bài tập 2. . Trong mp tọa độ Oxy cho vectơ v = (–1 ; 2) và cho hai điểm A(3 ; 5), B(–1 ; 1), đường thẳng d có phương trình x – 2y + 3 = 0.   a) Tìm tọa độ A = Tv (A), B = Tv (B).  b) Tìm tọa độ C sao cho Tv (C) = A.  c) Viết phương trình d = Tv (d).. Vậy d có pt là x – 2y + 8 = 0. a. H. Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến. từ đó suy ra kết quả. Tổ Toán - Tin. C. D, E qua phép tịnh tiến DO ? b) Xác định ảnh của tam giác. D. d) Xác định ảnh của tam giác DOE Q. F. B. O. c) Xác định ảnh của các điểm A, B, C, D qua phép quay. . A. Q(O , 60 0 ). ?. d) Xác định ảnh của tam giác DOE qua phép quay Giải: a. B, O, F. b. Tam giác CBO. c. E, F, A, B. d. Tam giác FOA.. Q(O ,1200 ). Bài tập 2.. ?. . Trong mp tọa độ Oxy cho vectơ v = (–1 ; 2) và cho hai điểm A(3 ; 5), B(–1 ; 1), đường thẳng d có phương trình x – 2y + 3 = 0.   a) Tìm tọa độ A = Tv (A), B = Tv (B).  b) Tìm tọa độ C sao cho Tv (C) = A.  c) Viết phương trình d = Tv (d).. Giải.  a) Ta có Tv (A) = A(2 ; 7),. Tv (B) = B(–2 ; 3).  b) Ta có T v (A) = C(4 ; 3)..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 21. T. b. H. Tv (C) = A. Suy ra ? (A) = C. c. H. khi viết phương trình đường thẳng cần xác định các yếu tố nào. H. d và d có mối quan hệ gì?. c) Gọi d = Tv (d). Vì d // d nên phương trình của d có dạng. H. Phương trình d’có dạng như thế nào?. Lấy B(–1 ; 1) d, khi đó. H. điểm nào thuộc d. được –2 – 2.3 + C = 0 C = 8.. Bài tập 3.. Vậy d có pt là x – 2y + 8 = 0.. - Hướng dẫn học sinh vẽ hình va xác định ảnh. Bài tập 3. Cho hình vuông ABCD tâm O. M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và DA , E, F, G, H lần lượt là trung điểm của OA, OB, OC, OD, J là trung điểm của OM, a) Xác định ảnh của hình thang AMJE qua Q(O.-900) b) Xác định ảnh của hình thang AMJE qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép Q(O.900) và phép tịnh tiến. . . x – 2y + C = 0.. Tv (B) = B(–2 ; 3) d nên ta. TBO. ?. Hoạt động 5: Củng cố và nhiệm vụ về nhà. Kiểm tra 20 phút. Câu 1. (3 điểm) Em hãy nêu các tính chất của phép dời hình. Câu 2.(2 điểm) Em hãy nêu các phép dời hình mà em đã biết. Câu 3.(2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Tìm ảnh của tam giác IEB qua phép quay tâm O góc quay -900.  Câu 4.(3 điểm)Trong mp tọa độ Oxy cho vectơ v = (–1 ; 2) và đường thẳng d có phương trình 3x + 2y + 3 = 0. Viết phương trình d = Tv (d). 3. RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ . 11. GV: Siu Tâng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT. Ngày soạn: 25/09/2016 Ngày dạy: 27/09/2016. Tiết KHDH: 06 PHÉP VỊ TỰ. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh nắm được định nghĩa phép vị tự, phép vị tự được xác dịnh khi biết được tâm và tỉ số vị tự, các tính chất của phép vị tự. 2. Kỹ năng: Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép vị tự, biết được mối liên hệ của phép vị tự với phép biến hình khác. 3. Thái độ: Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, vận dụng bài học vào thực tế cuộc sống. 4. Xác định trọng tâm của bài học: - Xác định bản chất định nghĩa, vẽ được ảnh của một hình qua phép vị tự - Nắm được tính chất của phép vị tự. - Ứng dụng thực tế của phép vị tự vào thực tiễn. 5. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Vẽ và xác định ảnh của một hình qua phép vị tự. Và ứng dụng thực tiễn to lớn của phép vị tự vào các ngành thiên văn, quang học… II. Chuẩn bị của GV và HS: + Giáo viên: - Giáo án. Hình vẽ, bảng phụ. - PHT1: Cho tam giác OAB, M, N lần lượt là trung điểm của OA và AB. Tính tỉ số đồng dạng của hai tam giác OAB và OMN     - PHT2: Cho vectơ OA , hãy vẽ vectơ OA ' 3OA , cho vectơ OB hãy vẽ vectơ   OB '  2OB .. + Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về các phép biến hình đã học ở cấp dưới. III. Hoạt động dạy học: Nội dung I.Định nghĩa: Cho điểm O và số k  0 phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho   OM ' kOM được gọi là. Tổ Toán - Tin. Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của học Năng lực sinh hình thành Gv nêu định nghĩa. -Nhóm học sinh thảo Biết được + Hình 1.50 là một phép luận trả lời tại chổ. sự đồng   3 vị tự tâm O. nếu cho OM dạng của OM '  OM = 4, OM’ = 6 tì tỉ số vị tự + hai hình 2 , nên tỉ là bao nhiêu ? qua phép vị +GV nêu ví dụ: Cho Hs tự.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 21. phép vị tự tâm O tỉ số k. kí hiệu V( 0,k ).. Nhận xét 1. Phép vị tự biến tâm vị tự thánh chính nó. 2. Khi k = 1 phép vị tự là phép đồng nhất. 3. Khi k = - 1, phép vị tự là phép đối xứng qua tâm vị tự.. 4.. tự thao tác bằng cách trả lời các câu hỏi trong ví dụ.. 3 số vị tự là 2. - GV hướng dẫn học sinh vẽ hình bài ví dụ. Nhóm thảo luận trả lời * H: tại chổ. + Đoạn EF có đặc điểm gì Đ: trong tam giác ABC. + EF là đường trung AE AF bình cuả tam giác AB AC + So sánh và ABC. AE 1 AF GV: + Nếu nếu tì số k > 0 thì + AB = 2 và AC = em có nhận xét gì giữa 1   OM và OM ' , nếu k < 0. thì như thế nào? Nếu  . OM '  OM thì phép vị. tự tâm O tỉ số k = - 1 sẽ M ' V( o ,k ) ( M )  M V 1 ( M ')trở thành phép biến hình ( o, ) gì mà ta đã học? k + Gv yêu cầu HS nêu nhận xét. H: + Hãy viết biểu thức. 2 nên có phép vị tự. tâm A biến B và C thành tương ứng thành E và F với tỉ 1 số k = 2.   OM ' kOM Đ: + M ' V( o ,k ) ( M )   1 vectơ của OM  OM ' + Điền k  vào  chổ trống sau + OM ' kOM  OM ...OM ' M V 1 ( M '). và nêu kết luận.. II. Tính chất * Tính chất 1: Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M, N tuỳ ý theo thứ tự thành . M’, N’ thì M ' N ' k . MN và k. Tính chất 1 + GV treo hình 1.52 là phép vị tự tâm O tỉ số k biến điểm M,N tương ứng thành M’, N’.Hãy tính tỉ M 'N ' số MN. M’N’ = MN *Tính chất 2: Phép vị tự tỉ + GV yêu cầu hs nêu tính chất 1, giảng giải phần số k: a). Biến 3 điểm thẳng hàng chứng minh như SGK. và. (o, ) k. - Các nhóm thảo luận thực hiện nhiệm vụ - Đại diện một nhóm lên thực hiện, các nhóm khác thảo luận báo cáo. - Xác định và vẽ được ảnh qua phép vị tự -Hình thành thực tiển của phép vị tự trong các loại kính. 13. GV: Siu Tâng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT. thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy. b). Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng. c). Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, biến góc thành góc bằng nó. d). Biến đường tròn bán kính R thành đường tròn k. bán kính R Ví dụ 1: Treo bảng phụ yêu cầu học sinh tìm phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia?. cho +GV cho HS xem ví dụ 2 * H: Để chứng minh B’ nằm giữa A’ và C’ cần chứng minh điều gì ?  . TL: + A ' B ' t AC trong đó 0 < t < 1 Tính chất 2 GV giải thích các tính chất trên thông qua các hình từ 1.53 đến 1.55 * H: GV sử dụng hình 1.56 và nêu các câu hỏi sau: + Dựa vào tình chất của ba đường trung  tuyến để GA ' và GA , GB ' so sánh    GB GC ' GC và , và.  1 GA '  GA 2 Đ: + ,   1 GB '  GB 2 ,   1 GC '  GC 2 V 1. Ví dụ 2: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1; 3) tìm A’ = V(I, 2)(A), với I(-1; 2) - Hướng dẫn học sinh làm ĐS: A’ (3; 4) các ví dụ 3, 4, 5.  Biểu thức toạ độ phép vị tự: V(I, k)(M) = M’ với M(x; y), M’(x’; y’), I(a; b)  x ' k ( x  a )  a   y ' k ( y  b)  b. Ví dụ 3: Trong mặt phẳng Oxy cho I(2; 3) đường thẳng d: 2x – 3y + 6 = 0 tìm phương trình đường thẳng d’ = V(I, -2)(d). ĐS: d’: 2x – 3y + 3 = 0. IV. Câu hỏi, bài tập kiểm tra đánh giá năng lực của học sinh.. Tổ Toán - Tin. (O ; ). 2 biến nên ta có tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ - Học sinh thực hiện ví dụ 2 theo sự hướng dẫn của giáo viên. - Học sinh thảo luận nhóm và thực hiện ví dụ 3, 4, 5 dưới sự hướng dẫn của giáo viên. thiên văn, hiển vi..có ứng dụng quan trọng cho con người.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 21. 1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức Nội dung Định nghĩa phép vị tự Tính chất. Nhận biết MĐ1 Dựng được một điểm thõa mãn đẳng thức véc tơ cho trước Sự đồng dạng 2 hình. Thông hiểu MĐ2 Hiểu được định nghĩa. Vận dụng MĐ3 Vẽ được ảnh. Vận dụng cao MĐ4 Liên quan thực tế. Nắm được tính chất. Vẽ được ảnh của Sáng tạo ra các một hình .Xây dựng dụng cụ ứng được một phép vị tự dụng thực tế. biến hình này thành hình kia.. 2. Câu hỏi và bài tập cũng cố, dặn dò. - Câu hỏi và cũng cố Câu 1. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Tìm ảnh tam giác qua phép vị tự tâm G tỉ số -1/2 Câu 2. Cho hình vuông ABCD có tâm O, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Tìm ảnh của tam giác AOM qua phép vị tự tâm A tỉ số bằng 2 Câu 3. Cho tam giác ABC và G là trọng tâm tam giác, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AG, BG, CG. Tìm một phép vị tự biến tam giác ABC thành tam giác MNP - Dặn dò: Làm bài tập 1trang 29. Đọc trước bài phép đồng dạng. Ngày soạn: 01/10/2016 Tiết KHDH: 07 – Tuần: 07 BÀI TẬP: PHÉP VỊ TỰ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh cũng cố được định nghĩa phép vị tự, phép vị tự được xác dịnh khi biết được tâm và tỉ số vị tự., các tính chất của phép vị tự. 2. Kỹ năng: Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép vị tự, biết được mối liên hệ của phép vị tự với phép biến hình khác. 3. Thái độ: Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, vận dụng bài học vào thực tế cuộc sống. 4. Xác định trọng tâm của bài học: - Vận dụng được định nghĩa và tính chất để tìm ảnh của một hình qua phép vị tự - Tìm được tâm của phép vị tự. - Ứng dụng thực tế của phép vị tự vào thực tiễn. 5. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Năng lực vẽ hình.Vẽ được ảnh của một hình qua phép vị tự và nắm được ứng dụng đời sống.. 15. GV: Siu Tâng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT. II. Chuẩn bị của GV và HS: + Giáo viên: Giáo án, bài tập, dụng cụ, bảng phụ... + Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức bài tập làm ở nhà.. III. Hoạt động dạy học: Nội dung BT1.Cho tứ giác ABCD với giao điểm của hai đường chéo là O. Tìm ảnh của tứ giác qua phép vị tự tâm O tỉ 1 số k = 2 .. ĐS:. Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của học sinh. Năng lực hình thành . -Vẽ ảnh ? Yêu cầu học sinh lên -Các nhóm phân công -Vẽ được bảng vẽ hình. nhiệm vụ. ảnh qua phép vị tự ? Nhắc lại định nghĩa Học sinh lên bảng vẽ - Xác định phép vị tự. hình phép vị tự - Học sinh nhắc lại => GV nhận xét bài làm định nghĩa, các nhóm và tổng kết thảo luận tìm ảnh. - Nhóm xong lên trình bày các nhóm khác nhận xét. ? Yêu cầu học sinh nhắc lại biểu thức toạ độ của phép vị tự ? Yêu cầu các nhóm thảo luận và áp dụng biểu thức - Nhắc lại biểu thức toạ độ để làm. toạ độ => GV nhận xét bài làm và tổng kết. BT2. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I(1; 3) và điểm M(-3;4). a. Tìm M’ là ảnh của M qua phép vị tự V(I,-2). b. Tìm M’’ là ảnh của M qua phép vị tự V(I,2). ĐS : a. M’(9; 1) ? Để tìm ảnh của một b. M’’(-7; 5) đường thẳng qua phép biến hình chúng ta có BT3. Trong mặt phẳng Oxy mấy cách? cho điểm I(2; 3) và đường thẳng d có phương trình 2x - 3y + 6 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh ? Cách nào thông dụng của d qua phép vị tự V(I,-2).. Tổ Toán - Tin. - Các nhóm thảo luận và tìm M’ và M’’. - Nhóm xong lên trình bày các nhóm khác nhận xét. - Học sinh trả lời các cách đã làm (3 cách) - Các nhóm làm theo cách đã phân công theo nhóm ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 21. ĐS : 2x - 3y + 3 = 0. nhất? ? Yêu cầu mỗi nhóm làm mỗi cách? ? Cho học sinh nhận xét nên trình bày theo cách nào? ? Anh của đường tròn qua phép vị tự là gì? ? Nó có tâm và bán kính như thế nào?. BT4. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 - 4x – 4y – 3 = 0. Hãy xác định ảnh (C’) của (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = -2. ? Cách tìm ảnh của tâm ĐS: đã có chưa ? (x + 4)2 + (x + 4)2 = 44 ? GV yêu cầu học sinh viết pt đường tròn ảnh và nhận xét.. - Các nhóm lên trình bày cách của nhóm mình, các nhóm khác nhận xét - Học sinh chọn cách đơn giản.. - Là một đường tròn. - Có tâm là ảnh của tâm qua phép vị tự. - Bán kính bằng |k|.R. - Học sinh tìm tâm và bán kính. - Học sinh viết phương trình đường tròn. IV. Câu hỏi, bài tập kiểm tra đánh giá năng lực của học sinh. 1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức. Nội dung Bài tập. Nhận biết MĐ1 Nắm được định nghĩa phép vị tự.. Thông hiểu MĐ2 Nắm được tính chất phép vị tự. Vận dụng MĐ3 Vẽ và xác định được ảnh của một hình qua phép vị tự. Vận dụng cao MĐ4 Áp dụng vào các bài toán quỹ tích.. 2. Câu hỏi và bài tập cũng cố, dặn dò. - Câu hỏi và cũng cố Câu 1. Cho tam giác ABC có trực tâm H. Tìm ảnh tam giác qua phép vị tự tâm H tỉ số 2 Câu 2.Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I(2; -1) và đường thẳng d có phương trình 2x - y + 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép vị tự V(I,-2) Câu 3. Cho tam giác ABC và G là trọng tâm tam giác gọi M, N, P lần lượt là trungđiểm của BC, AC, AB. Tìm một phép vị tự biến tam giác ABC thành tam giác MNP - Dặn dò: Ôn lại bài học. Đọc trước bài phép đồng dạng. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: ../10/2016 Tiết KHDH: 08 – Tuần: 08. 17. GV: Siu Tâng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT. PHÉP ĐỒNG DẠNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được định nghĩa phép đồng dạng và tỉ số đồng dạng, khái niệm hai hình đồng dạng - Hiểu được tính chất cơ bản của phép đồng dạng và ứng dụng đơn giản trong thực tế. 2. Kỹ năng: - Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép đồng dạng, biết được mối liên hệ của phép vị tự với phép biến hình khác. 3. Thái độ: Phát huy tính độc lập sáng tạo, vận dụng bài học vào thực tế cuộc sống. 4. Xác định trọng tâm của bài học: - Xác định được phép đồng dạng, vẽ được ảnh của một hình qua phép đồng dạng - Nắm được tính chất của phép đồng dạng. - Ứng dụng thực tế của phép đồng dạng vào thực tiễn. 5. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, liên hệ thực tế. - Năng lực chuyên biệt: Vẽ và xác định ảnh của một hình qua phép đồng dạng. Và ứng dụng thực tiễn của phép đồng dạng vào các ngành khoa học khác. II. Chuẩn bị của GV và HS: + Giáo viên: -Giáo án. Hình vẽ minh hoạ(nếu có).bảng phụ - PHT1: Cho phép vị tự V(O,k): A  A, B  B, C  C. Hỏi hai tam giác ABC và A’B’C’ có đồng dạng với nhau không? - PHT2: Cho đoạn thẳng AB vẻ ảnh của AB bằng cách thực hiện hai phép liên tiếp tịnh tiến  V v theo véc tơ sau đó thực hiện phép vị tự (O ,2). + Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về các phép vị tự, phép quay, phép tịnh tiến. III. Hoạt động dạy học: Nội dung. Hoạt động của học Năng lực sinh hình thành I. Định nghĩa  Từ KTBC, GV giới thiệu -Các nhóm thảo luận . Nhận biết hai hình PBH F đgl phép đồng dạng khái niệm phép đồng đại diện trả lời. đồng dạng tỉ số k (k>0) nếu với hai dạng. điểm M, N bất kì có ảnh M, N thì MN = kMN. Nhận xét: 1) PDH là PĐD tỉ số 1. H1. Xét hai tam giác OAB. Tổ Toán - Tin. Hoạt động của Giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 21. 2) Phép vị tự tỉ số k là phép và OAB ? đồng dạng tỉ số /k/. 3) Nếu thực hiện liên tiếp PĐD tỉ số k và PĐD tỉ số p H2. Cho Dk(AB) = AB, ta được PĐD tỉ số pk. Dp(AB) = A"B". So sánh A"B" và AB ?. A' A O B B'. Đ1.OAB và OAB đồng dạng A'B' k  AB. Đ2. A"B" = pAB = pkAB.  GV giới thiệu tính chất của PĐD và hướng dẫn HS Phép đồng dạng tỉ số k: chứng minh tính chất a). a) Biến ba điểm thẳng H1. Viết các biểu thức hàng thành ba điểm thẳng đồng dạng? hàng và bảo toàn thứ tự H2. So sánh AC và giữa các điểm. AB+BC ? b) Biến đt  đt, tia  tia, II. Tính chất:. đoạn thẳng  đoạn thẳng. c) Biến tam giác  tam giác đồng dạng với nó, góc  góc bằng nó. d) Biến đường tròn bán kính R  đường tròn bán kính kR. VD1: Gọi A, B lần lượt là ảnh của A, B qua phép Dk. Chứng minh nếu M là trung điểm của AB thì M = Dk(M) là trung điểm của AB. Chú ý: a) Nếu một PĐD biến ABC thành ABC thì cũng biến trọng tâm, trực tâm, tâm các đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của ABC tương ứng thành trọng tâm, trực tâm, tâm các. Đ1. AB = kAB, BC = kBC, AC = kAC. Đ2.AB+BC = k(AB + BC) = kAB = AB  A, B, C thẳng hàng và B ở giữa A và C.. -Vẽ được ảnh của một hình qua php đồng dạng - Những hình ảnh thực tế của php đồng dạng. Đ3. AM = kAM, H3. Viết các biểu thức MB = kMB, AB = đồng dạng? kAB.  AM = MB.  GV hướng dẫn HS rút ra nhận xét.. 19. GV: Siu Tâng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT. đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của ABC. b) PĐD biến đa giác n cạnh  đa giác n cạnh, biến đỉnh  đỉnh, cạnh  cạnh. III. Hình đồng dạng Hai hình đgl đồng dạng với nhau nếu có một PĐD biến hình này thành hình kia. VD2: Cho hình chữ nhật ABCD, AC và BD cắt nhau tại I. Gọi H, K, L, J lần lượt là trung điểm của AD, BC, KC, IC. CMR hai hình thang JLKI và IHAB đồng dạng với nhau.. H1. Tìm ảnh của hình Đ1. ĐIM: IHAB  thang IHAB bằng cách IKBA thực hiện liên tiếp phép V 1 (O , ) đối xứng qua đường thẳng 2 : IKBA  IM và phép vị tự tâm C tỉ JLKI 1  JLKI và IHAB đồng 2 số ? dạng với nhau.. Xác định được một phép đồng dạng.. IV. Câu hỏi, bài tập kiểm tra đánh giá năng lực của học sinh. 1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức Nội dung. Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao MĐ2 MĐ3 MĐ4 Định nghĩa phép Hiểu được Vẽ được ảnh Liên quan thực đồng dạng định nghĩa tế Tính chất Tương tự phép Nắm được tính Vẽ được ảnh của Sáng tạo ra các dời hình chất một hình .Xây dựng dụng cụ ứng được một phép dụng thực tế. đồng dạng biến hình này thành hình kia. Hai hình đồng Hai hình được Hiểu được tính Chứng minh hai Áp dụng bài dạng gọi là đồng dạng chất để chứng hình đồng dạng toán quỹ tích khi nào. minh hai hình đồng dạng 2. Câu hỏi và bài tập cũng cố, dặn dò. - Câu hỏi và cũng cố Câu 1. Cho hình chữ nhật ABCD co tâm I, gọi H,K,L,J lần lượt là trung điểm của AD, BC, CK, IC. Chứng minh rằng hai hình thang IHDC và JLKI đồng dạng với nhau.. Tổ Toán - Tin. Nhận biết MĐ1 Hình đồng dạng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 21. Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1; -2) và d: x + 2y – 2 = 0 . Tìm. ảnh của A và d qua phép tịnh tiến theo v ( 1;  2) sau đó phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 Dặn dò: Làm bài tập 1, 2, 3, 4trang 33. Ôn tập lại.. Ngày soạn:../11/2016 Tiết dạy: 09 – 10 Tuần : 09 - 10. ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố:  Các định nghĩa và các yếu tố xác định các phép dời hình và phép đồng dạng.  Các biểu thức toạ độ của các phép biến hình.  Tính chất cơ bản của các phép biến hình. 2. Kĩ năng:  Biết xác định ảnh của một hình qua một phép biến hình và ngược lại cho biết ảnh của một hình tìm hình đã cho.  Biết cách xác định phép biến hình khi biết một hình và ảnh của hình đó.  Nhận biết được các hình bằng nhau có liên hệ với nhau qua phép dời hình và các hình đồng dạng với nhau qua phép đồng dạng. 3. Thái độ: - Phát huy tính độc lập sáng tạo, tự học vận dụng bài học vào thực tế cuộc sống. 4. Xác định trọng tâm của bài học: - Ôn tập kiến thức cơ bản chương 1 gồm phép đồng dạng và phép dời hình. - Nắm được được các dạng bài tập cơ bản của phép biến hình. - Ứng dụng thực tế của phép đồng dạng vào thực tiễn. 5. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, liên hệ thực tế. - Năng lực chuyên biệt: Vẽ và xác định ảnh của một hình qua các phép biến hình. Và ứng dụng thực tiễn của các phép biến hình.Hình thành tư duy các bài toán quỹ tích trong hình học II. Chuẩn bị của GV và HS:. 21. GV: Siu Tâng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT. + Giáo viên: - Giáo án và hệ thống bài tập + Học sinh: SGK, vở ghi, kiến thức tổng hợp của chương III. Hoạt động dạy học: Nội dung. Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Trong các PBH sau, phép nào không phải là PDH: a) Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng. b) Phép đồng nhất. c) Phép vị tự tỉ số –1. 2. Trong các PBH sau, phép nào biến đường thẳng  đường thẳng song song hoặc trùng với nó: a) Phép tịnh tiến b) Phép vị tự.. GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi kiểm tra kiến thức chương I..  Các nhóm trả lời và giải thích. b), c) là các phép dời hình. a) không là phép dời hình.. H1. Nêu căn cứ để xét phương của hai Đ1. Xét phương đường thẳng ? của hai vectơ .  M ' N ' vaø MN .. a), b) biến đt  đt song song hoặc trùng với nó. 4. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm H1. Hãy xác định ảnh của các điểm A, Đ1. ảnh của AOF:  O, F qua phép biến T AB a) Qua phép tịnh tiến theo AB a) (A) = B, hình?  b) Qua phép quay tâm O góc 1200. TAB TAB (O) = C, (F) = O Vậy qua php tịnh . tiến theo AB tam gic AOF biến thnh tam gic BCO Q(O,120 0 ). b) (A) = C,. 5. Cho điểm A(–1; 2) và đt d có pt: 3x + y + Q(O,120 0 ) 1 = 0. Tìm ảnh của A và d qua:  (O) = O, H2. Nêu cách xác a) Phép tịnh tiến theo vectơ v = (2; 1).. Tổ Toán - Tin. Năng lực hình thành Tổng quan lại kiến thức cơ bản của chươn g. Nắm và áp dụng làm các bài tập.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 21. định ảnh của điểm A và đt d?. b) Phép quay tâm O góc 900.. Q(O,120 0 ). (F). =B Vậy qua php  tịnh tiến theo AB tam gic AOF biến thnh tam gic COB. 6. Cho đường tròn tâm I(1; –3) bán kính 2. Viết pt ảnh của đường tròn (I; 2) qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 3 và phép đối xứng qua trục Ox. H3. Hãy nêu cách Đ2. Sử dụng biểu xác định ảnh của điểm I và (I; 2) qua thức toạ độ của phép vị tự và phép phép biến hình.  x'  x  a đối xứng trục Ox?  a)  y '  y  b b) A  d , d’  d => A’  d’ A’(–2, –1) , d’: x – 3y + 1 = 0 Đ3.  x ' 3 x  + V(O,3):  y ' 3y  x ' x  + Đ :  y '  y Ox.  I"(3; 9), R" = 6  (C"): (x – 3)2 + (y – 9)2 = 36 H1: Nhắc lại biểu - Nhóm thực hiện thức tọa độ của thảo luận và đại diện trả lời tại chổ phép tịnh tiến? H1 a) Phép tịnh tiến. Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A  3; 2  ; B   1;5 . ,đường thẳng.  d  : 2 x  3 y  7 0 , đường tròn  C  : x2   y  5. 2. 16. . ' A qua a) Tìm tọa độ của A là ảnh của  u  3;1. phép tịnh tiến theo vectơ. d Tìm phương trình của   là ảnh '. b).  d  qua phép tịnh tiến theo  v  2;5  vectơ . của. .. H1. Nêu biểu thức tọa độ của phép. Tv. ?.  x ' x  a Tv  A   A'   '  y  y  b ' A  1;  5 . Vậy ' b) Gọi d là ảnh của.  d  qua phép. Tv. 23. GV: Siu Tâng. ..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT. C  '. c) Tìm phương trình của. Lấy Gọi. là ảnh. C. của   qua phép quay tâm O , góc 0 quay  90 . ' d) Tìm tọa độ của B là ảnh của B qua 1 2 . phép vị tự tâm O , tỉ số Câu 2. Cho hình vuông ABCD tâm O . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của k. OA, OB, OC , OD .. a) Chứng minh hình thang MNBA bằng hình thang PQDC . b) Chứng minh tam giác OMN đồng dạng OAB . O Câu 3. Cho đường tròn   và một điểm. .. H2. Nêu cách tìm M '  x; y    d '  là ảnh của đường ảnh của M qua T thẳng qua phép v ? T phép v Ta có : '  x x  2  '  y  y  5 M  x; y    d . H3. Nêu cách tìm ảnh của đường tròn Vì Q O ;90 ên qua phép   ? '. n. 0. 2 x  3 y '  26 0 ' Vậy d có phương. trình: 2 x  3 y  26 0. P. c) . nằm trong đường tròn đó. Một đường thẳng O thay đổi đi qua P, cắt   tại hai điểm A; B .Tìm quỹ tích điểm M sao cho    PM  PA  PB .. M  x; y    d . C. có. I  0;  5 . 2. a. Ta có qua phép Q 0; 1800. .  thì:. tâm. , bán kính. R 4. Gọi I’, R’ lần lượt là tâm và bán C kính   '. M  P , N  Q, B  D, A  C. Theo giả thiết suy ra. Vậy. Q O; 1800  ABNM  CDQP Q O ;900  I  I '  I '  5; 0         b. Vậy phép vị tự  R ' 4  R ' R V O ,2   OMN  OAB Phương trình. 3. Gọi I là trung điểm AB thì    PA  PB PI  2. Phép vị tự tâm P tỉ số 2 biến điểm I thành M. Suy ra quỹ tích điểm I là đường C. tròn   , đường kính PO. Tổ Toán - Tin. C  : '. đường tròn.  x  5. 2.  y 2 16. d) V.  1  O;  2 . 1  5 ;  2 2 .  B   B ' ;......B ' .

<span class='text_page_counter'>(25)</span> GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 21. Vậy quỹ tích điểm M là ảnh của đường C. tròn   qua phép vị tự tâm P tỉ số 2 IV. Câu hỏi, bài tập kiểm tra đánh giá năng lực của học sinh. 1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức Nội dung. Nhận biết MĐ1 Kiến thức đã học. Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao MĐ2 MĐ3 MĐ4 Ôn tập Nắm được định Vận dụng được định Liên quan thực tế chương 1 nghĩa và tính chất nghĩa và tính chất của Các phép biến hình 2. Câu hỏi và bài tập cũng cố, dặn dò. Câu 1: Cho hình vuông ABCD có tâm O. Vẽ hình vuông AOBE a. Tìm ảnh của hình vuông AOBE qua phép quay tâm A, góc quay (AO; AD). b. Tìm phép biến hình biến hình vuông AOBE thành hình vuông ADCB. A  9;2  , B (3;6) Câu 2: Trong Oxy, cho đường tròn (C) đường kính AB với  . a. Viết phương trình đường tròn (C). b. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục Ox. - Dặn dò: Làm bài tập 1,2 3 4 trang 33. Ôn tập lại.. 25. GV: Siu Tâng.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×