Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (863.57 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT VÂN CANH TỔ TOÁN - LÝ - TIN NỘI DUNG BÀI DẠY. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 10A1. Giáo viên: Nguyễn Quỳnh Nhật Uyên.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THPT VÂN CANH TỔ TOÁN - LÝ - TIN. Tiết 11:. Bài tập (§4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ). Giáo viên: NGUYỄN QUỲNH NHẬT UYÊN Back. BCủ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 11. Bài tập (HỆ TRỤC TỌA ĐỘ) NỘI DUNG BÀI DẠY I. Ôn tập một số kiến thức trọng tâm.. 1. Trục và hệ trục. Các2 nhóm Tọa độ điểm, vec tơ, … trình bày về phần kiến thức đã được giao. 3 Tọa độ vec tơ tổng, …. NHÓM. 4. Tọa độ trung điểm, …. 5. Kiểm tra 2 vec tơ cùng phương, ….
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 11. Bài tập (HỆ TRỤC TỌA ĐỘ) NỘI DUNG BÀI DẠY a xi y j a x; y i. I. Ôn tập một số kiến O thức trọng tâm. x A xB - Trục tọa độ xIAx; y OA xi y j 2 - Hệ trục tọa độ I là tr.điểm AB y yB - Tọa độ vec tơ trên hệ j yI A i 2 trục AB x x ; y y - Tọa độ điểm trên hệ B A B A O trục x A xB xC x - Liên hệ tọa độ điểm G 3x a x ; y x 1 1 1 G làtrg.tâm ∆ABC a b y A yB 2 yC và tọa độ vec tơ y G - Tọa độ của hai vec tơ b x ; y y1 3y2 2 2 bằng nhau - Tọa độ trung điểm, trọng tâm. . . . .
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 11. Bài tập (HỆ TRỤC TỌA ĐỘ) NỘI DUNG BÀI DẠY. Chọn khẳng định đúng:. I. Ôn tập một số kiến thức trọng tâm. II. Bài tập. A. Trắc nghiệm.. A M B. N C.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 11. Bài tập (HỆ TRỤC TỌA ĐỘ) NỘI DUNG BÀI DẠY I. Ôn tập một số kiến thức trọng tâm. II. Bài tập. A. Trắc nghiệm. B. Tự luận.. Giải: 6 3 AB 6;3 a) vì 6 3 AC 6; 3 AB; AC không cùng. phương Nên suy ra A,B,C không thẳng hàng Gọi G ( xG ; yG ) là trọng tâm tam giác ABC x A xB xC 422 x x G G 3 3 y y A yB yC y 1 4 2 G G 3 3. xG 0 yG 1. Vậy G(0;1) b) Gọi E ( xE ; yE ) Ta có ABCE là hình bình hành AE BC AE ( xE 4; yE 1); BC (0; 6) xE 4 0 xE 4 AE BC yE 1 6 yE 5. Vậy E(-4;-5).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 11. Bài tập (HỆ TRỤC TỌA ĐỘ) Giải:. NỘI DUNG BÀI DẠY I. Ôn tập một số kiến thức trọng tâm. II. Bài tập. A. Trắc nghiệm. B. Tự luận.. c) Điểm H thuộc trục Ox. Ta gọi H(x;0) A,C,H thẳng hàng nên có một thực k sao cho. AH k AC Ta có: AH ( x 4; 1); AC (6; 3); k AC (6k ; 3k ) 1 1 k k x 4 6k AH k AC 3 3 1 3 k x 4 2 x 2. Vậy H(-2;0) d) Gọi điểm M ( xM ; yM ). BM ( xM 2; yM 4); BA ( 6; 3); 2 BA ( 12; 6) xM 2 12 xM 10 BM 2 BA yM 4 6 yE 2. Vậy M(-10;-2).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 11. Bài tập (HỆ TRỤC TỌA ĐỘ) NỘI DUNG BÀI DẠY I. Ôn tập một số kiến thức trọng tâm. II. Bài tập. A. Trắc nghiệm. B. Tự luận.. Hướng dẫn giải e) Điểm A’ đối xứng với điểm A qua trục Ox. Điểm K thuộc trục Ox. KA+KB nhỏ nhất khi và chỉ A’,B,K thẳng hàng. y B A K A’. O. x.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 11. Bài tập (HỆ TRỤC TỌA ĐỘ) Củng cố: Các dạng bài tập. Tìm tọa độ điểm Chú ý: 1. M thuộc Ox => M(x;0) 2. M thuộc Oy => M(0;y) 3. Hai vec tơ bằng nhau khi tọa độ bằng nhau.. CM 3 điểm thẳng hàng Chú ý: 1. Điều kiện 3 điểm thẳng hàng 2. Điều kiện 2 vec tơ cùng phương 3. .... 4. …. Chuẩn bị cho tiết học tiếp theo. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> NỘI DUNG BÀI DẠY.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>