Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.64 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TP. BẮC GIANG. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán lớp 9 Thời gian làm bài: 150 phút (Thi ngày 09/01/2016). Bài 1: (4 điểm) Cho biểu thức : A. ( x 2 x 2) x 2 x 2 ( x 2 x 2) x 2 x 2 x 4 3x 2 4. a/ Rút gọn A Bài 2: (4,5 điểm). :. 2 x 4 x2 x 2 . x2 x 2. 12 b/ Tìm giá tri bé nhất của biểu thức M=A+ x 2. 2 3 2 a/ Giải phương trình 2 x 3 x 5 5 x 4 x 9 x 2. x y 2015 x; y; z b/ Tìm tất cả các bộ số nguyên dương thỏa mãn y z 2015 là số hữu tỷ và x 2 z 2 7 y 2 99. Bài 3: (4,5 điểm) a 2 b 2 4 (. ab 2 2 ) a b . Chứng minh. ab 2 là số hữu tỉ a/ Cho a, b là số hữu tỷ thoả mãn b/ Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc 1 .Chứng minh rằng. 1 1 1 1 a 5 b2 ab 6 b5 c 2 bc 6 c5 a 2 ca 6. Bài 4: (6 điểm) Cho đường tròn (O;R), vẽ 2 đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đoạn CA lấy G 1 N BG sao cho GC= 3 AC. Tia OG cắt BC tại M, vẽ ON vuông góc với BG .. a/ Chứng minh MA là tiếp tuyến của đường tròn (O;R) 4 4 4 4 b/ Tia CN cắt đường tròn tại K . Tính KA KB KC KD theo R. c/ Chứng minh MN=2R Bài 5: (1 điểm) Tìm x, y nguyên dương thõa mãn. 3x 111 y 3 y 5 . Họ tên thí sinh..........................................................................SBD:.................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM HSG CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TOÁN LỚP 9 Câu Bài 1 a/ 2,5đ. Nội Dung 4 2 4 2 2 2 2 Ta có x 3x 4 ( x 4 x 4) x ... ( x x 2)( x x 2) ( x 2 x 2) x 2 x 2 ( x 2 x 2) x 2 x 2 2 x 4 A : ( x 2 x 2)( x 2 x 2) x2 x 2 x2 x 2 Vậy. x. 2. x 2 ( x 2 x 2). . 2. . x2 x 2 x2 x 2 2. ( x x 2)( x x 2). =. x. 2. . x 2 ( x 2 x 2). . x2 x 2 x2 x 2. ( x 2 x 2)( x 2 x 2). b/ 1,5đ. Điểm 4đ. : 2(. . x 2). 2( x 2). . x2 x 2 x2 x 2. . 0,75. 2x 2x. . x2 x 2 x2 x 2. =. x x 2. x Vây A= x 2 với x>0 12 M=A+ x 2 =. 0,5 0,5. x 12 ( x 4) 16 16 16 x 2 x 2 4 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 16 x 2 x 4 x 2 dấu = có khi . Vây M bé nhất bằng 4 khi x=4. . Bài 2 a/ 2,0đ. 0,75. . . . 16 4 4 x 2. 1 0,5 4,5 đ. 2 3 2 Ta có 2 x 3 x 5 5 x 4 x 9 x 2 2 3 2 2 2 x 3 x 5 5 x x 5 x x 10 x 2 2 2 2 x 3 x 5 x 5 x 1 x 5 x 1 2(5 x 1). 1 2( x 2 x 2) (5 x 1) (5 x 1)( x 2 x 2) đk x 5 2 1 7 2 x x 2 x 0 2 2 4 Đặt x x 2 a với a>0 vì ; đặt. 0,5. 5 x 1 b với b 0. x 2 x 2 a 2 và 5 x 1 b2 Vây ta có PT 2a 2 b2 ab 2a 2 2ab ab b 2 0 2a(a b) b(a b) 0 a b 2a b 0 2 2 2 2 Vì a>0 và b 0 nên 2a+b>0 vây ta có a b=0 a b x x 2 5 x 1 x 4 x 3 0 x 1 x 2 x 3x 3 0 ( x 1)( x 3) 0 x 3 Thỏa mãn Vậy nghiệm của PT là x=1;x=3. 0,75. 0,5 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b/ 2,5đ. x y 2015 m m, n * , m, n 1 Ta có y z 2015 n . nx my mz ny 2015. . . nx my Q mz ny -Nếu mz ny 0 vô lý vì 2015 là số vô tỉ nx my 0 x y m xz y 2 mz ny 0 y z n ny 0 Vậy mz . 2015 . . 0,5. 2. 2 2 2 x z 2 xz 99 7 y 2 Nên ta có x z 99 7 y 2. 2. 2. 2 2 x z 2 y 99 7 y 3 y x y 99 3 y x z 3 y x z 99 993 y x z. Vì x, y,z nguyên dương nên 3y+x+z 5 3 y x z 9,11,33,99 10 6 y 20 y 3 (loại) -Nếu 3y+x+z=9 Ta có 3y x z=11 10 6 y 20 y 3 (loại) -Nếu 3y+x+z=11 Ta có 3y x z=9 50 6 y 100 y 3 (loại) -Nếu 3y+x+z=99 Ta có 3y x z=1 -Nếu 3y+x+z=33 Ta có 3y x z=3 6 y 36 y 6 x z 20 z 20 x 2 Mà xz =y2 nên ta có x(20 x)=36 x 20 x 36 0 x1 2; x2 18 +Nếu x=2 ta có z=18 +Nếu x=18 ta có y=2 Vây ta có (x;y;z)=(2;6;18)=(18;6;2). Bài 3 a/ 2,5đ. 0,25 0,25 0,25. 0,25 4,5 đ 2. a 2 b 2 4 (. ab 2 4 ab 2 2 2 ) a b 2ab 2 a b a b. Đặt a+b=s và ab=p. Ta có ( p 2) 2 2 s 2p 4 s 4 2 ps 2 ( p 2) 2 4s 2 2 s 2. s 4 2 s 2 ( p 2) p 2 0 s 2 p 2. . s 2 p 2 0 p 2 s 2 . b/ 2,0đ. 0,75 0,25. . 2. p2 s . 1,0. 0. 1,0 0,5. ab 2 a b. a b Vị a, b là số hữu tỉ nên là số hữu tỉ. Vây ab 2 là số hữu tỉ 2 2 2 2 3 x 2 y 2 z 2 x y z x y y z x z 0 Ta có 2 x y z 3( x 2 y 2 z 2 ) Vây dấu = có khi x=y=z. . . Vây khi x,y,z>0 ta có x+y+z. 3 x2 y 2 z 2 . 1 Áp dụng ta có. a 5 b2 ab 6. . dấu = có khi x=y=z. 1 b5 c 2 bc 6. . 1 c5 a 2 ca 6. 1 1 1 3 5 5 2 5 2 2 a b ab 6 b c bc 6 c a ca 6 5 2 Ta có a a 3 3a (1). 0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a 5 a 2 3a 3 0 a 2 (a 3 1) 3(a 1) 0 a 2 (a 1) a 2 a 1 3(a 1) 0 (a 1)(a 4 a 3 a 2 3) 0. . . 4 3 3 2 2 a 1 a a 2a 2a 3a 3 0 2 a 1 a 3 2a 2 3a 1 (2) Ta thấy (2) đúng vơi a>0 vây (1) đúng với a>0 5 2 Vậy với a>0 ta có a a 3 3a dấu = có khi a=1. . . . Ta có. . 0,25. a 5 b 2 ab 6 a5 a 2 3 a 2 b 2 ab 3 3a 2ab ab 3 3(ab a 1). . . . 1 1 a b ab 6 3(ab a 1) dấu = có khi a=b=1 1 1 5 2 a b ab 6 3(ab a 1) dấu = có khi a=b=1 Tương tự . 5. 2. 0,5. 1 1 5 2 c a ca 6 3(ca c 1) dấu = có khi a=b=1. 1 Vây ta có. a 5 b2 ab 6. . 1 b5 c 2 bc 6. . 1 c5 a 2 ca 6. 1 1 1 3 5 5 2 5 2 2 a b ab 6 b c bc 6 c a ca 6 . 1 1 1 ab a 1 bc b 1 ca c 1. 0,5 0,25. 1 a ab ab b 1 1 ab a 1 1 ab a a 1 ab ab b 1 =. 1 Vậy Bài 4. 5. 2. a b ab 6. . 1 5. 2. b c bc 6. . 1 5. 2. c a ca 6. 1 Dấu = có khi a=b=c. 6đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> a/ 2đ. b/ 2đ. Lấy I là trung điểm của BC ta có OI là đường trung bình của tam giác ABC OI//BC 1 1 1 và OI= 2 CB (1) ; Vì I là trung điểm của BC nên IC= 2 AC mà GC= 3 AC 1 1 1 GI 1 1 1 AC AC AC AC : AC 3 6 GC 6 3 2 nên GI=IC GC= 2 OI GI 1 1 OI CM 2 Ta có OI//BC ( cm trên) OI//CM CM GC 2 (2) Từ (1) và (2) ta có CB=CM. Xét ABM có OA=OB ( cùng bán kính) , có CB=CM ( cm trên) nên OC là đường trung bình OC // AM mà OC AB nên AM AB. Vậy MA là tiếp tuyến của đường tròn (O;R) Ta có tam giác AKB nội tiếp đường tròn (vì 3 đỉnh nằm trên đường tròn) mà AB la đường kính nên 2 2 2 2 2 2 tam giác AKB vuông tại K, theo Pitago ta có KA KB AB KA KB 4 R KA4 KB 4 2 KA2 KB 2 16 R 4 Vẽ KP vuông góc với AB, theo hệ thức lương trong tam giác vuông AKB ta có KA KB AB KP KA KB 2 R KP KA2 KB 2 4 R 2 KP 2 4 4 2 2 4 4 4 4 2 2 Vây ta có KA KB 8R KP 16R KA KB 16 R 8R KP 4 4 4 2 2 Vẽ KQ vuông góc với CD, chứng minh tương tự ta có KC KD 16 R 8R KQ KA4 KB 4 KC 4 KD 4 32 R 4 8 R 2 KP 2 KQ 2 Vây Ta có 0 Xét tứ giác KPOQ có O P Q 90 nên tứ giác KPOQ là hình chữ nhật. . 2. 2. 2. 2. c/ 2đ. 1,0. 0,75 0,25. . 2. Vậy ta có KP +KQ =PQ =KO =R KA4 KB 4 KC 4 KD 4 32 R 4 8R 2 KP 2 KQ 2 32 R 4 8 R 2 R 2 24 R 4 Vậy = Ta có ACB nội tiếp đường tròn, mà AB là đường kính nên ACB vuông tại C AC BM AC là đương cao của MAB . Ta có CM=CB ( cm trên) AC là trung tuyến của MAB vây MAB cân tại A AM AB . 1 AC Xét MAB có AM là trung tuyến mà GC= 3 nên G là trọng tâm của MAB , keo dài BG cắt MA đường tròn tại F và AM tại E ta có BE là trung tuyến của MAB nên EA=EM= 2 , mà OA=OB= AB 2 nên EA=BO. Ta có AFB nội tiếp đường tròn, mà AB là đường kính nên AFB vuông tại F AF BE OBN FAB 900 ; Vì MA AB ( cm trên) nên EAF FAB 900 EAF OBN 0 Xét EAF và OBN có AE=OB , EAF OBN ; EFA ONB 90 EAF OBN. . 1,0. 0,75 0,25. . AF=NB ; Ta có ON BF NB NF (vi...) nên FA=FN=NB AFN vuông cân FNA 450 ANB 1350 . 0 Ta có MAF=BAN (cgc) MFA ANB 135 , mà AFN 900 MFN 3600 1350 900 1350 Ta có MFN MFA (cgc) MN MA mà MA=AB=2R MN 2 R Bài 5. 0,25. 0,25 0,5 0,5 0,5. 1đ x. x. Đặt y 4 a với a Z và a 3 ; ta có 3 111 (a 1)(a 1) 3 112 a -Nếu x lẻ x 2k 1. 2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3x 112 32 K 1 112 3 9k 1 3 112 3 (9 1)(9k 1 9 k 2 ... 1) 3 112 =24q+3+112=4(8q+28)+3 chia cho 4 dư 3 3 112 chia cho 4 dư 3 a 2 chia cho 4 dư 3 vô lý vì số chính phương chia cho 4 chỉ dư 0 hoặc 1. Vậy x phải chẵn x 2k với k nguyên dương x. 32 k 112 a 2 a 3k a 3k 112 112a 3k Vây ta có. 0,5. 2. a 3k a 3k a 3k 112 a 3k 10 a 3k 14, 28,56,112 Vì a 3 a 3 0 ; Vì k k -Nếu a 3 14 a 3 8 2a 22 a 11 x 2; y 15 k k x -Nếu a 3 28 a 3 4 2a 32 a 16 3 144 (loại) k. k k -Nếu a 3 56 a 3 2 2a 58 a 29 x 6; y 33 112 a 3k 112 a 3k 1 2a 113 a 2 (loại) -Nếu Vây ta có (2;15) ; (6;33) thõa mãn dầu bài. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>